ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ HƯƠNG
KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ THEO QUY ĐỊNH
CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ NĂM 2004
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ HƯƠNG
KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ THEO QUY ĐỊNH
CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ NĂM 2004
Chuyên ngành : Luật dân sự
Mã số : 60 38 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. Bùi Thị Huyền
HÀ NỘI - 2011
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ KHƠ
̉
I KIÊ
̣
N VỤ ÁN
DÂN SỰ
5
1.1.
5
1.1.1.
5
1.1.1.1.
5
1.1.1.2.
7
1.1.2.
10
1.2.
13
1.3.
,
16
1.4.
18
1.4.1.
Giai m 1945 m 1960
18
1.4.2.
20
1.4.3.
Giai m 1989 m 2003
21
1.4.4.
Giai m 2004
22
1.5.
Kh¸i qu¸t
viÖ
24
Chương 2: KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ THEO PHÁP LUẬT TỐ TỤNG
DÂN SỰ VIỆT NAM HIỆN HÀNH
29
2.1.
29
2.1.1.
29
2.1.2.
tòa án
35
2.1.3.
41
2.1.4.
44
2.1.5.
46
2.1.6.
49
2.2.
51
2.3.
57
2.4.
59
2.4.1.
60
2.4.2.
61
2.4.3.
67
2.4.4.
68
Chương 3: THỰC TIỄN THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN
THIỆN PHÁP LUẬT VỀ KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ
71
3.1.
71
3.2.
81
3.2.1.
82
3.2.2.
84
3.2.3.
85
3.2.4.
88
KẾT LUẬN
90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
92
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BLDS
BLTTDS
:
PLTTGQCVADS
:
PLTTGQCVAKT
:
:
TAND
: Tòa án nhân dân
TANDTC
TTDS
UBND
VADS
:
1
1.
xã
(TTDS)
TTDS
nhân dân (TAND)
BLTTDS
â (VADS) nói riêng. Tuy nhiên, trong
VADS
C-
"
" -NQ/TW ngày
"
"
TAND
2
tài "Khởi kiện
vụ án dân sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2004"
mình.
Sau
VADS
VADS
"-
"
"
"
( trên
VADS
bài ""
BLTTDS; bài
"
" Ki
"
chí TAND, "
" TAND, ) Tuy
VADS
3
VADS
VADS
VADS VADS
VADSVADS
VADS
VADS VADS
VADSVADS
VADS.
-
VADS
-
4
VADSVADS
VADS
VADS trong TTDS
TTDS
VADS TTDS VADS.
, và ,
:
:
.
:
5
Chương 1
1.1. và
1.1.1. Khái niệm khởi kiện vụ án dân sự
"
[53, tr. 230].
. "
các
" [2, tr. 20]. Khi yêu
thì
.
,
,
.
Tr ra
PLTTGQCVAKT và PLTTGQCTCL ba VADS
ty, gi
lao ao lao
6
và ng
l
ng
oàn. VADS
gia ình nh: T
Nm 2004, BLTTDS ra VADS .
VADS ình, kinh
doanh, th VADS
Theo BLTTDS
VADS
ngoh t
gia
doanh, th thu
VADS .
"
" [56, tr. 1279]; "
" [56, tr. 36]. Theo
"a ra " [64, tr. 34]. "
" [64, tr.
ích
Nh VADS
a ra
7
các cá nhân, c
ình, kinh doanh, th
TTDS.
vVADS
VADS
không
hôn nhân và gia ình, kinh doanh, th
là VADS hay không. Và VADS và
"Trong ta
n (ngn; ng
nh
" [52, tr. 5].
VADS là 2 n
VADS dài h
VADS
ngay
8
m 1992 quy "
n con ng
" [18]. Trong ó,
, y
ch lao
kinh doanh
v.v (BLDS)
p thì
TTDS
VADS .
dó qVADS
nhân, c TTDS
h
, hôn nhân và gia ình, kinh doanh, th
4 và quy
cá nhân, c VADS
9
ng
Toà án
quy :
ình trong tr
và gia ình quy oàn c
qu
h
[24].
theo quy
chính th VADS cá nhân, c
oàn có
. Theo
10
VADS
,
,
k
nhân, ,
t u T
,
, hay
.
1.1.2. ngha của việc khởi kiện vụ án dân sự
.
,
,
,
,
,
.
,
,
,
,
,
,
tro
.
11
,
,
.
.
. Khi ng
ng
quy ng s
ó ó cú
. ,
,
.
, ,
.
Bằng hoạt động xét xử, tòa án góp phần bảo vệ và củng cố pháp chế xã
hội chủ nghĩa, đồng thời nâng cao hiệu quả xét xử, xác lập chế độ trách nhiệm
cao đối với nhân dân và một môi tr-ờng pháp lý an toàn, trong đó các quyền
công dân đ-ợc bảo vệ và củng cố lòng tin của nhân dân đối với chế độ. Khi
hoạt động xét xử kết thúc bằng một bản án của tòa án thì bản án phải đ-ợc
12
mọi ng-ời tôn trọng, những ng-ời có liên quan phải nghiêm chỉnh chấp hành.
Có nh- vậy kỷ c-ơng phép n-ớc mới đ-ợc tôn trọng và đề cao. Đồng thời, thông
qua phiên tòa công khai và bản án có căn cứ thuyết phục không những có tác
dụng tốt đối với bản thân đ-ơng sự mà còn có giá trị giáo dục rộng rãi trong xã
hội. Với ng-ời thật, việc thật đ-ợc bản án kết luận chính xác, khách quan, nó dễ
đi vào lòng ng-ời và dễ đ-ợc nhân dân chấp nhận hơn là việc thuyết giáo
suông về pháp luật. Khi nhân dân đã tin t-ởng vào pháp luật thì pháp luật là
chỗ dựa cho họ đấu tranh phòng chống vi phạm pháp luật và chính pháp luật
đi vào lòng ng-ời nh- vậy nó trở thành sức mạnh bảo đảm cho pháp luật đ-ợc
tôn trọng, pháp chế xã hội chủ nghĩa ngày càng đ-ợc củng cố và tăng c-ờng.
cũn
.
.
,
,
.
,
.
,
.
VADS
13
1.2.
QuyÒn vµ lîi Ých cña c¸c chñ thÓ lµ mét vÊn ®Ò quan träng, lµ ®éng
lùc ®Ó c¸c chñ thÓ tham gia vµo c¸c quan hÖ x· héi.
"Tranh
bên" [65, tr. 70]
thân.
.
.
,
1992
: ",
,
, ,
,
" [18, 50]. 9
2005
, :
1.
, ,
. 2.
,
:
;
;
, ;
;
[26].
Vì
,
"
" [7, tr. 43].
14
Song VADS i
trỡn
ối với tranh chấp về hợp đồng, ản
hợp đồng do các bên ký kết hoặc giấy tờ xác nhận các bên đã giao kết hợp
đồng; các chng cứ, tài liệu phản ánh quá trình thực hiện hợp đồng của các
bên; các chứng cứ, tài liệu có liên quan khác. Đối với các việc về hôn nhân và
gia đình, iấy chứng nhận đăng ký kết hôn; giấy khai
sinh của các con; giấy tờ chứng nhận sở hữu tài sản chung của vợ chồng hoặc
sở hữu riêng của từng ng-ời; các chứng cứ, tài liệu khác có liên quan.
cũn
-
TTDS. Năng lực hành vi tố
tụng dân sự của đ-ơng sự là khả năng bằng hành vi của mình thực hiện các
quyền và nghĩa vụ tố tụng dân sự. Năng lực hành vi tố tụng dân sự của
đ-ơng sự là cá nhân đ-ợc xác định bởi khả năng nhận thức và điều khiển
hành vi của họ và bởi tính chất, yêu cầu của việc tham gia quan hệ pháp
luật tố tụng dân sự. Thông th-ờng cá nhân chỉ đ-ợc coi là có năng lực hành
vi tố tụng dân sự khi đã từ đủ m-ời tám tuổi trở lên, không bị mất năng lực
hành vi dân sự. Đối với những ng-ời ch-a đủ m-ời tám tuổi, bị mất năng
lực hành vi dân sự thì không có năng lực hành vi tố tụng dân sự, việc bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp của các đ-ơng sự này tr-ớc toà án phải do ng-ời đại
diện hợp pháp của họ thực hiện. Tuy vậy, thực tiễn xét xử của các toà án và
pháp luật tố tụng dân sự Việt Nam cũng có quy định tr-ờng hợp ngoại lệ nh-
15
tr-ờng hợp ng-ời vợ từ đủ m-ời bảy tuổi đến ch-a đủ m-ời tám tuổi trong
việc ly hôn hoặc trong tr-ờng hợp đ-ơng sự là ng-ời từ đủ m-ời lăm tuổi đến
ch-a đủ m-ời tám tuổi đã tham gia lao động theo hợp đồng lao động hoặc
giao dịch dân sự bằng tài sản của mình v.v Đối với những tr-ờng hợp này,
ng-ời vợ từ đủ m-ời bảy tuổi đến ch-a đủ m-ời tám tuổi, ng-ời từ đủ m-ời
lăm tuổi đến ch-a đủ m-ời tám tuổi vẫn đ-ợc coi là có năng lực hành vi tố
tụng dân sự về việc ly hôn, việc có liên quan đến quan hệ lao động hoặc quan
hệ dân sự đó.
Trong
,
TTDS
.
16
1.3.
liên quan
, VADS
.
các VADS, là
VADS
17
các b
S
,
cho yêu
18
và
thì
c
1.4.
1.4.1. Giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1960
ã Tuyên ngôn
19
tr
th t n
a có
TTDS nói riêng
nên ngày 10 tháng 10 nm 1945 Nhà n
nhng "
" trong ó có
17/4/1946 Nhà n-SL có quy
ó
- pháp
ng không
có
. m 1945
nm 1954 không có vTTDS
nh
ang b
vào giai
-NV-
pháp trong tình hình b:
20
N
th
c50, tr. 37].
m 1955 m 1960 Nhà n
Thông t
pháp và Thông t /TC ngày
31/12T
nhng các v
a quy
ADS.
1.4.2. Từ năm 1960 đến năm 1989
Sau khi
nm 1960 ra
ó, " a
trong gia ình cha
" [38].
h: " Khi có
".
Trong giai -NCPL
ngTC h
t này TANDTC h: