HOÀNG HẢI LIÊM
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO VÀ KIỂM TRA CÁC ĐẶC TÍNH
ĐIỆN CỦA TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG (FET)
SỬ DỤNG ỐNG NANO CARBON
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Thành phố Hồ Chí Minh - 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
PTN CÔNG NGHỆ NANO
1
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Trang iii
DANH MỤC CÁC BẢNG iii
DANG MỤC CÁC HÌNH VẼ iv
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1 – TỔNG QUAN
1.1. Ống nano carbon 3
1.1.1. Tổng quan ống nano carbon 3
1.1.2 Câ
́
u tru
́
c ô
́
ng nano carbon 5
1.1.3. Cc tnh cht ca ng nano carbon 6
1.1.4. Các ứng dụng ca ng nano carbon trong lĩnh vực điện tử 8
1.2. Transistor hiệu ứng trƣờng (FET) 10
1.2.1 Nguyên lý hoạt động cơ bản 10
1.2.2. Phân loại 10
1.2.3. Transistor trƣờng loại cực cửa cách ly (IGFET) 10
1.3. Transistor hiệu ứng trƣờng ứng dụng ống nano carbon (CNTFET) 15
1.3.1. Giới thiệu CNTFET 15
1.3.2. Cấu trúc của CNTFET 15
1.3.3. Nguyên lý hoạt động của CNTFET 17
1.3.4. Một vài ứng dụng điển hình của CNTFET 18
Chƣơng 2 – THIẾT BỊ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vật liệu, dụng cụ và thiết bị 19
2.1.1. Vật liệu 19
2.1.2. Dụng cụ và thiết bị thực nghiệm 19
2.1.3. Các thiết bị kiểm tra, đo đạc phân tích mẫu 20
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 22
2.2.1. Oxy hoá nhiệt trong môi trƣờng oxy khô (dry oxidation) 22
2.2.2. Phƣơng pháp phun phủ tạo lớp màng SWCNTs 23
2.2.3. Quang khắc 23
2.2.4. Phƣơng pháp chế tạo màng kim loại làm điện cực 26
2.2.5. Các phƣơng pháp tổng hp ống nano carbon 38
Chƣơng 3 – CHẾ TẠO CNTFET
3.1. Cấu trúc CNTFET chế tạo 34
3.2. Chuẩn bị 34
3.2.1. Mặt nạ 34
3.2.2. Dung dịch SWCNTs 35
3.2.3. Chuẩn bị wafer 35
3.3. Các bƣớc chế tạo 36
Chƣơng 4 – ĐO ĐẠC
HOÀNG HẢI LIÊM
THIẾT KẾ, CHẾ TẠO VÀ KIỂM TRA CÁC ĐẶC TÍNH
ĐIỆN CỦA TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG (FET)
SỬ DỤNG ỐNG NANO CARBON
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Thành phố Hồ Chí Minh - 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
PTN CÔNG NGHỆ NANO
1
MỤC LỤC
DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT Trang iii
DANH MC CÁC BNG iii
DANG MC CÁC HÌNH V iv
LI M U 1
TNG QUAN
1.1. ng nano carbon 3
1.1.1. Tng quan ng nano carbon 3
1.1.2 Câ
́
u tru
́
c ô
́
ng nano carbon 5
1.1.3. Cc tnh cht ca ng nano carbon 6
1.1.4. Các ứng dụng ca ng nano carbon trong lĩnh vực điện tử 8
1.2. Transistor hiu ng (FET) 10
1.2.1 Nguyên lý hon 10
1.2.2. Phân loi 10
ng loi cc ca cách ly (IGFET) 10
1.3. Transistor hiu ng ng dng ng nano carbon (CNTFET) 15
1.3.1. Gii thiu CNTFET 15
1.3.2. Cu trúc ca CNTFET 15
1.3.3. Nguyên lý hong ca CNTFET 17
1.3.4. Mt vài ng dn hình ca CNTFET 18
THIT B U
2.1. Vt liu, dng c và thit b 19
2.1.1. Vt liu 19
2.1.2. Dng c và thit b thc nghim 19
2.1.3. Các thit b kic phân tích mu 20
u 22
2.2.1. Oxy hoá nhing oxy khô (dry oxidation) 22
pháp phun ph to lp màng SWCNTs 23
2.2.3. Quang khc 23
to màng kim lon cc 26
2.2.5. 38
CH TO CNTFET
3.1. Cu trúc CNTFET ch to 34
3.2. Chun b 34
3.2.1. Mt n 34
3.2.2. Dung dch SWCNTs 35
3.2.3. Chun b wafer 35
c ch to 36
C
2
4.1. CNTFETs ch to trên c wafer 41
4.2. Ph Raman ca SWCNT trên b m silic 41
4.3. Kt qu quan sát bng kính hin vi lc nguyên t (AFM) 44
4.4. Kt qu quan sát bng kính hin t quét (SEM) 45
d
-V
d
47
KT LUN 49
NG PHÁT TRIN 50
TÀI LIU THAM KHO 51
PH LC 53
3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
AFM
Atomic Force Microscopy
Kính hiển vi điện tử quét
CNT
Carbon NanoTubes
ng nano carbon
CNTFET
Carbon nanotubes Field Effect
Transistor
Transistor hiu ng
ng dng ng nano carbon
CVD
Chemical Vapour Deposition
D-MOSFET
Depletion mode Metal Oxide
Semiconductor Field Effect Transistor
MOSFET ch nghèo
E-MOSFET
Enhancement mode Metal-Oxide-
Semiconductor Field Effect Transistor
MOSFET ch giàu
IGFET
Insulated Gate Field Effect Transistor
Transistor hiu ng
có cn
JFET
Junction Field Effect Transistor
Transisng mi ni
MOSFET
Metal-Oxide-Semiconductor Field
Effect Transistor
Transistor hiu ng
kim loi-ôxít-bán dn
MWCNTs
Multi Walled Carbon Nanotubes
Ống nano carbon đa vách
SEM
Scanning Electron Microscope
Kính hiển vi lực nguyên tử
SWCNTs
Single Walled Carbon Nanotubes
Ống nano carbon đơn vách
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
1.1
Trang 7
Bng 2.1 Chiu rng ng vi tng v trí trên mt n : µm) 35
Bng 2.2 Chiu rng, chiu dài, s ng thanh ng vi v trí 11 35
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Chương 1 – Tổng quan
Hình 1.1 Mt s cu trúc ca carbon Trang 3
1.2 4
1.3 (SWCNTs) 4
1.4
5
1.5 5
1.6
6
1.7 9
Hình 1.8 CNTFET có cc cu khin phía sau 9
Hình 1.9 Cu to ca MOSFET kênh sn loi P 11
Hình 1.10 nguyên lý ca MOSFET 11
Hình 1.11 Các h c tuyn ca MOSFET kênh sn loi P 12
Hình 1.12 Cu to MOSFET kênh cm ng 13
Hình 1.13 S hình thành kênh dn ca MOSFET loi P 14
Hình 1.14 nguyên lý và h c tuyn ra ca MOSFET
kênh cm ng loi P 14
Hình 1.15 Cu trúc CNTFET cng sau 16
Hình 1.16 Cu trúc CNTFET cng trên 17
Hình 1.17 Cu trúc CNTFET thng hang 17
Hình 1.18 a mt co dùng CNTFET 18
Hình 1.19 Kt hp s l các co và dc li ngõ vào
c mng vòng 18
Hình 1.20 Mt t c làm bng CNTFET
nh ni chéo nhau vn tr ngoài 18
Chương 2 – Thiết bị và phương pháp nghiên cứu
Hình 2.1 Các trang thit b thc nghim 20
Hình 2.2 H 21
Hình 2.3 H V 21
Hình 2.4 Kính hin vi lc nguyên t (AFM) 21
Hình 2.5 Ph k micro Raman 22
Hình 2.6 Thit b oxy hoá nhit PEO 601 23
Hình 2.7 Thit b h tr vic ph dung d 23
Hình 2.8 Nguyên lý h quang khc 24
Hình 2.9 Qui trình quang khc 25
Hình 2.10 nguyên lý phún x catot 26
Hình 2.11 nguyên lý phún x bn mt chiu 27
Hình 2.12 nguyên lý phún x xoay chiu cao tn RF 27
6
Hình 2.13 nguyên lý bc bay bn t 28
Hình 2.14
29
Hình 2.15
30
Hình 2.16
31
Hình 2.17
32
Hình 2.18
32
Chương 3 – Chế tạo CNTFET
Hình 3.1 Cu trúc Back-Gated CNTFET thc nghim ch to 34
Hình 3.2 Cu trúc mt n 34
Hình 3.3 B m c oxy hoá nhit to lp SiO
2
36
Hình 3.4 Si sau khi ty lp SiO
2
mt sau 37
Hình 3.5 Si sau khi ph lp SWCNT 37
Hình 3.6 Si sau khi ph lp photoresist 38
Hình 3.7 Quang khc 38
Hình 3.8 Si sau khi ngâm dung dch hin nh 38
Hình 3.9 Si sau khi ph lp kim loi làm n cc 39
Hình 3.10 Si sau khi lift-off 39
Hình 3.11 Hình dng CNTFET hoàn chnh 40
Chương 4 – Đo đạc
Hình 4.1 silic chi CNTs 41
Hình 4.2 nh Raman mu 1 42
Hình 4.3 nh Raman mu 2 42
Hình 4.4 nh Raman mu 3 43
Hình 4.5 nh Raman mu 4 43
Hình 4.6 nh AFM mu 1 44
Hình 4.7 nh AFM mu 2 44
Hình 4.8 nh AFM mu 3 45
Hình 4.9 nh SEM mu 1 45
Hình 4.10 nh SEM mu 2 46
Hình 4.11 nh SEM mu 3 46
Hình 4.12
d
V
d
ca CNTFET vi W = 5µm 47
Hình 4.13
d
V
d
ca CNTFET vi W = 7µm 47
Hình 4.14
d
V
d
ca CNTFET vi W = 10µm 48
Phụ lục
Hình 5.1 Thông s u ch
d
-V
d
ca CNTFET 53
Hình 5.2 Hình nh tng th mt n c thit k bng phn mm Clewin 54
Hình 5.3 Hình nh chi tit mt ô trong mt n 54
1
LỜI MỞ ĐẦU
Sau mt thi gian nghiên c
t
,
1965
.
( 19/4/1965). Trong bài báo ca mình TS.
s phát trin ca ngành ch to vi m
n nh transistor,
trên mt chip ca mch t ha mch gim xung. C sau 18
tháng thì m a mch ging mt
nng này ch yc ch to da trên công
ngh bán dn silicon.
i gian g
to da trên công ngh
bán d
, tip cn các hn ch v vt lí ca linh
kin khi ch to da trên nn vt liu nghiên cc
tin hành nh i pháp hiu qu nht trong vic tip tc thu nh kích
c ca transistor, và mt trong các gii pháp là ch to các transistor da trên các
vt liu mi, có tính chc thu nh c linh kin.
Vi cc bit cùng các tính ch vit, c
t liu tia th k 21. T lúc phát hin nay,
ng nano carbon (carbone nanotubes- c chú trng nghiên c
ng dng mt cách mnh m trong nhiu ngành khoa hic nghiên cu,
ch to các transisitor dc rt nhiu quan tâm bi các
nhà khoa hc.
to transistor s dng
,
10-15
.
tip ni các nghiên c u tìm hiu mt cách có h thng v
công ngh ch to, ng ca các thông s công ngh ch tn các thông s
a transistor hiu ng s dng ng nano carbon, mc tiêu ca lun
c s t k, ch to và kin ca transistor hiu
ng (FET) s dng c thc hin, s dng các thit
b ch tc ti Phòng Thí Nghim Công Ngh
Ni dung nghiên cc trình bày trong các phn chính sau:
Chương 1 – Tổng quan
- Gii thiu tng quan v cu trúc, các tính chng dng
thc t ca ng nano carbon.
- Gii thic v transistor hiu ng (MOSFET).
- Gii thiu v transistor hiu ng ng dng ng nano carbon
(CNTFET).
Chương 2 – Thiết bị và phương pháp nghiên cứu
2
- Gii thiu vt liu và thit b s dng trong quá trình ch to và kho sát
CNTFET.
- g pháp nghiên cu ch to CNTFET.
Chương 3 – Chế tạo CNTFET
- Trình bày chi tic ch to CNTFET
Chương 4 – Đo đạc
- Kh to CNTFET.
- Kin ca sn phm CNTFET to thành.
Kết luận
- t qu c.
- ng phát trin c tài.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN
1.1. Ống nano carbon
1.1.1. Tổng quan ống nano carbon
Carbon là nguyên t n và quan trng nht trong t nhiên. Carbon có th liên
kt vi chính nó hoc các nguyên t khác trong ba ki
u này to
nên s ng trong cu trúc carbon cùng nhiu tính chc bit, khin carbon tr
thành mt nguyên t n trong hóa hc h sng. T nhng c
c bin t nhiu th k c là than chì (graphite) (diamond) n
các cu trúc nano mc khám phá gng nano carbon
(carbon nanotubes),
n nhiu ng dng trong công nghip
i.
t c
(
) và bn nhóm cu
trúc tinh th c
.
Hình 1.1: Mt s cu trúc ca carbon
(d)(f) Cu trúc Fullerene (C60, C540, C70);
4
nh hình; (h)
1985,
.
Buckminster fullerene C60,
, 60
.
1991,
(
) ( ). ,
. 1991,
[19].
,
4 30
1µm.
,
,
(Multi-wall nanotubes, MWNTs).
Hnh 1.2:
[5]
(a) 5 ,
6,7 nm; (b) 2 ,
5,5 nm;
(c) 7 ,
6,5 nm,
2,2 nm
1993, (single-wall nanotubes, SWNTs)
.
, 0,4 3 nm,
.
Hnh 1.3: (SWCNTs)
5
1.1.2 Câ
́
u tru
́
c ô
́
ng nano carbon
Vê
̀
ba
̉
n châ
́
t , ống na no carbon la
̀
mô
̣
t hay nhiê
̀
u tâ
́
m graphite cuô
̣
n tro
̀
n la
̣
i
thành dạng các ống nano, c đưng knh t 1 nm (đô
́
i vơ
́
i ô
́
ng đơn va
́
ch) đến 30 nm
(vơ
́
i ô
́
ng co
́
nhiê
̀
u va
́
ch), chiê
̀
u da
̀
i khoa
̉
ng tư
̀
1 µm trơ
̉
lên, và khong cách gia các
vách graphite tư
̀
0,34 – 0,36 nm.
Câ
́
u tru
́
c cu
̉
a ô
́
ng nano đươ
̣
c xa
́
c đi
̣
nh bơ
̉
i vector chiral
Ch
và gc chiral θ.
Vector chiral đươ
̣
c cho bơ
̉
i công thư
́
c sau:
Ch=na1+ma2
,
,
(zig-zag) , a1a2
(1.4).
Ch,
chiral
.
Hnh 1.4:
:
-
o
(n = 0
= 0), -
- N
o
(n = m),
- = 0
o
30
o
(),
:
d=Lπ
:
:
L=Ch=an2+m2+nm
a = 2,49Å, .
6
Hnh 1.5: (a) zig zag; (b) chiral; (c) armchair
, .
,
.
(m-m)/3 ,
.
Hnh 1.6:
1.1.3. Các tnh cht cu
̉
a ô
́
ng nano carbon
Tnh cht đin t
.
7
,
.
,
, .
.
,
(m n) 3
(
1/3), 0eV;
~ 0,5 eV.
.
khá cao
v
.
,
.
Hu h
, ,
,
10
-4
.cm.
[4] 1.000
,
,
10
13
A/m
2
.
Tnh cht quang và quang điê
̣
n
.
.
có th ng d
SWCNTs. [4][5]
,
, ,
.
Tnh cht cơ hc
,
. C
.
,
,
.
.
1 2
1 TPa,
, 1,1 1,3 TPa. [4]
Bng 1.1:
ng sut Young (GPa)
Đ cng (Gpa)
T trng (g/cm
3
)
MWCNT
1.200
~ 150
2,6
8
SWCNT
1.000
75
1,3
Tnh châ
́
t tư
̀
va
̀
điê
̣
n tư
̀
trươ
̀
ng
,
,
.
Tnh cht ha hc
,
.
, ,
,
,
,
,
,
,
,
.
Tnh cht nhit hc
.
,
.
1.800 6.000 W/m.K,
3.000 W/m.
.
2.800
o
750
o
. [4]
1.1.4. Các ứng dụng của ống nano carbon trong lĩnh vực đin t
,
,
,
.
ch cn các ng dng ni bt nht ca n t.
Các cm biến ống nano carbon
micromet.
t
,
. ,
.
Đu d ống nano carbon
.
,
9
.
.
Hnh 1.7:
,
,
(AFM),
(lithography),
Làm dây dẫn nano trong các linh kin và mạch đin t
Ta có th tng hp ng nano carbon làm dây dn v dài c mt micromet vi
ng kính vài micromet, chúng dn, dn nhit tt và có tính nh rt cao. Ta
có th nhìn và thao tác bng các kính hin vi nguyên t ng th
th to ra các tim vn cc kim loi khác nhau. c
bit là c xem là vt ling cho các linh kin
t c nanomet.
Các linh kin đin t s dụng ống nano carbon
- Làm transistor CNTFET d cu hình MOSFET: nh dng hình
ng các electron t do trong ng có th du s tán xi ta hay
g dn này là kiu do (ballistic conduction). S tán x electron
là nguyên nhân gây ra s suy gin và làm sn sinh ra nhit trong vt liu
d trong cht bán dn hay kim loi. ng nano carbon có kh n
hu hiu nh ít sinh ra nhit. Hình 1.8 biu th ca mt CNTFET s dng ng
nano carbon có cc cu khin mt sau.
Hình 1.8: CNTFET có cc cu khin phía sau
- Ta có th ch to b nh vi vic to các ng nano carbon song song, chiu
dc và chiu ngang vuông góc vi nhau. Vi vin th u khinh,
có th tc các linh kin chuyn mch ti các cht giao nhau. Các cht này có th
to nên các chuyn mch tr.
- ch to các chuyn tip p-n và b nh.
1.2. Transistor hiệu ng trƣờng (FET)
1.2.1 Nguyên lý hoạt động cơ bn
Hong cng da trên nguyên lý hiu
dn din c bán d u khi n
ng do mt loi ht dn to nên: l trng hon t.
Nguyên lý ho n c t môi
ng bán dn có tit dii tác dng cng vuông góc vi lp
10
bán d ng s n tr ca lp bán
dp bán dc gi là kênh dn
din.
Transistor ng có ba chân cc: cc Ngun (S - source), cc Ca (G - Gate), cc
Máng (D - Drain).
- Cc Ngun (S): là ct d h và to ra dòng
n ngun I
s
.
- Cc Máng (D): là cc mà t d di khi kênh.
- Cc Ca (G): là cu khin chy qua kênh.
1.2.2. Phân loại
ng có hai loi chính là: [2]
- u khin bng tip xúc P-N hay g ng
mi ni (Junction field effect transistor JFET)
- Transistor có cn (Insulated-gate filed transistor IGFET). Thông
ng lc dùng là lp oxit nên còn gi là metal-ocide-semiconductor
transistor (MOSFET). Có 2 loi MOSFET:
MOSFET kênh sn
MOSFET kênh cm ng
1.2.3. Transistor trưng loại cực ca cách ly (IGFET)
ng có cc cn vi kênh dn bng mt lp
n mng. Lng dùng là cht oxit nng gi tt là
ng loi MOS (Metal-Oxide-Semiconductor).
MOSFET kênh sẵn
a. Cu to
MOSFET kênh sn còn gi là MOSFET-ch nghèo (Depletion-Mode MOSFET
- DMOSFET)ng loi MOS có kênh sn là loi transistor mà khi ch to
i ta ch to sn kênh dn.
11
Hình 1.9: Cu to ca MOSFET kênh sn loi P [2]
b. Nguyên lý hong
Transistor loi MOSFET kênh sn có hai loi: kênh loi P và kênh loi N.
Nguyên lý làm vic ca hai loi transistor kênh P và kênh N ging nhau ch có cc
tính ca ngun cung cp cho các chân cc là trái du nhau.
Khi transistor làm ving cc nguc ni v và nt nên
U
s
t vào các chân cc ca G và cc máng D là so vi chân cc S.
Nguyên tc cung cp ngun cho các chân cc sao cho ht d chy t cc
ngun S qua kênh v c tn I
D
trong mch cc máng. Còn
t trên cc Ca có chiu sao cho MOSFET làm vic ch giàu ht dn
hoc ch nghèo ht dn.
Hình 1.10: nguyên lý ca MOSFET [2]
a. MOSFET kênh sn loi P
b. MOSFET kênh sn loi N
- Xét kh u khin ca MOSFET kênh sn loi P (hình 1.10a)
Kh u khin I
D
cn áp trên cc ca U
DS
chính là c tuyn
truyt ci quan h gin I
D
vn
áp U
GS
, ta có hàm sau:
I
D
= f(U
GS
) khi U
DS
= const
các ht dn l trng chuyng t cc ngun S v ct mt
n áp trên cc máng U
DS
= U
DS1
< 0 và gi n áp trên
12
cc ca U
GS
theo chic theo chiu âm. Khi U
GS
i tác dng ca
n áp U
DS
các l trng chuyng t cc ngun v cc máng tn I
D
.
Nu U
GS
< 0, nhiu l trc hút v kênh làm n ht dn trong kênh
dn cn chy trong kênh I
D
làm vic này gi là ch giàu ht dn.
Nu U
GS
> 0, các l trng b y ra xa kênh làm m ht dn trong kênh gim
xu dn n ca kênh gin chy qua kênh I
D
gim xung. Ch
làm vic này gi là ch nghèo ht dn. Mi quan h c th hin hình 1.11a.
- Xét h c tuyn ra (hay quan h gin I
D
n áp U
DS
)
I
D
= f(U
DS
) khi U
GS
= const
Hình 1.11: Các h c tuyn ca MOSFET kênh sn loi P [2]
a) H c tuyu khin I
D
=f(U
GS
) khi U
DS
i
b) H c tuyn ra I
D
=f(U
DS
) khi U
GS
i
Hình 1.11b th hin h c tuyn ca MOSFET kênh sn long
biu din mi quan h gin I
D
vn áp U
DS
ng vi tng giá tr cn
áp U
GS
khác nhau.
Trên h c tuyn áp U
DS
n qua kênh I
D
c tuyn xut phát t gc tu chnh cho U
DS
âm dn, vi tr s còn nh thì
n I
D
n tính vi s s cn áp U
DS
và mi quan h này
nh lut Ohm. Ta có vùng thun tr cc tuyn.
n áp U
DS
t ti tr s bão hòa (U
DSb.h
n ct ti
mt tr s gi n bão hòa I
Db.h
.
ng hp này, lp tip xúc P-N b
phân c c càng mnh v phía cc máng, nên U
DSb.h
c g n áp
13
Nu cho UDS>UDSb.h
I
Db.h
xúc P-
∆UDS=UDS-UDSb.h
Db.h
I
D
bão hòa.
DS
-
D
ánh
MOSFET kênh cm ứng
a. Cu to
(Enhancement -Mode MOSFET v-
Hình 1.12:
14
tính
-
GS
<0, còn
U
DS
GS
<0)
GSth
Hình 1.13:
D
.
GS
UGS>UGSth
-
15
Hình 1.14: a
b
D
DS
D
DS
I
D
=f(U
DS
) khi U
DS
DS
D
DS
. Ta có
hình 1.14a.
GS
GS4
hình
1.14b
DS
I
D
=0
1.3. Transistor hiệu ng trƣờng ng dụng ống nano carbon (CNTFET)
1.3.1. Giới thiu CNTFET
S i cn nào gii quyc v tiêu hao
ng trong hu ht các thit b n t c thit k theo công ngh bóng chân
ng viên gch làm nên nhân ca tt c các b vi x lý
mà chúng ta tng bit. S ng transistor trong b vi x lý càng ln, t x lý
n t i M o ra
chip silicon [22]. Sáng ch o ra mt cuc cách mng công ngh n t theo
i thng tht ti cho s phát trin ca ngành máy
tính hing li vi cuc sng ca th k qua.
Hin nay, công ngh bán d t silic. Nhng công ty ln
tính gic ca vi m n t xung còn khong 10nm. Tuy
nhiên, các nhà khoa h ra rng, s rt khó thc hin các vi mch vc
nh i gii hu xut hin s rò r electron. Ngoài
ra, t x lý d liu cn ch có th tin ti mt
mc nhnh vì nhng gii hn c ta nhi
nhà khoa hc hi vng ri có th tc vt liu có
th thay th silicon.
16
S xut hin ca ra hy vn t t qua
rào cn này. y nhng ting dng rt ln vào trong
các mn t to ra nhc phân t nh cu trúc và các tính
c bit ca mình.
Cu trúc transistor hiu ng s dng ng nano carbon làm kênh dn gi tt
là CNTFET (Carbon Nanotube Field-Effect Transistor) l c gii thiu
n ti và phát tri
nhc ti v cu trúc, hit trong nhng cu trúc ha
hn s to ra cuc cách mng trong vic gic c
gn.
1.3.2. Cu trúc của CNTFET
Hu ht các cu s dng: [13]
- Bán dn u ng
nano carbon s tip xúc vi cc ngun (S-Source) và cc máng (D-Drain).
- n cc cng (G-u khin tính cht dn ca kênh dn SWCNT.
CNTFET cổng sau (back-gated CNTFET)
Linh kin CNTFET cng sau có cn, bao gm mt ng
n vách hon, nh ca
n cc làm bng kim loi quí (vàng hoc platin), có chn cc
ngu n cc ci ng nano
n cc kim loi bng mt lp SiO
2
dày 100 200nm.
m ca CNTFET cng sau: [3]
- u khin thp
- dn thp (g=10
-6
S)
- n tr tip xúc l
- Tn s hong thp
Cu trúc CNTFET cng sau là cu tiên ca CNTFET.