Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Cụm giới từ thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.81 KB, 15 trang )

1)•S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá để cho ai làm gì )
*1This structure is too easy for you to remember.
*2: H ran too fast for me to follow.
2)•S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến nỗi mà )
*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3)•It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá đến nỗi mà )
*1: It is such a heavy box that I cannot take it.
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4)•S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ cho ai đó làm gì )
*1: She is old enough to get married.
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5)•Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì )
*1: I had my hair cut yesterday.
*2: I’d like to have my shoes repaired.
6)•It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc
ai đóphải làm gì )
*1: It is time you had a shower.
*2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7)•It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì mất bao nhiêu
thờigian )
*1: It takes me 5 minutes to get to school.
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8)•To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì không làm
gì )
*1: I can’t prevent him from smoking
*2: I can’t stop her from tearing
9)•S + find+ it+ adj to do something(thấy để làm gì )
*1: I find it very difficult to learn about English.
*2: They found it easy to overcome that problem.
10)•To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)


*1: I prefer dog to cat.
*2: I prefer reading books to watching TV.
11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
*1: She would rather play games than read books.
*2: I’d rather learn English than learn Biology.
12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
*I am used to eating with chopsticks.
13)•Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
14)•to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về )
15)•to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
16)•to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về / kém về )
17)•by chance = by accident (adv)(tình cờ)
18)•to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về )
19)•can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì )
20)•to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó )
21)•to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến )
22)•to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
23)•To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
24)•To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì )
*1: I spend 2 hours reading books a day.
*2: She spent all of her money on clothes.
25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì )
26)•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì )
27)•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
28)•It + be + something/ someone + that/ who(chính mà )
29)•Had better + V(infinitive)(nên làm gì )
30)•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

*I always practise speaking English everyday.
31)•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì để làm gì)
32)•Take place = happen = occur(xảy ra)
33)•to be excited about(thích thú)
34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
35)•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì )
36)•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì )
37)•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì )
38)•advise someone to do something(khuyên ai làm gì )
39)•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển )(go camping )
40)•leave someone alone(để ai yên )
41)•By + V-ing(bằng cách làm )
42)•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/
hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO +
V-infinitive
* I decide to study English.
43)•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn
thành)
44)•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45)•When + S + V(qkd), S + had + Pii
46)•Before + S + V(qkd), S + had + Pii
47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó )
49)•to be full of(đầy cài gì đó )
50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ
tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì
chúng ta phải chọn adj)
51)•except for/ apart from(ngoài, trừ )
52)•as soon as(ngay sau khi)
53)•to be afraid of(sợ cái gì )

54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì )
56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật.
và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
*1: That film is boring.
*2: He is bored.
*3: He is an interesting man.
*4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a
loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
57)•in which = where; on/at which = when
58)•Put + up + with + V-ing(chịu đựng )
59)•Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó )
60)•Get + adj/ Pii
61)•Make progress(tiến bộ )
62)•take over + N(đảm nhiệm cái gì )
63)•Bring about(mang lại)
64)•Chú ý: so + adj còn such + N
65)•At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
66)•To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong )
67)•Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
68)•One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những )
69)•It is the first/ second /best + Time + thì hiện tại hoàn thành
70)•Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào )
71)•To be fined for(bị phạt về)
72)•from behind(từ phía sau )
73)•so that + mệnh đề(để )
74)•In case + mệnh đề(trong trường hợp )
75)•can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to (modal Verbs) + V-
infinitive.
to be made of: được làm bằng (chất liệu nào đó)

to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
to deal with: giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
to deal in: buôn bán (cái gì)
to denounce against: tố cáo chống lại (ai)
to differ from: bất đồng về
to fail in: thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
to fall into: bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
to see off: tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
to look at: nhìn vào
to look after: chăm sóc (ai)
to knock at: gõ (cửa)
to listen to: lắng nghe (ai)
to laugh at: cười (cái gì)
to smile on: (mỉm) cười (với ai)
to smile at: cười chế nhạo (ai)
to move to: dời chỗ ở đến
to part with: chia tay ai (để từ biệt)
to shoot at: bắn vào (một mục tiêu)
to take after: trông giống với
to write (a letter) to (someone): viết (một lá thư) cho (ai)
to speak in (English): nói bằng (tiếng Anh)
to watch over: canh chừng
to keep pace with: sánh kịp, đuổi kịp
to talk to: nói chuyện với (ai)
to sympathize with: thông cảm với (ai)
to apologize to someone for something: xin lỗi ai về cái gì
to suffer from: gánh chịu, bị (một rủi ro)
to suspect someone of something: nghi ngờ ai về điều gì
to warn someone of something: cảnh báo ai về điều gì
to travel to: đi đến (một nơi nào đó)

to translate into: dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
to search for: tìm kiếm
to set up: thành lập (một doanh nghiệp)
to shake with: run lên vì (sợ)
to shelter from: che chở khỏi
to set on fire: phát hoả, đốt cháy
to point at: chỉ vào (ai)
to pray to God for something: cầu Chúa ban cho cái gì
to pay for: trả giá cho
to join in: tham gia vào, gia nhập vào
to take part in: tham gia vào
to participate in: tham gia
to get on a train/a bus/ a plane: lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
to get in a taxi: lên xe tắc xi
to fill with: làm đầy, lắp đầy
to get to: đến một nơi nào đó
to combine with: kết hợp với
to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, )
to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, )
to break into: đột nhập vào
to begin with: bắt đầu bằng
to believe in: tin tưởng ở
to belong to: thuộc về
to think about: nghĩ về
to give up: từ bỏ
to rely on: dựa vào, nhờ cậy vào
to insist on: khăng khăng, cố nài

to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off: trì hoãn, hoãn lại
to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of: tán thành về
to keep on: vẫn, cứ, tiếp tục
to object to: phản đối (ai)
to look forwad to: mong đợi (điều gì)
to think of: nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
to confess to: thú nhận với (ai)
to count on: trông cậy vào
to worry about: lo ngại về (cái gì)
To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st: hành động theo cái gì
To call on sb: ghé vào thăm ai
To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st: bình luận về cái gì
To concentrate on st: tập trung vào việc gì
To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on st: quyết định về cái gì
To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì
Những động từ luôn đi với giới từ from
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from : thoát ra từ cái gì

To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Những động từ luôn đi kèm với giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Những từ đi kèm với giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
Những từ đi kèm với giới từ to:
To be close to st: sát gần vào cái gì .
To be close to st: sát gần vào cái gì
To be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với ai
To be dear to sb: quý giá đối với ai
To be cruel to sb: độc ác với ai
To be aqual to: ngang bằng với
To be faithful to: trung thành với
To be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gì
To be harmful to st: có hại cho cái gì
To be indifferent to st: hờ hững với cái gì
To be inferior to st: dưới tầm cái gì
To be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To surrend to sb: nộp mình cho ai
To be new to sb: mới với ai
To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb: hiển nhiên với ai

To be previous to st: diễn ra với cái gì
To be rude to sb: thô lỗ với ai
To be sensitive to st: nhậy cảm với cái gì
To be similar to st: tương tự cái gì
To be useful to st: có lợi cho cái gì
Những từ đi theo giới từ at
To be bad at st:yếu kém về cái gì
To be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
To be efficient at st:có năng lực về cái gì
To be expert at st: thành thạo về cái gì
To be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
To be quick at st: nhanh chóng về cái gì
To be sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
To be slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
To be skillful at st: khéo léo cái gì
Những từ đi theo giới từ for:
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì
To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì
To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì
To be qualified for: có đủ tư cách
To be qualified in st: có năng lực trong việc gì
To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì
To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì
To be sufficient for st: vừa đủ cái gì
To be sorry for sb: xin lỗi ai
To be thankful for sb: cám ơn ai
To be valid for st: giá trị về cái gì
To be invalid for st: không có giá trị về cái gì

To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì
Những từ đi kèm với giới từ about
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
Những từ đi kèm với giới từ on
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
. NEED chỉ đóng vai trò là ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT ở trong CÂU NGHI VẤN hoặc
CÂU PHỦ ĐỊNH hoặc có từ chỉ nghĩa phủ định. Nhớ nhé! chỉ trong 2 loại câu này thôi
Ví dụ:
_ She needn't meet him. (Cô không cần phải gặp hắn ta)
_ Need she meet Chuso? (Cô ta có cần gặp mặt Chuso không?)
_ I hardly need use English for my job. (Tôi hầu như không cần dùng tiếng Anh trong công
việc). Hardly mang nghĩa phủ định ("hầu như không")
2. NEED đóng vai trò như một động từ thường. Trong trường hợp này, NEED có các cấu
trúc như:
_ Nếu chủ ngữ là người hoặc động vật (những vật thể sống), thì:
+ S + need + to V:
He needs to learn English. (Anh ấy cần phải học tiếng Anh)
I need to talk to you. (Anh cần nói chuyện với em)
_ Nếu chủ ngữ là vật (không phải là những vật thể sống), thì được viết dưới dạng Ving hoặc
bị động
+ S + need + Ving = S + need + to + be + V (phân từ)
My computer needs repairing = My computer needs to be repaired.
_ Cấu trúc S + NEED + Danh từ = S +động từ tobe + in need of + Danh từ

Ví dụ: I need money = I am in need of money
_ Cấu trúc S + need have + V (phân từ) : Lẽ ra nên làm gì
You need have taken her back : Lẽ ra anh phải níu giữ cô ấy.
Go on + V_ing : Tiếp tục làm gì
+ To V1: làm việc gì tiếp theo sau
Ex: After doing morning exercise, I go on to take a bath.
( sau khi tap the duc buoi sang tôi sẽ tiếp tục đi tắm )
Oh sorry we will go on talking this after the meeting
Prefer + V_ing : thích làm gì hơn ( khi có 1 dong từ)
+ To V1: thích làm gì hơn làm gì ( khi có 2 dong từ)
Ex: I preferred to go swimming
He preferred going swimming to staying at home
* regret + Ving: tiếc đã lèm việc gì
Cấu trúc này tương đương với
If only/I wish + S + had + P2 + O
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself,
herself )
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th: ôn lại
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up: lau chùi

Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop s.o off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi

Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Hold on: đợi tí
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Look around: nhìn xung quanh
Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind: quyết định
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
Set s.o up: gài tội ai đó

Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đ
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off: khoe khoang
Show up: xuất hiện
Slow down: chậm lại
Speed up: tăng tốc
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý
tưởng, sản phẩm )
Take s.th off: cởi cái gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Turn around: quay đầu lại
Turn down: vặn nhỏ lại
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
Turn up: vặn lớn lên
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
Warm up: khởi động
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có
nghĩa là bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
1) MẪU V O V
Là mẫu 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 túc từ
Công thức chia mẫu này như sau :
Nếu V1 là : MAKE , HAVE (ở dạng sai bảo chủ động ), LET
thì V2 là BARE INF
Ví dụ:

I make him go
I let him go
Nếu V1 là các động từ giác quan như : HEAR, SEE, FEEL, NOTICE, WATCH,
OBSERVE
thì V2 là Ving (hoặc bare inf )
Ví dụ:
I see him going / go out
Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf
2) MẪU V V
Là mẫu 2 động từ đứng liền nhau không có túc từ ở giữa
Cách chia loại này như sau:
Nếu V1 là :
KEEP, ENJOY, AVOID, ADVISE, ALLOW, MIND, IMAGINE, CONSIDER,
PERMIT, RECOMMEND, SUGGEST, MISS, RISK, PRACTICE, DENY, ESCAPE,
FINISH, POSTPONE, MENTION, PREVENT, RECALL, RESENT, UNDERSTAND,
ADMIT, RESIST, APPRECIATE, DELAY, EXPLAIN, FANCY, LOATHE, FEEL
LIKE, TOLERATE, QUIT, DISCUSS, ANTICIPATE, PREFER, LOOK FORWARD
TO, CAN'T HELP, CAN'T STAND, NO GOOD, NO USE
Thì V2 là Ving
Ví dụ:
He avoids meeting me
3) RIÊNG CÁC ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI TO INF VỪA CÓ THỂ
ĐI VỚI VING TÙY THEO NGHĨA
STOP
+ Ving :nghĩa là dừng hành động Ving đó lại
Ví dụ:
I stop eating (tôi ngừng ăn )
+ To inf : dừng lại để làm hành động to inf đó
Ví dụ:
I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )

FORGET, REMEMBER
+ Ving : Nhớ (quên) chuyện đã làm
I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai )
+ To inf :
Nhớ (quên ) để làm chuyện gì đó
Ví dụ:
Don't forget to buy me a book : đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,)
REGRET
+ Ving : hối hận chuyện đã làm
I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách
+ To inf : lấy làm tiếc để
Ví dụ:
I regret to tell you that ( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ) - chưa nói - bây giờ mới
nói
TRY
+ Ving : nghỉa là thử
Ví dụ:
I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To inf : cố gắng để
Ví dụ:
I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )
NEED , WANT
NEED nếu là động từ đặc biệt thì đi với BARE INF
Ví dụ:
I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :
Nếu chủ từ là người thì dùng to inf
Ví dụ:
I need to buy it (nghĩa chủ động )
Nếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P

Ví dụ:
The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaired
4) MEAN
Mean + to inf : Dự định
Ví dụ:
I mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Mean + Ving :mang ý nghĩa
Ví dụ:
Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm
một năm nữa)
5) GO ON
Go on + Ving : Tiếp tục chuyện đang làm
After a short rest, the children go on playing (trước đó bọn chúng đã chơi )
Go on + to V : Tiếp tục làm chuyện khác.
After finishing the Math problem, we go on to do the English exercises (trước đó làm toán
bây giờ làm tiếng Anh )
6) các mẫu khác
HAVE difficulty /trouble / problem + Ving
WASTE time /money + Ving
KEEP + O + Ving
PREVENT + O + Ving
FIND + O + Ving
CATCH + O + Ving
HAD BETTER + bare inf.
7) CácThông thường TO đi với nguyên mẫu nhưng có một số trường hợp TO đi với
Ving ( khi ấy TO là giới từ ), sau đây là một vài trường hợp TO đi với Ving thường
gặp :
Be/get used to
Look forward to

Object to
Accustomed to
Confess to
Ngoài các công thức trên ta dùng TO INF.

×