iii
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU
Chương 1. KÊNH VÔ TUYẾN
1.1. Giới thiệu chung về kênh truyền vô tuyến 1
1.2. Kênh tạp âm AWGN 2
1.3. Kênh fading 2
1.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng kênh truyền 2
1.3.1.1. Truyền đa đường 2
1.3.1.2. Hiệu ứng Doppler 3
1.3.1.3. Suy hao trên đường truyền 4
1.3.1.4. Hi
ệu ứng che chắn 4
1.3.2. Khái niệm fading 4
1.3.3. Phân loại fading 4
1.3.3.1. Fading phẳng 4
1.3.3.2. Fading chọn lọc tần số 5
1.3.3.3. Fading nhanh 6
1.3.3.4. Fading chậm 6
1.3.4. Mô hình fading theo quan điểm thống kê 6
1.3.4.1. Mô hình Rayleigh 6
1.3.4.2. Mô hình Ricean 7
1.4. Kết luận chương 8
Chương 2. MA TRẬN KÊNH MIMO.
2.1. Mô hình MIMO tổng quát 10
2.2. Mô hình kênh toán học 11
2.2.1. Dung năng biểu diễn qua giá trị đơn SDV 11
2.2.2. Hạng và số điều kiện 13
iv
2.3. Mô hình kênh vật lí 14
2.3.1. Kênh nhìn thấy 14
2.3.2. Kênh MIMO với một đường phản xạ 16
2.3.3. Kênh MIMO đa đường 21
2.4. Kết luận chương 22
Chương 3. THIẾT KẾ MÃ TRƯỚC
3.1. Hướng xuống với nhiều anten phát 23
3.1.1. Bậc tự do trong hướng xuống 24
3.1.2. Đối ngẫu lên - xuống và tạo búp phát 25
3.1.2.1. Đối ngẫu lên - xuống 25
3.1.2.2. Tạo búp phát và phân công suất tối ưu 27
3.1.2.3. Chiến lược thu tuyến tính khử liên tiếp 28
3.2. Thiết kế mã trước 29
3.2.1. Giới thiệu 29
3.2.2. Mã trước tuyến tính 30
3.2.2.1. Mã trước zero-forcing 30
3.2.2.2. Mã trước MMSE 31
3.2.3. Mã trước phi tuyến 32
3.2.3.1. Mã trước kí hiệu theo kí hiệu (Mã Tomlinson-Harashima) 32
3.2.3.2. Mã trước giấy bẩn (Mã Costa) 35
3.3. Mã trước cho hướng xuống 43
3.3.1. Anten phát đơn 43
3.3.2. Nhiều anten phát 44
3.3.3. Fading nhanh 46
3.4. Kết luận chương 47
Chương 4. MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
4.1. Kịch bản mô phỏng, tiêu chuẩn đánh giá 48
4.2. Kết quả mô phỏng 48
4.2.1. Kết quả mô phỏng sử dụng mã trước tuy
ến tính zero-forcing 48
4.2.2. Kết quả mô phỏng sử dụng mã trước tuyến tính MMSE 50
4.3. Nhận xét kết quả 50
KẾT LUẬN CỦA LUẬN VĂN 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO 52
PHỤ LỤC 53
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT
A(m,n) element in m
th
row and n
th
column
of matrix A
phần tử hàng m cột n của ma
trận A
A
T
transpose ma trận chuyển vị
A
*
conjugate ma trận liên hợp
A
H
conjugate transpose (Hermitian) ma trận chuyển vị liên hợp
A
+
pseudo-inverse ma trận giả nghịch đảo
[A]
real part of A phần thực của A
Tr[A] trace of the square matrix A vết của ma trận vuông A (bằng
tổng các phần tử trên đường
chéo chính)
|a| absolute value of scalar a giá trị tuyệt đối của phần tử vô
hướng a
||a|| norm of a chuẩn của a
diag{a
1
,a
2
, ,a
n
}
nn diagonal matrix with (m,m)
th
element = a
m
đường chéo của ma trận nxn
với thành phần thứ mxm bằng
a
m
r(A) rank of the matrix A bậc của ma trận
k
(A)
k
th
singular value of matrix A giá trị đơn thứ k của ma trận A
k
(A)
k
th
eigenvalue of matrix A (if
Hermitian) or of matrix AA
H
(if
non Hermitian)
giá trị riêng thứ k của ma trận
A (nếu là Hermitian) hoặc của
ma trận AA
H
(nếu không phải
là Hermitian)
1
mn
mn matrix of ones
ma trận phần tử 1kích thước
mn
I
m
mm identity matrix ma trận đơn vị kích thước m
m
mod x modulo x operation phép toán chia lấy dư
vi
AWGN
additive white Gaussian noise
nhiễu Gauss trắng
BER bit error rate tỷ lệ bít lỗi
CSI channel state information thông tin trạng thái kênh
DCT discrete cosine transform biến đổi Cosin rời rạc
DFT discrete Fourier transform biến đổi Fourier rời rạc
i.i.d independent and identically
distributed
phân bố đồng nhất và độc lập
ISI inter symbol interference giao thoa trong cùng kí hiệu
LAN Local- area network mạng nội bộ
LOS Line of sight đường truyền thẳng
MAI the multiple-access interference giao thoa đa truy cập
MIMO multiple-input multiple-output nhiều ngõ vào - nhiều ngõ ra
MMSE minimum mean square error tối thiểu trung bình bình
phương lỗi
P
e
Error Probability xác suất lỗi
PDF
propability density funtion
hàm mật độ xác suất
PPM
pulse position modulation
điều chế vị trí xung
QPSK quadrature phase shift keying khoá dịch pha vuông góc
Rx receiver bộ thu
SIC successive interference canceler khử giao thoa liên tiếp
SINR signal-to-interference-plus-noise
ratio
tỉ số tín hiệu trên giao thoa
cộng ồn
SNR signal-to-noise ratio tỷ số tín hiệu trên nhiễu
SVD singular value decomposition phân tích giá trị đơn
TDD time division duplexing song công phân chia thời gian
Tx transmitter bộ phát
ZF zero-forcing đẩy về 0
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Sơ đồ khối của một hệ truyền tin 1
Hình 1.2: Hiệu ứng Doppler 3
Hình 1.3: Kênh truyền không chọn lọc tần số 5
Hình 1.4: Kênh truyền chọn lọc tần số 5
Hình 1.5: Hàm mật độ xác suất của phân bố Rayleigh 6
Hình 1.6: Hàm mật độ xác suất của phân bố Ricean 8
Hình 2.1: Mô hình kênh MIMO với n
t
anten phát và n
r
anten thu 10
Hình 2.2: Chuyển đổi kênh MIMO thành kênh song song thông qua SVD 12
Hình 2.3: Kiến trúc SVD với truyền MIMO 13
Hình 2.4: (a) Kênh nhìn thấy 15
Hình 2.4: (b) Sơ đồ khối của kênh 15
Hình 2.5: Kênh MIMO với một đường truyền thẳng và một đường phản xạ . 18
Hình 2.6(a): Hai anten thu tách biệt với đường truyền thẳng từ mảng anten
phát 19
Hình 2.6(b): Sơ đồ khối tương đương của kênh 19
Hình 2.7(a): Hai anten phát tách biệt với đường truyền thẳng tới mảng anten
thu 20
Hình 2.7(b): Sơ đồ khối tương đương của kênh 20
Hình 2.8(a): Các phản xạ và tán xạ trong vòng xung quanh anten thu 21
Hình 2.8(b): Các phản xạ và tán xạ trong vòng xung quanh anten phát 21
Hình 3.1: Hướng xuống với nhiều anten phát tại trạm cơ sở và một anten thu
tại mỗi người dùng 24
Hình 3.2: Hướng xuống với chiến lược phát tuyến tính và hướng lên đối ngẫu
của nó với chiến lược thu tuyến tính 26
Hình 3.3: Bộ thu MMSE-SIC 28
Hình 3.4: Sơ đồ tổng quát mã trước 30
Hình 3.5: Mô hình hệ thống MIMO sử dụng mã trước tuyến tính 30
Hình 3.6: Mô hình hệ thống s
ử dụng mã trước tuyến tính ZF 31
Hình 3.7: Tín hiệu phát khác nhau giữa kí hiệu PAM và giao thoa 33
Hình 3.8: Một chòm sao 4 điểm PAM 33
Hình 3.9: Chòm sao 4 điểm PAM được lặp lại dọc theo trục thực 33
Hình 3.10: Mô tả thuật toán mã trước với M=2 34
Hình 3.11: Một chòm sao nhân rộng trong nhiều chiều 36
viii
Hình 3.12: Các hình cầu bán kính NP tâm là các điểm tương ứng với cùng các
bit thông tin 37
Hình 3.13 : Giải mã MMSE 38
Hình 3.14 : Chu trình mã hoá mã trước với hệ số 39
Hình 3.15 : Chu trình giải mã với hệ số 40
Hình 3.16 : Mã mạng lồng nhau 41
Hình 4.1 : Truyền tín hiệu QPSK qua kênh fading dùng mã trước tuyến tính
zero-forcing với số người dùng K=4, 6, 10 49
Hình 4.2 : Truyền tín hiệu QPSK qua kênh fading dùng mã trước tuyến tính
MMSE với số người dùng K=4, 6, 10 50
ix
MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống thì nhu cầu về thông tin liên lạc
ngày càng cao. Điều này đã thúc đẩy sự phát triển của các hệ thống thông tin, đặc
biệt là hệ thống tin di động. Vì nhu cầu sử dụng mà số lượng thuê bao ngày càng
nhiều và yêu cầu về chất lượng dịch vụ ngày càng cao. Do đó đòi hỏi những nghiên
cứu các kĩ thuật mới cho hiệu quả sử dụng cao. Nhiều nghiên c
ứu gần đây đã cho
thấy những ưu điểm vượt trội của hệ thống MIMO (Multiple input Multiple
output), nó cho phép nâng cao dung năng kênh trong môi trường giàu tán xạ, có thể
truyền dẫn đồng thời nhiều luồng tín hiệu với tốc độ cao. Cũng có nhiều đề xuất để
tránh lan truyền lỗi, hạn chế giao thoa ISI, tạo điều kiện cho việc thu tín hiệu, đặc
biệt là cho kênh hướng xuống của thông tin di
động. Đối với kênh hướng xuống
của thông tin di động, bộ thu không thể tách tín hiệu theo cách khử liên tiếp như
kênh hướng lên do phía thu không truy cập được toàn bộ tín hiệu (phía thu không
biết toàn thể kênh). Một trong những đề xuất đó là mã trước. Mã trước là ta áp
dụng các phương pháp vào bộ phát để tạo điều kiện phát hiện tách được tín hiệu tại
phía thu. Mã trước thích hợp có khả năng loại bỏ hoàn toàn giao thoa và đạt dung
năng kênh AWGN.
V
ới những lý do trên tôi đã chọn đề tài cho luận văn thạc sĩ là:
“Mã trước trong hệ thống MIMO đa người dùng”
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm có bốn chương với nội dung như
sau:
Chương 1: Kênh vô tuyến
Chương 2: Ma trận kênh MIMO
Chương 3: Thiết kế mã trước
Chương 4: Mô phỏng và đánh giá hiệu quả
1
Chương 1: Kênh vô tuyến
1.1. Giới thiệu chung về kênh truyền vô tuyến [1]
S khi ca mt h thng truyn tin tiêu biu nh sau :
ây, kênh truyn tin là môi trng vt lí truyn sóng in t mang tin.
ây là vn trung tâm ca h truyn tin, kênh xác nh dung lng truyn tin
ca h cng nh cht lng dch v truyn tin.
D
a vào c im kênh truyn, các phng tin thông tin nói chung c
chia thành hai loi c bn: thông tin vô tuyn và thông tin hu tuyn. Mng
thông tin vô tuyn ngày nay ã tr thành mt phng tin thông tin ch yu,
thun tin cho cuc sng hin i. Vic truyn thông tin qua kênh vô tuyn b
nh hng bi nhiu yu t khác nhau tác ng lên tín hiu nhn c. Vic
nghiên cu c tính kênh vô tuyn là cn thi
t t ó a ra các bin pháp
khc phc nhng nh hng ca kênh truyn lên tín hiu nhn c. Do ó,
trong kênh thông tin vô tuyn, bên cnh vic quan tâm n tính nng và cht
lng ca thit b u cui (phát và thu sóng) thì ta còn phi lu ý n c im
ca ng truyn sóng, iu này liên quan n tn s la chn và phng thc
truyn sóng.
Ba c
ơ chế lan truyền cơ bản
Phn x: xy ra khi sóng in t p vào i tng có kích thc ln so vi
bc sóng truyn. Ví d, phn x xy ra ti b mt trái t, ti các toà nhà hay
các bc tng.
Nhiu x: xy ra khi gia b phát và b thu b cn tr bi b mt có cnh
sc gii hn (cnh toà nhà, g
tng, ). Sóng th cp to nên ti ni ct ca b
mt này chy theo mi hng, thm chí vòng v phía sau vt chn. Vì vy sóng
Ngun tin
Khi phát
Kênh
truyn
Khi thu
Nhn tin
Tín hiu tin
Tín hiu phát
Tín hiu thu
c lng
tín hiu tin
H TRUYN TIN
Hình 1.1: S khi ca mt h truyn tin
2
có th nhn c ngay c khi b phát không nhìn thy b thu (không có ng
truyn thng). Nó thng c gi là hiu ng che chn (shadowing) vì trng
tán x có th n c b thu ngay c khi b chn bi vt cn không th truyn
xuyên qua.
Tán x: xy ra khi môi trng truyn sóng có nhng vt cn nh so vi
bc sóng và mt vt cn trên mt n v th
tích là ln. Trong môi trng
thành ph, các vt th thng gây ra tán x là ct èn, ct ch ng, tán lá hoc
b mt xù xì.
1.2. Kênh tạp âm AWGN [4]
Tp âm là các tín hiu in không mong mun xut hin trong h thng.
Tp âm AWGN xut hin là do chuyn ng nhit ca các ht in t trong
các linh kin in t. S chuyn ng ngu nhiên và c l
p ca vô s các in
t to nên c tính thng kê Gauss theo nh lý gii hn trung tâm. Vì vy, tp
âm nhit có th mô t nh là mt quá trình ngu nhiên Gauss có giá tr trung
bình bng không. Hàm mt xác sut (PDF) ca mt quá trình ngu nhiên
Gauss n(t) c biu din nh sau:
)
2
exp(
2
1
)(
2
2
n
nP
(1.1)
c tính ca tp âm Gauss có giá tr trung bình bng không là phng sai
2
bng trung bình bình phng ca n(t), ngha là :
2
= E{n
2
(t)}.
Tp âm nhit là tp trng, tc là mt ph tn s ca nó là nh nhau ti mi
tn s, công sut là nh nhau trên mt n v bng tn và bng:
Hz
WN
fG
n
2
)(
0
(1.2)
Trong ó G
n
(f) là hàm mt ph công sut 2 phía, N
0
là mt ph công sut
tp âm.
Hàm t tng quan ca tp âm trng là phép bin i Fourier ngc ca
hàm mt ph công sut tp âm:
)(
2
)()({)(
0
21
N
dfefGfGnFR
fj
nn
(1.3)
trong ó () là hàm xung delta. Nh vy, hàm t tng quan ca tp âm trng
là R
n
()=0 vi mi 0, do ó bt kì hai mu khác nhau nào ca tp âm trng
u không tng quan vi nhau, cho dù chúng gn nhau n mc nào.
Tp âm nhit c cng vi tín hiu nên nó là tp âm cng tính. Do các c
tính ca tp âm nhit nêu trên mà tp âm nhit trong h thng thông tin c gi
là tp âm Gauss trng cng tính (AWGN).
1.3. Kênh fading [2]
1.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng kênh truyền
3
1.3.1.1. Truyền đa đường
Trong mt h thng thông tin vô tuyn, các sóng bc x in t thng
không c truyn trc tip n anten thu. iu này là do gia ni phát và ni
thu thng tn ti các vt th cn tr s truyn sóng trc tip. Do vy, sóng
nhn c chính là s chng cht ca các sóng n t hng khác nhau bi s
phn x
, nhiu x, tán x t các các vt th nh toà nhà, cây ci và các vt th
khác. Hin tng này c gi là s truyn sóng a ng. Do hin tng a
ng, tín hiu thu c là tng ca các bn sao tín hiu phát. Các bn sao này
b suy hao, tr, dch pha và có nh hng ln nhau. Tu thuc vào pha ca tng
thành phn mà tín hiu chng cht có th c khôi phc li hoc b
h hng
hoàn toàn.
1.3.1.2. Hiệu ứng Doppler
Hiu ng Doppler gây ra do s chuyn ng tng i gia máy phát và
máy thu. Bn cht ca hin tng này là ph ca tín hiu thu c b xê lch i
so vi tn s trung tâm mt khong gi là tn s Doppler.
Xét máy di ng chuyn ng vi vn tc v t X n Y (XY=d), sóng ti
hp vi XY góc . (Góc hp b
i vecto sóng ti và vecto vn tc máy thu là -
).
Hình 1.2: Hiu ng Doppler
Vy sai khác ng truyn t ngun S n X, Y là:
l = dcos = vtcos (1.4 )
X
Y
S
l
d
v
4
trong ó t là khong thi gian máy di ng di chuyn t X n Y. Vì S
rt xa nên góc ca sóng ti coi nh không i, vn bng . Sai khác pha do sai
khác ng truyn là:
cos
tv22 l
(1.5)
Do ó, s dch tn biu kin (dch tn Doppler) là:
cos
2
1 v
t
f
d
(1.6)
1.3.1.3. Suy hao trên đường truyền
Suy hao trên ng truyn mô t s suy gim công sut trung bình ca tín
hiu khi truyn t máy phát n máy thu. S gim công sut do hin tng che
chn và suy hao theo khong cách có th khc phc bng các phng pháp iu
khin công sut.
1.3.1.4. Hiệu ứng che chắn
Hiu ng che chn là do nh hng ca các vt cn tr trên ng truyn,
ví d nh các toà nhà cao tng, các ng
n núi, i,… làm cho biên tín hiu b
suy gim. Tuy nhiên, hin tng này ch xy ra trên mt khong cách ln, nên
tc bin i chm. Vì vy, hiu ng này c gi là fading chm.
1.3.2. Khái niệm fading
Hin tng fading: cng ca kênh thay i theo thi gian do tng hp
ca các c ch lan truyn sóng in t nói trên
- Fading kích thc ln (larger-scale): do suy hao ng truyn, do vt cn che
ch
n (hiu ng che chn).
- Fading kích thc nh (small-scale): do các nguyên nhân c bn là a ng
và Doppler.
1.3.3. Phân loại fading
i vi fading kích thc nh, tu thuc thông s ca tín hiu lan truyn
(di rng, chu kì kí hiu ) và các thông s ca kênh (tri tr a ng và
tri Doppler) mà tín hiu chu các fading khác nhau. Tri tr a ng gây nên
phân tán thi gian và fading chn lc tn s, còn tri Doppler gây nên phân
tán tn s và fading ch
n lc thi gian. Hai c ch này là c lp vi nhau.
Nh vy, a ng gây nên fading phng và fading chn lc tn s.
Doppler gây nên fading nhanh và fading chm.
1.3.3.1. Fading phẳng
Nu tt c các thành phn ph ca tín hiu truyn b nh hng mt cách nh
nhau, kênh fading c gi là không la chn tn s hoc fading phng.
Trong kênh fading phng:
5
+ BW tín hiu < BW kênh (do vy, ôi khi còn c gi là kênh bng hp).
Hay B
S
< B
C
vi B
S
: rng di ca tín hiu
B
C
: rng bng kt hp ca kênh
+ Tri tr < chu kì kí hiu
Hay T
S
>
vi T
S
=1/B
S
: tri tr rms
1.3.3.2. Fading chọn lọc tần số
Nu kênh có h s không i và pha tuyn tính trong mt khong tn s
nh hn di rng tín hiu truyn thì kênh s gây ra fading chn lc tn s. Khi
ó tri tr a ng ln hn nghch o di rng tín hiu, tín hiu thu c gm
nhiu phiên b
n ca dng sóng phát b suy gim và làm tr khác nhau gây nên
méo tín hiu. Fading chn lc tn s gây méo kí hiu truyn hay còn gi là giao
thoa gia các kí hiu (ISI).
Fading chn lc tn s là do tr a ng bng hoc ln hn chu kì kí hiu
truyn, vì di rng tín hiu ln hn rng kênh nên còn c gi là kênh bng
rng. Khi thi gian thay i, kênh thay i h s và pha trong toàn b ph tín
hi
u gây nên méo thay i theo thi gian.
Tóm li, trong kênh fading chn lc tn s: B
S
> B
C
và T
S
<
Hình 1.3: Kênh truyn không chn lc tn s (B
S
< B
C
tín hiu
truyn
B
S
mt
ph
áp ng tn s
ca kênh truyn
f
B
C
Hình 1.4: Kênh truyn chn lc tn s (B
S
> B
C
)
tín hiu
truyn
Bs
mt
ph
áp ng tn
s kênh
truyn
Bc
f
6
1.3.3.3. Fading nhanh
Tu thuc vào tín hiu bng c s thay i nhanh hn hay kênh thay i
nhanh hn mà ta có fading chm hay fading nhanh.
Kênh fading nhanh: kênh có áp ng xung thay i nhanh trong khong
thi gian kí hiu, ngha là thi gian kt hp ca kênh nh hn chu kì kí hiu.
iu này gây nên phân tán tn s (còn gi là suy gim chn lc thi gian) do s
tri Doppler dn n méo tín hiu.
Tóm li, trong kênh fading nhanh: T
S
> T
C
hay B
S
< B
D
1.3.3.4. Fading chậm
áp ng xung ca kênh thay i chm hn tín hiu bng c s. Kênh c
coi là tnh trên mt hoc vài ln nghch o di rng tín hiu. Trong min tn s,
iu này c hiu là tri Doppler ca kênh nh hn di rng ca tín hiu.
Tóm li, trong kênh fading chm: T
S
< T
C
hay B
S
> B
D
1.3.4. Mô hình fading theo quan điểm thống kê
1.3.4.1. Mô hình Rayleigh
Trong nhng kênh vô tuyn di ng, phân b Rayleigh thng c dùng
mô t bn cht thng kê theo thi gian ca ng bao tín hiu fading phng
thu c ngoài vic dch Doppler hoc ng bao ca mt thành phn a ng
riêng l. Ta bit rng ng bao ca tng hai tín hiu n Gauss trc giao tuân
theo phân b Rayleigh. Phân b Rayleigh có hàm mt xác sut:
)0(0
)0(
2
exp
)(
2
2
2
r
r
rr
rp
(1.7)
Hình 1.5: Hàm m
t
xác sut ca
p
hân b Ra
y
lei
g
h
in th ng bao tín hiu thu r (volts)
0
σ
2σ 3σ 5σ4σ
p
(r)
/6065.0
7
Vi là giá tr hiu dng (rms) ca in th tín hiu nhn c và
2
là
công sut trung bình theo thi gian ca tín hiu thu trc khi tách ng
bao.Xác sut ng bao ca tín hiu nhn c không vt qua mt giá tr R
xác nh cho trc c tính bi hàm phân b tích ly:
2
2
0
2
exp1)()()(
R
drrpRrPRP
R
r
(1.8)
Giá tr trung bình r
mean
ca phân b Rayleigh c tính bi:
2533.1
2
)(][
0
drrrprEr
mean
(1.9)
Phng sai
2
r
(công sut thành phn ac ca ng bao tín hiu):
222
0
222
2
4292.0
2
2
2
)(][
drrprrErE
r
(1.10)
Giá tr hiu dng ca ng bao là
2 (cn bc hai ca giá tr trung bình
bình phng). Giá tr trung tâm ca r tìm c bng vic gii phng trình:
median
r
median
rdrrp
0
177.1)(
2
1
(1.11)
Vì vy, giá tr trung bình và trung tâm ch khác nhau môt lng là 0.55dB
trong trng hp tín hiu suy gim Rayleigh. Trong thc t, giá tr trung tâm r
thng c s dng vì thích hp vi phép o.
1.3.4.2. Mô hình Ricean
Trong trng hp fading Rayleigh, không có thành phn tín hiu n trc
tip máy thu (thành phn light-of-sight) mà không b phn x hay tán x vi
công sut vt tri. Khi có mt thành phn a ng mnh và tri này, phân b
ng bao s là phân b Ricean. Trong trng hp này, các thành ph
n a
ng ngu nhiên ti b thu vi nhng góc khác nhau s xp chng cht lên tín
hiu dng này (LOS). Ti li ra b thu s có hiu ng cng thêm thành phân dc
vào các thành phn a ng ngu nhiên.
Ging nh trong trng hp tách sóng sin trong n nhit, nh hng ca tín
hiu light-of-sight (LOS) (có công sut vt tri) n b thu cùng vi các tín
hiu a ng (có công sut yu hn) s cho phân b
Ricean. Khi thành phn
LOS yu i, tín hiu tng hp trông ging nh nhiu có ng bao s tr li
8
phân b Rayleigh. Nh vy, phân b Ricean tr thành phân b Rayleigh trong
trng hp thành phn LOS mt i.
Hàm mt phân b xác sut ca phân b Ricean:
00
)0,0(
)(
2
0
2
)(
2
2
22
r
rA
Ar
Ie
r
rp
Ar
(1.12)
A: Biên nh ca thành phn tri light-of-sight.
Io: Là hàm Bessel sa i loi 1 bc 0.
Phân b Ricean thng c mô t bi thông s k c nh ngha nh là
t s gia công sut tín hiu xác nh (thành phn light-of-sight) và variance
(phng sai) ca các thành phn a ng:
2
2
2
A
K
(1.13)
Hay vit di dng
dB:
dB
A
dBK
2
2
2
log10)(
(1.14)
Thông s K xác nh phân b Ricean và c gi là h s Ricean.
Khi A
0, K
0 (
dB) tc là thành phn tri (light-of-sight) b suy
gim v biên , phân b Ricean tr thành phân b Rayleigh.
1.4. Kết luận chương
Trong chng 1 này chúng ta ã xem xét các c tính c bn ca kênh vô
tuyn. Ta thy kênh Gauss mang tính cng tính nên khá n gin, ít nh hng
n kênh truyn và vic x lí cng rt d dàng. Trong khi ó kênh fading rt
p
(r)
k =
dB
k = 6 dB
in th ng bao tín hiu thu
Hình 1.6: Hàm mt xác sut ca phân b Ricean:
k =
dB (Rayleigh) và k = 6 dB. Vi k >>1, giá tr trung
bình ca phân b Ricean xp x vi phân b Gauss
9
phc tp. Kênh vô tuyn trên thc t là kt hp ca c Gauss và fading. T
nhng tìm hiu trong chng này, chúng ta có nhng kin thc nghiên cu v
các k thut áp dng trong kênh vô tuyn.
10
Chương 2: Ma trận kênh MIMO
i vi h thng nhiu anten phát, nhiu anten thu (MIMO), c trng ca
kênh truyn chính là ma trn kênh H. Chng này s trình bày v các c im,
thuc tính ca ma trn kênh H gii hn vi fading phng. Vic m rng n
kênh MIMO chn lc tn s là phc tp hn và c phát trin t kênh MIMO
fading phng.
2.1. Mô hình MIMO tổng quát [4]
Mô hình kênh MIMO tng quát gm n
t
anten phát và n
r
anten thu:
Hình 2.1: Mô hình kênh MIMO vi n
t
anten phát và n
r
anten thu.
Ma trn kênh H cho mô hình MIMO vi n
t
anten phát và n
r
anten thu
c biu din nh sau:
t
nn2
r
n1
r
n
t
2n2221
t
1n1211
r
hhh
hhh
hhh
H
(2.1)
Trong ó :
h
ij
là li kênh truyn t anten phát j n anten thu i
T
x,,x,xx
t
n21
là kí hiu phát.
Máy phát
Máy thu
Tx
1
Tx
2
Rx
1
Rx
2
h
11
h
22
tr
nn
h
1n
r
h
t
1n
h
t
n
Tx
r
n
Rx
11
T
y,,y,yy
r
n21
là kí hiu thu.
T
n,,n,nn
r
n21
tp âm Gauss trng phc ca n
r
máy thu.
Khi ó, quan h gia tín hiu u vào x vi tín hiu u ra y c xác nh
bi biu thc sau:
r
n
2
1
t
n
2
1
t
nn2
r
n1
r
n
t
2n2221
t
1n1211
r
n
2
1
n
n
n
x
x
x
hhh
hhh
hhh
y
y
y
r
(2.2)
Có th vit gn phng trình (2.2) nh sau:
y= Hx+n (2.3)
2.2. Mô hình kênh toán học [4]
Mt kênh vô tuyn bng hp bt bin theo thi gian vi n
t
anten phát và
n
r
anten thu c din t bng mt ma trn H xác nh vi kích thc n
r
n
t.
Ta
tìm hiu thuc tính nào ca H là quan trng xác nh kh nng ghép kênh
không gian thông qua vic xét dung nng ca kênh.
2.2.1. Dung năng biểu diễn qua giá trị kì dị SDV
Kênh bt bin thi gian c mô t bi:
y = Hx + n (2.4)
trong ó x
t
n
C , y
r
n
C và n ~ CN (0, N
0
r
n
I ) biu th tng ng tín hiu phát, tín
hiu thu và n Gauss trng ti mt thi im. Ma trn kênh H
tr
nn
C
là xác nh
và c gi thit là không i mi thi im và c bit c phía phát và
phía thu. ây, h
ij
là li kênh truyn t anten phát j n anten thu i. Có tng
công sut gii hn P trên các tín hiu t anten phát.
ây là mt vecto kênh Gauss. Dung nng có th c tính toán bng cách
phân tích vecto kênh thành mt tp hp các kênh Gauss c bn vô hng c
lp, song song.T i s tuyn tính c bn, tt c các bin i tuyn tính có th
c biu din nh là mt kt cu ca ba phép toán: phép toán quay, phép toán
t l, và phép toán quay khác. Trong các ký hi
u ma trn, ma trn H có mt phân
tích giá tr kì d (SVD):
H=UV
*
(2.5)
trong ó U
tr
nn
C
và V
tr
nn
C
là các ma trn unita và
tr
nn
là mt ma trn
hình ch nht có các phn t ng chéo là s thc không âm và có các phn t
không thuc ng chéo bng 0. Các thành phn ng chéo
1
2
· · ·
12
n
min
là các giá tr kì d c sp xp th t ca ma trn H, ó n
min
: = min (n
t
,
n
r
). Khi ó:
HH
*
= U
t
U
*
(2.6)
giá tr kì d bình phng t
i
2
là nhng giá tr kì d ca ma trn HH
*
và cng
ca H
*
H.
Chúng ta có th vit li các SVD:
H=
min
1
*
n
i
iii
vu
(2.7)
ngha là, tng ca các ma trn bc mt
i
u
i
v
i
*
. Có th thy rng bc ca H thc
cht là s lng các giá tr
i
khác không.
Nu ta nh ngha:
nUn
~
U
~
~
*
*
*
yy
xVx
(2.8)
ta có th vit li kênh (2.4) nh sau:
n
~
~
~
xy (2.9)
trong ó
),0(~n
~
0
r
n
INCN
có cùng phân b nh n và
22
~
xx
. Do vy, nng
lng c bo tn và ta có s tng ng nh là mt kênh Gauss song song:
i
n
~
~
~
iii
xy
,
min
n, ,2,1i (2.10)
Hình 2.2: Chuyn i kênh MIMO thành kênh song song thông qua SVD
V V
*
U
U
*
nCN(0,N
0
I)
pre-processing post-processing
channel
x
y
x
~
y
~
x
~
y
~
nUn
~
*
~CN(0,N
0
I)
13
Phân tích SVD có th c hiu nh là s bin i to : nó nói rng nu
u vào c din t trong h to trc V và u ra c din t trong h to
trc U, mi quan h u vào- u ra là rt n gin. Biu thc (2.9) là tng
ng kênh ban u (2.4) vi u vào và u ra din t trong to mi. Dung
nng bây gi
c tính:
min
1
0
2*
1log
n
i
ii
N
P
C
bits/s/Hz (2.11)
trong ó P
1
*
, ,
*
n
min
P
là công sut phân b nc:
Hình 2.3: Kin trúc SVD vi truyn MIMO
2
0
*
i
i
N
P
(2.12)
vi chn tho mãn tng công sut hn ch P
i
P
i
*
=P. Mi
i
tng ng vi mt
eigenmode (ch riêng) hay cng c gi là mt eigenchannel (kênh riêng).
Mi eigenchannel khác 0 có th h tr mt dòng d liu, do ó kênh MIMO có
th h tr ghép kênh không gian ca a dòng. Hình 2.3 mô t bng hình nh
kin trúc da trên SVD vi truyn thông tin cy.
2.2.2. Hạng và số điều kiện
Các thông s quan trng nào là quyt nh hiu sut? n gin, ta tp
trung riêng vào ch
SNR cao và SNR thp.
Tại SNR cao:
k
1
2
i
1
0
2
)
k
log(SNRlog)1log(
i
k
i
i
k
kN
P
C
bits/s/Hz (2.13)
trong ó k là s lng các
i
2
khác 0, tc là bc ca H, và SNR:=P/N
0
. Thông s
k là s bc không gian t do/giây/Hz. Nó c trng cho chiu ca tín hiu phát
c sa i bi kênh MIMO, tc là, chiu ca tín hiu Hx. Nó bng bc ca
ma trn H và vi bc y , ta thy rng kênh MIMO cung cp n
min
bc không
V[m]
U
*
[m]
AWGN
coder
AWGN
coder
decoder
decoder
mn
mx
1
~
mx
n
min
~
0
0
my
1
~
my
n
min
~
H[m]
n
min
infomation
st
r
eams
14
gian t do. Bc c xp hàng u tiên nhng ch là phép o thô ca dung nng
kênh. có hình nh tinh t hn, cn nhìn vào các giá tr kì d khác 0 ca
chúng. Bng bt ng thc Jensen:
))
1
(1log()1log(
1
1
2
0
2
0
1
k
i
ii
k
i
kkN
P
kN
P
k
(2.14)
vi
k
iji
iji
hTr
1,
2*2
(2.15)
iu này có th c hiu là li tng công sut ca kênh ma trn nu là 1 thì
nng lng truyn lan bng nhau gia tt c các anten phát. Sau ó, kt qu trên
cho thy trong các kênh vi cùng li tng công sut, mt kênh có dung nng
cao nht là kênh có tt c giá tr kì d bng nhau. Tng quát hn, càng ít lan
truyn (m rng) ra các giá tr kì d, dung nng càng ln trong ch SNR cao.
Trong s
phân tích, (max
i
/min
i
) c nh ngha là con s iu kin ca ma
trn H. Ma trn c cho là iu kin tt nht nu s iu kin là gn vi 1.
T kt qu trên, mt kt lun quan trng là:Ma trn kênh iu kin tt to
iu kin thun li truyn thông trong ch SNR cao.
Tại SNR thấp, chính sách ti u là phân b
công sut ch cho eigenmode mnh
nht (áy di cùng ca bình nc). Kt qu dung nng là:
e
N
P
C
i
i
2
2
0
log)(
max
bits/s/Hz (2.16)
Kênh MIMO cung cp mt li công sut ca max
i
i
2
. Trong ch này,
bc hay s iu kin ca ma trn kênh là rt ít liên quan. iu quan trng là có
bao nhiêu nng lng c chuyn t b phát n b thu.
2.3. Mô hình kênh vật lí [4]
2.3.1. Kênh nhìn thấy
15
Hình 2.4: (a) Kênh nhìn thy gia các mng anten
(b) S khi ca kênh.
Mc dù có nhiu anten phát và nhiu anten thu nhng kênh ch có 1 bc t do.
Bây gi chúng ta xem xét mt kênh MIMO vi ch mt ng truyn thng
trc tip gia các anten. C anten phát và anten thu u là trong mng tuyn tính
(Hình 2.4(a)). Gi s các anten phát cách nhau mt khong là
t
và các anten
thu cách nhau mt khong là
r
. li kênh truyn gia anten phát th k và
anten thu th i là:
h
ik
=a.exp(-j2d
ik
/
c
), (2.17)
trong ó d
ik
là khong cách gia 2 anten, và a là suy hao trên ng truyn thng
(gi s là ging nhau cho tt c các cp anten). Gi s kích thc ca mng
anten là nh hn nhiu khong cách gia b phát và b thu:
tctrcrik
kidd
cos)1(cos)1(
(2.18)
trong ó d là khong cách gia anten phát 1 và anten thu 1, và
t
,
r
tng ng
là góc ti ca ng truyn thng n mng anten phát và n mng anten thu.
nh ngha
t
:=cos
t
và
r
:= cos
r
. Thay (2.18) vào (2.17) ta có:
))1(2exp().))1(2exp().
2
exp(
rrtt
c
ik
ijkj
dj
ah
(2.19)
d
r
t
t
r
(k-1)
t
cos
t
(i-1)
r
cos
r
Tx antenna 1
Tx antenna k
Rx antenna 1
Rx antenna i
(a)
V
*
U
n
t
Tx antenna
array
n
r
Rx antenna
array
1
(b)
16
và ta có th vit ma trn kênh là:
*
)()()
2
exp(
ttrr
c
rt
ee
dj
nna
(2.20)
trong ó e
r
(.) và e
t
(.) tng ng c nh ngha:
))1(2exp(
)22exp(
)2exp(
1
1
:)(
rr
r
r
r
r
nj
j
j
n
e
))1(2exp(
)22exp(
)2exp(
1
1
:)(
tt
t
t
t
t
nj
j
j
n
e
Do vy, H là ma trn bc 1 vi mt giá tr kì d khác không
rt
nna
1
.
Dung nng ca kênh này, t (2.11), là:
)1log(
0
2
N
nnPa
C
rt
bits/s/Hz (2.21)
S phân tích ca H c din t trong hình 2.4(b). Chú ý rng mc dù có
nhiu anten phát và nhiu anten thu, tt c các tín hiu phát u hng theo mt
chiu không gian (ch mt eigenmode khác 0) và do vy ch có kh nng là mt
bc t do không gian. Ch kí không gian thu ti mng anten thu t tt c các
anten phát (ngha là ct ca H) là cùng mt hng, e
r
(
r
). Do ó, s bc t do
không gian không tng mc dù có nhiu anten phát và thu.
H s n
t
n
r
là li công sut ca kênh MIMO. Nu n
t
=1, li công sut
bng s anten thu và c thu bi t l kt hp ln nht ti b thu ( búp sóng
thu). Nu n
r
=1, li công sut bng s anten phát và c thu bi búp sóng
phát. Vi tng s anten phát và thu, mt li ích t c búp sóng phát và thu: tín
hiu phát c cu trúc thêm vào pha ti mi anten thu, và tín hiu ti mi anten
thu c cu trúc kt hp vi các cái khác.
Tóm li, trong môi trng ch truyn thng, kênh MIMO cung cp li
công sut nhng không có li bc t do.
2.3.2. Kênh MIMO với một đường phản xạ
Có th
tng bc t do mà không t hoc là các anten phát hoc các anten
thu cách xa nhau? Xem xét li các mng anten phát và thu nhng bây gi gi s
ngoài mt ng truyn thng còn có mt ng khác phn x (nhìn hình
17
2.5(a)). Gi ng trc tip là ng 1 và ng phn x là ng 2. ng i
có suy gim là a
i
và to mt góc là
ri
(
ri
:= cos
ri
) vi mng anten thu. Ma trn
kênh H c a ra bi nguyên tc ca s chng cht:
*
222
*
111
)()()()(
ttrr
b
ttrr
b
eeaeea (2.22)
trong ó vi i=1,2, ta có:
)
2
exp(:
)(
c
i
rti
b
i
dj
nnaa
(2.23)
và d
(i)
là khong cách gia anten phát 1 và anten thu 1 theo ng i. Ta thy
rng ngoi tr trng hp:
t
tt
1
mod
21
(2.24)
và
r
rr
1
mod
21
(2.25)
ma trn H có bc 2. làm cho H iu kin tt, phân tách góc |
t
| ca 2
ng ti mng phát nên c cùng loi hoc ln hn 1/L
t
và phân tách góc
|
r
| ti mng thu nên cùng loi hoc ln hn 1/L
r
, trong ó:
12
coscos
ttt
,
ttt
nL
:
(2.26)
12
coscos
rrr
,
rrr
nL :
(2.27)
thy rõ hn vai trò ca a ng, vit li H thành H=H
’’
H
’
, trong ó:
)](),(["
2211 rr
b
rr
b
eaea ,
)(
)(
'
2
*
1
*
tt
tt
e
e
(2.28)
H’ là mt ma trn 2n
t
và H” là mt ma trn n
r
2. Ngi ta có th gii thích
H’nh là ma trn cho kênh t mng ng ten phát n hai b thu tng tng ti
im A và im B, nh ánh du trong hình 2.5. im A là im tng ng vi
ng phn x trên tng, im B là dc theo ng truyn thng.
18
Hình 2.5: (a) Kênh MIMO vi mt ng truyn thng và mt ng phn x
(b) Kênh c coi nh là ni ca hai kênh H’ và H” vi chuyn
mch trung gian (o) A và B.
Khi A và B cách xa nhau v mt a lý, ma trn H’có bc 2; iu kin ca
nó ph thuc vào tham s L
t
t
. Tng t nh vy, ngi ta có th gii thích ma
trn th hai H’’nh ma trn kênh t b phát tng tng ti im A và B n
mng ng-ten thu. Ma trn này có bc 2, iu kin ca nó ph thuc vào tham s
L
r
r
. Nu c hai ma trn iu kin tt, thì ma trn kênh tng th H cng có iu
kin tt.
Kênh MIMO vi hai a ng bn cht là mt ghép ni ca kênh n
t
2
trong hình 2.6 và kênh 2n
r
trong hình 2.7.
t1
t2
r2
r1
A
B
path 2
path 1
Tx antenna 1
Tx antenna
array
Rx antenna 1
Rx antenna
array
(a)
H
’
H
”
Tx antenna
array
Rx antenna
array
A
B
(b)