PHÂN BAN B1. Nguồn điện
1
KIỂM NGHIỆM ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
CỦA MÁY PHÁT SF400-66/16470 NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SƠN LA
Đỗ Việt Bách
Công ty Thủy điện Sơn La
Tóm tắt: Báo cáo gồm có các nội dung chính:
1. Từ lý thuyết máy điện, phân tích và tính toán để kiểm nghiệm đặc tính công
suất cho máy phát Nhà máy thủy điện Sơn La, có so sánh với bản vẽ nhà thầu
Alstom cung cấp để đảm bảo nghiên cứu là chính xác.
2. Trên cơ sở đó tác giả đã viết phần mềm “Power characteristic curve 1.1” vẽ
đặc tính công suất máy phát đồng bộ cực lồi, với dữ liệu nhập vào tùy chọn và
khả năng tùy biến cao các đặc tính.
3. “Power characteristic curve 1.1” có tính ứng dụng cao: Giúp tối ưu hóa chế độ
vận hành, tra cứu, đào tạo, khảo sát năng lực điều chỉnh công suất của tất cả
các máy phát trên hệ thống điện với thông số kỹ thuật khác nhau.
1. CÔNG THỨC P - Q TỔNG QUÁT CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN CỰC LỒI
n cc n khe h i xng b dc trc
X
d
q
, n cc li khe hi dc trc và ngang
trc là khác nhau nên
.
dq
XX
Vng b cc li:
q d d q q
U E jI X jI X
Hình 1
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN LỰC TOÀN QUỐC
2
T hình 1 ta thành lc h Q tng quát cng b cc li:
2
22
11
sin sin 2 (1)
2
()
1 1 1 1
cos cos2 (2)
22
d q d
d q d q d
EU U
P
X X X
I
EU U U
Q
X X X X X
T h y khi
dq
XX
công sut tác dng, công sut phn kháng ca máy
phát cc n ch ng hp riêng ca máy phát cc li.
2. KIỂM NGHIỆM ĐẶC TÍNH P - Q MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN SƠN LA BẰNG TÍNH
TOÁN
Vi công thc P Q tng b cc li (1) ta s v c tính
công sut t thông s ca máy phát SF400-66/16470 Nhà máy thng vn áp
u ci U
stato
= 1pu.
Thông s c s dng t tài li
l Calculation Result) ca Alstom.
Thông s chính:
1.074
0.706
d
q
X
X
2.1. Giới hạn quá nhiệt stato
n chy trên thanh dn stato sinh ra tn tht stato
máy phát.
D thn trên thanh dc xnh theo công thc:
22
33
PQ
S
I
UU
c tính P Q cc xây dng vi gi thiu ci nên
theo công thn trên thanh dn t l vi công sut biu kin S.
Xây dc tính P Q trong h i vi hn quá nhit
nh
22
1.
dm dm dm
S P Q p u
i hng tròn tâm 0 có
bán kính = 1 pu.
Trên trc Q P v ng tròn bán kính R0 = 1p.u ly nng tròn là phc gii
hn quá nhit stato.
PHÂN BAN B1. Nguồn điện
3
2.2. Giới hạn turbine
-.44 MWn
c tip t turbine nên chu ph thuc vào công sunh mc và hiu sut ca
turbine.
ng gii hn công sung thng song song vi trc Q và ct P ti
P = P
turbine
.92
MW. Vì ta c
2.3. Giới hạn quá nhiệt rotor - quá kích thích
n dây rotor s b quá nhit, công sut vô cô
làm các thit b nu cn th chính, máy bin áp t dùng s b
t.
Chính vì v gii hn quá nhit rotor cn khng ch dòng kích t nh ti
hn
(th)ff
II
(th)f
I
ng vi sng ngang trc E
max
T a máy phát cc li:
2
max
22
max
11
sin sin 2
2
1 1 1 1
cos cos2
22
d q d
d q d q d
EU
U
P
X X X
EU
UU
Q
X X X X X
E
max
là giá tr E tha mãn ti các giá tr nh mt hàng vi nhà thu, vi máy phát Nhà máy
th
= 0.9 (U = const = 1).
ng b ngang trc
0.706
q
X
, nên E
max
vi máy phát là thn La
không th l
1 0.706 1 2.42pu
E
max
Chia nh giá tr c
vi giá tr n
1
nh. Nu chia thành
1000 giá tr
D c tính hình V nhà thu cung cp chia nh giá tr ca E thành các
vi giá tr n
2
nh. Nu chia thành 1000 giá tr
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN LỰC TOÀN QUỐC
4
Thc hin 2 vòng lp vi
ta có tt c
c lp, ti mc lp ta tính
c
, so sánh
vi
cùng nh cho phép ta có
cnh.
Dùng thuc E
max
= 1.ng v.452 rad (25.90
o
)
vi sai s P & Q cùng nh .001 pu (0.4 MW).
V th 2 trc Q, P vi các giá tr hng s: E
max
= 1.c gii hn theo E
max
trên
c tính P Q.
2.4. Đường ổn định theo lý thuyết
ng nh theo lý thuyng nh tính toán cn cc li theo góc n
nh gia rotor máy phát và h thng.
Theo lý thuyt nh, máy phát nh vi
, ti góc
phi là 1 cc tr ca
hàm công sut tác dng P.
y lo hàm ca P và gán
0
dP
d
m gii hnh góc ti
s
là
nghim c
0
dP
d
T (1) ca h
2
11
os os2
q
d q d
EU
dP
c U c
d X X X
s
tha mãn:
2
11
os os2 0
q
ss
d q d
EU
c U c
X X X
Hay:
22
os2 sin
1 1 1 1
sin os2 tan
os
q
ss
s s s
d q d s q d
EU
c
U U c
X X X c X X
(3)
Thay (3) vào (1) suy ra:
22
tan sin
dq
s s s
qd
XX
PU
XX
(4)
Thay (3) vào (2) ta có:
PHÂN BAN B1. Nguồn điện
5
2
22
os
dq
ss
d q d
XX
U
Q U c
X X X
(5)
Khi
0
s
thì
0
s
P
;
2
s
q
U
Q
X
Khi
0
90
s
thì
s
P
;
2
s
d
U
Q
X
ng nh theo lý thuyt s bu m có
2
1.4164
s
q
U
Q
X
và tim cn
ra
s
P
ti
2
1
0.9311
1.074
s
d
U
Q
X
S dng công c toán h v th hàm s thng
c tính nh theo lý thuyt.
2.5. Giới hạn thiếu kích thích
nh i v
kh ng gin mc làm cho
máy phát không th chuyn công suc na (máy phát b
thích) thì máy s b mng b, t t t
Gii hn thit trong min công sut tác dng P thp & máy phát hút Q
nh t giá tr Q
min
n ng phn ng là tr t rt mnh => dòng kích thích
f
I
t nh =>
f
E
có th nh ng ti thiu AVR cm nh c
làm cho máy phát có th b mt kích t.
Chính vì vu tiên ta s chuyc tính mt kích t theo tng tr lên c tính P Q máy phát,
c tính thiu kích thích theo dòng kích t ti thiu AVR có th u khin.
Tham kho trang 21/79 tài li
cung cp v t bo v mt kích t máy phát Th
Vi:
'
1 0.5 (uns ) 0.5 0.285 0.1425
1 (uns ) 1.074
Xa X d at
Xb Xd at
Ta s chuyc tính mt kích t trên h trc tng tr (X-R) sang h trc công sut (P - Q).
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN LỰC TOÀN QUỐC
6
Vi
dm
UU
m E1 có t:
'
10
22
1 0.8220
2 1.074 0.285
2
P
Q
dd
E
E
XX
m F1 có t:
'
10
22
1 7.0175
0.285
P
Q
d
F
F
X
V ng kính
& ly trong min gii hn nhic tính thiu
kích thích.
Trong vùng thiu kích thích mch t là tuyn tính vì vy hoàn toàn có th coi mch t không
bão hòa hay
f
I
t l thun vi E.
Theo thông s máy phát thì:
1 . ( ) 1028 1
f
pu I A E
Và khi không ti:
( ) 1140
f
IA
Suy ra quan h
( , )
f
EI
:
1140
1.109
1028
f
I E E
y ta s v c tính P Q vi dòng kích t Min nh nht AVR kích t Nhà máy thn
u khin = 10% I
hay vi
10% 1
1.109 11.09
E
Trên matlab v th P Q tha mãn E = 1/11. th sau:
PHÂN BAN B1. Nguồn điện
7
c tính trên bo v mt kích t m bo s c khi mt kích t tht s,
tng nh nht AVR có th cm nhu chc dòng kích t
2.6. Công suất từ trở
ng công sut t tr c tính ch trng thái công sut mà máy phát có th sn xut
khi hoàn toàn mt tích t (E = 0).
Thay E = 0 vào h
2
11
sin2
2
qd
U
P
XX
22
1 1 1 1
os2
22
q d q d
UU
Qc
X X X X
S dng toán hc khng công sut t tr ca máy phát.
2.7. Ổn định theo thực tế
Trong bn v
cng nh theo thc t.
ng nh khi máy phát SF400-66/16470 ni vi h thng, ta xem xét nh ca
c cn kháng MBA n áp U không còn u
cc coi là U t xa trên h thng có:
d d ht
q q MBA
X X X
X X X
Vì h thng lt nhiu vi máy phát, nên ta s mô phng vi
d
x
ng dây
truyn ti công sut không có khe h dc trc & ngang trc ca dây cun trên mch t nên ta b
n kháng ngang trc.
Chn kháng ngang trc ca h thn kháng MBA ta có:
3
% 100 %
dm
MBA MBA N
dm
I
X X U
U
0.706 0.15 0.856
q q MBA
X X X
d
X
Thay X
d+
, X
q+
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN LỰC TOÀN QUỐC
8
22
tan sin
dq
stt s s
qd
XX
PU
XX
2
22
os
dq
stt s
d q d
XX
U
Q U c
X X X
V th hàm s
(Q , )
stt stt
P
c tính nh theo thc t.
2.8. Tổng hợp các đặc tính
Tác gi d kh th toán hc trên, sau khi kt hc
c tính P Q c
Chuyn sang h t th sau:
PHÂN BAN B1. Nguồn điện
9
Nhn xét:
ng gii hn: Quá nhiệt stato, ổn định theo lý thuyết, công suất từ trở, thiếu kích thích
theo AVR có t là trùng khp vi bn v c tính P Q Alstom cung cp qua bn v
Giới hạn thiếu kích thích: Tác gi c tính này t vic chuyn t X R
ca bo v mt kích t 40G sang trc t P Q, kt qu cho thy bo v m bo yêu
cu dng t c khi AVR mt kh u khin dòng kích ty ct 40G là
tin cy.
Giới hạn Emax Giới hạn quá nhiệt rotorc xây dng t vic l nh E
max
ti thi
m P = P
=400 MW & Q = Q
c tính P c v vi E
max
c
ng này li có sai khác vi gii hn trên bn v Alstom cung cp. Trong
thc t gii hn quá nhic set vi dòng kích t I
kt
.1Ikt
, nu theo thc t này thì
cách xây dc tính tác gi chính xác.
Ổn định theo thực tếc xây dng t gii hn theo lý thuyt, vì không có thông
s v h thng mà Altoms gi nh, nên tác gi m kho sát có X
q
bn kháng MBA
18/500kV & có X
d
rt ln. Gi nh này sau khi xây dc tính P Q có sai s nh so
vi bn v ca Alstom.
Vic xây dc tc bit là xây dng chính xác trong vùng thiu kích thích là
chc chn cho nghiên cu ci tin kh a máy phát Nhà máy th
3. PHẦN MỀM: “POWER CHARACTERISTIC CURVE 1.1”
T lý thuyt xây dng các phn trên, tác gi ã vit phn m
c lp trên windows vi giao di ha d dàng cho nghiên co và vn
hành.
3.1. Giao diện và khả năng sử dụng của “Power characteristic curve 1.1”
Dữ liệu nhập vào tùy chọn: i dùng nhp t bàn phím hoc tích chut ch
t n thông s ca máy phát Nhà máy th
Cho phép tùy biến các đặc tính: i dùng có th i các thông s cho phù
hp vi m di góc rotor i giá tr n kháng cng thêm
c tính nh theo thc t
Đồ thị trực quan: Có th 1 tích chut v tt c, ho v
th trùng vi màu tên cc tính.
Cho phép chuyển giữa đơn vị tương đối và đơn vị có tên: Thun tin cho tra cu vn hành.
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN LỰC TOÀN QUỐC
10
Công cụ đồ thị mạnh: Vì phn mc biên dch t c các công c mnh
c th y t m chính xác, phóng to hoc thu nh, di chuy th,
xoay 3D
Hỗ trợ tính được E
q
và δ: Vi d liu nhp vào là P, Q, U và sai s
tr c E
q
y s thông s xác ln.
3.2. Khả năng ứng dụng của “Power characteristic curve 1.1”
ng dng khi ginh mc có th nh máy phát s nh trong
di P khoa hc chc ch xut giu cc máy
phát Thng < 17.1 kV (17.1 kV = 95% U
).
Tra cu trong thc tin vn hành: Kim tra giá tr P Q thuc tính công suc khi thay
i công sut t máy.
ng d hi bn cht cc tính công sung b
cc li.
ng ca Xd, Xq u chnh P, Q ca t máy.
Phc v lp thit k, lp h i thu máy phát
Ví d ng dng c
Ta s kim tra máy phát Th-ng b vi P = - 6.5 MW;
PHÂN BAN B1. Nguồn điện
11
Q = - 209.8 MVar khi giu cc còn U
18kV(S)
= 16.64 kV
S dng phn mm “Power characteristic curve 1.1” d dàng kiu này:
y v n áp 16.64 kV máy phát có th thu Q
max
= -312 MVar, vi
Q = -209.m bo nm trong vùnc tính P y t máy bù có th gin
áp xung 16.nh m gi n áp 500 kV ca h thng mà vn
m bo t máy vn hành nh.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Máy điện 1 - Vũ Gia Hanh (chủ biên), Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
[2] Máy điện 2 - Vũ Gia Hanh (chủ biên), Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
[3] Phân tích chế độ xác lập đường dây tải điện và lưới điện - Đỗ Xuân Khôi.
[4] Vận hành nhà máy điện - Trịnh Hùng Thám.
[5] Máy biến áp - Phạm Gia Bình, Lê Văn Doanh, Tôn Long Ngà.
HỘI NGHỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐIỆN LỰC TOÀN QUỐC
12
[6] Thử nghiệm bảo vệ mất kích từ trên cơ sở phối hợp làm việc với đặc tính máy phát - Lê
Kim Hùng, Vũ Hoài Nam.
[7] Underexcitation Protection based on Admittance Measurement - Dr. Hans-Joachim
Herrmann