3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
LỜI CAM ĐOAN 2
MỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 5
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT 6
CHƢƠNG I. 10
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG OFDM VÀ CÁC BÀI TOÁN CẦN
THỰC HIỆN TẠI MÁY THU OFDM 10
10
OFDM 11
12
13
1.2.3 13
13
14
14
15
CHƢƠNG II. 16
XÂY DỰNG MÁY THU OFDM TRÊN BO MẠCH NHÚNG TMS320C6713-
DSP 16
2.1 16
17
17
2.3.1 Bi- 19
19
4
19
21
26
27
CHƢƠNG III. 28
THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU VÔ TUYẾN OFDM 28
28
29
3.2.1 29
31
33
CHƢƠNG IV. 34
ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG QUA CÁC PHÉP MÔ PHỎNG 34
34
39
40
CHƢƠNG V. 41
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỆ THỐNG TRÊN CÁC BO MẠCH DSP 41
41
44
KẾT LUẬN CHUNG 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO 47
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Sơ đồ khối hệ thống OFDM 10
Hình 1-2: Sơ đồi khối máy thu OFDM 12
Hình 1-3: Các tác vụ cơ bản của máy thu OFDM 12
Hình 2-1: Mô hình hệ thống nhúng thực tế đƣợc xây dựng 16
Hình 0-2: Sơ đồ khối hệ giải điều chế OFDM thực hiện tại máy thu 18
Hình 2-3: Sơ đồ quy trình thực hiện giải điều chế tại phía thu 18
Hình 2-4: Thuật toán cánh bƣớm hai điểm 19
Hình 2-5 Ƣớc lƣợng kênh dạng lƣợc trong hệ thống OFDM 20
Hình 2-6: Cấu trúc khung và cấu trúc đa khung dữ liệu để thực hiện đồng bộ 23
Hình 2-7: Sáu bƣớc tiến hành so sánh các khối dữ liệu đồng bộ 23
Hình 2-8: Các trƣờng hợp của vị trí ký tự dẫn đƣờng tại bộ đệm máy thu 24
Hình 2-9: Vị trí khối bộ đệm đƣợc đồng bộ lần đầu trong pilot phía trƣớc 25
Hình 2-10: Ghép nối dữ liệu tại bộ đệm thu 26
Hình 0-11: Quá trình truyền thông giữa bo mạch DSP và máy tính 27
Hình 3-1 Sơ đồ hệ thu phát dữ liệu vô tuyến sử dụng công nghệ OFDM 29
Hình 3-2 Sơ đồ khối máy thu vô tuyến OFDM 30
Hình 3-3 Bộ giải điều chế I/Q 30
Hình 3-4 Chip TRF371135 32
Hình 3-5 Sơ đồ ghép nối chip TRF371135 33
Hình 4-1 So sánh tính toán lý thuyết BER cho các phƣơng pháp điều chế 36
Hình 4-2 Tỷ lệ lỗi bit với trƣờng hợp điều chế 16-QAM 37
Hình 4-3 Tỷ lệ lỗi bit khi có sự thay đổi về chiều dài FFT 38
Hình 4-4 Tỷ lệ lỗi bit khi nhiễu ISI thay đổi 39
Hình 4-5 Tỷ lệ lỗi bit khi số mẫu OFDM thay đổi 40
Hình 5-1 Giao diện thu phát của hệ thống truyền dữ liệu vô tuyến 44
Hình 5-2 So sánh dạng tính hiệu giữa CCS và Matlab 45
Hình 5-3 Phổ của tín hiệu đo đƣợc 45
Hình 5-4 Kết quả truyền file text của hệ thống 45
Hình 5-5 Kết quả truyền file ảnh của hệ thống OFDM trên DSP 46
6
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
A
ACF
Autocorrelation function
AIC
Analog Interface Circuit
AWGN
Additive White Gaussian Noise
B
BER
Bit Error Rate
BIOS
Basic Input Output System
BPSK
Binary Phase Shift Keying
BS
Base Station
C
CCS
Code Compose Studio
CP
Cyclic Prefix
D
DFT
Discrete Fourier Transform
DPSK
Differential Amplitude Phase Shift Keying
DSP
Digital Signal Processor
DVB
Digital Video Broadcasting
E
EDMA
Enhanced Direct Memory Access
F
FDM
Frequency Division Multiplexing:
FFT
Fast Fourier Transform
FM
Frequency Modulation
7
FSK
Frequency Shift Keying
G
GI
Guard Interval
I
ICI
InterChannel Interference
ICI
InterCarrier Interference
ISI
InterSymbol Interference
IDFT
Inverse Discrete Fourier Transform
IEEE
Institute of Electrical and Electronic Engneers
n
IFFT
Inverse FFT
L
LAN
Local AreaNetwork
LMS
Least Mean Square
M
MAC
Media Access Control
McBSP
Multi-Channeled Buffered Serial Ports
MMSE
Minnimum Mean Square Error
MS
Mobile Station
N
NLOS
NonLight Of Sight:
O
OFDM
Orthogonal Frequency Division Multiplexing
8
P
PDF
Probability density function
P/S
Parallel to Serial
PM
Phase Modulation
PSK
Phase-Shift Keying
PC
Q
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
QPSK
Quadrature Phase-Shift Keying
R
RTDX
Real Time Data eXchange
S
SNR
Signal to Noise Ratio
W
WLAN
Wireless Local Area Network
Wimax
Worldwide Interoperability for Microwave Access
9
MỞ ĐẦU
h
thu
TMS320C6713.
OFDM.
TMS320C6713.
10
CHƢƠNG I.
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG OFDM VÀ CÁC BÀI
TOÁN CẦN THỰC HIỆN TẠI MÁY THU OFDM
1.1 Mô hình nghiên cứu về hệ thống OFDM
[1],
xin
s
Bit In
/
/
IFFT
FFT
AWGN
Bit out
{ai,n} {dk,n}
{,n}
m(lta)
m(t)
n(t)
(lta)
u(t)
U(lta)
(lta)
{,n}
{dk,n}
{ai,n}
{Hi,n}
Hình 0-1: Sơ đồ khối hệ thống OFDM
Tại phía phát: ,
11
Tại phía thu: ,
khung OFDM
OFDM
,
1.2 Các tác vụ cơ bản tại máy thu OFDM
12
/
FFT
Bit out
U(lta)
(lta)
{,n}
{dk,n}
{ai,n}
{Hi,n}
Hình 0-2: Sơ đồi khối máy thu OFDM
Hình 0-3: Các tác vụ cơ bản của máy thu OFDM
n
thu OFDM.
1.2.1 Tách chuỗi bảo vệ
13
.
1.2.2 Biến đổi FFT
chia
1.2.3 Ƣớc lƣợng kênh
1.2.4 Thực hiện đồng bộ
.
,
,
.
14
1.2.5 Giải điều chế OFDM ở phía thu
- .
- .
-
.
- .
- .
- .
-
.
.
1.2.6 Cân bằng kênh
Tro
15
1.3 Kết luận chƣơng
, cho
t
16
CHƢƠNG II.
XÂY DỰNG MÁY THU OFDM TRÊN BO MẠCH NHÚNG
TMS320C6713-DSP
2.1 Mô hình phần cứng hệ thống và đặc trƣng của máy thu OFDM
- DSK TMS320C6713, bo
z) USB
tham
Hình 0-1: Mô hình hệ thống nhúng thực tế đƣợc xây dựng
Phần máy thu:
17
2.2 Lựa chọn về độ nhạy tại máy thu
: , c
s
= SNR=28
dB
:
)
-58.3
(dBm)
2.3 Xây dựng hệ giải điều chế OFDM tại máy thu trên bo mạch nhúng
18
/
FFT
Bit out
U(lta)
(lta)
{,n}
{dk,n}
{ai,n}
{Hi,n}
Hình 0-2: Sơ đồ khối hệ giải điều chế OFDM thực hiện tại máy thu
Sau k
FFT
lu
Hình 2-3: Sơ đồ quy trình thực hiện giải điều chế tại phía thu
19
2.3.1 Biến đổi tƣơng tự - số
2.3.2 Thực hiện FFT
hu
.
a
b
A=a+Wb
B=a-Wb
Hình 2-4: Thuật toán cánh bƣớm hai điểm
:
.
2.3.3 Ƣớc lƣợng kênh truyền
20
.
.
t
t
f
f
frequency
frequency
time
time
block
c lng trong min tn s
c lng trong min thi gian
pilot
data
Hình 2-5 Ƣớc lƣợng kênh dạng lƣợc trong hệ thống OFDM
.
21
2.3.4 Bài toán đồng bộ tại phía máy thu
gian
Trong ,
.
1 48
,
.
22
-Pong .
tuy
DSP
.
pilot)
CP) ot.
,
.
m
23
.
, , .
,
.
S_pilot
32
CP
96
S_data
CP
S_pilotS_pilot S_data S_pilot
32
96
1 Frame
Multi Frame
Hình 2-6: Cấu trúc khung và cấu trúc đa khung dữ liệu để thực hiện đồng bộ
bao
+ Đồng bộ lần thứ nhất:
0 4321 5 76
I = 0 I = 2 I = 4
I = 1 I = 3 I = 5
Hình 2-7: Sáu bƣớc tiến hành so sánh các khối dữ liệu đồng bộ
24
1
trong hai
trong pilot A.
6
.
0 4321 5 6
1:
: I= 0
2:
: I= 1
3:
: I= 2
4:
: I= 3
5:
: I= 4
6:
: I= 5
Pilot
Data
Hình 2-8: Các trƣờng hợp của vị trí ký tự dẫn đƣờng tại bộ đệm máy thu
+ Đồng bộ lần thứ hai:
ckhung.
25
L
Hình 2-9: Vị trí khối bộ đệm đƣợc đồng bộ lần đầu trong pilot phía trƣớc
ta
.
.
:
26
Last of
Frame
n-1
First of
Frame
n+1
First of
Frame
n+3
Last of
Frame
n+1
Frame n Frame n+2
p
Ping Multi frame Pong Multi frame
m
ng b
m
ng b
Hình 2-10: Ghép nối dữ liệu tại bộ đệm thu
+ So sánh hai phương pháp đồng bộ
:
6
48 l
,
.
.
2.3.5 Thực hiện giao tiếp truyền thông thời gian thực thông qua chuẩn RTDX
sau:
27
Target
Application
Code composer
RTDX
Host
Library
Host
client
Optional
log file
RTDX
Target
Library
Target
Host
User
interface
JTAG interface
COM
interface
Hình 0-11: Quá trình truyền thông giữa bo mạch DSP và máy tính
, k
.
v
2.4 Kết luận chƣơng