Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty Cổ phần Thương mại và Chuyển giao công nghệ Nhất Tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.42 KB, 113 trang )

Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
DANH MụC CáC CHữ VIếT TắT
CTCP : Công ty cổ phần
TSCĐ : Tài sản cố định
CCDC : Công cụ dụng cụ
GTGT : Giá trị gia tăng
ĐVT : Đơn vị tính
TK : Tài khoản
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
CPNVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp
CPSDMTC : Chi phí sử dụng máy thi công
CPSXC : Chi phí sản xuất chung
KH : Khấu hao
KC : Kết chuyển
CT : Công trình
CPSXSP : Chi phí sản xuất sản phẩm
XL : Xây lắp
PS : Phát sinh
DDĐK : Dở dang đầu kỳ
DDCK : Dở dang cuối kỳ
MụC LụC
DANH MụC CHữ VIếT TắT
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Lời mở đầu
Trong điều kiện hiện nay, khi nớc ta đang trên con đờng hội nhập kinh tế thế
giới mạnh mẽ, sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nớc đã và đang ở
thời kỳ đỉnh điểm thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt. Do


vậy, một doanh nghiệp để có thể phát triển và muốn có chỗ đứng vững chắc trên
thị trờng thì mục tiêu hàng đầu của họ là hoạt động sản xuất kinh doanh phải đạt
hiệu quả cao. Để đạt đợc mục tiêu đó, một trong những yếu tố mang tính chất
quyết định đó là doanh nghiệp phải luôn thực hiện tiết kiệm chi phí, phấn đấu hạ
giá thành và không ngừng nâng cao chất lợng sản phẩm.
Nền kinh tế hội nhập với những đổi mới trong cơ chế quản lý kinh tế đã
khẳng định rõ hơn vai trò, vị trí của thông tin kế toán trong quản trị doanh
nghiệp. Là một phần hành quan trọng của kế toán, hạch toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm với chức năng giám sát và phản ánh trung thực kịp thời
các thông tin về chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ, tính đúng, tính đủ chi phí
sản xuất vào giá thành của sản phẩm sẽ góp phần giúp cho nhà quản trị doanh
nghiệp phân tích đánh giá đợc tình hình sử dụng lao động, vật t, tiền vốn để từ
đó đa ra đợc phơng án, biện pháp sử dụng tiết kiệm, hiệu quả chi phí sản xuất
nhằm hạ giá thành sản phẩm, đồng thời đa ra các quyết định phù hợp đảm bảo
hoạt động sản xuất kinh doanh có lãi. Do đó, tăng cờng quản lý công tác hạch
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm luôn là vấn đề quan tâm hàng
đầu và là đòi hỏi thiết yếu đối với mỗi doanh nghiệp.
Nhận thức đợc vai trò, tầm quan trọng của công tác kế toán tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm đối với sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp, cùng với những thực tế nghiên cứu tìm hiểu đợc qua thời gian thực tập
tại đơn vị, em đã lựa chọn đề tài: Hon thiện Kế toán tập hợp chi phí và tính
giá thành sản phẩm cho chuyên đề thực tập tốt nghiệp của mình.
Đề tài đợc nghiên cứu dựa trên cơ sở những quan sát và tìm hiểu thực tế tại
đơn vị. Mục đích của việc nghiên cứu này nhằm nâng cao hiểu biết thực tế về
công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, tạo cơ hội so sánh,
đối chiếu với lý luận chung và chế độ kế toán hiện hành, phát hiện những khác
biệt, đồng thời xem xét, đánh giá những khác biệt đó để tìm cách lý giải, đánh
giá những u điểm, hạn chế của việc hạch toán cụ thể. Trên cơ sở những nghiên
cứu và tìm hiểu đó đa ra những đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế
toán các nghiệp vụ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại đơn vị.

Trong chuyên đề này, ngoài lời mở đầu và kết luận, phần nội dung gồm
những nội dung chính sau:
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
1
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Chơng I: Những vấn đề cơ bản về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây dựng.
Chơng II: Thực trạng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty cổ phần Thơng mại và Chuyển giao công nghệ
Nhất Tuấn.
Chơng III: Nhận xét và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế
toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty Cổ
phần Thơng mại và Chuyển giao công nghệ Nhất Tuấn.
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
2
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Chơng 1
Những vấn đề cơ bản về hạch toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp xây dựng
1.1. c im hot ng kinh doanh xõy lp nh hng n cụng tỏc k
toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
1.1.1. c im ca hot ng kinh doanh xõy lp
Xõy dng c bn l ngnh sn xut cụng nghip c bit nhm to dng c
s vt cht cho xó hi, tng tim lc kinh t, quc phũng cho t nc. ú l
quỏ trỡnh xõy dng mi, xõydng li, ci to, hin i hoỏ, khụi phc cỏc cụng
trỡnh nh ca, ng xỏ, cu cng nhm phc v cho sn xut v i sng xó
hi. Do ú, sn phm xõy dng chớnh l nhng cụng trỡnh hay hng mc cụng
trỡnh ó c hon thnh n giai on bn giao.
Sn phm xõy lp cú nhng c im rt riờng so vi sn phm ca cỏc

ngnh sn xut vt cht khỏc v chớnh iu ú ó nh hng ti t chc cụng tỏc
k toỏn trong cỏc doanh nghip xõy lp c bit l k toỏn chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm.
Th nht, sn phm xõy lp thng cú giỏ tr ln, kt cu phc tp, mang
tớnh n chic, thi gian thi cụng di. Do ú, vic t chc qun lý v hch toỏn
phi c lp d toỏn, quỏ trỡnh qun lý phi ly kt qu thc t t c so
sỏnh vi d toỏn, quỏ trỡnh qun lý phi ly kt qu thc t t c so sỏnh
vi d toỏn; k toỏn phi hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh cho tng
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh riờng bit.
Th hai, sn phm xõy lp bao gi cng c sn xut theo yờu cu vi
thit k k thut riờng cho tng cụng trỡnh t trc ch khụng phi c t sn
xut ri mi em i tiờu th nh cỏc loi hng hoỏ thụng thng, giỏ bỏn cng
c xỏc nh trc theo giỏ tho thun vi ch u t (giỏ trỳng thu). Do ú,
tớnh cht hng hoỏ ca sn phm xõy lp khụng th hin rừ (vỡ ó quy nh giỏ
c, ngi mua, ngi bỏn sn phm). Chớnh c im ny quyt nh n trỡnh
t xõy dng v ũi hi c ch qun lý riờng.
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
3
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Th ba, sn phm xõy lp c nh ti ni sn xut cũn cỏc iu kin sn
xut (mỏy múc, thit b thi cụng, ngi lao ng ) phi di chuyn theo a im
t sn phm, chu nhiu nh hng ca iu kin thi tit v d mt mỏt h
hng c im ny lm cho cụng tỏc qun lý s dng, hch toỏn ti sn, vt t
rt phc tp. Vỡ vy, khi lp k hoch phi nờu rừ cỏc yờu cu vn, vt t, nhõn
cụng; quỏ trỡnh thi cụng phi c qun lý cht ch, m bo cht lng v s
dng vn cú hiu qu; theo dừi v hch toỏn y cỏc chi phớ phỏt sinh c
bit l chi phớ thit hi v ngng sn xut, chi phớ hao ht vt t ng thi,
doanh nghip phi cú trỏch nhim bo hnh cụng trỡnh xõy lp theo tho thun.
Th t, quỏ trỡnh sn xut sn phm xõy lp cú th c thc hin bng
nhiu bin phỏp khỏc nhau nh thi cụng c gii, th cụng, hay kt hp gia th

cụng v c gii. Vỡ vy, k toỏn phi xỏc nh ni dung chi phớ sn xut, phng
phỏp tp hp chi phớ sn xut, phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang cui k,
phng phỏp tớnh giỏ phự hp vi phng thc sn xut.
Th nm, sn phm xõy lp t khi khi cụng cho n khi hon thnh bn
giao a vo s dng thng kộo di. Quỏ trỡnh thi cụng c chia thnh nhiu
giai on, mi giai on li chia thnh nhiu cụng vic khỏc nhau. Vỡ vy, k
toỏn cn phi phõn bit gia sn phm trung gian v sn phm cui cựng. Sn
phm trung gian l cỏc cụng vic xõy dng, cỏc giai on xõy dng, cỏc hng
mc cụng trỡnh ó hon thnh bn giao nhng cha th s dng. Cũn sn phm
cui cựng l cỏc cụng trỡnh hon chnh c bn giao cú th a vo s dng
luụn. t ú, cn c vo c im k thut ca tng cụng trỡnh, phng thc
bn giao, phng thc thanh toỏn vi ch u t, k toỏn xỏc nh chớnh xỏc v
phự hp i tng tp hp chi phớ, i tng tớnh giỏ thnh phc v cho cụng
tỏc k toỏn.
Cú th núi, cỏc c im ca hot ng kinh doanh xõy lp núi trờn chớnh
l c s khỏch quan cho vic t chc cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip xõy lp.
1.1.2. Nhim v ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm xõy lp
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
4
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
m bo vic hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm mt
cỏch chớnh xỏc, kp thi, phự hp vi c im ca tng doanh nghip l yờu
cu thit yu trong t chc cụng tỏc k toỏn. thc hin c iu ú, k toỏn
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm cú nhim v:
- Xỏc nh i tng, phng phỏp tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh phi phự hp vi t chc sn xut ca doanh nghip.
- Tp hp y , kp thi cỏc chi phớ sn xut thc t phỏt sinh trong quỏ
trỡnh thi cụng xõy lp ỏp ng nhu cu thụng tin ca nh qun tr.

- Tớnh chớnh xỏc giỏ thnh sn phm theo tng khon mc chi phớ.
- Thng xuyờn kim tra, i chiu cỏc chi phớ thc t phỏt sinh vi d
toỏn t ú cú cỏc bin phỏp tit kim chi phớ, h giỏ thnh sn phm.
- Kim tra nh k v ỏnh giỏ khi lng thi cụng d dang theo nguyờn
tc quy nh. ỏnh giỏ ỳng kt qu hot ng sn xut ca doanh nghip
tng cụng trỡnh, b phn thi cụng v lp bỏo cỏo v chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm xõy lp mt cỏch kp thi.
1.2. K toỏn chi phớ sn xut trong cỏc doanh nghip xõy lp
1.2.1. Khỏi nim chi phớ sn xut v phõn loi chi phớ sn xut xõy lp
1.2.1.1. Khỏi nim v bn cht ca chi phớ sn xut
tin hnh hot ng sn xut kinh doanh núi chung doanh nghip phi
s dng cỏc yu t u vo bao gm: t liu lao ng, i tng lao ng v
ngi lao ng. Cỏc yu t ny tham gia vo quỏ trỡnh sn xut v hỡnh thnh
nờn cỏc khon chi phớ to ra giỏ tr sn phm. Thc cht, chi phớ l s dch
chuyn vn - chuyn dch giỏ tr ca cỏc yu t sn xut vo cỏc i tng tớnh
giỏ (sn phm, lao v, dch v).
Vỡ vy, trong hot ng kinh doanh xõy lp, chi phớ sn xut xõy lp l biu
hin bng tin ca ton b cỏc hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ m
doanh nghip b ra trong mt k kinh doanh nht nh (thỏng, quý, nm) liờn
quan n quỏ trỡnh thi cụng, xõy dng, lp t cụng trỡnh.
Tuy nhiờn, hiu ỳng khỏi nim cn phõn bit gia chi phớ v ch tiờu.
õy l hai khỏi nim khỏc nhau nhng cú mi quan h mt thit vi nhau. Ch
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
5
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
tiờu l c s phỏt sinh chi phớ, khụng cú ch tiờu thỡ khụng cú chi phớ, chi phớ
l mt b phn ca ch tiờu. Chi phớ sn xut l biu hin bng tin ca ton b
hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ cn thit cho quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh. Nú l chi phớ ca k hch toỏn bao gm nhng chi phớ v ti sn v
lao ng cú liờn quan n khi lng sn phm sn xut ra trong k ch khụng

phi mi khon chi ra trong k. Ngc li, ch tiờu li l s gim i n thun
ca cỏc loi vt t, ti sn, tin vn ca doanh nghip cho mc ớch kinh doanh.
Ch tiờu trong k ca doanh nghip bao gm ch tiờu cho quỏ trỡnh sn xut,
cung cp, tiờu th. Ngoi s khỏc nhau v lng, gia chi phớ v ch tiờu cũn
khỏc nhau v thi gian.
1.2.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut xõy lp
Phõn loi chi phớ l vic sp xp chi phớ vo tng nhúm, loi khỏc nhau
theo tng tiờu thc nht nh. Vic phõn loi chi phớ mt cỏch khoa hc, thng
nht cú ý ngha rt quan trng i vi cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm xõy lp. Tu theo c im, yờu cu qun lý, yờu cu hch
toỏn m chi phớ c phõn loi theo cỏc tiờu thc khỏc nhau. Trờn thc t, trong
cỏc doanh nghip xõy lp thng cú cỏc cỏch phõn loi sau õy:
Phõn loi chi phớ sn xut xõy lp theo yu t chi phớ:
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut xõy lp bao gm;
Chi phớ nguyờn liu, vt liu: Bao gm ton b chi phớ v cỏc i tng
lao ng nh: nguyờn vt liu chớnh (xi mng, gch ), vt liu ph, ph tựng
thay th, cụng c dng c s dng vo hot ng xõy lp.
Chi phớ v nhiờn liu, ng lc s dng cho hot ng sn xut trong k.
Chi phớ nhõn cụng: l chi phớ v tin lng, cỏc khon trớch theo lng
(BHXH, BHYT, KPC) theo t l quy nh.
Chi phớ khu hao TSC: phn ỏnh tng s khu hao TSC phi trớch
trong k ca tt c cỏc TSC dựng cho sn xut, thi cụng ca doanh nghip.
Chi phớ dch v mua ngoi: phn ỏnh ton b chi phớ v cỏc dch v mua
t bờn ngoi nh in, nc phc v cho hot ng xõy lp trong k.
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
6
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Chi phớ khỏc bng tin: l ton b chi phớ bng tin khỏc cha phn ỏnh
vo cỏc yu t trờn phc v cho hot ng ca doanh nghip trong k.
Cỏch phõn loi ny giỳp doanh nghip qun lý tng yu t chi phớ t ú

a ra cỏc bin phỏp hiu qu cho vic tit kim chi phớ, l c s lp v kim
tra vic thc hin d toỏn sn xut theo yu t.
Phõn loi chi phớ sn xut xõy lp theo khon mc chi phớ
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut gm cỏc khon mc phớ sau:
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: bao gm giỏ tr thc t ca nguyờn vt
liu, vt liu chớnh, ph, vt kt cu, giỏ tr thit b kốm theo vt kin trỳc
tham gia cu thnh thc th sn phm xõy lp.
Chi phớ nhõn cụng trc tip: gm ton b tin lng chớnh, lng ph,
cỏc khon ph cp ca cụng nhõn trc tip tham gia xõy lp cụng trỡnh (khụng
bao gm cỏc khon trớch theo lng ca cụng nhõn trc tip xõy lp).
Chi phớ s dng mỏy thi cụng: bao gm chi phớ cho cỏc mỏy thi cụng
nhm thc hin khi lng xõy lp bng mỏy. Chi phớ s dng mỏy thi cụng bao
gm cỏc chi phớ thng xuyờn v chi phớ tm thi:
- Chi phớ thng xuyờn s dng mỏy thi cụng gm: lng ca cụng nhõn
iu khin mỏy, phc v mỏy ; chi phớ vt liu; chi phớ cụng c dng c; chi
phớ khu hao TSC; chi phớ dch v mua ngoi; chi phớ khỏc bng tin.
- Chi phớ tm thi s dng mỏy thi cụng gm: chi phớ sa cha ln mỏy thi
cụng, chi phớ cụng trỡnh tm thi cho mỏy thi cụng (lu, lỏn, tri ).
Chi phớ sn xut chung: l nhng khon chi phớ sn xut ca i, cụng
nhõn xõy dng nh: lng nhõn viờn qun lý i, cỏc khon trớch trờn tin lng
(theo t l quy nh) ca nhõn viờn qun lý i v cụng nhõn trc tip tham gia
xõy lp, cụng nhõn iu khin xe, mỏy thi cụng; khu hao TSC dựng chung
cho hot ng ca i; chi phớ vt liu; chi phớ cụng c dng c v nhng chi
phớ khỏc liờn quan n hot ng chung ca i.
õy l cỏch phõn loi chi phớ ph bin nht trong cỏc doanh nghip sn
xut xõy lp. Cỏch phõn loi ny nhm phc v cho vic qun lý chi phớ theo
nh mc, l c s cho k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
7
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán

phm theo khon mc, l cn c phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ
thnh, phõn tớch v ỏnh giỏ sn phm theo khon mc phớ.
Phõn loi chi phớ sn xut xõy lp theo cỏch ng x ca chi phớ
õy l cỏch phõn loi chi phớ sn xut theo mi quan h ca chi phớ vi
khi lng cụng vic, sn phm hon thnh. Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ
sn xut c chia thnh:
Chi phớ bin i (bin phớ): L nhng khon chi phớ cú quan h t l
thun vi bin ng v mc hot ng, do ú khi tớnh cho mt n v thỡ nú
n nh, khụng thay i. Bin phớ thng bao gm chi phớ nguyờn vt liu trc
tip, chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ c nh (nh phớ): l nhng khon chi phớ khụng bin i khi
mc hot ng thay i trong mt gii hn hot ng. Song khi tớnh trờn mt
n v sn phm thỡ nh phớ li bin i. nh phớ thng bao gm: chi phớ
khu hao TSC, tin lng cỏn b qun lý, chi phớ thuờ nh xng
Chi phớ hn hp: l loi chi phớ bao gm c nh phớ v bin phớ.
Cỏch phõn loi ny giỳp doanh nghip cú c s lp k hoch, kim tra chi
phớ, xỏc nh im ho vn, phõn tớch tỡnh hỡnh tit kim chi phớ, tỡm ra phng
hng nõng cao cht lng sn phm v h giỏ thnh sn phm.
Ngoi ra, cũn cú nhiu cỏch khỏc phõn loi chi phớ sn xut nhm phc
v yờu cu qun tr ni b nh: phõn loi chi phớ theo chi phớ kim soỏt c v
chi phớ khụng kim soỏt c Mi cỏch phõn loi u cú ý ngha riờng, phc
v cho tng i tng qun lý c th nhng chỳng luụn b sung cho nhau nhm
qun lý hiu qu nht v ton b chi phớ sn xut phỏt sinh trong phm vi tng
doanh nghip v trong tng thi k nht nh.
1.2.2. i tng v phng phỏp k toỏn chi phớ sn xut xõy lp
i tng hch toỏn chi phớ sn xut l phm vi v gii hn phỏt sinh chi
phớ tp hp chi phớ phc v cho vic qun lý chi phớ sn xut v xỏc nh giỏ
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
8
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán

thnh sn phm. Do ú, vic xỏc nh i tng hch toỏn chi phớ sn xut thc
cht chớnh l vic xỏc nh ni gõy ra chi phớ (phõn xng, b phn sn xut hay
giai on cụng ngh ) hoc xỏc nh i tng chu chi phớ (sn phm, n t
hng ). xỏc nh ỳng n i tng k toỏn chi phớ sn xut trong
cỏcdoanh nghip phi cn c vo cỏc yu t: tớnh cht sn xut v quy trỡnh
cụng ngh sn xut, loi hỡnh sn xut, yờu cu v trỡnh qun lý, t chc sn
xut kinh doanh.
Trong cỏc doanh nghip xõy lp, do c im sn phm cú tớnh n chic,
nờn i tng tp hp chi phớ sn xut thng l tng cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh, cỏc giai on quy c ca hng mc cụng trỡnh.
Trờn c s ú, k toỏn cú nhim v phi tp hp cỏc chi phớ sn xut phỏt
sinh theo i tng hch toỏn chi phớ ó c xỏc nh. Phng phỏp tp hp
chi phớ sn xut l h thng cỏc phng phỏp c s dng tng hp v phõn
loi chi phớ sn xut theo yu t, theo khon mc trong phm vi gii hn ca k
toỏn chi phớ sn xut. Cú nhiu phng phỏp tp hp chi phớ sn xut, tu vo
tiờu thc phõn loi c th nh sau:
Trờn gúc hch toỏn hng tn kho
Cú hai phng phỏp l: phng phỏp kờ khai thng xuyờn v phng
phỏp kim kờ nh k. Song theo quy nh hin hnh, trong doanh nghip kinh
doanh xõy lp ch hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
Trờn gúc tp hp chi phớ trc tip hoc giỏn tip cho kt qu sn
xut cn tớnh giỏ
Theo cỏch ny thỡ cú hai phng phỏp tp hp chi phớ l:
Phng phỏp tp hp chi phớ trc tip theo tng cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh: ỏp dng khi cỏc chi phớ sn xut cú liờn quan trc tip n tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh riờng bit. Phng phỏp ny ũi hi vic ghi chộp,
tp hp chi phớ sn xut theo tng i tng chu chi phớ nờn m bo chớnh
xỏc cao.
Phng phỏp tp hp chi phớ giỏn tip: Phng phỏp ny c s dng
tp hp cỏc chi phớ phỏt sinh liờn quan n nhiu i tng tp hp chi phớ

Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
9
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
cựng mt lỳc m k toỏn khụng th tp hp trc tip cỏc chi phớ ny cho tng
i tng ú. Do vy, k toỏn phi tp hp chung ri sau ú tin hnh phõn b
cho cỏc i tng cú liờn quan theo tiờu thc phõn b hp lý. Vic phõn b chi
phớ cho tng i tng c tin hnh nh sau:
+ Bc 1: Xỏc nh h s phõn b theo cụng thc sau:
=
+ Bc 2: Xỏc nh chi phớ cn phõn b cho tng i tng c th:
Ci = H * Ti trong ú: Ci l phn chi phớ phõn b cho i tng i
Ti l tiờu thc phõn b ca i tng i
H l h s phõn b
i lng tiờu chun dựng phõn b c la chn tu thuc vo tng
trng hp c th. Tớnh chớnh xỏc, tin cy ca thụng tin v chi phớ ph thuc
rt nhiu vo tớnh hp lý ca tiờu thc phõn b c la chn.
Trờn gúc xem xột phng phỏp gn vi i tng
Phng phỏp ny s do i tng quy nh. Theo ú cú cỏc phng phỏp
sau:
Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo cụng trỡnh, hng mc cụng
trỡnh: chi phớ sn xut liờn quan n cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh no thỡ tp
hp cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ú. Vi chi phớ c s dng cho
nhiu cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh thỡ phi phõn b theo quy nh.
Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo n t hng: Chi phớ sn xut phỏt
sinh liờn quan n n t hng no s c tp hp cho n t hng ú.
Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo n v hoc khu vc thi cụng:
Phng phỏp ny thng c ỏp dng trong cỏc doanh nghip xõy lp thc
hin khoỏn. i tng hch toỏn chi phớ l cỏc b phn, n v thi cụng nh t
sn xut hay cỏc khu vc thi cụng. Trong tng n v thi cụng li c tp hp
theo tng i tng tp hp chi phớ nh hng mc cụng trỡnh.

1.2.3. Ni dung k toỏn chi phớ sn xut xõy lp
1.2.3.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Ni dung chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
10
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong cỏc doanh nghip xõy lp bao gm
chi phớ vt liu chớnh, vt liu ph, cỏc cu kin, cỏc b phn kt cu cụng trỡnh,
vt luõn chuyn tham gia cu thnh thc th cụng trỡnh xõy lp hoc giỳp cho
vic thc hin v hon thnh khi lng xõy lp nh: xi mng, cỏt, ỏ dm Nú
khụng bao gm vt liu, nhiờn liu s dng cho mỏy thi cụng v qun lý cụng
trỡnh.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip thng chim t trng ln trong giỏ thnh
xõy lp. Vỡ vy, vic hch toỏn chớnh xỏc chi phớ nguyờn vt liu trc tip cú ý
ngha quan trng xỏc nh lng tiờu hao vt cht trong sn xut cng nh
tớnh chớnh xỏc ca giỏ thnh sn phm.
Chng t s dng
Chng t c s dng trong k toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip l:
Hoỏ n GTGT, phiu nhp kho, phiu xut kho, giy ngh tm ng, phiu
chi, Bng phõn b nguyờn vt liu, cụng c
Ti khon s dng
tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip phỏt sinh trong k, doanh
nghip xõy lp s dng TK 621 - Chi phớ nguyờn vt liu trc tip. Ti khon
ny c m chi tit cho tng i tng k toỏn chi phớ l tng cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh, hoc i xõy dng. Kt cu ca ti khon ny nh sau:
Bờn N: Tr giỏ thc t nguyờn vt liu xut dựng trc tip cho cỏc cụng
trỡnh hng mc cụng trỡnh trong k hch toỏn.
Bờn Cú: + Tr giỏ nguyờn vt liu xut dựng khụng ht c nhp li kho.
+ Kt chuyn hoc phõn b nguyờn vt liu trc tip thc t s dng trong
k vo TK 154 - Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.

Ti khon ny khụng cú s d cui k.
Phng phỏp hch toỏn
Cú th khỏi quỏt quy trỡnh hch toỏn qua s sau:
S 1.1. Hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
11
TK 152
TK 621
TK 152
Vt liu xut kho cho sn xut SP
Vt liu cũn tha nhp kho
TK 111,112,331
TK 154
Vt liu mua dựng ngay cho SXSP
Kt chuyn CP NVLTT cui k
TK 133
Thu GTGT
TK 141
Quyt toỏn tm ng CP NVLTT
(TH khoỏn ni b - n v khụng t
chc b mỏy k toỏn riờng)
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
1.2.3.2. K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Ni dung chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip trong doanh nghip xõy lp c xỏc nh bao
gm: Lng chớnh, lng ph, lng lm thờm gi, lng ngoi cỏc khon tr
cp lng ca cụng nhõn trc tip tham gia sn xut xõy lp khụng phõn bit
cụng nhõn trong danh sỏch hay thuờ ngoi (khụng bao gm cỏc khon trớch theo
lng).
Chng t s dng

Cỏc chng t c s dng trong hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip l:
Bng chm cụng, Bng thanh toỏn tin lng, Hp ng giao khoỏn, Bng tớnh
v phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
12
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Ti khon s dng
hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip, doanh nghip xõy lp s dng TK
622 - Chi phớ nhõn cụng trc tip. Ti khon ny c m chi tit cho tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Kt cu ca ti khon ny nh sau:
Bờn N: Tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip phỏt sinh trong k.
Bờn Cú: Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo bờn N TK 154 - Chi
phớ sn xut kinh doanh d dang.
TK 622 khụng cú s d cui k.
Phng phỏp hch toỏn
Cú th khỏi quỏt quy trỡnh hch toỏn qua s sau:
S 1.2. Hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
13
TK 334
TK 622
TK 154
Tin lng phi tr cụng nhõn
trc tip sn xut
Kt chuyn
CP NCTT xõy lp
TK 335
Trớch trc tin lng ngh phộp
TK 141

Quyt toỏn tm ng CP NVLTT
(TH khoỏn ni b - n v khụng t
chc b mỏy k toỏn riờng)
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
1.2.3.3. K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
Phng phỏp hch toỏn
Mỏy thi cụng l cỏc loi xe mỏy chy bng ng lc c s dng trc tip
thi cụng xõy lp cỏc cụng trỡnh nh: Mỏy lm t (mỏy i, mỏy san, mỏy
xỳc ), mỏy xõy dng (mỏy trn bờ tụng, mỏy khoan, mỏy m t, mỏy úng
cc ) v cỏc loi mỏy khỏc.
Chi phớ s dng mỏy thi cụng l ton b cỏc chi phớ v vt liu, cụng c
dng c, nhõn cụng, chi phớ khu hao, v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan n s
dng mỏy thi cụng. Khụng hch toỏn vo khon mc ny cỏc khon trớch theo
lng ca cụng nhõn iu hnh mỏy thi cụng.
Chng t s dng
Cỏc chng t c s dng hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng l:
Hp ng thuờ mỏy, Hoỏ n GTGT, Phiu xut kho, Bng phõn b nguyờn vt
liu, cụng c dng c, Bng tớnh v phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo
lng, Bng phõn b chi phớ khu hao mỏy thi cụng
Ti khon s dng
tp hp v phõn b chi phớ s dng mỏy thi cụng phc v trc tip cho
hot ng xõy lp, k toỏn s dng TK 623 - Chi phớ s dng mỏy thi cụng. Ti
khon ny ch s dng hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng i vi doanh
nghip xõy lp thc hin xõy lp cụng trỡnh theo phng thc hn hp va th
cụng va kt hp bng mỏy. Nu doanh nghip thc hin xõy lp hon ton
bng mỏy thi cụng thỡ khụng s dng TK 623, cỏc chi phớ c tp hp trc tip
vo cỏc TK 621, 622, 627.
Kt cu v ni dung phn ỏnh ca TK 623 nh sau:
Bờn N: Tp hp cỏc chi phớ liờn quan n hot ng ca mỏy thi cụng.
Bờn Cú: Kt chuyn chi phớ s dng mỏy thi cụng tớnh giỏ thnh.

TK 623 khụng cú s d cui k.
TK 623 c chi tit thnh 6 tiu khon cp 2 theo yu t chi phớ nh:
TK6231 - Chi phớ nhõn cụng cho mỏy thi cụng
TK6232 - Chi phớ nguyờn vt liu cho mỏy thi cụng
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
14
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
TK6233 - Chi phớ cụng c dng c cho mỏy thi cụng
TK6234 - Chi phớ khu hao mỏy thi cụng
TK6237 - Chi phớ dch v mua ngoi cho mỏy thi cụng
TK6238 - Chi phớ bng tin khỏc cho mỏy thi cụng
Phng phỏp hch toỏn
K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng ph thuc vo hỡnh thc qun lý, s
dng mỏy thi cụng trong n v xõy lp: t chc i mỏy thi cụng riờng bit
chuyờn thc hin cỏc khi lng thi cụng bng mỏy hoc giao mỏy thi cụng trc
tip cho cỏc i, xớ nghip xõy lp.
Trng hp doanh nghip khụng t chc i mỏy thi cụng riờng hoc cú
t chc nhng khụng t chc k toỏn riờng cho i mỏy thi cụng:
S 1.3. Hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng trong
trng hp khụng t chc i mỏy thi cụng riờng
Trng hp doanh nghip cú t chc i mỏy thi cụng riờng bit v cú
phõn cp hch toỏn cho i mỏy cú t chc k toỏn riờng:
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
15
TK 334
CP lng nhõn viờn cho MTC
TK 623
TK 154
CK kt chuyn CPSDMTC
vo giỏ thnh sn phm

TK 152,153,242
CPNVL, CCDC dựng cho MTC
TK 214
CP khu hao MTC
TK 111,112,3331
CP mua ngoi v CP khỏc bng tin
TK 133
Thu GTGT
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Tt c cỏc chi phớ liờn quan n hot ng ca mỏy thi cụng c tớnh vo
khon mc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip v chi
phớ sn xut chung nh mt n v sn xut thụng thng ch khụng phn ỏnh
vo khon mc chi phớ s dng mỏy thi cụng. Sau ú cỏc khon mc chi phớ ny
c kt chuyn tớnh giỏ thnh cho 1 ca mỏy thc hin v cung cp cho cỏc
i tng xõy lp.
Chỳng ta cú th khỏi quỏt quy trỡnh hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
trong trng hp ny theo s sau:
S 1.4. Hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng trong
trng hp cú t chc i mỏy thi cụng riờng
1.2.3.4. K toỏn chi phớ sn xut chung
Ni dung chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung ca hot ng xõy lp l nhng chi phớ cú liờn quan
n vic t chc, phc v v qun lý thi cụng ca cỏc i xõy lp cỏc cụng
trng xõy dng. Chi phớ sn xut chung bao gm: lng ca nhõnviờn qun lý
i xõy dng, cỏc khon trớch theo lng theo t l quy nh (22%) ca nhõn
viờn qun lý i xõy dng, cụng nhõn trc tip tham gia xõy lp v cụng nhõn
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
16
TK 621
TK 622

TK 627
TK 154
K/c CP NVLTT
i mỏy
K/c CP NCTT
i mỏy
K/c CP SXC
i mỏy
TK 623
K/c CP SDMTC (TH khụng xỏc nh kt qu kinh doanh)
TK 336
Giỏ mua ni b
TK 632
Giỏ vn
(TH cú xỏc nh kt
qu kinh doanh)
TK 133
TK 152 TK 136
Giỏ bỏn ni b
TK 3331
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
iu khin, phc v mỏy thi cụng, chi phớ khu hao TSC dựng chung cho hot
ng ca i, chi vt t mua l v cỏc chi phớ khỏc phc v cho qun lý i.
Chng t s dng
Cỏc chng t thng c s dng k toỏn chi phớ sn xut chung l:
Bng chm cụng, Bng tớnh v phõn b tin lng, Phiu xut kho, Bng phõn
b nguyờn vt liu, cụng c dng c, Phiu chi, Hoỏ n GTGT
Ti khon s dng
hch toỏn chi phớ sn xut chung, n v s dng TK 627- Chi phớ sn
xut chung. Kt cu v ni dung ca ti khon ny nh sau:

Bờn N: Tp hp cỏc chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k.
Bờn Cú: + Cỏc khon ghi gim chi phớ sn xut chung
+ Kt chuyn chi phớ sn xut chung tớnh giỏ thnh
TK 627 khụng cú s d cui k
TK 627 c chi tit thnh 6 tiu khon cp 2 theo yu t chi phớ l:
TK 6271: Chi phớ nhõn viờn qun lý i
TK 6272: Chi phớ vt liu phc v qun lý i
TK 6273: Chi phớ cụng c dng c phc v qun lý i
TK 6274: Chi phớ khu hao TSC s dng cho qun lý i
TK 6277: Chi phớ dch v mua ngoi phc v cho qun lý i
TK 6278: Chi phớ bng tin khỏc phc v cho qun lý i
Phng phỏp hch toỏn
Quy trỡnh hch toỏn cú th c khỏi quỏt qua s sau:
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
17
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
S 1.5. Hch toỏn chi phớ sn xut chung
1.2.3.5. K toỏn thit hi trong sn xut
K toỏn thit hi v sn phm hng
Sn phm hng l sn phm khụng tho món cỏc tiờu chun cht lng v
c im k thut ca sn xut. Trong quỏ trỡnh thi cụng khú trỏnh khi nhng
sn phm hng ny, do nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau nh li v mỏy múc, thit
b, do ch quan ca ngi lao ng lm sai thit k, do thiờn tai bt cht Tu
theo mc h hng m sn phm hng c chia lm 2 loi sn phm hng cú
th sa cha c v sn phm hng khụng sa cha c. Trong quan h vi
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
18
TK 334,338,335
Lng v cỏc khon trớch theo lng
TK 623

TK 111,112,138,138
Cỏc khon thu hi
gim giỏ thnh
TK 152
Xut kho vt liu phc v cho qun lý i
TK 153
Xut kho cụng c dng c phõn b 1 ln
TK 111,112,331
VL,CCDC mua dựng luụn, DV mua ngoi
TK 133
TK 142
Xut kho ch phõn b nh k phõn b
TK 154
Kt chuyn
tớnh giỏ thnh
TK 214
Mc khu hao phõn b cho cụng trỡnh
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
cụng tỏc k hoch, c 2 loi sn phm hng núi trờn li c chi tit thnh sn
phm hng trong nh mc v sn phm hng ngoi nh mc. Vi sn phm
hng trong nh mc thỡ doanh nghip ó d kin c trc cú th xy ra nờn
c tớnh vo chi phớ sn phm nh bỡnh thng. Cũn sn phm hng ngoi
nh mc l nm ngoi d kin ca ca doanh nghip nờn chi phớ ca chỳng
khụng c cng vo chi phớ chung ca chớnh phm m phi theo dừi s lý riờng
theo quy trỡnh sau:
S 1.6: Hch toỏn thit hi sn phm hng ngoi nh mc
K toỏn thit hi v ngng sn xut
Trong thi gian ngng sn xut vỡ nhng nguyờn nhõn khỏch quan hay ch
quan thỡ cỏc doanh nghip vn phi b ra mt s khon chi phớ duy trỡ hot
ng nh tin cụng lao ng, khu hao TSC, chi phớ bo dng Nhng

khon chi phớ chi ra trong thi gian ny gi l thit hi v ngng sn xut. Vi
nhng khon chi phớ v ngng sn xut theo k hoch, k toỏn trớch trc v
theo dừi trờn TK 335 - Chi phớ phi tr. Cũn trng hp ngng sn xut bt
thng k toỏn phi theo dừi trờn TK 1381 theo s sau:
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
19
TK 152, 334, 214
TK 1381
TK632, 415
CP sa cha SP hng
cú th sa cha c
Giỏ tr thit hi thc v
SP hng ngoi nh mc
TK 154, 632
TK 152, 1388
Giỏ tr sn phm hng
khụng sa cha c
Giỏ tr phờ liu thu hi
v cỏc khon bi thng
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
S 1.7: Hch toỏn tng hp thit hi ngng sn xut ngoi k hoch
1.2.3.6. Tng hp chi phớ sn xut
Tng hp chi phớ sn xut l cụng tỏc quan trng phc v cho vic tớnh giỏ
thnh sn phm. Cui k, trờn c s chi phớ sn xut ó tp hp theo tng khon
mc cho riờng tng i tng trong k, k toỏn kt chuyn sang TK 154 - Chi
phớ sn xut kinh doanh d dang tng hp chi phớ sn xut.
Ni dung v kt cu ca TK 154 nh sau:
Bờn N: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ
mỏy thi cụng, chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k.
Bờn Cú: Giỏ thnh thc t sn phm xõy lp hon thnh bn giao cho ch u t.

D N: + Chi phớ sn xut kinh doanh cũn d dang cui k
+ Giỏ thnh xõy lp ca cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hon
thnh nhng cha tin hnh ban giao cho ch u t cui k.
TK 154 c m chi tit theo tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hon
thnh v c chi tit thnh 4 ti khon cp 2 nh sau:
TK 1541: Xõy lp
TK 1542: Sn phm khỏc
TK 1543: Dch v
TK 1544: Chi phớ bo hnh xõy lp
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
20
TK 152, 334, 214
TK 1381
TK 632, 415
Tp hp chi phớ chi ra
trong thi gian ngng
sn xut ngoi k hoch
Giỏ tr thit hi thc v
ngng sn xut
TK 152, 1388
Giỏ tr bi thng ca tp th
cỏ nhõn gõy ra ngng sn xut
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
Quy trỡnh hch toỏn tng hp chi phớ sn xut c khỏi quỏt nh sau:
S 1.8: Hch toỏn tng hp chi phớ sn xut
1.3. K toỏn giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip xõy lp
1.3.1. Khỏi nim giỏ thnh sn phm xõy lp v mi quan h gia chi phớ
sn xut xõy lp vi giỏ thnh sn phm xõy lp
1.3.1.1. Khỏi nim giỏ thnh sn phm xõy lp
Trong doanh nghip xõy lp, giỏ thnh sn phm l biu hin bng tin ca

ton b khon hao phớ v vt liu, nhõn cụng, chi phớ s dng mỏy thi cụng v
cỏc khon chi phớ khỏc v doanh nghip xõy dng ó b ra liờn quan n cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh xõy dng ó hon thnh.
Giỏ thnh sn phm xõy lp l ch tiờu kinh t tng hp phn ỏnh kt qu
hot ng sn xut knh doanh ti doanh nghip. Giỏ thnh cũn l c s nh
giỏ bỏn sn phm, l c s ỏnh giỏ hch toỏn kinh t ni b, phõn tớch chi
phớ ng thi l cn c xỏc nh kt qu kinh doanh.
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
21
TK 621
CK, K/c CP NVLTT
TK 154
TK 152, 111
Cỏc khon gim tr chi phớ
TK 622
CK, K/c CP NCTT
TK 623
CK, K/c CP SDMTC
TK 627
CK, K/c CP SXC
TK 632
Giỏ thnh cụng trỡnh hon thnh
ó bn giao cho ch u t
TK 155
Giỏ thnh cụng trỡnh hon thnh
ch tiờu th
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
1.3.1.2. Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
V bn cht, chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm xõy lp l hai mt ca
quỏ trỡnh thng nht - chi phớ l biu hin mt hao phớ, cũn giỏ thnh l biu hin

kt qu ca sn xut. Gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú cựng bn
cht kinh t, chỳng u l hao phớ lao ng sng v lao ng vt hoỏ nhng li
khỏc nhau v thi k, phm vi, gii hn. Chỳng ta cú th khỏi quỏt mi quan h
y qua cụng thc sau õy:
= + -
Mc dự cú s khỏc nhau nhng gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
xõy lp li cú mi quan h cht ch vi nhau. Ti liu hch toỏn chi phớ sn xut
xõy lp c s tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp, vic hch toỏn chi phớ sn xut
chớnh xỏc cú tỏc dng quyt nh n vic tớnh toỏn ỳng, chớnh xỏc giỏ thnh
sn xut xõy lp. S tng lờn hoc gim i ca chi phớ sn xut phỏt sinh s l
nguyờn nhõn tỏc ng trc tip n giỏ thnh sn phm xõy lp cao hay thp.
1.3.2. Phõn loi giỏ thnh sn phm xõy lp
Giỏ thnh sn phm l mt ch tiờu cht lng quan trng trong cỏc doanh
nghip. Vỡ vy, qun lý tt giỏ thnh sn phm, k toỏn cn phi phõn bit
cỏc loi giỏ thnh khỏc nhau.
Phõn loi theo thi im v ngun s liu tớnh giỏ thnh
Theo cỏch phõn loi ny, giỏ thnh xõy lp cú cỏc loi sau:
Giỏ thnh d toỏn
Do c im ca hot ng xõy lp l thi gian thi cụng di, mang tớnh n
chic nờn mi cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh u cú giỏ d toỏn riờng. Cn c
vo giỏ d toỏn, ta xỏc nh c giỏ thnh sn phm xõy lp theo cụng thỏc:
= -
Trong ú: - Lói nh mc c Nh nc quy nh trong tng thi k
- Giỏ tr d toỏn c xỏc nh da vo nh mc ỏnh giỏ ca
cỏc c quan cú thm quyn v da trờn mt bng giỏ c ca th trng.
Giỏ thnh k hoch
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
22
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
L giỏ thnh xỏc nh xut phỏt t nhng iu kin c th mi n v trờn

c s bin phỏp thi cụng, nh mc, n giỏ ỏp dng trong n v.
Giỏ thnh k hoch = Giỏ thnh d toỏn - Mc h giỏ thnh d toỏn
Giỏ thnh k hoch l cn c so sỏnh, phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k
hoch giỏ thnh, l mc tiờu phn u h giỏ thnh ca doanh nghip.
Giỏ thnh nh mc: cng c xỏc nh trc khi bt u sn xut sn
phm trờn c s nh mc hin hnh ti thi im nht nh trong k k toỏn.
Do vy, giỏ thnh nh mc luụn thay i phự hp vi s thay i nh mc chi
phớ trong quỏ trỡnh thc hin k hoch giỏ thnh.
Giỏ thnh thc t: Giỏ thnh thc t l ch tiờu c xỏc nh sau khi kt
thỳc quỏ trỡnh sn xut sn phm da trờn c s chi phớ thc t phỏt sinh trong
quỏ trỡnh sn xut sn phm.
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng trong vic qun lý v giỏm sỏt chi phớ, xỏc
nh c cỏc nguyờn nhõn vt nh mc chi phớ trong k hch toỏn. T ú,
iu chnh k hoch hoc nh mc chi phớ cho phự hp.
Phõn loi theo phm vi phỏt sinh chi phớ
Theo tiờu thc ny, cú 2 loi l giỏ thnh sn xut v giỏ thnh tiờu th:
Giỏ thnh sn xut: l ch tiờu phn ỏnh ton b nhng chi phớ phỏt sinh
liờn quan n vic sn xut ch to sn phm trong phm vi b phn sn xut, t
i thi cụng, i vi cỏc n v xõy lp giỏ thnh sn xut gm chi phớ nguyờn
vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ s dng mỏy thi cụng v
chi phớ sn xut chung.
Giỏ thnh tiờu th (giỏ thnh ton b): l ch tiờu phn ỏnh ton b cỏc
khon chi phớ phỏt sinh liờn quan n vic sn xut, tiờu th sn phm.
= +
Cỏch phõn loi ny giỳp cho cỏc nh qun lý bit c kt qu kinh doanh
ca tng mt hng, tng loi dch v m doanh nghip kinh doanh. Tuy nhiờn,
do nhng hn ch nht nh khi la chn tiờu thc phõn b chi phớ bỏn hng, chi
phớ qun lý doanh nghip cho tng mt hng, tng loi dch v nờn cỏch phõn
loi ny ch cũn mang ý ngha hc thut, nghiờn cu.
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp

23
Trờng Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán - Kiểm toán
1.3.3. i tng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
i tng tớnh giỏ thnh chớnh l sn phm, cụng vic ó hon thnh cn
c tớnh giỏ thnh. Trong doanh nghip xõy lp, i tng tớnh giỏ thnh
thng c xỏc nh l cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, giai on quy c ca
hng mc cụng trỡnh hon thnh. Ngoi ra vic xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh
cũn tu thuc vo c im sn xut, tớnh cht v c im ca tng loi sn
phm ú.
Cựng vi vic xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh l vic xỏc nh k tớnh giỏ
thnh. K tớnh giỏ thnh l gii hn m b phn k toỏn giỏ thnh cn tin hnh
cụng vic tng hp s liu tớnh giỏ thnh thc t cho cỏc i tng tớnh giỏ
thnh. K tớnh giỏ thnh trong kinh doanh xõy lp ph thuc vo c im t
chc sn xut, chu k sn xut v hỡnh thc nghim thu bn giao khi lng sn
phm hon thnh m cú th l thỏng, quý, nm.
Vic xỏc nh i tng v k tớnh giỏ thnh phự hp giỳp tớnh giỏ thnh
sn phm m bo cung cp thụng tin chớnh xỏc, kp thi.
1.3.4. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang cui k
ỏnh giỏ sn phm d dang l vic xỏc nh chi phớ sn xut ó phỏt sinh
liờn quan n khi lng sn phm lm d dang cui k theo mt nguyờn tc
nht nh. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm lm d dang trong xõy lp ph thuc
vo phng thc thanh toỏn khi lng xõy lp hon thnh gia bờn nhn thu
v bờn giao thu.
Nu thanh toỏn sn phm xõy lp sau khi hon thnh ton b thỡ giỏ tr sn
phm d dang l tng chi phớ phỏt sinh t lỳc khi cụng n thi im thanh
toỏn
Nu thanh toỏn sn phm xõy lp theo im dng k thut hp ý (xỏc nh
c giỏ tr d toỏn), thỡ sn phm d dang l khi lng xõy lp cha t ti
im dng k thut hp lý ó quy nh v c tớnh theo chi phớ thc t trờn c
s phõn b chi phớ ca hng mc cụng trỡnh ú cho cỏc giai on, t hp cụng

vic ó hon thnh v cũn d dang theo giỏ tr d toỏn ca chỳng. Cỏch tớnh nh
sau:
Trịnh Thị Giang, K8-KT3 Chuyên đề tốt nghiệp
24

×