I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
HỒ TRUNG NGUYÊN
NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB OGC
(open geospatial consortium) VÀ ỨNG DỤNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HÀ NỘI - 2014
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
HỒ TRUNG NGUYÊN
NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB OGC
(open geospatial consortium) VÀ ỨNG DỤNG
K thut phn mm
: 60480103
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. ĐẶNG VĂN ĐỨC
HÀ NỘI - 2014
1
LỜI CAM ĐOAN
ng nng kt qu ca lut nghi
i s ng dn c
ni dung ca luc tng
hp t nhiu ngut c u tham kh
phn cui ca lu
u mc k lunh
cho l
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Học viên
Hồ Trung Nguyên
2
LỜI CẢM ƠN
c ti s ca ging dn
c. Thn
n trong sut th
i ln tp th
- t nhng kin thc b i
u khoa h vng ch
Cn hu kii, chia s
kin thm thc t i tho luc
ng v u kin
u, ch ng th c.
Cui li cng h
ng hc tn cu vi nhit v. Tuy r gng ht
s i thit mong nhn
c nha thn.
3
TÓM TẮT NỘI DUNG LUẬN VĂN
th
n rt mi s v ng d
tri u bt
h c ng dt nhi
c v kinh t - ng, b
a ch, nhm c GIS
phn mm v t cao.
y, xn phn mm d n m
n rt mc s ng a nhiu t
ch gii. T chc OGC (Open Geospatial Consortium) vi mc ti
dn thc d lin
vi m bit, WebGIS kt hp vn m OGC
ng gii thiu nhng sn phm v GIS v liu qu
n cng mng gii.
Trong ni dung lump mt s n
nht v h tht s n
m ng dch v Web ng dng trong th - i
ca m.
a luu v m m
ngun m
dng dch v WebGIS ng dng th - ng Hi, tnh
Qu nghim dch v ng.
4
MỤC LỤC
L 1
LI C 2
T NI DUNG LU 3
MC LC 4
B VIT TT 7
DANH M 8
DANH MNG BIU 10
NG QUAN V H 11
1.1. Gii thiu tng quan v GIS 11
11
n ca Gis 11
1.1.2.1. Phn cng 12
1.1.2.2. Phn mm 12
1.1.2.3. D liu 12
i 13
13
a GIS 13
1.1.3.1. Thu thp (Cature ) 14
1.1.3.2 ( Store ) 14
1.1.3.3. Truy vn ( Query ) 14
1.1.3.4 14
1.1.3.5. Hin th ( Display ) 14
1.1.3.6. Xut d liu ( Output ) 14
liu GIS 14
liu Vector 14
1.2.1.1 Gii thi liu Vector 14
1.2.1.2. C liu Vector 16
1.2.3. liu Raster 19
1.2.3.1. Gii thi liu Raster 19
m d liu raster 20
1.2.3.3. Chuys d liu d 22
m ca d li 23
1.3. Tng quan v WebGIS 24
1.3.1. Ki 25
5
1.3.1.1.T 26
1.3.1.2. Tng giao dch (Bussines tier) 26
1.3.1.3. Tng d liu (Data tier) 26
1.3.2. Ch 27
1.3.3. ng dng ca WebGIS 28
U V WEBGIS NGUN
M 29
2.1 Gii thiu v OGC (Open Geospatial Consortium) 29
2.1.1. Lch s ca t chc OGC 29
2.2 Dch v OGC cho GIS 30
ng ca king dch v (SOA) 30
2.2.1.1. m 30
31
2.2.2. OGC Web service (OWS) 32
2.2.3. Web Map Service (WMS) 34
2.2.4. Web Feature Service (WFS) 35
2.3. n m d ng WebGIS 36
2.3.1. PostgreSQL 36
qun tr PostgreSQL 36
2.3.1.2. Phn m rng PostGIS 36
2.3.2. Mapbuilder 36
2.3.3. GeoServer 39
NG DCH V WEBGIS NG D
LIU TH NG HI TNH QUNG 43
43
3.1.1 Hin tr 43
th 43
thng 44
3.4. Thit k 45
3.4.1. Thit k ki thng 45
3.4.2. Thit k ch 46
ch 46
chg 46
3.4.3. Thit k giao din 47
3.4.3.1. Giao din qun tr 47
3.4.3.2. Giao di 48
6
ng h thng 49
dng PostgresSQL+PostGIS 50
t h qun tr d liu PostgreSQL 50
3.5.1.1. Import reSQL/PostGIS Kt ni gvSIG vi CSDL
54
a CSDL trong postgreSQL GeoServer to kiu hin th (style)
cho lp d liu. 56
nghim 63
KT LUN 64
U THAM KHO 65
PH LC 66
7
BẢNG CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Diễn giải
Tiếng Việt
GIS
Geographic Information System
H th
OGC
Open Geospatial Consortium
Mt t ch n m
v
WebGIS
Website Geographic
Information System
H thn tng
Web
SOA
Service Oriented Architecture
King dch v
MVC
Model-View-Controller
Kin mm MVC
HTML
HyperText Markup Language
n
HTTP
Hypertext Transfer Protocol
Giao thc truyn
XML
eXtensible Markup Language
u m rng
GML
Geography Markup Language
WMS
Web Map Service
Tn th
WFS
Web Feature Service
Cung cp d liu th
trong GML
CAT
Catalog Interface
n chun
SLD
Styled Layer Descriptor
Mt c t WMS
CSDL
Database System
d liu ca h thng
8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
n ca GIS 12
u din b vector( Nguc, 2001) 15
liu topology vector 17
d liu raster (Nguc, 2001) 20
u di trong raster 22
chuyi gi 22
i c liu (Ngun: Tor Bernhardsen, 1992) 23
n 25
p trong ki 27
n ca SOA 31
n ca Web Map Service 34
38
n GeoServer 40
n th b 41
h thng 45
46
i qun tr 47
48
n trang ch 48
n b 49
t chc trang Web 50
template_postgis 51
n pgAdmin III ca PostgreSQL 51
n to mi Database 51
nh 3.11. Co Database 52
53
bng trong CSDL 53
.14. Cstgis 54
To mcs template_postgis 54
lugins trong PostgreSQL 55
.17. Ca s Shape File to PostGIS Importer 55
.18. D liu bng cy xanh trong pgAdmin III 56
3.19. Hp thoi to
Workspace
56
Hp thoi to Store 57
p tho kho d liu 57
9
p thoi chon h t trong GeoServer 58
o kiu hin th 59
o kiu hin th ng 60
p thoi chn kiu hin th (style) cho lp b (layer) 61
p b c chn kiu hin th 62
10
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. C 16
Bng 1.2. B 18
Bng 1.3. Bng Topology cung 18
Bng 1.4. B 18
Bng 1.5. Bng d liu t cung 19
11
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
1.1. Giới thiệu tổng quan về GIS
1.1.1. GIS là gì
H th i t
nhn mnh m trong kho l t
lp b vt, hing tht.
GIS kt h d ling
c cung cp t
b.
nhi, tin h
hc. Bu t th bing mi,
khoa h gp nhi :
- t tp hp cn cng, phn m
p hc thit k thu thu tr, cp
nh hin tt c
- t h thc thit k c v liu trong
h to quy chiu. GIS bao gm mt h d li
vi d li
- Mt h thc g h tr cho vi
vi d liu k
- s d li tng h liu s
ng b, m gi
t ca mng.
T hiu m Theo [2]
Hệ thống các công cụ nền máy tính dùng để thu thập,lưu trữ, truy cập và biến đổi,
phân tích và thể hiện dữ liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt trái đất và tích hợp
các thông tin này vào quá trình ra quyết định”.
1.1.2. Các thành phần của Gis
c kt hp bi, phn cng, phn mm,
d li
12
Hình 1.1. Các thành phần của GIS
1.1.2.1. Phần cứng
Phn c tht h GIS hong. Phn cng
bao gt b nhp d lit b mng cn
thit khi tring mng.
1.1.2.2. Phần mềm
Mt phn m:
- Nhin thu
- u chnh, cp nh chc
- d liu nhm gii quy
- thi gian.
- Hin th
nhau.
1.1.2.3. Dữ liệu
D liu trong h thng d lirt
phc tp. Cm nh s cnh b , mi quan h logic
gi ng d liu th hin
ng xy ra t nh. Theo [4Dữ liệu địa lý được tham chiếu
tới các vị tri trên bề mặt Trái Đất thông qua việc sử dụng một hệ thống các tọa độ
chuẩn. Hệ thống này có thể mang tính chất cục bộ như trong trường hợp khảo sát
một khu vực có diện tích nhỏ, hoặc cũng có thể được định vị trong một hệ tọa độ
mang tính quốc gia hoặc quốc tế”
13
M d lic i d li
li liMi loc
s liu, hiu qu, x n th.
D lig gian ( spatial) cho ta bit v c v a
mt. liu dia
ng vi nhng s vnh v ca th gii thc.
D li-spatial) h liu thu
liu dn m c
1.1.2.4. Con ngƣời
thc hi hong c
th thng lc tng
- i s dn m gii quy
a h. H o tt
v c
- Ngng b: S dp b c ly t nhiu ngu
nhau, chnh sa d li t u.
- Ngi xut bn: S dng phn m kt xut ra b i nhiu nh
d
- Ngi quy nh v
- Ngng d liu: Lp d liu b b
, chuyi t nh d
- Ngi qun tr CSDL: Qum bo h thng vt.
- Ngi thit k li
1.1.2.5. Phƣơng pháp phân tích
n rt quan tr m bo kh ng ca h thu
t quynh s a vi tri GIS. H thng GIS cn
i mt b phn qu phc giao nhim v ng
hoc ci tn m u c th.
1.1.3. Các chức năng của GIS
H th: Thu th, truy vn,
n th t d liu.
14
1.1.3.1. Thu thập (Cature )
D liu ca h th
c cung cp t b giy, s liu
ghi nhy, nh v tinh hoc t b c k thut s
thit b nh v mt b nh v v tinh (GPS: Global Position System), h
thng thu thp d liu t ng (SCADA: Supervisory Control And Data
1.1.3.2. Lƣu trữ ( Store )
biu dic raster.
1.1.3.3. Truy vấn ( Query )
truy v ha hin th .
1.1.3.4. Phân tích ( Analyze )
li li nhi v s ng ln nhau ca
nhng mi quan h a nhiu tp d liu. H tr vic ra
quynh cnh nh xy ra khi b
i.
1.1.3.5. Hiển thị ( Display )
D lic hin th i cung cp
c
quan, ch vit, bi, b, bng th
t qu
1.1.3.6. Xuất dữ liệu ( Output )
H tr vic kt xut d liu b i nhinh dng: Giy in,
1.2. Các mô hình dữ liệu GIS
1.2.1. Mô hình dữ liệu Vector
1.2.1.1 Giới thiệu mô hình dữ liệu Vector
lii c th
hp gi
u din c liu vector
c t chi dc biu
dit h thng t
- m: ic cn nht ca d liu vector. im (thc th a l
c th hi
cnh bi mt cp t (x,y) duy nht. li
i cp t.
15
m biu di u khi
u di so vi t l ca b
v y ra tai na ch, ch s h
- ng: Thc th p hc
th nh bng nhn tht hai hay nhiu cp t.
n nhng ni gim bt k
liu th him xum kt
ng gm tng gnh (Vertices).
ng biu din
bao hay nhng feature rt hp so vi t l b ng phi,
h th
- ng hai chi chiu
r ng. V hp c
c i ranh gi c c
vertex) nt k to m trong
c ghi nh d lih
to ci suy m
biu di nh: rut, ao,
h
Hình 1.2. Biểu diễn bản đồ vector [1]
16
1.2.1.2. Cấu trúc trong dữ liệu Vector
1.2.1.2.1. Cấu trúc Spaghetti:
C liu Spaghetti mnh bng cp t (x,y), mi
c biu din bng mt chui nhng cp t (x
i
,y
i
nh bng mt chup t (x
i
,y
i
a
m cu ng nhau
c tng chung ca hai
c lp.
a b B chung, c
biu di
Đặc trƣng
Vị trí
m A
(x
A
, y
A
)
m B
(x
B
, y
B
)
Cung AB
(x
A
, y
A
), (x
B
, y
B
)
(x
A
, y
A
), (x
a1
, y
a1
a5
, y
a5
) , (x
B
, y
B
), (x
A
, y
A
)
(x
A
, y
A
), (x
b1
, y
b1
), (x
b2
, y
b2
), (x
b3
, y
b3
) , (x
B
, y
B
), (x
A
, y
A
)
Bảng 1.1. Cấu trúc Spaghetti
17
Cc s d lp b s
h
1.2.2.2.2. Cấu trúc Topology
gii quyt v quan h
kh thi. Trong h thc g
cung--node). C liu cung-
vn t . Vi nh
Mnh bm cui gm
ging ca cung gnh.
t cung ph
p hp ci ling
c gii hn b
t nhau.
Trong c trong bn bng
d liu: bng t cung, bng topology cung, bng topology
v
ct h t.
Hình 1.3. Dữ liệu topology vector
18
Bảng 1.2. Bảng Topology vùng
Cung
A
AB,AaB
B
AB,AbB
Bảng 1.3. Bảng Topology cung
Topology cung
Cung
u
i
i
AB
A
B
A
B
AaB
A
B
A
Aba
A
B
B
Bảng 1.4. Bảng Topology nút
Cung
A
AB,AaB
B
AB,AbB
19
- Bnh nh
- Bnh mi c nh
- Bnh quan h ci cung.
T ba b cn t trong b.
Bng th t c t c
nh ca t a mi phn t vi th gii
thc.
1.2.3. Mô hình dữ liệu Raster
1.2.3.1. Giới thiệu mô hình dữ liệu Raster
Ct trong nhng c lin nht trong GIS.
c g ch a d li
organization of spatial data). iu di m nh
(pixel). Pixel n t ca c li biu din m
D liu t cung
Cung
u (x,y)
nh vertex(x,y)
i (x,y)
AB
A
B
AaB
A
a1, a2, a3, a4, a5
B
AbB
A
b1, b2, b3
B
Bảng 1.5. Bảng dữ liệu tọa độ cung
20
ca pixel ch t c s
cc gn
bng pixel ch
khu vu. D liu Raster gn lin vi d liu dng nh hoc d li
c cao. D liu Rasth biu dic rt nhing t nh
b mn nh chp t v tinh, nh chnh dng d liu Raster rt
tr rt nhiu kiu d li s dng s
th hay t h . Mng nhau s
s thu i ca
m nh, m m nh lin k
nhau, m p hp nhim nh. i, theo [3 “Mô hình dữ liệu
raster chủ yếu dùng để phản ánh các đối tượng dạng vùng, ứng dụng cho các bài toán
tiến hành trên các đối tượng dạng vùng: phân loại, chồng xếp”.
1.2.3.2. Đặc điểm dữ liệu raster
c ti mt mng hai chim t
ng nht biu din m
ca h t ti cell nm t
Hình 1.4. Biểu đồ dữ liệu raster [1]
21
nh bi ch s s cng tha mt s c s thc)
biu din ki thut hi.
c ca cell trong raster ph thuc nhi i d liu. Cell
ph nh thu thp chi tit d li
l liu mn tin.
Trong c li c biu di
sau.
c biu din bng mc biu din bng mt tp
rng cng bng chiu rng ca m
c biu din bi mm k nhau.
22
n d li li bao gm:
- nh chp t v tinh, chp t nh vi
- Chuyn t d liu vector sang
- d liu dng raster
-
- ng phn (Quadtree)
- cnh (Fractal)
1.2.3.3. Chuyển đổi cơ sở dữ liệu dạng vector và raster
u cu ca h th
chn c liu dng vector hoc raster. Mt s thuc
cht ch liu raster, do v liu
vector sang d li gc li, bii t
p h to
ng
m
RASTER
VECTOR
RASTER
Vector
Raster
Hình 1.5. Biểu diễn các đối tượng cơ sở trong raster
Hình 1.6. Sự chuyển đổi giữa hai mô hình vector và raster
23
chuyi d ling d c
t n 256 byte ci vc chuy
ng s g s i
vm cc tng h t(x,y) c thuc
c b b chuyn m raster sang
c ht nhn dn cng s c
m ng vector
ng.
Nhim v bip h
p vi v u din
vector. Tp x
ch a ch
m cuc gii hn bi m h thng
to b n thnh bc.
1.2.3.4. So sánh ƣu và nhƣợc điểm của dữ liệu raster và vector
D lim sau:
- d li nh
c thc hin d
Hình 1.7. Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu (Nguồn: Tor Bernhardsen, 1992)