ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
*
LƯU HOÀNG VŨ
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ VÀ MÔ PHỎNG MỘT SỐ
GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN TRONG MẠNG CẢM
BIẾN KHÔNG DÂY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội - 2009
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
*
LƯU HOÀNG VŨ
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ VÀ MÔ PHỎNG MỘT SỐ
GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN TRONG MẠNG CẢM
BIẾN KHÔNG DÂY
Ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử
Mã số: 60 52 70
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Vương Đạo Vy
Hà Nội - 2009
- 1 -
MỤC LỤC
- 1 -
- 3 -
- 4 -
- 6 -
Chương 1. - 8 -
- 8 -
(Automatic Teller Machine) - 8 -
- 8 -
- 10 -
- 11 -
- 13 -
- 13 -
- 15 -
- 21 -
ATM - 21 -
- 22 -
- 24 -
- 24 -
- 31 -
- 33 -
- 40 -
- 40 -
- 40 -
1.4.3. Phân loi th chíp - 42 -
1.4.4. Các thành ph - 43 -
- 50 -
- 50 -
Chương 2. - 51 -
- 51 -
- 52 -
- 52 -
phy) - 54 -
- 54 -
- 55 -
- 56 -
- 56 -
2.3.2. DES (Data Encryption Standard) - 58 -
- 65 -
2.3.4. (hàm Hash) - 66 -
- 2 -
Chương 3. - 70 -
- 70 -
- 71 -
- 73 -
- 78 -
3. - 79 -
- 79 -
- 79 -
- 83 -
- 85 -
- 85 -
- 88 -
- 90 -
- 91 -
- 91 -
- 91 -
- 91 -
- 91 -
Chương 4.
- 93 -
- 93 -
- 94 -
- 95 -
- 95 -
- 95 -
- 96 -
- 97 -
- 97 -
- 97 -
- 98 -
- 98 -
- 99 -
- 100 -
- 101 -
- 3 -
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATM : Automatic Teller Machine
BIN : Bank Identification Number
CVK : Card Verification Keys
CD : Check digit
CSDL
DES : Data Encryption Standard
3DES : Triple DES
EMV : Europay, MasterCard, Visa
EPP : Encrypt PIN Pad
HSM : Hardware Security Module
ISO : International Organization for Standardization
KME (MEK) : Message Encryption Keys
LMK : Local Master Keys
MD : Message Digest algorithm
MAC : Message Authentication Code
NH : Ngân hàng
PC : Personal Computer
POS : Point Of Service
PIN : Personal Identification Number
PAN : Primary Account Number
PVV : VISA PIN Verification Keys
PVK : PIN Verification Keys
RSA : Rivest, Shamir và Adleman
TMK : Terminal Master Keys
WK : Working Keys
- 4 -
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
12
14
14
15
Hình 16
17
17
18
18
19
19
Hình 20
21
22
23
25
26
27
32
33
33
41
43
44
44
45
48
61
70
- 5 -
Hình 3.1 71
73
76
76
óa LMK cho HSM 77
77
77
78
79
79
82
82
82
Hình 3.14 83
84
86
87
90
Hình 3.19 Qu 91
96
97
98
100
- 6 -
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận văn
,
.
.
Tuy nhiên,
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp an
toàn thông tin cho hệ thống rút tiền tự động ATM” m
,
2. Mục đích của luận văn
M c à nghiên c và a ra nh gi pháp khoa h,
cho các bài toán phát sinh trong quá trình thanh toán
ATM. T ó,
.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
.
4. Phạm vi nghiên cứu
bài toán phát sinh trong quá trình thanh
.
,
bày
- 7 -
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
và phân tích ATM,
an toàn thông tin
ATM.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn
kho
thông tin.
tích,
,
7. Kết cấu luận văn
, , 4 g và
Chương 1. Máy ATM và hệ thống thanh toán bằng máy ATM
.
Chương 2. Một số công cụ đảm bảo an toàn thông tin
Chương 3. Cơ chế an toàn thông tin trong hệ thống ATM
Chúng tôi
, t
Chương 4. Đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn thông tin trong hệ thống ATM
Phần Kết luận.
- 8 -
Chương 1. MÁY ATM VÀ HỆ THỐNG THANH TOÁN ATM
1.1. TỔNG QUAN VỀ MÁY ATM
1.1.1. Giới thiệu máy ATM (Automatic Teller Machine)
ge
ào
Anh) cho Ngân hàng Barclays Bank.
- s
công ty chuyên
khác, giúp
[2].
1.1.2. Tình hình sử dụng hệ thống ATM
.
Vietcombank
cùng Ngân hàn
và
,
.
- 9 -
Năm
Số lƣợng thẻ phát hành
gồm thẻ nội địa và quốc tế
(Đơn vị: chiếc)
Số máy ATM
1996
360
1997
460
1998
4.500
1999
2.500
2000
5.000
2001
15.000
2002
40.000
2003
230.000
2004
560.000
2005
1.250.000
T6/2006
3.500.000
2007
8.400.000
4.020
T3/2008
10.000.000
4.500
(Theo Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam và hội thảo Banking Việt Nam 2008)
hàng
- 10 -
1.1.3. Lợi ích và các dịch vụ trên máy ATM
1.1.3.1. Lợi ích đối với ngân hàng
/
gian nào.
- POS (Point of Service)
- Telephone Banking
- Mobile Banking
- giúp
.
- chi nhánh" gi
Ngân hàng.
1.1.3.2. Lợi ích đối với khách hàng
- .
-
1.1.3.3. Các dịch vụ trên máy ATM
1/. Các dịch vụ cơ bản:
- .
-
- .
- .
2/. Các dịch vụ tiên tiến
- ).
- .
- .
- 11 -
1.1.4. Một số vấn đề đối với hệ thống ATM
Hình 1.1
, ,
, nay (8/
VP,
Tuy nhiên,
thuê.
- 12 -
gân hàng
, và rút
Ngoài ra thông tin CSDL hay
và
An toàn thông tin
,
â
- 13 -
1.2. CẤU TẠO MÁY ATM
1.2.1. Định nghĩa ATM
1.2.1.1. Định nghĩa (ATM – Automatic Teller Machine)
ATM
1.2.1.2. Phân loại
1/. Theo vị trí
- , hành lang.
- .
- .
- ATM
2/. Theo chức năng
- Máy
- Máy có các
Hình 1.2
- 14 -
1.2.1.3. Luồng xử lý giao dịch trong hệ thống ATM
1/. Các bước xử lý giao dịch
-
-
- nh cho ATM.
- .
- ATM .
-
Hình 1
2/. Luồng giao dịch của hệ thống máy ATM
- ().
- PIN.
-
- PIN trong CSDL Core
.
-
(T thì .
-
- 15 -
1.2.2. Cấu tạo máy ATM
là kên, nó
:
Hình 1.5 .
1/. Phần cứng
B in
,
2/. Phần mềm
M-
,
nay, XP.
- 16 -
1.2.2.1. Màn hình
, màn hình LCD.
- .
- 9panel LCD.
1.2.2.2. Bộ phận trả tiền
hút), ngoài ra còn dùng Máy c
1.2.2.3. Bàn phím
1/. Bàn phím chức năng
- 17 -
Là l
bàn phím này
, (tùy
.
DES
2/. Bàn phím ký tự
Là l
1.2.2.4. Đầu đọc thẻ
Hình 1.8
- 18 -
Hình 1.11 Máy i
1.2.2.5. Máy ghi nhật ký giao dịch
Ghi thông tin
C
.
1.2.2.6. Máy in biên lai giao dịch
Hình 1.10
- 19 -
1.2.2.7. Máy PC (Core) điều khiển
,
.
Agilis
APTRA
Ví dụ cấu hình máy PC của Diebold và NCR:
Dòng máy Opteva của Diebold
Dòng máy của NCR
- Pentium 4 3Ghz (sk 775) (Codename
Denver), 800 system bus speed.
- 256MB DDR standard memory.
- USB 2.0 Architecture.
CD ROM Read/Write
- 80Gb SATA HDD.
- Intel Mainboard with 915 chipset
family for Diebold only.
- OS Windows XP.
- PIII 700 Mhz, or a PIII 850Mhz
processor
- 128 MB RAM expandable to 256
MB
- Read Only CD ROM
- Mixed Architecture (SDC and USB)
- OS Windows NT or XP
Hình 1.12
- 20 -
1.2.2.8. Khay chứa tiền
Hình 1.13
- 21 -
1.2.3. Mạng lƣới ATM
goài ra,
Hình 1.14
ng
1.2.4. Giao thức kết nối hệ thống máy ATM
.
, TCP/IP, X.25
-line, mega wan, Dial-up,
Finance Statement
Message:
ISO 8583 ,D1000
SWITCH
Status Monitoring ATM
(Email, SMS ,Performance
Reports)
Core Bank
ATM
NETWORK
ATM
Card Management
System
POS
Standard
Message:
911,912
NDC,NDC+, 47x
Finance
Statement
Message:
ISO 8583, D1000
OTHER
SWITCH
ATM
ATM
- 22 -
1.2.5. Hệ thống Switch
ng. thông qua Switch.
Switch: Là h
H
.
- Q
- K
- G
-
-
- K
Hình 1.15 Các
- 23 -
Core Bank
Là htrung
ATM (Automatic Teller Machine)
L
POS (Point of Service)
L