Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Đồ án máy công cụ máy phay ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.99 KB, 43 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

Nhiệm vụ thiết kế. Thiết kế máy phay ngang
Nội dung thuyết minh
Lời nói đầu.
Chương 1. Chọn và phân tích máy chuẩn.
Chương 2. Thiết kế truyền dẫn máy công cụ.
Chương 3. Thiết kế động lực học máy.
Chương 4. Thiết kế kết cấu máy.
Chương 5. Thiết kế hệ thống điều khiển Hộp tốc độ.
Kết luận.
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 1
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
CHNG I. CHN V PHN TCH MY CHUN
I. Choỹn maùy chuỏứn:
Muọỳn choỹn maùy chuỏứn thióỳt kóỳ ta tióỳn haỡnh thọỳng kó vaỡ so saùnh tờnh nng kyợ thuỏỷt cuớa mọỹt sọỳ maùy phay
cuỡng loaỷi.
BANG THNG K- SO SAẽNH ỉ CHOĩN MAẽY
Tờnh nng kyợ thuỏỷt
Kióứu maùy
6H82 6H81 6H83
Bóử mỷt laỡm vióỷc cuớa baỡn maùy(mm) 1250x320 1000x250 1600x400
Sọỳ voỡng quay giồùi haỷn truỷc chờnh(v/ph) 30ữ1500 65ữ1800 30ữ1500
Sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ truỷc chờnh 18 16 18
Lổồỹng chaỷy dao giồùi haỷn(m/ph) 23,5ữ1180 35ữ980 23,5ữ1180
Lổồỹng chaỷy dao 18 16 16
Cọỹng suỏỳt õọỹng cồ õióỷn(KW) 7/1,7 4,5/1,7 10/2,8
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 2
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V


Tổỡ baớng thọỳng kó naỡy ta õem so saùnh vồùi caùc sọỳ lióỷu õaợ cho theo yóu cỏửu thióỳt kóỳ vóử moỹi mỷt nhổ sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ,
lổồỹng chaỷy dao, c baỡn maùy, cọng suỏỳt õọỹng cồ. Ta choỹn maùy 6H82 laỡm maùy chuỏứn thióỳt kóỳ.
II. Phỏn tờch maùy chuỏứn:
II.1. Phõn tớch ng hc mỏy chun.
II.1.1 Phõn tớch ng hc hp tc ca mỏy 6H82.
Hỡnh 1.
Hp tc s dng ng c cú cụng sut 7 KW, s vũng quay l 1440 vũng/phỳt.
Phổồng trỗnh xờch õọỹng:
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ

39
16
47
18
38
82
n
âcI
(I)
54
26
(II)
36
19
(III)
37
28
(IV) (V) n
tc


33
22
26
39
71
19
Dựa trên sơ đồ động của máy ta xác định được lưới kết cấu và đồ thị vòng quay của hộp như sau.
Kãút cáúu häüp täúc âäü: Zv = 18
PAKG: 3 x 3 x 2
PATT: I II III
[X]: 1 3 9
Từ phương án không gian và thứ tự ở trên ta vẽ được lưới kết cấu sau.
n
0

i
0
i
1
i
2
i
3
i
4
i
5
i
6

i
7
i
8
30 37,5 47,5 60 75 95 118 150 190 235 300 375 475 600 750 950 1180 1500
Nhận xét lưới kết cấu.
Lưới kết cấu có hình rẻ quạt, lượng mở giữa các tia thay đổi từ từ. Đây là một
phương án thứ tự tốt. Do đó, làm cho kích thước của hộp nhỏ gọn, bố trí các cơ cấu
truyền động trong hộp chặt chẽ nhất.
Lưới đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ



II.1.2. Phân tích động học hộp chạy dao máy 6H82.

SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
Hình 2.
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 6
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
+ Họỹp chaỷy dao sổớ duỷng õọỹng cồ rióng, cọng suỏỳt 1,7 KW vồùi sọỳ voỡng quay nh mổùc: n
õm
= 1420 v/p
+ Coù 18 cỏỳp tọỳc õọỹ chaỷy dao tổồng ổùng theo phổồng doỹc, ngang tổỡ 19,5 mm/ph õóỳn 950 mm/ph .
+ Trong họỹp chaỷy dao coù cồ cỏỳu phaớn họửi nhũm giaớm chióửu cao vaỡ sọỳ truỷc cuớa họỹp.
+ Trong họỹp chaỷy dao coù ly hồỹp ma saùt õóứ taùch õổồỡng truyóửn cọng taùc vaỡ õổồỡng truyóửn chaỷy dao nhanh.
+ Theo phổồng thng õổùng coù 18 cỏỳp chaỷy dao tổỡ 8 ữ890 mm/ph
Phổồng trỗnh xờch õọỹng:

36
18

40
18
M
1
T
.
45
13
.
40
18
(M
1
).
40
40
(M
3
)(VI)
n
õcI
(I)
44
26
.(II) .
64
24

. (III)
27
27
(IV).
37
21
(V)
18
36

34
24
M
1
p
.
40
40
.M
3
T
.(VI)


57
44
.(V).
43
57
(VI)


33
22
.
44
22
.t
x

(61) = S
35
28
(VII)
33
18
(VIII)
37
33
(IX).
16
18
.
18
18
M
7
T
(XI).t
xd
(61) = Sd


37
33
33
37
(X).M
5
T
. t
xn
(61) = Sn
Kóỳt cỏỳu họỹp chaỷy dao:
Z
s
= 18
PAKG: 3x3x2
PATT : II I III
[ X ] : 3 1 9
D
a trờn PAKG v PATT trờn ta v c li kt cu sau.
n
0
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
i
1
i
2
i
3

i
4
i
5
i
6
i
7
i
8
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10

n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16
n
17
n
18
nhận xét.
-
Lưới kết cấu không có hình dạng rẻ quạt vì hộp chạy dao của máy sử dụng cơ cấu
phản hồi nên nếu sử dụng lưới kết cấu có hình dạng rẻ quạt thì sẽ có trường hợp tỉ
số truyền của các cặp bánh răng sẽ quá lớn hoặc quá bé làm cho kích thước các
cặp bánh răng chênh lệch nhau nhiều. Tuy nhiên do trong hộp chạy dao của máy
chỉ sử dụng một mođun nên việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm
tăng kích thước của bộ truyền nên việc chọn phương án thứ tự không ảnh hưởng
đến kích thước của hộp.
LƯỚI KẾT CẤU ĐỒ THỊ VÒNG QUAY
n
0
n
1

n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16

n
17
n
18
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 8
ĐỒ ÁN MƠN HỌC : MÁY CƠNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
Nháûn xẹt : Lỉåïi kãút cáúu âäư thë vng quay phán bäú khäng âiãưu theo hçnh r quảt , lỉåüng måí khäng âãưu do chn
phỉång ạn thỉï tỉû . Chụng ta khäng chn phỉång ạn cọ kãút cáúu gn v bạnh ràng trong häüp phi cng mädun âãø dng
đường truưn nhanh , trỉûc tiãúp.
Âäüng cå
43
57
57
44
44
26
−−
v qua cạc trủc trung gian khạc chỉï khäng qua häüp biãún täúc.
Häüp chảy dao chè cọ mäüt cáúp chạy dao nhanh cå cáúu phn häưi tảo 1 cáúp täúc âäü cháûm .
Cọ 1 bạnh ràng dng chung Z = 18
Chảy dao nhanh nhåì ly håüp ma sạt.
II.2. Phân tích kết cấu máy.
Các cơ cấu đặc biệt sử dụng trong máy.
- Cơ cấu chọn trước tốc độ quay.
Hình. Ngun lý cơ cấu chọn trước tốc độ quay của máy 6H82.
Máy phay vạn năng có khả năng gia cơng ở nhiều chế độ cắt và lượng chạy dao khác
nhau. Trên máy phay dùng cơ cấu chọn trước tốc độ kiểu đĩa lỗ để chuẩn bị thay đổi tốc
độ cần thiết cho trục chính. Mục đích của việc chọn trước tốc độ này là để giảm thời gian
phụ của máy tăng năng suất cắt gọt.
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 9

ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
Hình dạng tổng quát của cơ cấu đĩa lỗ trên máy phay 6H82.
- Bộ ly hợp trên trục VI.

Hình. Bộ ly hợp trên trục VI trong hộp chạy dao máy 6H82.
Bộ ly hợp trên gồm.
- Cụm ly hợp bi an toàn M
2
để phòng quá tải .
- Ly hợp vấu M
3
để tách đường truyền khi chạy dao nhanh và chạy dao công tác.
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 10
ĐỒ ÁN MƠN HỌC : MÁY CƠNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
- Ly hợp ma sát M
4
.
CHỈÅNG II . THIÃÚT KÃÚ ÂÄÜNG HC MÁY CƠNG CỤ
I. Thiết kế động học hộp tốc độ
I.1 Cạc u cáưu khi thiãút kãú häüp täúc âäü:
Häüp täúc âäü l mäüt bäü pháûn quan trọng ca mạy càõt kim loải dng âãø thỉûc hiãûn
cạc nhiãûm vủ sau:
Truưn cäng sút tỉì âäüng cå tåïi trủc chênh
Âm bo phảm vi âiãưu chènh täúc âäü cáưn thiãút cho trủc chênh hồûc trủc cúi cng
våïi cäng bäüi  v säú cáúp váûn täúc Z theo u cáưu.
Tỉì cạc thäng säú cå bn Rn,  , v Z ta cọ thãø thỉûc hiãûn nhiãưu phỉång ạn vãư kãút cáúu
ca häüp täúc âäü, våïi cạch bäú trê säú vng quay, säú trủc hãû thäúng bäi trån, âiãưu khiãøn ráút
khạc nhau. Do âọ ta cáưn lỉûa chn phỉång ạn thêch håüp theo nhỉỵng u cáưu sau:
+ Cạc trë säú vng quay tỉì n
1

÷ n
2
v cäng bäüi  phi ph håüp våïi trë säú tiãu chøn.
+ Cạc chi tiãút tham gia thỉûc hiãûn truưn âäüng phi â âäü bãưn, cỉïng vỉỵng âãø âm
bo truưn âäüng chênh xạc, nháút l âäúi våïi trủc chênh.
+ Kãút cáúu häüp täúc âäü phi âån gin, xêch truưn âäüng phi håüp lê âảt hiãûu sút
truưn âäüng cao, kãút cáúu phi dãù dng thạo làõp, âiãưu chènh v sỉía chỉỵa.
+ Âiãưu khiãøn phi nhẻ nhng v an ton.
Våïi nhỉỵng u cáưu trãn, ta tiãún hnh phán têch lỉûa chọn mäüt phỉång ạn täút nháút ph håüp
våïi cạc chè tiãu u cáưu k thût, kinh tãú trong âiãưu kiãûn cho phẹp.
I.2 Tênh toạn thiãút kãú:
I.2.1 Cạc thäng säú k thût cå bn ca häüp täúc âäü:
Säú vng quay nh nháút : n
min
= 30 v/p
Số vòng quay lớn nhất : n
max
= 1500 v/p
Säú cáúp täúc âäü : Zv = 18
Tính cơng bội φ của chuỗi số vòng quay.
Ta có cơng thức. φ
z-1
=
1
n
n
z
=> φ =
1
1


z
z
n
n
=
118
30
1500

= 1,259
Lấy theo φ chuẩn φ = 1,26
+ Phảm vi âiãưu chènh täúc âäü:
Rn = 
Z-1
= 1,26
17
= 50,85
Våïi cäng bäüi  =1,26 ta cọ 18 cáúp täúc âäü trủc chênh theo l thuút:
n
1
= n
min
= 30 v/p
n
2
= n
1
.  = 37,8 v/p
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 11

N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
n
3
= n
2
. = 47,5 v/p
n
4
= n
3
. = 60 v/p
n
5
= n
4
. = 75 v/p
n
6
= n
5
. = 95 v/p
n
7
= n
6
. = 118 v/p
n
8
= n
7

. = 150 v/p
n
9
= n
8
. = 190 v/p
n
10
= n
9
. = 235 v/p
n
11
= n
10
. = 300 v/p
n
12
= n
11
. = 375 v/p
n
13
= n
12
. = 475 v/p
n
14
= n
13

. = 600 v/p
n
15
= n
14
. = 750 v/p
n
16
= n
15
. = 950 v/p
n
17
= n
16
. = 1180 v/p
n
18
= n
17
. = 1500 v/p
I.2.2. Xeùt choỹn phổồng aùn khọng gian:
I.2.2.1 Sọỳ nhoùm truyóửn tọỳi thióứu:
Ta cú cụng thc . i
mingh
=
o
x
n
n

min
4
1
=
Trong õoù :
i
mingh
: tyớ sọỳ truyóửn giồùi haỷn cuớa caớ xờch truyóửn
X: sọỳ nhoùm truyóửn tọỳi thióứu
Thay giỏ tr vo ta cú.
700
34
4
1
x
=
x=Log(
)
30
1440
= 3. Ly n
c
= 1440
Vỏỷy : X =3 (nhoùm truyóửn tọỳi thióứu)
Vồùùi Zv = 18 cỏỳp tọỳc õọỹ ta coù th phõn tớch thnh cỏc tha s nguyờn t sau.
Z = 18 ì 1 (1)
Z = 9 ì 2 (2)
Z = 6 ì 3 (3)
Z = 3 ì 3ì 2 (4)
Vi s nhúm truyn ti thiu bng 3 ta thy cỏc phng ỏn khụng gian 1, 2, 3 khụng

t yờu cu cũn phng ỏn 4 cú th phõn tớch thnh cỏc phng ỏn sau.
3 ì 3 ì 2 ( 1)
3 ì 2 ì 3 ( 2)
2 ì 3 ì 3 ( 3)
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 12
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
* óứ so saùnh vaỡ lổỷa choỹn phổồng aùn khọng gian ta dổỷa vaỡo mọỹt sọỳ tờnh toaùn sau:
+ Tọứng sọỳ baùnh rng cuớa họỹp tờnh theo cọng thổùc:
Bz = 2(P1 + P2 + P3+. . . .+Pi)
PAKG: 3x3x2:
Bz = 2(3+3+2) = 16
PAKG: 3x2x3:
Bz = 2(3+2+3) = 16
PAKG: 2x3x3:
Bz = 2(2+3+3) = 16
+ Tọứng sọỳ truỷc ớt nh t cuớa PAKG tờnh theo cọng thổùc:
S
min
trc
=(i+1)
i - sọỳ nhoùm truyóửn õọỹng.
Caớ ba phổồng aùn khọng gian trón õóửu coù sọỳ truỷc laỡ:
S
min trc
= 3+1=4(truỷc)
+ Chiu di ca hp (tớnh s b)
L = mb + nf
Trong ú.
b. l chiu rng ca bỏnh rng
m. khong cỏch bỏnh rng tớnh trờn chiu di trc

f . khong h gia hai bỏnh rng
n. s khong h f o trờn chiu di trc.
C ba phng ỏn trờn iu cú chiu di hp l. L = 17b + 16f
+ Xaùc õởnh sọỳ lổồỹng baùnh rng chởu Mx lồùn nhỏỳt, thổồỡng nũm trón truỷc cuọỳi cuỡng ( truỷc chờnh hocỷ truỷc kóỳ
tióỳp truỷc chờnh) caùc baùnh rng lừp trón truỷc naỡy seợ coù kờch thổồùc lồùn do chởu Mx lồùn, vỗ vỏỷy traùnh bọỳ trờ nhióửu chi tióỳt
trón truỷc cuọỳi cuỡng, nhỏỳt laỡ truỷc chờnh.
Sau khi tớnh toỏn ta cú bng so sỏnh cỏc phng ỏn nh sau.
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 13
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
BANG SO SAẽNH PHặNG AẽN KHNG GIAN (HT)
TT
PAKG
Yu t so sỏnh
3x3x2
3x2x3 2x3x3
1
S bỏnh rng di trt max
trong mt nhúm pi
3 3 3
2
Tng s bỏnh rng 16 16 16
3
Tng s trc 4 4 4
4
S bỏnh rng chu
Mxmax
2 3 3
5
Chiu di bộ nht ca hp 17b + 16f 17b + 16f 17b + 16f
6

Cỏc c cu t bit 2 3 3

Bng 2.1.
Trón cồ sồớ so saùnh trón ta choỹn PAKG: Zv = 3x3x2.
I.2.3. Xeùt choỹn phổồng aùn thổù tổỷ (PATT):
Muỷc õờch cuớa phổồng aùn thù tổỷ laỡ tỗm ra phổồng aùn thay õọứi sổỷ n khồùp cuớa caùc
baùnh rng trong nhoùm truyóửn thờch hồỹp nhỏỳt vaỡ tỗm ra qui luỏỷt phỏn bọỳ cuớa caùc tyớ sọỳ
truyóửn trong nhoùm truyóửn:
Vồùi mọỹt PAKG coù nhióửu PATT. Sọỳ PATT õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
K = m!
m- sọỳ nhoùm truyóửn dỏựn trong họỹp tọỳc õọỹ.
K- sọỳ phổồng aùn thay õọứi thổù tổỷ.
K = 3! = 6
Ta coù caùc phổồng aùn thổù tổỷ sau:
PAKG: 3x3x2 3x3x2 3x3x2
PATT: I II III I III II II III I
[X]: 1 3 9 1 6 3 2 6 1
PAKG: 3x3x2 3x3x2 3x3x2
PATT: II I III III I II III II I
[X]: 3 1 9 6 1 3 6 2 1
+ Sọỳ voỡng quay truỷc chờnh ( truỷc cuọỳi ) laỡ cỏỳp sọỳ nhỏn thỗ caùc tố sọỳ truyóửn trong
tổỡng nhoùm cng laỡ cỏỳp sọỳ nhỏn coù cọng bọi laỡ
Xi
( i = 0,1,2,3 ).
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 14
ĐỒ ÁN MƠN HỌC : MÁY CƠNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
+ Xi : gi l lỉåüng måí lán cáûn hay cn gi l säú âàûc tênh ca nhọm, lỉåüng måí Xi
phủ thüc vo thỉï tỉû hoạn vë cạc nhọm t säú truưn.
+ Lỉåüng måí giåïi hản Xmax trong tỉìng nhọm truưn âỉåüc tênh theo cäng thỉïc:


Xmax
= 
X(P-1)
Xmax = P
o
.P
1
.P
2
P
(i-1)
Xmax = X
i.
(P
i
- 1)
X- lỉåüng måí
P
i
- säú t säú truưn trong nhọm.
* Mäüt PATT täút l phỉång ạn cọ phảm vi âiãưu chènh t säú truưn trong cạc nhọm
truưn âäüng nàòm trong giåïi hản cho phẹp. Lỉåüng måí cng nhỉ cạc tia âàûc trỉng cho t säú
truưn thay âäøi tỉì tỉì, tạo thnh lỉåïi kãút cáúu hçnh r quảt.
BNG SO SẠNH PHỈÅNG ẠN THỈÏ TỈÛ (HTÂ)
PAKG 3x3x2
PATT I-II-III I-III-II II-I-III II-III-I III-I-II III-II-I
Lượng mở
1 3 9 1 6 3 3 1 9 2 6 1 6 1 3 6 2 1
X max 9 12 9 12 12 12
ϕ

Xmax
ϕ
9
= 8 ϕ
12
= 16 ϕ
9
= 8 ϕ
12
= 16 ϕ
12
= 16 ϕ
12
= 8
Bảng 2.2
Qua bng trãn tháúy phỉång ạn 1 và 3 l tho mn điều kiện ϕ
Xmax
≤ 8. Ta tiến hành vẽ lưới kết cấu cho hai
phương án này để chọn phương án thứ tự tối ưu nhất.
Phương án. 3 × 3 × 2
I II III
(1) (3) (9)
no
i
5
i
1
i
2
i

3
i i
5
i
4
i6
i7 i8
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 15
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5
n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n

11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16
n
17
n
18
Phng ỏn. 3 ì 3 ì 2
II I III
(3) (1) (9)
n
0
n
1
n
2
n
3
n
4
n
5

n
6
n
7
n
8
n
9
n
10
n
11
n
12
n
13
n
14
n
15
n
16
n
17
n
18
T 2 li kt cu trờn ta chn phng ỏn. 3 ì 3 ì 2
I II III
(1) (3) (9)


Lổồùi kóỳt cỏỳu laỡ loaỷi sồ õọử bióứu thở mọỳi quan hóỷ vóử kóỳt cỏỳu cuớa caùc nhoùm truyóửn
õọỹng trong họỹp tọỳc õọỹ, qua õoù ta coù thóứ thỏỳy õổồỹc sọỳ nhoùm truyóửn õọỹng vaỡ mọỳi quan hóỷ
giổợa caùc nhoùm truyóửn õọỹng.
óứ bióứu dióựn chuọựi sọỳ voỡng quay cỏỳp sọỳ nhỏn ta veợ lổồùi kóỳt cỏỳu trón toaỷ õọỹ Logarit õọỳi
xổùng.
Lổồùi kóỳt cỏỳu khọng bióứu thở õổồỹc giaù trở thổỷc cuớa tyớ sọỳ truyóửn, cuớa sọỳ voỡng quay,
khọng õaùnh giaù õổồỹc toaỡn dióỷn chỏỳt lổồỹng cuớa phổồng aùn. óứ khừc phuỷc nhổợng nhổồỹc
õióứm naỡy ta xỏy dổỷng lổồùi õọử thở voỡng quay.
I.2.4. Xõy dng li th vũng quay ca hp tc
Trón cồ sồớ lổồùi kóỳt cỏỳu õaợ choỹn ta veợ õọử thở sọỳ voỡng quay thóứ hióỷn mọỳi quan hóỷ cuớa
cuớa sọỳ voỡng quay vồùi trở sọỳ thổỷc cuớa tyớ sọỳ truyóửn. ọử thở naỡy coỡn coù tón goỹi laỡ õọử thở
Germar.
Caùch bióứu dióựn caùc truỷc caùc õióứm giọỳng lổồùi kóỳt cỏỳu. Caùc tia bióứu dióựn tyớ sọỳ truyóửn
bọỳ trờ thờch ổùng vồùi giaù trở tyớ sọỳ truyóửn cuớa noù vồùi qui ổồùc:
+ Caùc tia thúng õổùng bióứu dióựn tyớ sọỳ truyóửn i=1.
+ Caùc tia nghióng traùi bióứu dióựn tyớ sọỳ truyóửn giaớm tọỳc i<1.
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 16
ĐỒ ÁN MƠN HỌC : MÁY CƠNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
+ Cạc tia nghiãng phi biãøu diãùn t säú truưn tàng täúc i>1.
+ Cạc tia song song cọ giạ trë nhỉ nhau.
Lỉûa chn phán phäúi cạc t säú truưn phi tho mn âiãưu kiãûn:
1/4i2
Âãø dãù dng ta chn trỉåïc n
o
trng våïi mäüt täúc âäü no âọ ca trủc cúi cng. Vç
váûy n
o
thỉåìng chn trỉåïc sau âọ xạc âënh t säú truưn i
o
. Nọi chung n

o
cng cao cng täút,
vç nãúu n
o
cao thç säú vng quay ca trủc ngang trung gian s cao moment xồõn bẹ kêch
thỉåïc cạc chi tiãút mạy trong truưn âäüng nh gn.
Chn: n
o
= n
15
= 750 v/p ta cọ:
i
o
=
3
1
92,1
1
1440
750
ϕ
≈==
đc
o
n
n
Chn i
3
=
2

1
ϕ
⇒ i
2
=
3
1
ϕ
; i
1
=
4
1
ϕ
Chn i
6
= ϕ
2
⇒ i
5
=
ϕ
1
; i
4
=
4
1
ϕ
Chn i

8
= ϕ
3
⇒ i
7
=
6
1
ϕ
*Kiãøm tra t säú truưn:
Tháúy táút c cạc t säú truưn âỉåüc lỉûa chn âãưu håüp lê, nàòm trong phảm vi cho phẹp
l: 1/4i 2 (tỉång âỉång våïi
6
1
ϕ
i ϕ
3
)
SƠ ĐỒ ĐẶC TÍNH VỊNG QUAY CỦA HỘP TỐC ĐỘ
n
o
n
âc

i
0
i
5
i
1

i
2
i
3
i
4
i
5 5
ii
5
i
6
i
7
i
8
SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 17
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
30 37,5 47,5 60 75 95 118 150 190 235 300 375 475 600 750 950 1180 1500
Hỡnh 2.1
I.2.5. Xaùc õởnh sọỳ rng cuớa caùc baùnh rng trong nhoùm truyóửn õọỹng:
+ Nhoùm cồ sồớ: ( nhoùm A)
i
0
=
3
1

=
3

26.1
1
=
27
13
chn i
0
=
54
26
i
1
=
4
1

=
4
26.1
1
=
39
16
f
1
+ g
1
= 16 +39 = 55
i
2

=
3
1

=
3
26.1
1
=
36
19
f
2
+ g
2
= 19 +36 = 55
i
3
=
3
2
26.1
11
22
==

f
3
+ g
3

= 2 +3 =5
BSCNN cuớa caùc tọứng (f
x
+ g
x
) trón laỡ K = 55
K = 55
Trong nhoùm naỡy tyớ sọỳ truyóửn nhoớ nhỏỳt laỡ i
1
do õoù baùnh rng nhoớ nhỏỳt seợ nũm trong
tyớ sọỳ truyóửn naỡy, ta tờnh E
minc
E
minc
=
1
11min
.
).(
fK
gfZ +
E
minc
=
55.16
)3916.(17
+
= 1.03
Choỹn E
minc

= 1
Ta tờnh õổồỹc:
Z = K.E
minc
= 55.1 = 55
Tờnh sọỳ rng theo cọng thổùc:
jj
j
j
gf
f
.ZZ
+
=
;
jj
j
'
j
gf
g
.ZZ
+
=
Z
1
= 55.
3916
16
+

= 16 rng Z

1
= 55.
3916
39
+
= 39 rng
Z
2
= 55.
3619
19
+
= 19 rng Z

2
= 55.
3619
36
+
= 36 rng
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 18
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
Z
3
= 55.
32
2
+

= 22 rng Z

3
= 55.
32
3
+
= 33 rng
+ Nhoùm khuóỳch õaỷi thổù nhỏỳt: (khọỳi B):
i
4
=
135654718
47
18
26.1
11
44
44
ì==+=+== gf

i
5
=
653728
37
28
26.1
11
55

=+=+== gf

= 5
13
ì
i
6
=
2
= 1.26
2
=
26
39

652639
66
=+=+
gf
= 5
13ì
BSCNN (f
x
+ g
x
) laỡ K=65
E
minC
=
19.0

18.65
)4718.(17
.
)(
<=
+
=
+
x
xxMin
fK
gfZ
Choỹn E
min
= 1
Ta tờnh õổồỹc
651.65.
===
MinC
EKZ
Z
4
= 65.
4718
18
+
= 18 rng Z

4
=47 rng

Z
5
= 65.
3728
28
+
= 28 rng Z

5
= 37 rng
Z
6
= 65.
26
39
= 39 rng Z

6
= 26 rng
+ Nhoùm khuóỳch õaỷi thổù hai: (khọỳi C):
i
7
=
71
19
26.1
11
66
==


f
7
+g
7
= 19 + 71 = 90
i
8
=
3
= 1.26
3
=
38
82
f
8
+ g
8
= 82 +38 =120
õy ta thy khong cỏch trc gia 2 cp bỏnh rng cú t s truyn i
7,
i
8
l khụng
bng nhau nờn hai cp bỏnh rng ny n khp c thỡ phi chn moun bỏnh rng
sao cho khong cỏch trc gia hai cp bỏnh rng trờn l bng nhau. Ta cú iu kin sau.
(z
7
+ z
7

)ì m
7
= (z
8
+z
8
) ì m
8
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 19
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V


78
12090
mm
=
m
7
= 4 m
8
= 3
Ta cú
E
minc
=
=
+
19.90
)7119.(17
0.9 < 1

Z = K.E = 90
Z
7
= 90.
7119
19
+
= 19 rng Z
7
= 71 rng
Z
8
= 120.
3882
82
+
= 82 rng Z
7
= 38 rng
BANG BAẽNH RNG HĩP TC ĩ
i
1
i
2
i
3
i
4
i
5

i
6
i
7
i
8
i
o
Z
i
16 19 22 18 28 39 19 82 26
Z

i
39 36 33 47 37 26 71 38 54
Z 55 55 55 65 65 65 90 120 80
Bng 2.3
I.2.6. Kióứm nghióỷm sai sọỳ :
Ta kióứm nghióỷm sai sọỳ voỡng quay cuớa truỷc chờnh theo:
n =
][%100. n
n
nn
t c
tttc


trong õoù:
n
tc

: sọỳ voỡng quay tióu chuỏứn
n
tt
: sọỳ voỡng quay thổỷc tóỳ
[n]: sai sọỳ voỡng quay cho pheùp
[n] = 10.( -1) % = 10.(1,26 -1)% = 2,6%
BANG TấNH SAI S VOèNG QUAY

SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : MÁY CÔNG CỤ GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ
n
Phæång trçnh xêch n
tc
[v/p] n
tt
[v/p] ∆n%
n
1
n
0
.i
0
.i
1
.i
4
.i
7
30 29.5 1,7
n

2
n
o
. i
0
.i
2
.i
4
.i
7
37,5 37,5 0
n
3
n
o
i
0
.i
3
.i
4
.i
7
47,5 47,5 0
n
4
n
o
i

0
.i
1
.i
5
.i
7
60 58,5 2,5
n
5
n
o
i
0
.i
2
.i
5
.i
7
75 74 1,3
n
6
n
o
i
0
.i
3
.i

5
.i
7
95 94 1
n
7
n
o
i
0
.i
1
.i
6
.i
7
118 116 1,7
n
8
n
o
i
0
.i
2
.i
6
.i
7
150 147 2

n
9
n
o
i
0
.i
3
.i
6
.i
7
190 186 2,1
n
10
n
o
i
0
.i
1
.i
4
.i
8
235 235 0
n
11
n
o

i
0
.i
2
.i
4
.i
8
300 302 - 0.7
n
12
n
o
i
0
.i
3
.i
4
.i
8
375 380 -1,3
n
13
n
o
i
0
.i
1

.i
5
.i
8
475 465 2,1
n
14
n
o
i
0
.i
2
.i
5
.i
8
600 598 0.3
n
15
n
o
i
0
.i
3
.i
5
.i
8

750 755 -0.7
n
16
n
o
i
0
.i
1
.i
6
.i
8
950 930 2,1
n
17
n
o
i
0
.i
2
.i
6
.i
8
1180 1184 -0.3
n
18
n

o
i
0
.i
3
.i
6
.i
8
1500 1496 0.3
Bảng 2.4


SVTH : NGUYỄN THÀNH CHUNG – LỚP 10C1B Page 21
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
+ th sai s vũng quay

n%
Hỡnh 2.2
Trón õọử thở ta thỏỳy sai sọỳ voỡng quay hoaỡn toaỡn nũm trong giồùi haỷn cho pheùp. Do õoù caùc trở
sọỳ vóử sọỳ rng nhổ õaợ tờnh ồớ trón laỡ hồỹp lờ.
Ta cú s ng hp tc .
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 22
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
Hỡnh 2.3 s ng hp tc mỏy phay mi
II. Thit k ng hc hp chy dao.
II.1. ỷc õióứm vaỡ yóu cỏửu khi thióỳt kóỳ HCD:
II.1.1. ỷc õióứm:
Họỹp chaỷy dao duỡng õóứ thổỷc hióỷn chuyóứn õọỹng chaỷy dao õaớm baớo quaù trỗnh cừt õổồỹc
tióỳn haỡnh lión tuỷc. Cọng suỏỳt beù [ 5ữ10]% so vồùi cọng suỏỳt cuớa chuyóứn õọỹng chờnh.

Lổồỹng chaỷy dao, cuợng nhổ tyớ sọỳ truyóửn cuớa HCD khọng phuỷ thuọỹc vaỡo kờch thổồùc chi tióỳt
gia cọng nón khọng cỏửn phaới giổợ cọng suỏỳt khọng õọứi khi thay õọứi vỏỷn tọỳc
Phaỷm vi õióửu chốnh tyớ sọỳ truyóửn õọỹng: 1/5 i
s
2,8.
R
smax
=
14
5/1
8,2
i
i
mins
maxs
==
II.1.2. yóu cỏửu:
Phi õaớm baớo õuớ cọng suỏỳt õóứ thừng phỏn lổỷc doỹc truỷc Px. Truyóửn õọỹng óm coù khaớ
nng o chióửu. Ngoaỡi chuyóứn õọỹng chaỷy dao chỏỷm coỡn coù xờch chaỷy dao nhanh õóứ giaớm
thồỡi gian phuỷ.
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 23
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
II.2 Thit k hp chy dao.
II.2.1. Cỏc thụng s k thut c bn ca hp chy dao.
Sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ : Zv = 18
S
min ngang
= S
min dc
=S

min ng
= 23,5 mm/ph
S
max ngang
= S
max dc
= S
max ng
= 1180 mm/ph
Tớnh cụng bi ca chui s vũng quay.
Ta cú cụng thc.
z-1
=
1
n
n
z
=> =
1
1

z
z
n
n
=
118
5.23
1180


= 1.259
Ly theo chun = 1,26
+ Phaỷm vi õióửu chốnh tọỳc õọỹ:
Rn =
Z-1
= 1,26
17
= 50,85
* óứ tờnh toaùn tổồng tổỷ nhổ khi thióỳt kóỳ HT caùc lổồỹng chaỷy dao Smin ữ Smax
õổồỹc chuyóứn thaỡnh sọỳ voỡng quay cuớa cồ cỏỳu chỏỳp haỡnh n
smin
ữ n
smax
.
Cồ cỏỳu chỏỳp haỡnh ồớ õỏy laỡ vờt me õai ọỳc nón :
n
si
=
t
Si
t: bổồùc vờt me
Vỏỷy:
n
smin
=
6
5,23
= 3,92 v/p
n
smax

=
6
1180
= 196,6 v/p
Vi cụng bi = 1,26 ta cú 18 cp tc chy dao theo lý thuyt sau.
S
1
= S
min
= 23,5 mm/ph
S
2
= S
1
. = 23,5. 1,26 = 30 mm/ph
S
3
= S
2
. = 30. 1,26 = 37,3 mm/ph
S
4
= S
3
. = 37,3. 1,26 = 47 mm/ph
S
5
= S
4
. = 47. 1,26 = 60 mm/ph

S
6
= S
5
. = 60. 1,26 = 75,6 mm/ph
S
7
= S
6
. = 75,6. 1,26 = 95 mm/ph
S
8
= S
7
. = 95. 1,26 = 119 mm/ph
S
9
= S
8
. = 119. 1,26 = 150 mm/ph
S
10
= S
9
. = 150. 1,26 = 188,1 mm/ph
S
11
= S
10
. = 188,1. 1,26 = 236,9 mm/ph

SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 24
N MễN HC : MY CễNG C GVHD: BI TRNG V
S
10
= S
9
. = 150. 1,26 = 188,1 mm/ph
S
11
= S
10
. = 188,1. 1,26 = 236,9 mm/ph
S
12
= S
11
. = 236,9. 1,26 = 298 mm/ph
S
13
= S
12
. = 298. 1,26 = 376,2 mm/ph
S
14
= S
13
. = 376,2. 1,26 = 474 mm/ph
S
15
= S

14
. = 474. 1,26 = 595 mm/ph
S
16
= S
15
. = 595. 1,26 = 752,6 mm/ph
S
17
= S
16
. = 752,6. 1,26 = 948,2 mm/ph
S
18
= S
17
. = 948,2. 1,26 = 1195 mm/ph
II.2.2. Choỹn phổồng aùn khọng gian.
+ Sọỳ nhoùm truyóửn tọỳi thióứu:
i
mingh
=
o
min
x
n
n
4
1
=

hay x = 1,6.lg
min
o
n
n
Choỹn tyớ sọỳ truyóửn õỏửu truỷc õọỹng cồ nhổ maùy chuỏứn 6H82:
n
o
=1420.
315
64
24
.
44
26
=
v/p
Tyớ sọỳ truyóửn sau truỷc VI cuớa họỹp chaỷy dao:
i
s
=
44.0
18
18
.
16
18
.
37
33

.
33
18
.
35
28
.
40
40
=
n
min
=
9
44.0
92,3
min
==
s
s
i
n
Vỏỷy : x = 1,6.lg
8
320
= 2,56
Chn x = 3
T s cp tc ca hp chy dao z = 18 ta cú th phõn tớch thnh cỏc tha s nguyờn
t sau.
Z = 18 ì 1 (1)

Z = 9 ì 2 (2)
Z = 6 ì 3 (3)
Z = 3 ì 3ì 2 (4)
Vi s nhúm truyn ti thiu bng 3 ta thy cỏc phng ỏn khụng gian 1, 2, 3 khụng
t yờu cu cũn phng ỏn 4 cú th phõn tớch thnh cỏc phng ỏn sau.
3 ì 3 ì 2 ( 1)
SVTH : NGUYN THNH CHUNG LP 10C1B Page 25

×