-1-
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN THỊ THÚY
NGHIÊN CƯ
́
U CHÊ
́
TA
̣
O SENSOR ĐO TƯ
̀
TRƯƠ
̀
NG THÂ
́
P DẠNG CẦU WHEATSTONE DƯ
̣
A
TRÊN MÀNG MỎNG TỪ NiFe CẤU TRÚC NANO
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN NANO
Hà Nội - 2012
-2-
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN THỊ THÚY
NGHIÊN CƯ
́
U CHÊ
́
TẠO SENSOR ĐO TỪ
TRƯƠ
̀
NG THÂ
́
P DẠNG CẦU WHEATSTONE DƯ
̣
A
TRÊN MÀNG MỎNG TỪ NiFe CẤU TRÚC NANO
Chuyên ngành: Vật liê
̣
u va
̀
linh kiê
̣
n Nano
M s: Chuyên ngành đào tạo thí điểm
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN NANO
Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Mậu Danh
Hà Nội - 2012
Section 1.01
-5-
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các bảng
Danh mục các đồ thị, hình vẽ
M u 10
1. Tng quan 12
1.1 Hiu ng t n tr 12
1.1.1 Hiu ng t tr d ng AMR 12
1.1.2 Hiu ng Hall phng 13
1.2 Nhiu sensor 16
1.2.1 Nhiu nhit 17
1.2.2 Di tn nhi 17
1.2.3 Nhing t 18
1.2.4 Nhiu 1/f 18
1.2.5 Nhiu Barkhausen 18
1.3 Mch cn tr Wheatstone 19
1.4 Kt lu 21
c nghim 22
2.1 Các thit b s dng trong lu 22
2.1.1 Thit b quay ph 22
2.1.2 H quang khc 23
2.1.3 Kính hin vi quang hc 24
2.1.4 Bung x lý mu 24
2.1.5 Thit b phún x 25
2.2 o sát tính cht ca sensor 26
2.2.1 Kho sát tính chn ca sensor 26
2.2.2 Kho sát tính cht t ca sensor 26
2.3 Kt lu 27
c nghim và kt qu 28
3.1 Quy trình ch to sensor 28
3.1.1. Ch tn tr dng cu Wheatstone 29
3.1.2. Ch tn cc 32
3.2 Kt qu và tho lun 34
3.2.1 Kt qu kho sát tính chn ca sensor 34
3.2.2 S ph thuc th ra cn mt chiu 40
3.2.3 So sánh sensor có chiu dày màng cn tr khác nhau 43
3.2.4 So sánh sensor có kn tr khác nhau 45
3.2.5 So sánh tính chn ca sensor và màng Ni
80
Fe
20
(1cm × 1cm) 47
3.2.6 Khng ca sensor vi t t 49
-6-
3.2.7 Kt qu kho sát tính cht t ca màng Ni
80
Fe
20
(1cm × 1cm) 51
3.3 Kt lu 52
Kt lun 53
Tài liu tham kho 54
-7-
Danh mục các bảng
Bng 3.1 Các thông s trong quá trình ph cht cn quang AZ5214-E 26
Bng 3.2 Thông s phún x khi tn tr cu trúc cu 28
Bng 3.3 Các thông s phún x n cc 29
Bng 3.4 Mt s thông s ca sensor khi dòng ci 38
Bng 3.5 Mt s thông s ca sensor khi chii 40
Bng 3.6 Mt s thông s cn tr khác 42
Bng 3.7 Mt s thông s ca màng NiFe vi chiu dày khác nhau 44
Bng 3.8 Mt s thông s khi khng cong t hóa ca màng mng NiFe
vi chii 48
-8-
Danh mục các đồ thị, hình vẽ
Hình 1.1 S thay i ca in tr do tác ng ca t trng ngoài 8
Hình 1.2 Giá tr n tr i ph thuc và góc gin chy qua và
ng ca vector t ho 9
Hình 1.3 Mô hình hiu ng Hall phng 10
Hình 1.4 Mô hình cm bin Hall phng trong cu trúc Spin valve 11
Hình 1.5 minh ha s khác nhau gia hiu ng và Hall
phng 11
Hình 1.6 Hall phng và th ARM12
Hình 1.7 Mn tr dng cu Wheatstone 12
Hình 2.1 Máy quay ph Suss
MicroTec và bu khin18
Hình 2.2 Máy quang kh 19
Hình 2.3 Bung x lý mu 21
Hình 2.4 Máy phún x catot ATC-2000FC
Hình 2.5 b trí thí nghiu ng t n tr ca sensor 23
Hình 2.6 khi h k mu rung 23
Hình 3.1 chung v quy trình ch to sensor 25
Hình 3.2 n tr mch cu sau khi tráng ra 28
Hình 3.3 n tr mch cu sau khi phún x và lift- off29
Hình 3.4 nh chn cc 30
Hình 3.5 Sensor sau khi tráng ra 31
Hình 3.6 Sensor sau khi phún x và lift off 32
Hình 3.7 kho sát tính chn ca sensor 32
Hình 3.8 th biu din s ph thuc th ra ca sensor vào t ng
ngoài 34
-9-
Hình 3.9 th biu din s ph thuc th ra ca sensor vào t ng ngoài khi
góc gi hóa ca si34
Hình 3.10 th biu din s ph thuc th ra ca sensor vào t ng trong di
tuyn tính35
Hình 3.11 th biu din s ph thuc th n tr thành phn ca sensor vào
t ng ngoài 36
Hình 3.12 th biu din s ph thuc th ra ca các sensor có chiu dày khác
nhau vào t ng ngoài.37
Hình 3.13 th biu din s ph thuc th ra ca các sensor n
tr nh vào t ng ngoài.38
Hình 3.14 th biu din s ph thuc th ra cn
tr khác nhau vào t ng ngoài.38
Hình 3.15 th biu din s ph thuc th ra ca màng NiFe có chiu dày khác
nhau vào t ng ngoài.40
Hình 3.16 th biu din s ph thuc tín hi cnh
ng gia trc ca sensor và t t 41
Hình 3.17 th biu din s ph thuc tín hiu c nh
ng gia trc ca sensor và t t trong cùng mt mt
phng 41
Hình 3.18 th biu din s ph thuc th ra ca sensor vào góc gia t ng
Trái t và trc sensor trong hai mt phng vuông góc vi
nhau 42
Hình 3.19 th kho sát tính cht t ca màng NiFe vi chiu dày khác nhau theo
43
-10-
Mở đầu
Trên th gii có nhiu loi sensor khác nhau ng d n t
yu là các sensor da trên hiu ng quang và t m bin
ng t siêu dn), sc, cm bin da trên t
n tr d hng, Flux-c lit kê trong bng 1[12].
Bng 1. Các loại sensor đo từ trường và dải đo của chúng
m c
ngh ch to phc tp, d b hng và b ng bng thi tit [8]. Sensor
t có nhi nh u kin làm vic ít b nh
ng bi ng bên ngoài. ensor t c ng dng trong nhic
ca cuc sng. Mt trong nhng ng dng th
các con tàu trong ngành hàng hi. Ngày nay, v c nh nhy cao, d
i các mn t, sensor t c ng dng rng rãi trong nhi
vc quân s, giao thông, la bàn hàng hi, công ngh hàng không ,
cm bim bi ng nh Ph bin nht trong sensor t là các
sensor da trên hiu ng Hall phng, hiu ng cm n t và hiu ng t n
tra trên hiu ng Hall phng và hiu ng t n tr là hai hng
c trin khai nghiên cu ch to ti phòng thí nghim micro - nano ca ng
i hc Công ngh -
Các sensor Hall phng (cu trúc spin-valve Ta/NiFe/Cu/NiFe/IrMn/Ta và
Ta/NiFe/Cu/CoFe/IrMn/Ta) c ch to m ng dng trong công ngh sinh
hc. Các sensor Hall phng này da trên hiu ng t in tr, hong trong d
-11-
t 10
-6
÷ 10
2
Gauss (xem trên bng 1). Tuy nhiên, n nay, các sensor ch to
c ti phòng thí nghim mi ch c mc phát hin ht t c
microp cc vi vùng t ng nh c t i
mc t t. Vì vy, vic phát trin các sensor có th làm vic trong vùng t
ng tài gây nhiu s thu hút, chú ý. c tiêu ca lun
ch to c sensor c t ng thc bit là t t ti
phòng thí nghim mirco - nano ci hc Công ngh vi cn
nh s tín hiu/nhi nhy S cao.
c mc tiêu này, chúng tôi chn mch cu Wheatstone làm cu
hình sensor vì mch cu là mch nh nhit rt t gim tnh
ng ca nhiu nhit nên tín hi nhy sensor s ln n
Ni
80
Fe
20
- mt vt liu t mm có H
C
< 10 Oe - làm vt liu ch to sensor vì Ni
80
Fe
20
rt thích h ch t nhy cao và nh trong vùng t ng
nh. Vì vy, ngoài kh c t ng tt, chúng tôi hi vng sensor ch
t nhy siêu cao S = 500 m/Oe ( nhy này lt nhiu so v
nhy ca các cm bi to thành công S = 16 m/Oe). ng
nghiên cu khoa hc có sn phm công ngh c th, bao gm mt quy trình khép kín t
công ngh ch to vt liu nanô t n vic ch to linh kin. Tính kh thi trong
vic ng dng ca sn phm này cùng nhng nghiên cu ng dng và phát trin các
nghiên cc y - sinh hc, bo v ng, khoa hc k thut quân
sa khoa hc và công ngh nanô
u tiên ca th k 21.
Ngoài phn m u và kt lun, b cc ca lum có các phn sau:
ng quan
c nghim
c nghim và kt qu
-12-
Chương 1. Tổng quan
1.1 Hiệu ứng từ điện trở
Hiu ng t n tr (magnetoresistance - MR) là s n tr ca mt
vt dng ca t ngnh bng công thc:
MR =
/ρ = [ρ(0)- ρ(H)]/ρ(0) = [R(0)-R(H)]/R(0) (1.1)
trong : ρ(H), R(0), R(H) ln tr sun tr ca vt dn
khi không có t ng ngoài và có t t vào.
1.1.1 Hiệu ứng từ trở dị hướng AMR
Hiu ng t n tr d ng (AMR - Anisotropic magnetoresistance) xy ra
trong các kim loi t tính i n tr i tác dng ca t
ng do lc Lorentz tác dng lên các ht tn, s i n tr này s ph
thuc vào góc gia vecto t và chin [1]. Bn cht vt lý ca hiu ng
AMR spin-qu o dn ti s tán x ph thuc spin cn t
dn. Trong thc t, các sensor t tr d c ch ti dng màng
mng sao cho trên màng tn t
d t hoá là p mà s t hn trng thái bão hoà d dàng nht (bão hoà
t ng thp). khó t hóa là mà s t hóa n trng thái bão
hoà nht (bão hoà t ng cao) [2].
Hình 1.1. Sự thay đổi của điện trở suất do tác động của từ trường ngoài
Lý thuyt ca hiu ng t tr d ng AMR trong các màng mng bng vt
liu st t rt phc t u tiên ta gi nh rng, vector t hoá trong
-13-
màng st t u trng thái bão hoà
S
M
, khi có s ng ca t ng ngoài
s ng ca vector này. Th hai, ta xét hiu ng AMR hai khía cnh
i quan h gin tr ng ca vector t (vector t hoá), và
mi quan h ging ca vector t và t ng ngoài.
n tr R ca màng mng có th nh thông qua góc - góc gia vector
n và vector t :
)2cos(
22
1)2cos(
2
coscos)(
,0,0
2
,0,0
RR
R
R
R
RR
bd
l
bd
l
R
pp
pn
(1.2)
n,0
và
là hng s ca vt liu
l
dài ca màng mng
b rng ca màng mng
d dày ca màng mng
p
R
,0
n tr khi vector t vuông góc vi trc d t hóa
R
n tr ln nht bi s ng ca t ng ngoài
T (1.2) ta có th biu din s ph thuc ca R vào
Hình 1.2. Giá trị điện trở thay đổi phụ thuộc và góc giữa dòng điện
chạy qua và hướng của vector từ hoá
1.1.2 Hiệu ứng Hall phẳng
Bn cht ca hiu ng Hall phng (Planar H u
ng là tín hiu li ra ph thuc vào góc gia t và dòng qua cm bin.
-14-
Da vào s tán x cn t ca lp st t, kn I
chy qua cm bin t s b tán x ng ca t M to ra
ng ca t ng E này to ra hin th V theo
ng y vuông góc vn (hình 1.3).
Hình 1.3. Mô hình hiệu ứng Hall phẳng
ta cn s n gia hiu ng, hiu
ng Hall d ng và hiu ng Hall phng. Nu trong hiu ng và d
ng t ng ngoài vuông góc vi mt phng mu thì trong hiu ng Hall phng
t ng ngoài pht song song vi mt phng mu (hình 1.4).
Hình 1.4. Sơ đồ minh họa sự khác nhau giữa hiệu ứng Hall thường
và hiệu ứng Hall phẳng
S y là do trong hiu ng, th Hall xut
hin do lc Lorentz ca t ng ngoài tác dng nên các hn, còn trong
hiu ng Hall phng nó li ph thuc vào góc gia t ca mu và chin.
V bn chc thù ca hiu ng t tr d ng AMR.
H
I
V
H
M
x
y
-15-
Hình 1.5. Mô hình minh họa mối liên hệ giữa thế Hall phẳng và thế ARM
Hiu ng Hall phc tìm thy trong vt liu t n tr ca vt liu
ph thuc vào góc ging ca n I và t ca mu Mi tác dng
ca dòng I
x
x, nu t ng ngoài H hp vn I
x
mt góc
thì véc ca mu M nm trong mt phng ca cm bin s lch mt góc so vi
a n I
x
, có th ra V
y
xut hi vuông góc vi
n I
x
[3]:
V
y
= I
x
cosθ (1.3)
Vi R = (
//
-
)/t,
//
và
ln tr sut ca m
song song và vuông góc v hóa, t là chiu dày tng cng ca màng.
Hình 1.4. Mô hình cảm biến Hall phẳng trong cấu trúc Spin valve
nghiên cu v hiu ng Hall phng trong các cm bin Hall, i ta
ng s dng mô hình Stonner Wohlfarth. i cu trúc spin - valve,
a Stonner Wohlfarth. Di tác dng ca t
M
I
2sin
2
1
RI
y
V
)2cos(
22
)(
VV
V
Th AMR
Th Hall
phng
-16-
ng ngoài Hng t trên m din tích c
c cho
bi công thc:
E = - H
ex
M
s
t
p
cos(β – θ
p
) + K
up
t
p
sin
2
θ
p
- M
sp
t
p
H cos(α θ
p
) + K
uf
t
f
sin
2
θ
f
- M
sf
t
f
H cos(α - θ
f
) Jcos(θ
f
- θ
p
) (1.4)
E ng t trên m din tích ca lp st t t do; H là
t ng ngoài tác dng lên mu; t
f
và t
p
dày lp st t
p st
t ; θ
f
, θ
p
là góc gia t ca lp st t t do và lp st t b i vi
c d ca lp st t
; M
sf,
M
sp
lt là t bão hòa ca l
do và lp st t b ghim; K
uf
và K
up
là hng s d ng t hiu dng ca lp st t
do và lp st t ; H
ex
là t ng ghim (
ghim); J là h s liên k
a
t t t t
; α hóa d
; β là góc gia t i d
c d ca l
.
Th ra Hall phng c vit l
((0(0)(0i(
exK
y
HH
H
RIRIV
2sin
2
1
d() (1.5)
Ni gia lp st t b ghim và lp phn st t mnh, góc
gia t và trc t hóa d ca lp st t b gc c nh vùng t ng thp
thì θ
p
tin ti 0.
Khi góc , cos ng th li ra Hall phng glà mng
tuyn tính theo t nhy ca sensor c tính theo công thc [3]:
exK
y
HH
R
IH
V
S
(1.6)
1.2 Nhiễu sensor
Tín hiu li ra ca sensor luôn b ng bi các nhân t ca ng bên
, tn s , nhng ng này gi chung là nhiu. Nhiu là s
thay i ngu nhiên tín hiu li ra ca sensor khi giá tr ng 0. Mt thông s quan
tr sensor là t s tín hiu trên nhiu (signal/noise).
-17-
Viu da trên 3 loi ch yu là nhiu tn s 1/f, nhiu nhit và
nhing tc xác nh bi [11]:
(1.7)
V
y
nhii thông tn s, n
c
là s ht tn, f tn
s
B
là hng s Boltzmann, T là nhi ca mu, L là chiu dài ca mu, e là
n.
vùng tn s thp (f <300Hz), nhiu ch yu là nhiu tn s 1/f, tn s cao
(trên 1kHz) nhiu ch yu là nhiu nhit.
1.2.1 Nhiễu nhiệt
Nhiu nhit là thành phn nhiu sinh ra do các thành phn tr. Trong di
tn s f ln ca nhiu nhic tính theo công thc (1.10):
(1.8)
+ T là nhi tuyi (K)
+ R
DC
n tr ca sensor (trong dòng DC )
f di tn s c
+ k
B
là hng s Boltzmann.
Nhiu nhit có trong tt c các loi sensor (còn gi là nhiu Johnson), ph thuc
vào thành phn cu to cn tr. Trong mng hp, nó th hii dng
nhiu dòng ngun phát ca [11-18]:
I
t
2
= 4k
B
(1.9)
1.2.2 Dải tần nhiễu tương đương
Di thông ting n là di thông voltage-gain-squared ca h thng hay mch.
i vi bt k hàm chuyi mng nào, A(f), có 1 di tn nhii
biê truyi A
0
và di tn:
(1.10)
-18-
1.2.3 Nhiễu lượng tử
n chy qua mt rào th thì s xut hin nhing t, vì s
gián dòng qua mt giá tr trung bình gây ra bi s bin t và l trc
phát ra. Dòng nhinh:
I
sh
2
= 2qI
DC
B (1.11)
q n tích, I
DC
là dòng DC trung bình và B là di nhiu.
1.2.4 Nhiễu 1/f
Nhiu 1/f gây ra bi s dn do s tip xúc không hoàn ho gia 2
lp vt liu. Nó xy ra bt kì ch nào khi 2 vt tip xúc vi nhau. Nhiu 1/f t l
thun vi giá tr dòng 1 chiu. M ng bin thiên t l nghch vi tn s
1/f. Dòng nhiu I
f
c 2 ca dc th hi
(1.12)
Vi I
DC
là giá tr trung bình ca dòng DC, f là tn s, K là hng s ph thuc
vào loi vt liu và hình dng ca nó, B là di thông tn s [17].
1.2.5 Nhiễu Barkhausen
Nhiu Barkhausen bt ngun t các hiu ng Barkhausen. Nhiu Barkhausen là
hin tích bii không liên tc trong m t thông các vt liu st t
khi t ng i liên tc. Ngun phát Barkhausen b ng ln bi s thay
i cu trúc vi mô ca vt liu t và ng sut. G, nhiu Barkhausen c bit
u ng ph thuc vào n th bên trong bi các vách domain t khi chúng
di chuyn qua vt liu [15].
T công thc (1.10), ta thy, nn tr ca sensor ci thì nhit cc
i. tn s thp, ngun nhiu ch yu là nhiu 1/f (do t ng gây ra nhiu t)
c biu din bi công thc:
V
2
1/f
c
) R
2
I
2
(1.13)
Tng s hing thun t (hng s Hooge), N
c
là s ht ti gây
nhin qua sensor và f là tn s . c t s SNR
ln nht có th, sensor phi hong phía trên 1/f trong ch nhiu nhing
xy ra tn s i vi van-i vi tip xúc
I
f
sqrt(B)
K×I
DC
sqrt(f)
-19-
xuyên ng tn s cao v mn có th c s d nhn bit
ht t c nh c gn vào t sinh hc, cung c nhy
sinh hc ci cho sensor.
1.3 Mạch cầu điện trở Wheatstone
Hình 1.7. Mạch điện trở dạng cầu Wheatstone
Mch cu n tr c mô t li Samuel
Hunter Christie (1784-1865)Sir Charles Wheatstone ch
này vào ng dng trong thc t nên mch này có tên là mch cn
ngày nay, s dng mch cu Wheatstone vu nghim chính xác
ng giá tr i ca tr kháng [7].
Cu trúc mt mch cn gm có bn tr R
1
,
R
2
, R
3
, R
4
c mc song song vi nhau. Mn k G nhy ra
ca mch. Gi s ta cp mn th V
in
vào trong m
-20-
(1.14)
T biu thc (1.14), khi cung cp mt hin th khác không vào mch, nu
R1/R2 = R4/R3 (R1R3 = R2R4) thì s ch n k G bng 0, mch cu cân bng. Nu
m n tr bt kì trong mch cu n tr i thì R1/R2 R4/R3 (R1R3
R2R4) s ch n k G khác 0, mch cu không cân bng.
Mm ni bt và quan trng ca mch c
c s i ca tr kháng vi s n tr không quá 10% và có th t bù
tr c nhi [6]:
V
g
= V
in
/4 (
1
/ R
1
-
2
/R
2
+
3
/R
3
-
4
/ R
4
) (1.15)
T công thc ta thy s n tr ca hai nhánh lin k trong mch cu
t trit tiêu nhau nên mch cu có th dùng làm mch nh nhi và ch to các
thit k c bit khác [6].
Mch cu Wheatstone c ng dng nhiu tronc c i sng c
bit là trong các mn t dùng kháng, n cm, n dung trong
mch AC. Trong mt s b u khi, mch cu Heaviside (mt dng khác
ca mch cu Wheatstone) c s d u khing quay ca [4].
Mt ng dng rt ph bin trong ngành công nghip giám sát các thit b cm
bin, chng hng h Ngoài ra, mch cc ng dng xác
nh chính xác v trí phá v m
xác, không i công ngh h tr cao [7].
Vm ni tri là kh bù tr nhin mch cu
Wheatstone làm c gim tng cngc bit là
nhiu nhi s tín hiu/nhiu (signal/noise) s ln. Trong thit k sensor dng
cu Wheatstone, chúng tôi chn giá tr bn tr bng nhau R1 = R2 = R3 = R4.
Chúng tôi chn Ni
80
Fe
20
làm vt liu ch to n tr vì Ni
80
Fe
20
là mt vt liu t
mm (H
C
10 Oe), rt thích h ch to các sensor nhy cao và nh trong
vùng t ng nh. Sensor mch cu Wheatstone c to ra bng công ngh quang
khc và phún x. Vì n tr trong mch cu làm t vt liu t NiFe t
sensor trong t ng, tr kháng cn tr s i không ging nhau do
-21-
hóa cn tr trong mch c ch to khác nhau. Vì v
tác dng t ng thì mch cu cân bu tác dng ca t ng thì
mch cu không còn cân bng n c tín hiu li ra ca sensor.
1.4 Kết luận chương 1
Thiu ng t n tr, hiu ng Hall
phng, các loi nhiu sensor và sensor dng cu Wheatstone.
u lý thuyt ca hiu ng t n tr và chn hiu ch
to sensor. Qua nghiên cu v mt s loi nhi ng bi
nhiu nhia chn mch cu Wheatstone làm c
gim nhiu nhit.
-22-
Chương 2. Các phương pháp thực nghiệm
2.1 Các thiết bị sử dụng trong luận văn
2.1.1 Thiết bị quay phủ
Khi thc hin quá trình quay ph cht cn quang, chúng tôi s dng thit b
quay ph Suss
MicroTec
. Cht cc s dng là AZ5214-E.
Hình 2.1. Thiết bị quay phủ Suss
MicroTec và bảng điều khiển
Thit b quay ph gm 3 b phn chính: bung quay ph
và bu khin.
Trong bung quay ph có mt trc quay thu trc là mt l nh
hút chân không gi mu. Bung có ny n b
mu khi quay ph và gi an toàn cho ngi s dng khi mc quay vi t
cao. H thng chng rung giúp máy vn hành êm, gim thiu ht sinh ra trong quá
trình quay ph.
Bu khin cho ta tùy chnh các thông s:
STEP: S c trong mt chu trình quay ph (v/p)
RPM: T quay ph trong mc
: S ln gia tc trong mc
TIME: Thi gian thc hin mc (s)
gi mu khi b
quay ph thông qua mt l nh.
-23-
2.1.2 Hệ quang khắc
Khi ch to sensor chúng tôi s dng máy quang khc MJB4 (Suss microtech).
MJB4 có th to ra nhng vi linh ki c trang b cu
hình quang hc cao, có th thc hin quang khc vi nhi c sóng khác nhau.
chiu ci khong 80 phân gii t0,5 µm.
Hình 2.2. Thiết bị quang khắc MJB4
Các ch làm vic ca H quang khc MJB4:
- Tip xúc xa (Soft Contact): Ch tip xúc xa có th phân gii
2,0 phân gii cui cùng ph thuc ch yu vào quy trình k thum vi
quang ph, khong cách gia mt n và tm nn
- Tip xúc gn (Hard Contact): ch này, khong cách gia mu và mt n
c rút ngnh mt h thy b i m phân gii có
th n 1µm.
- Tip xúc chân không (Vacuum Contact): Ch phân
gip xúc xa và gn vì khong cách gia mt n và mu tip tc gim.
phân gii cao nh dày lp cm quang ph trên mn
c t
- Tip xúc chân không thp (Low Vai vi các mu d v ta
có th quang khc bng ch chân không thp. Tip xúc chân không thp giúp gim
n mng th phân gii cao
p xúc xa và g
phân gii ph thuc vào nhiu yu t tm n phng, cht
ng ca màng cm quang ph u kin phòng sch,
-24-
2.1.3 Kính hiển vi quang học
Kính hiu vi quang h quan sát các vt th c nh mà mt
ng không th c bng cách to ra hình i ca vt th
V nguyên lý, kính hin vi quang hc có th t i ln ti vài ngàn
l phân gii ca các kính hin vi quang hc truyn thng b gii hn bi
hing nhiu x ánh sáng và cho bi:
2
d
NA
(2.1)
λ c sóng ánh sáng, NA là thông s kh.
Trong lun chúng tôi dùng kính hin vi quang hc M1 (carl Zeiss) vi
i tt trong phòng sch ti phòng thí nghim micro
nano ca i hc Công ngh. Sau khi quang khc và tráng ra mu, kính
hin hu hi ki thành công ca quá
trình quang khc.
2.1.4 Buồng xử lý mẫu
Hình 2.3. Buồng xử lý mẫu
Các thao tác làm sch, sy khô, tráng ra mc thc hin trong bung
x lý mu. Bung x lý mu bao gm bp nung, súng xì khô, các hóa cht ty r
cn, axc DI, dung dch developer AZ300MIF. Axeton có tác dng làm sch
c khi ch to sensor và làm bong phn màng có ph photoresist. Cn có
tác dng làm ra trôi axeton c DI làm sng cn bám trên
silic. Dung dch developer có tác dng làm cho phn cn to quang khc hin hình
trên lp cn quang.
-25-
Bp nung (hotplate) d sy khô mu các nhit
rn lp cc và sau khi quang khc. Các thông s có th tùy chnh gm
nhi ct, t gia nhit. Yêu ci vi hotplate trong quá trình nung mu là
nhi luôn luôn phi gi nh cho phép sai s ± 1
0
C trong quá trình nung m
ph màng cn quang [4].
2.1.5 Thiết bị phún xạ
Hình 2.4. Thiết bị phún xạ catot ATC-2000FC
Quá trình phún x c thc hin bng thit b phún x catot ATC-
2000FC. Thit b phún x gm các b phn chính là: bung phún x, bu khin,
h th.
H th gt ni v
Turbo phân t c thông qua các valve. Các valve này có th t
ng nh vào viu khi to chân không cao
10
-8
n 10
-9
Torr, t c chân không nhanh và không làm nhim bn bung
t nóng bng dch tán.
H thng phún x catot có hai buc kt ni vi nhau thông
qua mng chính và bung ph. Mng ph c,
ng chính.
Bia là các tm vt liày
3ng kính 2 inch. Mt trên mt ngun phún x, các bia vt liu t
t trên các ngun RF, còn các bia vt liu phi t t trên các ngun DC.
-26-
2.2 Các phương pháp khảo sát tính chất của sensor
2.2.1 Khảo sát tính chất điện của sensor
kho sát tính chn ca sensor, chúng tôi tiu ng t n
tr trên sensor. b trí h c minh ha trên hình 2.5i
c cp bi mt ngun dòng mt chiu Dual DC Power Supply P3030D và th li ra
ng má
Trong quá trình ti t trong t ng mt chic
to ra bi m t ng
Gaussmeter. Các thit b hin th t ng và th ra ca cm bic ghép ni
vi máy tính cho phép ghi nhn s liu m.
Hình 2.5. Sơ đồ thí nghiệm đo hiệu ứng từ điện trở
2.2.2 Khảo sát tính chất từ của sensor
Hình 2.6. Sơ đồ khối hệ đo từ kế mẫu rung
-27-
Ma vi k mu rung (VSM) là kho sát s ph thuc t ca
mu vào t ng ngoài (M ph thung cong t tr, s ph
thuc ca t vào nhi, nhit chuyn pha st t - thun t T
C
,
nhit chuyn pha
st t-siêu thun t (nhi Blocking T
B
)
Nguyên lý hong ca t k mu rung da trên hing cm n t
i t thông ca mu chuyn thành tín hin. Bi
v i ca mu có mô men t M vi cun dây thu, t thông qua tit din
ngang ca cun dây s thi theo thi gian làm xut hin trong nó mt sun
ng cm ng. Các tín hic (t l vi M) s c chuyn sang giá tr ci
ng t cng mt h s chun ca h thc hiu
c rung vi tn s nh trong vùng t ng nht ca mn.
T ng này s t hoá mu và khi mu rung s to ra hin th cm ng trên
cun dây thu tín hiu. Tín hic thu nhn, khuyi rc x lý trên máy
tính và cho ta bit giá tr t ca mu.
2.3 Kết luận chương 2
t b và hóa cht dùng ch to
sensor là thit b quay ph cht cn quang, h quang khc, kính hin vi, thit b phún
x, các hóa ch n, axeton, cht cn quang, dung dch developer Chúng tôi
u ng t n tr k mu
rung kho sát tính chn và t ca sensor.