Tải bản đầy đủ (.doc) (240 trang)

TÀI LIỆU Giáo án Toán Lớp 3 Cả năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.35 KB, 240 trang )

Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
_____________Giáo án này có tại o_____________
TUẦN 1
Ngày giảng:
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Viết theo mẫu
Đọc số Viết số
Hai trăm ba mươi mốt 231
Bảy trăm sáu mươi 760
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( 20 phút )
a.310, 311, , , 319.
Bài 3: Điền dấu ( > < = )

303 330 30 +100 131

Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:


375, 421, 573, 241, 735, 142

G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm trên bảng ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện
bài 5 vào buổi 2.
Ngày giảng: TOÁN
TIẾT 2:CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)

I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
- HS: Vở ô ly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc số: 965, 785.
- Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
a- 400 +300 = b- 500 + 40 =
700 - 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)
352 + 416 732 - 511
418+ 201 395 – 44
Bài 3: Bài toán(7 phút)
- Khối 1: 245 HS
- Khối 2: ít hơn 32 em
- Khổi 2 ?
Bài 4:
- Phong bì: 200 đồng
- Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em)

H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm
số tròn chục, tròn trăm.
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách đặt tính.
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 3, 4
H: Xác định yêu cầu của từng bài.
H: Xác định dạng toán trong từng bài.
G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo
nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
- Tem thư?
Bài 5: Lập các phép tính đúng
- Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )

H: Làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN
Ngày giảng: TOÁN
Tiết 3: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3
- HS: Vở ô ly, bảng con.Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 354 + 423
265 + 512
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút)
324 761 645
+ + -
405 128 302
Bài 2: Tìm x (8 phút)
a. x-125 = 344
b. x + 125 = 266
Bài 3: Bài toán(7 phút)
Có : 285 người
Nam: 140 người

Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình
con cá ( 6 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN
LUYỆN TOÁN
Luyện tập các nội dung tiết 1,2,3
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.Củng cố kỹ năng tính cộng,
trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn , xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3. Bộ đồ dùng học toán
- HS: Vở ô ly, bảng con. Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 127 +51
366 + 422
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động: ( 31 phút )
Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn:
999. 289, 160, 576, 803, 450
- Từ lớn đến bé:
999. 289, 160, 576, 803, 450
Bài 2: Tìm x (8 phút)
a. x-158 = 512

b. x + 270 = 366
Bài 3: Bài toán(7 phút)
Có : 351 HS
Nam: 172 người
Nữ : ? người
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================

Bài 4: Xếp 4 hình tam giác, hình chữ
nhật thành hình khác
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ. Phát huy tính
sáng tạo của HS
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN
Ngày giảng: 8.9.06 TOÁN
Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu:
- Giúp học trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có
3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Thước kẻ
- HS: Vở ô ly, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 432 + 205 =
547 – 243 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
a. Hình thành KT mới: ( 12
phút)

VD1: 425 + 127 = ?
425
+127
VD2: 256 + 162 = ?

b. Luyện tập
Bài 1: Tính (10 phút)
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Đưa ra phép tính( VD)
- HD học sinh cách đặt tính và thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
G: Nhấn mạnh cách tính có nhớ
H: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu cách thực hiện
H: Thực hiện tính tương tự VD1
G: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng
trăm ( Nhớ 1 lần ở hàng trăm)
H: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên
G: Tiểu kết
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
256 417 555

+ + +
125 168 209
Bài 2: Tính (8 phút)
256 452 166
+ + +
182 361 283
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
a. 235 + 417 333 + 47
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc
( 6 phút )
Bài 5: Số ?
500 đồng = 200 đồng + đồng
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào vở.
G: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang
hàng trăm,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách
cộng có nhớ sang hàng chục, hàng
trăm.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách tính độ dài đường gấp khúc

H: làm bài vào vở.
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD học sinh vận dụng cách tính
nhẩm để tính.
H: Nêu miệng kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN
Ngày giảng: 9.9.06 TOÁN
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm)
- Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5
- HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 615 + 207 =
156 + 472 =
B.Bài mới:

1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1: Tính
367 487 85
+ + +
120 302 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 367 + 125 93 + 58
Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt
Thùng thứ nhất: 125 lít
Thùng thứ hai: 135 lít
Hỏi cả 2 thùng ? lít
Bài 4: Tính nhẩm
310 + 40 = 450 - 150 =
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.

H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bange thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn
chục, tròn trăm.
H: làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập 5 ở buổi 2
Ký duyệt của tổ trưởng






===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================

TUẦN 2
Ngày giảng: 11.9.06 TOÁN
Tiết 6: Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần )
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết cách trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn vè phép trừ.
- Rèn khả năng tính toán, đặt tính, giải toán có lời văn dạng trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1
lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) thành thạo.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 3
- HS: Vở ô ly,
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 637 + 215 =
76 + 108 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động: ( 31 phút )
a. Hình thành KT mới: ( 12 phút)
VD1: 432 - 215 = ?
432
+ 215
217
432 - 215 = 217
VD2: 2627 - 143 = ?
b. Luyện tập:
Bài 1: Tính
541 422 516

- - -
127 114 342
Bài 3: Bài giải
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu phép tính
H: Lên bảng đặt tính
G: HD học sinh cách thực hiện ( từ phải
sang trái)
H: Thực hiện miệng
G: Ghi bảng, lưu ý phép trừ có nhớ
H: Nêu miệng KQ theo hàng ngang
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Thực hiện tương tự VD1
H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Bạn Hoa sưu tầm được số hoa là
335 – 128 = 207( tem)
Đáp số: 207 con tem

Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt
Bài giải
Đoạn dây còn lại dài:
243 – 27 = 216 ( cm)
Đáp số: 216 cm
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H+G: Phân tích đề bài
H: làm bài vào vở.
- Lên bảng trình bày ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Làm bài tập 2 ở buổi 2
Ngày giảng: 12.9.06 TOÁN
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần hoặc
không có nhớ)
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4, Bảng phụ ghi ND bài tập 3.
- HS: Vở ô ly, bút chì,
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Đặt tính và tính: 329 - 273 =
122 - 81 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1: Tính
567 868 387
- - -
325 528 58
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 542 - 318 404 - 184
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá ( Củng cố
phép trừ không nhớ, có nhớ)
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 4 em)
- Nêu rõ cách tính.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Bài tập 3: Số ?
SBT 752 621

ST 426 246
Hiệu 125 231
Bài tập 4: Giải bài toán theo tóm tắt
Ngày thứ nhất: 415 kg gạo
Ngày thứ hai: 325 kg gạo
Cả 2 ngày ? kg gạo

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
- Làm bài vào vở( cả lớp )
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nhớ lại cách tìm SBT, ST, hiệu
H: Lên bảng chữa bài ( Bảng phụ )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài toán
- Dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Giải toán trong nhóm ( lớn )
- Các nhóm trưng bày kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập 5 ở buổi 2
Ngày giảng: 13.9.06 TOÁN
Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân
I.Mục tiêu:
- Củng cố các bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam
giác và giải toán.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:

- GV: Hình vẽ minh họa BT1
- HS: Thước có cm
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc bảng nhân 2,3,4,5
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài Tập 1: Tính nhẩm:
3x4 2x6
3x5 2x8
3x6 2x4
Bài 2: Tính theo mẫu:
H: Đọc miệng (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tính
H: Tính nhẩm và nêu miệng KQ ( 4 em)
H: Ghi KQ vào bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Lên bảng thực hiện( 4 em)
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
M: 4x3+10 = 12+10
= 22

Bài tập 3:
1 bàn có : 4 ghế
8 bàn có: ? ghế

Bài tập 4: Tính chu vi hình TG

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
- Nêu rõ cách tính.
- Làm bài vào vở( cả lớp )
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nhớ lại cách làm
H: Lên bảng chữa bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại cách tính chu vi hình TG
- Thực hiện giải bài theo nhóm.
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Giải toán trong nhóm ( lớn )
- Các nhóm trưng bày kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở buổi 2
Ngày giảng: 14.9.06 TOÁN
Tiết 9: Ôn tập các bảng chia
I.Mục tiêu:
- Củng cố các bảng chia cho 2,3,4,5 đã học.
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia hết )
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4

- HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc bảng chia 2,3,4,5
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài Tập 1: Tính nhẩm:
3x4 2x5
12: 3 10 : 2
12 : 4 10 : 5
H: Đọc lần lượt (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tính
H: Tính nhẩm và nêu miệng KQ ( 4 em)
H: Ghi KQ vào bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Bài 2: Tính nhẩm
400:2= 800:2=
Bài tập 3:
4 hộp có : 24 cái cốc
1 hộp có: ? cái cốc


Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là
kết quả của phép tính nào?

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
G: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện nối tiếp( nhiều em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định rõ yêu cầu của BT
H: Làm bài vào vở.
- lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi
- Thực hiện theo nhóm.( Lớn ) nối kết
quả với phép tính.
H: Đại diện các nhóm trình bày.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở buổi 2.
Ngày giảng: 15.9.06 TOÁN
Tiết 10: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân. Nhận biết số phần bằng
nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng xếp ghép hình đơn giản
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình minh họa bài tập 2

- HS: Bộ đồ dùng học toán 3
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thực hiện: 600:3 800:4
600:2 800:2
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1: Tính
a. 5x3+123 b. 32:4+106
H: Nêu nối tiếp (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tính giá trị của BT
H: Lên bảng tính ( 2 em)
H: Làm bài vào vở, nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Bài 2: Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở
hình nào?
- Có 4 cột khoanh vào cột 1
Bài 3:
1 bàn có : 2 học sinh
4 bàn có: ? HS


Bài tập 4: Xếp hình tam giác thành
hình cái mũ:

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Quan sát hình minh họa
G: Nêu yêu cầu
H: Trả lời miệng( nhiều em)
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định rõ yêu cầu của BT
H: Làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Quan sát hình vẽ
G: HD cách xếp
H: Sử dụng bộ đồ dùng để xếp hình(N)
H: Đại diện các nhóm trình bày.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
TUẦN 3
Ngày giảng: 18.9.06 TOÁN
Tiết 11: Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu:
- Củng cốvề đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật.
- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác qua bài

Đếm hình và vẽ
hình”.

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu bài tập 4
- HS: Bộ đồ dùng học toán 3, thước kẻ có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy - học:
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Nhắc tên các hình đã học
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (2 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1:
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
AB = 34cm, BC = 12cm, CD = 40cm
b.Tính chu vi hình tam giác MNP

Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu
vi hình chữ nhật ABCD
Bài 3: Trong hình bên có bao nhiêu
hình vuông, có bao nhiêu hình tam giác.


Bài tập 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào
mỗi hình sau để được”
a. Ba hình tam giác
b. Hai hình tứ giác


3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Nêu nối tiếp nhắc lại (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập 1( a, b)
H: Quan sát hình xác định các đoạn và
độ dài mỗi đoạn
H: Lên bảng tính ( 2 em), nêu rõ kết quả
H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố lại
cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi
hình tam giác.
G: Nêu yêu cầu
H: Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ
nhật.
H: Lên bảng đo và tính( 1 em)
- Lớp làm vào VBT
G: Quan sát, uốn nắn
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán, nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát hình, đếm số hình vuông,
hình tam giác.
H: Nêu miệng kết quả( 2 em).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H+G: Phân tích, xác định rõ yêu cầu
của bài
G: Phát phiếu HT

H: Thực hiện theo nhóm( 4 nhóm)
- Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
G: Củng cố lại ND bài
G: Nhận xét, đánh giá. Giờ học
Hướng dẫn làm BT; 1,2,3
Ngày giảng: 19.9.06 TOÁN
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Tiết 12: Ôn tập về giải toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán nhiều hơn, ít hơn.
- Giới thiệu bổ sung bài toán về

Hơn kém nhau 1 số đơn vị”. Tìm phần nhiều hơn hoặc ít
hơn.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình vẽ minh họa bài 3a. Phiếu HT bài tập 4
- HS: Bộ đồ dùng học toán 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nhắc lại các dạng toán đã học
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1:

Đội 1: 230 cây
Đội 2: Nhiều hơn đội 1 90 cây
Đội 2: ? cây
Bài 3: Giải toán theo mẫu:
Mẫu: Bài giải
Số cam ở hàng trên nhiều hơn hàng
dưới là:
7-5 = 2 ( quả )
Đáp số: 2 quả cam
Bài 4: Bài toán
Bao gạo: 50 kg
Bao ngô: 35 kg
Bao ngô: ít hơn bao gạo ? kg

H: Nêu nối tiếp nhắc lại (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Đọc bài toán 1, xác định yêu cầu của
bài
G: HD tóm tắt và phân tích bài toán. Xác
định dạng toán.
H: Làm vào vở ô li( cả lớp )
H: Lên bảng chữa bài ( 2 em).
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố lại cách
giải bài toán Tìm số nhiều hơn.
G: Nêu yêu cầu
H: Đọc bài toán, xác định yêu cầu của bài
H: Quan sát hình vẽ
- Phân tích bài toán

G: HD mẫu( 1 ví dụ)
G: Dựa vào bài mẫu 3a, làm bài 3b vào vở
H: Lên bảng chữa bài ( 1 em ).
H: Nêu miệng kết quả( 2 em).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Xác định yêu cầu của bài
G: HD tóm tắt và phân tích bài toán
- Phát phiếu HT
H: Thực hiện theo nhóm( 4 nhóm)
- Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
G: Củng cố lại cách giải bài toán Tìm số ít
hơn.
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hướng dẫn làm BT 2 ở buổi 2
Ngày giảng: 20.9.06 TOÁN
Tiết 13: Xem đồng hồ
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tượng về thời gian( Chủ yếu là về thời điểm)
- Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). Đồng hồ thật vài loại
- HS: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ).

III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Mỗi ngày có bao nhiêu giờ?
- Quay kim đồng hồ từ vị trí 12 giờ
đến 8 giờ.
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Nội dung: ( 31 phút )
a. Ôn lại cách xem giờ, phút
- 8 giờ 5 phút
- 8 giờ 15 phút
- 8 giờ 30 phút ( 8 rưỡi)
KL: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút
b. Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- Hình a, b, c ( SGK trang 13 )
Bài 2: Quay kim đồng hồ để đồng
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Quan sát hình vẽ trong SGK để nêu các
thời điểm
Tranh1: Xác định VT của kim ngắn
trước.
Nêu thời điểm.
Tranh 2: Nêu giờ, phút
Tranh 3: Nêu thời điểm giờ, phút
H: Trả lời miệng ( Nhiều em )

H+G: Nhận xét, bổ sung, Kết luận.
H: Nhắc lại kết luận chung ( 2 em )
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát đồng hồ nêu VT kim ngắn,
kim dài, nêu giờ phút tương ứng ( 6 em )
H: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét, đánh giá.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
hồ chỉ:
a. 7 giờ 5 phút
b. 6 giờ rưỡi
c. 11 giờ 50 phút
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ:
- Hình a, b, c ( Trang 13 SGK)

Bài 4: vào buổi chiều 2 đồng hồ nào
chỉ cùng thời gian:
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách quay đồng hồ.
H: Lấy đồng hồ để quay theo HD ( 3 em ).
H: Cả lớp cùng thực hiện.
H+G: quan sát, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Xác định yêu cầu của bài
G: HD cách sử dụng đồng hồ điện tử
H: Quan sát hình và trả lời câu hỏi ( 6 em)

H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Quan sát đồng hồ SGK và nêu phương
án trả lời. ( 6 em )
H: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H+G: Củng cố lại toàn bài
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hướng dẫn làm BT ở buổi 2
Ngày giảng: 21.9.06 TOÁN
Tiết 14: Xem đồng hồ ( tiếp)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 rồi đọc theo 2
cách( Chẳng hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút )
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm công việc hàng
ngày của học sinh.
- Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). Đồng hồ thật vài loại
- HS: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ).
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nêu VT kim ngắn, kim dài?
- Nêu giờ phút tương ứng trên ĐH.
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Nội dung: ( 31 phút )
a. HD cách xem đồng hồ và nêu
H: Quan sát hình và thực hiện BT (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.

G: Giới thiệu qua KTBC
H: Quan sát đồng hồ thứ nhất trong
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
thời điểm theo 2 cách
- 8 giờ 35 ph hoặc 9 giờ kém 25 ph
- 8 giờ 45 ph hoặc 9 giờ kém 15 ph
- 8 giờ 55 ph hoặc 9 giờ kém 5 ph
b. Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ( trả lời
theo mẫu)
Mẫu: 6 giờ 55 phút.
Hoặc 7 giờ kém 5 phút
Bài 2: Quay kim đồng hồ để đồng
hồ chỉ:
a.3 giờ 15 phút
b.9 giờ kém 10 phút
c. 4 giờ kém 5 phút
Bài 3: Mỗi ĐH tương ứng với cách
đọc nào:
- Hình a, b, c ( Trang 15 SGK)

Bài 4: Xem tranh vẽ rồi trả lời câu
hỏi
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
SGK( khung bài học).
H: Nêu giờ, phút trên đồng hồ ( vài em )
H+G: Nhận xét, bổ sung.

G: HD cách đọc khác.
H: Quan sát đồng hồ thứ 2
- Nêu giờ phút trên đồng hồ( 2 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, lưu ý HS cách
gọi theo chiều thuận.
H: Nhắc lại.
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát đồng hồ 1 SGK
G: Thực hiện mẫu
H: Làm bài vào vở ( cả lớp )
- Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Thực hành trên đồng hồ ( cả lớp ).
H: Nêu VT kim phút trong từng trường
hợp tương ứng ( 3 em ).
H+G: quan sát, nhận xét, đánh giá.
H: Chữa bài vào vở.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD chọn các mặt đồng hồ tương ứng.
H: Chọn và nêu miệng ( 6 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Quan sát hình vẽ a SGK và nêu phương
án trả lời. ( 2 em )
H: Tự làm các phần còn lại.
- Nêu miệng két quả ( Nhiều em ).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
Ngày giảng: 22.9.06 TOÁN

Tiết 15: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách xem giờ chính xác đến 5 phút.
- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị( qua hình ảnh cụ thể). Ôn tập củng cố phép nhân
trong bảng, so sánh giá trị số của 2 biểu thức đơn giản, giải toán có lời văn.
- Bước đầu vận dụng để xem thời gian và sử dụng hợp lí thời gian trong thực tế đời sống
hàng ngày.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình vẽ minh họa BT3
- HS: VBT, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Xem giờ theo 2 cách
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 33 phút )
Bài 1: Đồng hồ chỉ mẫy giờ?
- Hình a, b, c, d SGK trang 17
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt.
Có : 4 thuyền
Mỗi thuyền: 5 người
Tất cả : ? người
Bài 3a: Đã khoanh vào 1/3 số hình
quả cam trong hình nào?
4x7 4x6 4x5 5x4

16: 4 16 : 2
Bài 4: Điền dấu ( > = < )
3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút )
G: Đưa ra 2 đồng hồ đã chuản bị
H: Quan sát hình và đọc thời gian theo 2
cách (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Xem đồng hồ và nêu giờ đúng ở đồng
hồ tương ứng ( 4 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Đọc giờ theo yêu cầu.
G: Nêu yêu cầu bài toán.
H: Phân tích, xác định yêucầu bài toán.
- Tóm tắt.
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài ( 1 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Đọc bài toán
- Xác định yêu cầu bài toán.
- Quan sát hình và trả lời miệng( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách tính,
G: Hướng dẫn
H: Làm bài vào vở ( cả lớp )
- Lên bảng chữa bài( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét, đánh giá giờ học

- Hướng dẫn làm BT ở buổi 2
KÝ DUYỆT
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================




TUẦN 4
Ngày giảng: 1.10.07
Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số, nhân chia trong bảng đã
học.
- Củng cách giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn
vị.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập BT4
- HS: VBT, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính rồi tính
240 + 317 417 - 271
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 26 phút )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

415 + 415 234 + 432
356 – 156 652 - 126
Bài 2: Tìm x
X x 4 = 32 x : 8 =
Bài 3: Tính
a) 5 x9 +27 b) 80 : 2 -13
Bài 4: Bài toán
H: Lên bảng đặt tính rồi tính. (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách đặt tính, Thực hành tính.
- Lên bảng thực hiện ( 4 em)
- Cả lớp làm vào vở ô li
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài toán.
H: Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài ( 1 em )
H+G: Nhận xét, bổ sung.
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
Thùng 1 có: 125 lít

Thùng 2 có: 160 lít
Thùng 2 có nhiều hơn thùng 1
lít?
3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút )
H: Đọc bài toán
- Xác định yêu cầu bài toán.
- Phân tích và tóm tắt bài toán.( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hướng dẫn làmở VBT.
Ngày giảng: 2.10.07
Tiết 17: KIỂM TRA
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào:
+ Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
+ Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị( dạng1/2 ; 1/3; 1/5 và ẳ )
+ Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính.
+ Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.
II. Đề kiểm tra: ( 40 phút )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
327 + 416 561 – 244 462 + 354 728 – 456
Bài 2: Khoanh vào 1/3 số bông hoa
Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có:
AB = 35cm; BC = 25cm; CD = 40cm
- Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét.
III. Cách đánh giá:
- Bài 1: 4 điểm Bài 2: 1 điểm Bài 3: 2,5 điểm Bài 4: 2,5 điểm
Ngày giảng: 3.10.07
Tiết 18: BẢNG NHÂN 6

I.Mục tiêu:
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
- Giúp HS tự lập và học thuộc bảng nhân 6.
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV+HS: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Trả bài kiểm tra
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Hình thành KT mới: ( 12 phút )
a. Lập bảng nhân 6:
6x1 6x5 6x9
6x2 6x6
6x3 6x7
6x4 6x8
b. Thực hành: (14phút)
Bài 1: Tính
3x4 2x6
3x5 2x8
3x6 2x4
Bài 2: Tóm tắt
Mỗi thùng có: 6 lít
5 thùng có: ? lít

Bài tập 3: Đếm thêm 6 rồi viết số
thích hợp vào ô trống.

6 12 18 36 60

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
G: Nhận xét kết quả bài kiểm tra
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Sử dụng các tấm bìa có các chấm
tròn, HD học sinh quan sát, lập công thức
nhân 6
H: Đọc lại bảng nhân 6 ( 3 em)
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Dựa vào bảng nhân 6 nêu miệng kết
quả ( 4 em)
H: Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc, xác định yêu cầu của bài toán
H: làm bài vào vở
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)
- Nêu rõ cách tính.
- Làm bài vào vở( cả lớp )
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT, nêu cách làm
H: Dựa vào bảng nhân 6 để viết số thích
hợp. Vào vở
H: 1HS lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Viết bài vào vở
H: 2HS nhắc lại cách lập bảng nhân

G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở VBT.
Ngày giảng: 4 .10.07
Tiết 19: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
- Giúp HS ôn tập củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6
- Vận dụng bảng nhân 6 trong việc tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- Rèn cho HS khả năng ghi nhớ
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3
- HS: VBT, vở ô li. Bộ đồ dùng toán 3
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc bảng nhân 6
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 26 phút )
Bài 1: Tính nhẩm:
6x5
6x7
6x9
Bài 2: Tính
6x9 + 6 6x5 + 29
Bài 3: Tóm tắt
Một HS mua: 6 quyển vở

4 HS mua: ?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào
chỗ chấm
a) 12, 18, 24,
b) 18, 21, 24,
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành
hình bên( hình vẽ trang 20)
3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút )
H: 3HS đọc bảng nhân 6
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
*H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Dựa vào bảng nhân 6 nêu kết quả.
- Lên bảng thực hiện ( 4 em)
- Cả lớp trao đổi, củng cố về tính chất giao
hoán của phép nhân.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
*H: 2 HS nêu yêu cầu, cách thực hiện BT
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
- 2HS lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá.
*H: Đọc đề toán , xác định y/cầu của bài
H: Phân tích, tóm tắt bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng
làm
H+G: Nhận xét, bổ sung. Đánh giá.
*H: Đọc bài toán, xác định y/c của bài
H: Tự làm, nối tiếp nhau điền số
H+G: Nhận xét, đánh giá
*G: Sử dụng bộ đồ dùng toán 3, HD học

sinh xếp hình
H: Thực hiện thao tác này.
G: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
H: Hoàn thiện bài tập ở VBT.
Ngày giảng: 5.10.07
Tiết 20: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ( không nhớ)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số( không nhớ)
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình minh họa BT4
- HS: SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
6 x 7 + 25 = 5 x 8 – 17 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Hình thành KT mới: ( 12 phút )
a. Nhân số có 2 chữ số với số có
1 chữ số:
12 x 3 = ?
12 +12 + 12
12 x 3 = 36

12
x 3
36
b. Thực hành: (14 phút)
Bài 1: Tính
24 22 11
x 2 x 4 x 5
Bài 2: Đặt tính rồi tính
33 x 3 42 x 2 11 x 6 13 x 3
Bài 3: Tóm tắt
Mỗi hộp có: 12 bút chì màu
4 hộp bút có: ? Bút chì màu.
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: 2 HS lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Đưa ra phép tính cần thực hiện
H: Tìm kết quả phép tính
- Nêu cách tính tìm tích.
G: HD cách đặt tính rồi tính
H: Quan sát, ghi nhớ
- Nhắc lại cách nhân
G: Lưu ý cách đặt tính.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính( 1 em)
H: Làm bài vào vở
- 3 em lên bảng tính
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: 2 HS nêu cách thực hiện

H: Cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng tính
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: 2HS đọc đề bài,phân tích, nêu tómtắt
H: Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng giải bài toán
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại cách tính.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở VBT.
KÝ DUYỆT


===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Giáo án Lớp 3 - Môn Toán – Năm học 2011 – 2012
===========================================================================================


TUẦN 5
Ngày giảng: 8.10.07
Tiết 21: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ( có nhớ)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ)
- Củng cố về giải toán có lời văn, cách đặt tính rồi tính nhân, tìm số bị chia chưa biết.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK
- HS: SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:

Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
32 43
x 3 x 2
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Hình thành KT mới: ( 26 phút )
a. Nhân số có 2 chữ số với số có
1 chữ số:
VD1:
26 x 3 = ? 26
26 +26 + 26 x 3
26 x 3 = 78 78
VD2: 54
x 6

b. Thực hành:
Bài 1: Tính
47 25 16
x 2 x 3 x 6
Bài 2: Tóm tắt
Mỗi cuộn dài: 35 m
Hai cuộn dài: m?
Giải
Hai cuộn dây dài là:
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Đưa ra phép tính cần thực hiện
H: Tìm kết quả phép tính

- Nêu cách tính tìm tích.
G: HD cách đặt tính rồi tính
H: Quan sát, ghi nhớ
- Nhắc lại cách nhân
G: Lưu ý cách đặt tính.
G: Hướng dẫn HS thực hiện tương tự
VD1
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: 2 HS nhắc lại cách tính
H: Làm bài vào vở ô li, 3HS lên bảng
làm
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Nêu cách thực hiện( 1 em)
===========================================================================================
Giáo viên : http:// tieuhoc.info – Trường Tiểu học Kiền Bái - Thủy Nguyên - Hải Phòng

×