ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
==========oOo==========
TRỊNH THỊ MINH HIỂN
XÂY DỰNG CÁC CA KIỂM THỬ TỰ ĐỘNG TỪ
GIAO DIỆN PHẦN MỀM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
==========oOo==========
TRỊNH THỊ MINH HIỂN
XÂY DỰNG CÁC CA KIỂM THỬ TỰ ĐỘNG TỪ
GIAO DIỆN PHẦN MỀM
Ngành: Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
Mã số: 60 48 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRƯƠNG NINH THUẬN
HÀ NỘI - 2011
3
4
1
2
3
1
3
3
3
3
3
3
4
4
5
6
Ch 8
8
8
8
12
16
16
2.2.2. 20
29
29
29
29
30
31
32
32
33
35
35
35
35
36
36
37
39
39
40
41
4.3.4.
Sinh Test Case 42
4.3.
45
46
47
#
1
Test Case
2
Tester
3
Test
4
4
Hình 2.1 Quy 11
Hình 2.2
1
13
Hình 2.3 tín
1
13
Hình 2.4
1
14
Hình 2.5
1
14
Hình 2.6 Quy 15
Hình 2.7 -
21
Hình 2.9
case. 23
Hình 2.10 use case.
23
Hình 3.1 Quy 31
36
Hình 4.2 g. 37
38
5
24
24
25
26
27
M
k
(Graphical User Interface -
GUI) là cách ph
st Case.
Test Case
Test Case
Test Case sinh
Test Case Test Case
Chương 1: Tổng quan về kiểm thử và kiểm thử tự động
Trình bà
Chương 2: Phương pháp sinh Test Case tự động
Test Case
sinh Test Case
Chương 3: Phương pháp sinh Test Case từ giao diện
Test Case
ng pháp sinh Test Case .
Chương 4: Công cụ hỗ trợ
Test Case
2
Test Case
sinh Test Case g
theo.
3
1
quan vkttng
1.1.
1.1.1.
khác nhau.
[12]
1.1.2.
1.1.3.
1.1. Hai
4
Hình 1.1 Luồng thông tin kiểm thử
1.2.
1.2.1.
Test Case Test Case
[1]
.
[1]:
-
5
-
-
1
2
3
4
Bảng 1.1 Các bước sử dụng công cụ để tiến hành kiểm thư tự động
1.2.2.
:
T
T
K
Test Case
6
[1]:
- .
-
-
-
h.
-
-
-
-
-
cáo
-
mô
-
7
8
2
Test Case)
.
Case.
state-chart diagrams, use-case
diagrams, sequence diagrams,
2.1. Test Case
ai trò cung
cho phép
hoá -
2.2.1Test Case trên SCR
(Software Cost Reducation)
hành vi cho .
là: cho phép phân tích
9
n.
pháp sinh Test Case
và
Test Case [10].
2.2.2.1 Mô hình kiểm thử
Trong mô hình,
Test Case,
cá
Test Case
t
xem
trong
M
.
và/không/
.
(X^Y),
ây
và nh
10
cho các nút
C
th
thì
K
cách
V N
y,
Test Case
y
n, A và A',
.
S
1
2
P
1
P
2
P
i
P
ii
P
iii
i
ii
iii
11
P2:Pi, P2:Pii và P2:Piii.
M
Tester n
chính tester
2.2.2.2 Tổng kết
Quy hình 2.1,
trình sinh ra Test Case .
Quy trình sinh ra
-
khác.
-
-
.
-
chân lý
Đặc tả chức năng
Đồ thị đặc tả
Yêu cầu kiểm thử
Đặc tả kiểm thử
Kịch bản kiểm thử
Hình 2.1 Quy trình chung của việc tạo ra các Test Case từ đặc tả SCR
12
.
- B
: L
này t
- .
x
-
Test Case
- 8:
.
2.2.2Test Case L
Test C
2.2.2.1 Mô hình kiểm thử
và
. Trong UML có
[11].
tín
2.2
13
tín Các
huôn 2.3.
)
. Hình 2.4
1
Manual
Automatic
event
Paramenters
startAutopilot(normal)
Hình 2.2 Sự kiện gọi (call events)
1
<<signal>>
Collision
Force:Float
MovementAgent
Position
velocity
MoveTo()
Parameters
Signal
<<send>>
Send dependency
Hình 2.3 Sự kiện tín hiệu (signal events)
1
14
5
Test Case
Idle
Active
after (2 seconds)
/dropConnection()
time event
Hình 2.4 Sự kiện thời gian (time Events)
1
Idle
Change event
when(11:49PM) / selfTest()
Hình 2.5 Sự kiện thay đổi (Change Events)
1
15
2.2.2.2 Tổng kết
Hình 2.6 quy a các Test Case.
Quy trình
-
- 2:
-
chân lý
Trạng thái UML
Phát triển điều kiện chuyển tiếp
Yêu cầu kiểm thử
Đặc tả kiểm thử
Kịch bản kiểm thử
Hình 2.6 Quy trình tạo ra các Test Case từ đặc tả UML
16
- 4: .
- 5: .
-
Test Case
- 7:
trình.
Test Case
Test Case
-case,
Test Case.
Test Case
-Test Case cho phép sinh ra các Test
Case giúp
Test Case
2.2.1.1 Các biểu đồ cộng tác
. C
hành
17
bên
g tác .
, AssociationRoles, .
(Object) bên trong
.
trò .
I
.
. .
.
.
.
p các
á trình.
2.2.1.2 Các tiêu chun test
.
t
,
.
.
, .
(1)
12
. ,
,
18
M
M
M
Test Case.
K
Các V