Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH (TINH GIẢM) NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.99 KB, 22 trang )

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH (TINH GIẢM) NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với
thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác,
tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc
sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp
trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm
khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả
GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không
dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.


+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham
khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung
và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.
NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
I. Lớp 6
1. Nội dung tinh giảm:
TT Chương Bài Trang Nội dung Hướng dẫn thực hiện
1 I Bài 1. Các loại vải
thường dùng trong
may mặc.
6 I.1. a) Nguồn gốc: quy trình sản
xuất vải sợi thiên nhiên
I.2. a) Nguồn gốc: quy trình sản
xuất vải sợi hóa học
Không dạy.
2 I Bài 4. Sử dụng và
bảo quản trang phục.
18 2.1.c) Kí hiệu giặt, là Giới thiệu để học sinh biết.
3 I Bài 6. Thực hành: Cắt
khâu bao tay trẻ sơ
sinh.
Bài 7. Thực hành:
Cắt khâu vỏ gối hình
chữ nhật.
28
30
Chọn dạy 1 trong 2 nội dung hoặc có thể
thay bằng sản phẩm thực hành khác.

4 II Bài 8. Sắp xếp đồ
đạc hợp lí trong nhà
ở.
34 II.3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp
đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam.
Chọn dạy nội dung phù hợp nhà ở địa
phương.
5 II Bài 9. Thực hành:
Sắp xếp đồ đạc hợp
lí trong nhà ở .
39 Có thể thay bằng nội dung thực hành khác
phù hợp với nhà ở địa phương.
6 II Bài 14. Thực hành:
Cắm hoa.
57 I. Cắm hoa dạng thẳng đứng.
II. Cắm hoa dạng nghiêng.
III. Cắm hoa dạng tỏa tròn.
Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng.
7 III Bài 18. Các phương
pháp chế biến thực
phẩm
I. Phương pháp chế biến thực
phẩm có sử dụng nhiệt
II. Phương pháp chế biến thực
phẩm không sử dụng nhiệt
Dạy mục II-1.Trộn dầu dấm và mục II-2.
Trộn hỗn hợp. Không dạy các phương pháp
còn lại.
8 III Bài 19. Thực hành: 92 Chọn dạy 1 trong 2 nội dung hoặc chọn
Trn du dm.

Bi 20. Thc hnh:
Trn hn hp
93
mún n tng t phự hp c im mún n
ca vựng (min).
9 III Bi 24. Thc hnh:
Ta hoa trang trớ
mún n t mt s
loi rau, c, qu.
116 Chn ni dung phự hp nguyờn liu a
phng.
Chuyn bi ny dy trc cỏc bi thc
hnh ch bin mún n khụng s dng nhit.
10 IV Bi 26. Chi tiờu
trong gia ỡnh.
128 IV. 1.Chi tiờu hp lớ
- Phn cỏc vớ d.
Thay i s liu cỏc vớ d cho phự hp
vi thc t.
2. Phõn phi chng trỡnh:
Hc kỡ I: 36/19 S tit/tun: 2 Cỏc tit kim tra: 3
Hc kỡ II: 34/18 S tit/tun: 2 Cỏc tit kim tra: 3
C nm: 70 tiết/ 37 tuần
NI DUNG
S TIT
KHUNG
NI DUNG TIT
(Do nh trng xõy dng)
GHI
CH

Chng Bi Tit
i vi cỏc lp i tr
(Lp: )
Cỏc lp HS khỏ, gii
(Lp: )
Mở đầu 1
1
Bi 1: Cỏc loi vi thng dựng
trong may mc- Phn I
Bài 1: Các loại vải thờng
dùng trong may mặc 7
2
Bi 1: Cỏc loi vi thng dựng
trong may mc- Phn II
3
Bi 2: La chn trang phc- Phn I
4
Bi 2: La chn trang phc- Phn
II.1
5
Bi 2: La chn trang phc- Phn
II.2,3
6
Bi 3:Thc hnh La chn trang
phc
7
Bi 3:Thc hnh La chn trang
phc
8
Bi 4: S dng v bo qun trang

phc- Phn I
Bài 4: Sử dụng và bảo quản
trang phục
Bài 5: Thực hành: Ôn một
số mũi khâu cơ bản
Bài 6, Bài 7: Thực hành: Cắt
khâu bao tay trẻ sơ sinh
hoặc cắt khâu vỏ gối hình
chữ nhật
10
9
Bi 4: S dng v bo qun trang
phc- Phn II
10
Bi 5: Thc hnh: ễn mt s mi
khõu c bn- Phn 1,2
11
Bi 5: Thc hnh: ễn mt s mi
khõu c bn- Phn 3
12
Bi 6, Bi 7: Thc hnh: Ct khõu
bao tay tr s sinh hoc ct khõu v
gi hỡnh ch nht
13
Bi 6, Bi 7: Thc hnh: Ct khõu
bao tay tr s sinh hoc ct khõu v
gi hỡnh ch nht
14
Bi 6, Bi 7: Thc hnh: Ct khõu
bao tay tr s sinh hoc ct khõu v

gi hỡnh ch nht
15
Bi 6, Bi 7: Thc hnh: Ct khõu
bao tay tr s sinh hoc ct khõu v
gi hỡnh ch nht
16
ễn tp
17
Kim tra thc hnh Ly 1
im KT
18
Kiểm tra thực hành
Chơng II
Trang trí
Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí
trong nhà ở
Bài 9: Thực hành sắp xếp đồ
đạc hợp lí trong gia nhà ở
Bài 10: giữ gìn nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp
Bài 11: Trang trí nhà ở bằng
một số đồ vật
8
19
Bi 8: Sp xp c hp lớ trong
nh - PhnI, II.1
20
Bi 8: Sp xp c hp lớ trong
nh - Phn II.2,3
21

Bi 9: Thc hnh sp xp c hp
lớ trong gia nh
22
Bi 9: Thc hnh sp xp c hp
lớ trong gia nh (tt)
23
Bi 10: gi gỡn nh sch s ngn
np
24
Bi 11: Trang trớ nh bng mt s
vt- Phn I, II
25
Bi 11: Trang trớ nh bng mt s
vt- Phn III, IV
26
Kiểm tra lý thuyết
Bài 12: Trang trí nhà ở bằng
cây cảnh và hoa
Bài 13: Cắm hoa trang trí
Bài 14: Thực hành: Cắm hoa
10
27
Bi 12: Trang trớ nh bng cõy
cnh v hoa- Phn I, II,1a
28
Bi 12: Trang trớ nh bng cõy
cnh v hoa- Phn II.1b,c
29
Bi 12: Trang trớ nh bng cõy
cnh v hoa- Phn II.2

30
Bi 13: Cm hoa trang trớ- Phn I, II
31
Bi 13: Cm hoa trang trớ- Phn III
32
Bi 14: Thc hnh: Cm hoa
33
Bi 14: Thc hnh: Cm hoa (tt)
34
Bi 14: Thc hnh: Cm hoa (tt)
35
ễn tp hc kỡ I
36
Kim tra hc k I
Bài 15: Cơ sở của ăn uống
hợp lí
Bài 16: Vệ sinh an toàn thực
phẩm
Bài 17: Bảo quản chất dinh
dỡng trong chế biến món ăn
Bài 18: Các phơng pháp chế
biến thực phẩm
11
37
Bi 15: C s ca n ung hp lớ-
Phn I
38
Bi 15: C s ca n ung hp lớ-
Phn II
39

Bi 15: C s ca n ung hp lớ-
Phn III
40
Bi 16: V sinh an ton thc phm-
Phn I, II
41
Bi 16: V sinh an ton thc phm-
Phn III
42
Bi 17: Bo qun cht dinh dng
trong ch bin mún n- Phn I
43
Bi 17: Bo qun cht dinh dng
trong ch bin mún n- Phn II
44
Bi 18: Cỏc phng phỏp ch bin
thc phm khụng s dng nhit -
Phn II .1
45
Bi 18: Cỏc phng phỏp ch bin
thc phm khụng s dng nhit -
Phn II .2
46
ễn tp chng III
47
Kim tra 45 phỳt
Bài 24: Thực hành: Tỉa hoa
trang trí
Bài 19: Thực hành: Trộn dầu
giấm rau xà lách

bài 20: Thực hành Trộn hỗn
hợp nộm rau muống
Bài 21: Tổ chức bữa ăn trong
gia đình
Bài 22: Quy trình tổ chức
bữa ăn
Bài 23: Thực hành: Xây
dựng thực đơn
15
48
Bi 24: Thc hnh: Ta hoa trang trớ-
PhnI, II.1
49
Bi 24: Thc hnh: Ta hoa trang trớ-
Phn II.2,3
50
Bi 24: Thc hnh: Ta hoa trang trớ-
Phn II.4,5
51
Bi 19: Thc hnh: Trn du gim rau
x lỏch hoc bi 20: Thc hnh Trn
hn hp nm rau mung
52
Bi 19: Thc hnh: Trn du gim rau
x lỏch hoc bi 20: Thc hnh Trn
hn hp nm rau mung (tt)
53
Bi 19: Thc hnh: Trn du gim
rau x lỏch hoc bi 20: Thc hnh
Trn hn hp nm rau mung (tt)

54
Bi 21: T chc ba n trong gia
ỡnh- Phn I, II
55
Bi 21: T chc ba n trong gia
ỡnh- Phn III
56
Bi 22: Quy trỡnh t chc ba n-
Phn I, II
57
Bi 22: Quy trỡnh t chc ba n-
Phn III, IV
58
Bi 23: Thc hnh: Xõy dng thc
n
59
Bi 23: Thc hnh: Xõy dng thc
n (tt)
60
Bi 23: Thc hnh: Xõy dng thc
n (tt)
61
Kim tra thc hnh
62
Bi 25: Thu nhp ca gia ỡnh- Phn
I, II
63
Bi 25: Thu nhp ca gia ỡnh- Phn
III, IV
64

Bài 26: Chi tiêu trong gia đình- Phần
I, II
65
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình- Phần
III, IV
66
Bài 27: Thực hành: Bài tập tình
huống về thu, chi trong gia đình
67
Bài 27: Thực hành: Bài tập tình
huống về thu, chi trong gia đình (tt)
68
Bài 27: Thực hành: Bài tập tình
huống về thu, chi trong gia đình (tt)
69
Ôn tập học kì II
70
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 7
1. Nội dung tinh giảm:
- Đối với vùng nông thôn, phần Trồng trọt và Chăn nuôi dạy bắt buộc, giáo viên thực hiện theo phân phối chương trình quy
định; phần Lâm nghiệp và Thủy sản, tùy theo điều kiện cụ thể của địa phương chọn 1 trong 2 phần nói trên, thời lượng còn lại để ôn
tập, củng cố kiến thức môn Công nghệ.
- Đối với vùng đô thị, có thể chuẩn bị tài liệu để dạy nuôi trồng, chăm sóc cây cảnh, vật cảnh, thủy canh rau sạch, các giải pháp
sinh học bảo vệ môi trường để thay thế cho một số bài của phần Trồng trọt và Chăn nuôi; thay thế một số hay toàn bộ phần Lâm
nghiệp và Thủy sản; thời lượng còn lại dùng để ôn tập củng cố kiến thức môn Công nghệ.
TT Chương Bài Trang Nội dung Hướng dẫn thực hiện
Phần 1: Trồng trọt
1 I Bài 10. Vai trò của
giống và phương pháp

chọn tạo giống cây
trồng.
23 III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô. Không dạy.
2 I Bài 11. Sản xuất và
bảo quản giống cây
trồng.
26 I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng
nhân giống vô tính.
Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng
bằng phương pháp nuôi cấy mô.
3 I Bài 14. Thực hành:
Nhận biết một số loại
thuốc và nhãn hiệu
của thuốc trừ. sâu,
bệnh hại.
34
2. Quan sát một số dạng thuốc
Không bắt buộc (GV có thể dạy hoặc
không dạy).
4 I Bài 18. Thực hành:
Xác định sức nẩy
mầm và tỉ lệ nẩy mầm
của hạt giống.
43 Không bắt buộc.
Phần 2: Lâm nghiệp
5 I Bài 23. Làm đất gieo
ươm cây rừng.
57 I. 2. Phân chia đất trong vườn gieo
ươm.
Không dạy.

6 I Bài 25. Thực hành:
Gieo hạt và cấy cây
vào bầu đất.
63 1. Gieo hạt vào bầu đất.
2. Cấy cây con vào bầu đất.
Tùy theo điều kiện của từng trường,
mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1
hoặc 2 nội dung.
Phần 3: Chăn nuôi
7 I Bài 31. Giống vật nuôi 83 I.3. Điều kiện để được công nhận
là một giống vật nuôi
Không bắt buộc
8 I Bài 32. Sự sinh trưởng 86 II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục Không dạy.
và phát dục của vật nuôi. của vật nuôi.
9 I Bài 33. Một số
phương pháp chọn lọc
và quản lý vật nuôi.
89 III. Quản lí giống vật nuôi. Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng.
Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và
mục đích quản lí giống vật nuôi.
10 I Bài 35. Thực hành:
Nhận biết một số
giống gà qua quan sát
ngoại hình và đo kích
thước các chiều.
93 Bước 2: Đo một số chiều đo để
chọn gà mái
Không bắt buộc.
11 I Bài 36. Thực hành:
Nhận biết một số

giống lợn qua quan sát
ngoại hình và đo kích
thước các chiều.
97 I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
II. Bước 2: Đo một số chiều đo
Phần chuẩn bị vật nuôi thật: không bắt
buộc.
Không bắt buộc.
12 I Bài 43. Thực hành:
Đánh giá chất lượng thức
ăn vật nuôi chế biến bằng
phương pháp vi sinh vật.
113 Không bắt buộc.
13 I Bài 45. Nuôi dưỡng và
chăm sóc các loại vật
nuôi.
119 II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống Đọc thêm.
14 I Bài 48. Thực hành:
Nhận biết một số loại
vắc xin phòng bệnh
cho gia cầm và
phương pháp sử dụng
vắc xin Niu cát xơn
phòng bệnh cho gà.
125 Không bắt buộc.
Phần IV: Thủy sản
15 I Bài 50. Môi trường 133 II. Tính chất của nước nuôi thủy Giới thiệu các tính chất chính.
nuôi thủy sản. sản
16 II Bài 54. Chăm sóc,
quản lí và phòng bệnh

cho động vật thủy sản.
145 II. Quản lí Giới thiệu cho học sinh biết.
2. Phân phối chương trình:
Học kì I: 18/19 Số tiết/tuần: 1 Các tiết kiểm tra: 2
Học kì II: 34/18 Số tiết/tuần: 2 Các tiết kiểm tra: 2
Cả năm: 52 tiÕt/ 37 tuÇn

NỘI DUNG
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
(Do nhà trường xây dựng)
GHI
CHÚ
Chương Bài Tiết
Đối với các lớp đại trà
(Lớp: )
Các lớp HS khá, giỏi
(Lớp: )
Phần một: Trồng trọt
Chơng I
Đại cơng
về kĩ
thuật
trồng
trọt
Bài 1, 2: Vai trò, nhiệm vụ của
trồng trọt. Khái niệm về đất
trồng và thành phần của đất

trồng
Bài 3: Một số tính chất chính
của đất trồng
Bài 4:TH- Xác định thành phần
4
1
Bi 1, 2: Vai trũ, nhim v ca
trng trt. Khỏi nim v t trng
v thnh phn ca t trng
2
Bi 3: Mt s tớnh cht chớnh ca
t trng
3
Bi 4:TH- Xỏc nh thnh phn
c gii ca t bng phng
phỏp n gin
4
Bi 6: Bin phỏp s dng, ci to v
bo v t
Bài 7: Tác dụng của phân bón
Bài 8: Thực hành: Nhận biết
6
5
Bi 7: Tỏc dng ca phõn bún
6
Bi 8: Thc hnh: Nhn bit mt
s loi phõn hoỏ hc thụng
thng
7
Bi 9: Cỏch s dng v bo qun

cỏc loi phõn bún thụng thng
8
Bi 10: Vai trũ ca ging v
phng phỏp chn to ging cõy
trng
9
ễn tp
10
Kim tra 45 phỳt
Bài 11: Sản xuất và bảo quản
giống cây trồng
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng
Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại
4
11
Bi 11: Sn xut v bo qun
ging cõy trng
12
Bi 12: Sõu, bnh hi cõy trng
13
Bi 13: Phũng tr sõu, bnh hi
14
Bi 14: TH- Nhn bit mt s loi
thuc v nhón hiu ca thuc tr sõu,
bnh hi
Chơng II
Quy trình
Bài 15: Làm đất và bón phân
Bài 16: Gieo trồng cây nông
4

15
Bi 15: Lm t v bún phõn lút
16
Bi 16: Gieo trng cõy nụng
nghip
17
ễn tp hc kỡ I
18
Kim tra hc k
Bài 17: Thực hành Xử lí hạt
giống bằng nớc ấm
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc
cây trồng
Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và
chế biến nông sản
Bài 21: Luân canh, xen canh,
tăng vụ
4
19
Bi 17: Thc hnh X lớ ht
ging bng nc m
20
Bi 19: Cỏc bin phỏp chm súc cõy
trng
21
Bi 20: Thu hoch, bo qun v
ch bin nụng sn
22
Bi 21: Luõn canh, xen canh,
tng v

Phần hai: Lâm nghiệp ( học ở lớp 10)
Phần ba: chăn nuôi
Chơng I
Đại cơng
về kĩ
thuật
chăn nuôi
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ
phát triển chăn nuôi
Bài 31: Giống vật nuôi
Bài 32: Sự sinh trởng và phát
dục của vật nuôi
Bài 33: Một số phơng pháp
chọn lọc và quản lí giống vật
nuôi
Bài 34: Nhân giống vật nuôi
Bài 35: Thực hành nhận biết và
chọn một số giống gà qua quan
sát ngoại hình và đo kích thớc
các chiều
Bài 36: Thực hành nhận biết
một số giống lợn qua quan sát
ngoại hình
7
23
Bi 30: Vai trũ v nhim v phỏt
trin chn nuụi
24
Bi 31: Ging vt nuụi
25

Bi 32: S sinh trng v phỏt
dc ca vt nuụi
26
Bi 33: Mt s phng phỏp
chn lc v qun lớ ging vt
nuụi
27
Bi 34: Nhõn ging vt nuụi
28
Bi 35: Thc hnh nhn bit v
chn mt s ging g qua quan
sỏt ngoi hỡnh v o kớch thc
cỏc chiu
29
Bi 36: Thc hnh nhn bit mt
s ging ln qua quan sỏt ngoi
hỡnh
Bài 37: Thức ăn vật nuôi 8
30
Bi 37: Thc n vt nuụi
31
Bi 38: Vai trũ ca th n i vi
vt nuụi
Bài 38: vai trò của thứ ăn đối
với vật nuôi
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức
ăn cho vật nuôi
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật
nuôi
Bài 41: Thực hành Chế biến

thức ăn họ đậu bằng nhiệt
Bài 42: Thực hành Chế biến
thức ăn giàu gluxits bằng men
32
Bi 39: Ch bin v d tr thc
n cho vt nuụi
33
Bi 40: Sn xut thc n vt nuụi
34
Bi 41: Thc hnh Ch bin thc
n h u bng nhit
35
Bi 42: Thc hnh Ch bin thc
n giu gluxits bng men
36
ễn tp
37
Kim tra 45 phỳt
Chơng II
Quy trình
sản xuất
và bảo vệ
môi trờng
trong
chăn nuôi
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh
trong chăn nuôi
Bài 45: Nuôi dỡng và chăm sóc
các laọi vật nuôi
Bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật

nuôi
Bài 47: Vắc xin phòng bệnh
cho vật nuôi
5
38
Bi 44: Chung nuụi v v sinh
trong chn nuụi- phn I
39
Bi 44: Chung nuụi v v sinh
trong chn nuụi- phn II
40
Bi 45: Nuụi dng v chm súc
cỏc loi vt nuụi
41
Bi 46: Phũng, tr bnh cho vt
nuụi
42
Bi 47: Vc xin phũng bnh cho
vt nuụi
Phần bốn: thủy sản
Chơng I
đại cơng
về kĩ
Bài 49: Vai trò, nhiệm vụ của
nuôi thuỷ sản
Bài 50: Môi trờng nuôi thuỷ
sản
Bài 51: Thực hành xác định 5
43
Bi 49: Vai trũ, nhim v ca

nuụi thu sn
44
Bi 50: Mụi trng nuụi thu sn
45
Bi 51: Thc hnh xỏc nh nhit
, trong v p H ca nc
sản
nuụi thu sn
46
Bi 51: Thc hnh xỏc nh nhit
, trong v p H ca nc
nuụi thu sn (tt)
47
Bi 52: Thc n ca ng vt
thu sn
Chơng II
Quy trình
sản xuất và
bảo vệ môi
trờng trong
thủy sản
Bài 54: Chăm sóc, quản lí và
phòng trị bệnh cho động vật
thuỷ sản
Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và
chế biến sản phẩm thuỷ sản
Bài 56: Bảo vệ môi trờng và
nguồn lợi thuỷ sản
5
48

Bi 54: Chm súc, qun lớ v
phũng tr bnh cho ng vt thu
sn
49
Bi 55: Thu hoch, bo qun v
ch bin sn phm thu sn
50
Bi 56: Bo v mụi trng v
ngun li thu sn
51
ụn tp hc kỡ II
52
Kim tra hc kỡ II
LP 8
1. Ni dung gim ti
TT
Chương
Bài
Tra
ng
Nội dung Hướng dẫn thực hiện
1 I Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật
trong sản xuất và đời sống.
5 Cả bài. Cấu trúc bài 1 như sau:
I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất
III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống
IV. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ
thuật
2 II Bài 8. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật

- Hình cắt.
29 I. Khái niệm bản vẽ kỹ
thuật.
Chuyển nội dung I về bài 1;
Bài 8, dạy nội dung: Khái niệm về hình
cắt.
3 II Bài 14. Bài tập thực hành: Đọc
bản vẽ lắp đơn giản.
44 Cả bài. Không bắt buộc.
4 II Bài 16. Đọc bản vẽ nhà đơn giản. 50 Cả bài. Không dạy.
5 III Bài 19. Thực hành: Vật liệu cơ
khí; trang 64
64 Cả bài Không dạy.
Khi dạy bài 18, mục 1, 2 giáo viên lấy ví
dụ về các loại vật liệu kim loại, vật liệu
phi kim minh họa.
6 III Bài 20. Dụng cụ cơ khí. 67 b) Thước cặp Không dạy.
7 III Bài 21. Cưa và đục kim loại. 70 II. Đục kim loại
8 III Bài 22. Dũa và khoan kim loại. 74 II. Khoan kim loại
9 III Bài 23. Thực hành: Đo và vạch
dấu.
78 Cả bài Không bắt buộc.
10 IV Bài 24. Khái niệm về chi tiết máy
và lắp ghép.
82 Hình 24.3 Không dạy. Giáo viên có thể chọn thay
bằng hình khác.
11 IV Bài 28. Thực hành: Ghép nối chi
tiết.
96 Không bắt buộc.
12 V Bài 31. Thực hành: Truyền và

biến đổi chuyển động.
106 3. Tìm hiểu cấu tạo và
nguyên lý làm việc của
mô hình động cơ 4 kì
Không bắt buộc.
13 VII Bài 37. Phân loại và số liệu kĩ
thuật của đồ dùng điện.
131 Cả bài. Không dạy.
Những số liệu kĩ thuật cơ bản của đồ
dùng điện và phân loại đồ dùng điện giáo
viên dạy lồng ghép khi dạy các bài về đồ
dùng điện.
14 VII Bài 43. Thực hành: Bàn là điện,
bếp điện, nồi cơm điện.
149 Không bắt buộc.
15 VII Bài 44. Đồ dùng loại điện – cơ.
Quạt điện, Máy bơm nước
151 III. Máy bơm nước Không dạy.
16 VII Bài 46. Máy biến áp một pha 158 2. Nguyên lí làm việc Không dạy.
17 VII Bài 47. Thực hành: Máy biến áp. 162 Cả bài. Không bắt buộc.
18 VIII Bài 52. Thực hành: Thiết bị đóng
cắt và lấy điện.
181 Cả bài. Không bắt buộc.
19 VIII Bài 56. Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên
lí mạch điện.
193 Cả bài. Không bắt buộc.
20 VIII Bài 57. Thực hành: Vẽ sơ đồ lắp đặt
mạch điện.
195 Không dạy.
21 VIII Bài 59. Thực hành: Thiết kế

mạch điện.
162 Không bắt buộc.
2. Phân phối chương trình:
Học kì I: 34/19 Số tiết/tuần: 2 Các tiết kiểm tra: 2
Học kì II: 18/18 Số tiết/tuần: 1 Các tiết kiểm tra: 2
Cả năm: 52 tiÕt/ 37 tuÇn
NỘI DUNG SỐ
TIẾT
NỘI DUNG TIẾT GHI
CHÚ
Chương
Bài Tiết
Đối với các lớp đại trà
(Lớp: )
Các lớp HS khá, giỏi
(Lớp: )
Chương I:
Bản vẽ các
khối hình
học
Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ
thuật trong sản xuất và đời sống
Bài 2: Hình chiếu
Bài 3: Bài tập thực hành – hình
chiếu của vật thể
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện
Bài 5: Bài tập thực hành – Đọc
bản vẽ các khối đa diện
Bài 6: Bản vẽ các khối xoay
tròn

Bài 7: Bài tập thực hành – Đọc
bản vẽ các khối xoay tròn
7
1
Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật
trong sản xuất và đời sống
2 Bài 2. Hình chiếu
3 Bài 3. Bài tập thực hành: Hình chiếu của
vật thể
4 Bài 4. Bản vẽ các khối đa diện
5 Bài 5. Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ
các khối đa diện
6 Bài 6: Bản vẽ các khối xoay tròn
7 Bài 7: Bài tập thực hành – Đọc bản vẽ
các khối xoay tròn
Chương I:
Bản vẽ kỹ
thuậ
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ -
Hình cắt
Bài 9: Bản vẽ chi tiết
10
8 Phần II- bài 8: Khái niệm hình cắt Bài
9: Bản vẽ chi tiết
9 Bài 10: Bài tập thực hành – Đọc bản vẽ
chi tiết đơn giản có hình cắt
10 Bài 11: Biểu diễn ren
11 Bài 12: Bài tập thực hành – Đọc bản
vẽ chi tiết đơn giản có ren
12 Bài 13: Bản vẽ lắp

13 Bài 14: Bài tập thực hành – Đọc bản
vẽ lắp đơn gian
14 Bài 15: Bản vẽ nhà
15 Bài 17: Vai trò của cơ khí trong sản
xuất và đời sống
16 Ôn tập
17 Kiểm tra 45 phút
Chương III:
Gia công cơ
Bài 18: Vật liệu cơ khí 4 18 Bài 18: Vật liệu cơ khí
19 Bài 20: Dụng cụ cơ khí
( Bỏ phần 1b- thước cặp)
20 Cắt kim loại bằng cưa tay
21 Dũa kim loại
IV: Chi tiết
máy và lắp
ghép
Bài 24: Khái niệm về chi tiết
máy và lắp ghép
Bài 25: Mối ghép cố định –
Mối ghép không tháo được
4
22 Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và
lắp ghép
23 Bài 25: Mối ghép cố định-Mối ghép
Bài 27: Mối ghép động
Bài 28: TH– GHép nối chi tiết
không tháo được
24 Bài 26: Mối ghép tháo được
25 Bài 27: Mối ghép tự động

V:Truyền
và biến đổi
chuyển động
Bài 29: Truyền chuyển động
Bài 30: Biến đổi chuyển động
Bài 31: Thực hành - Truyền
và biến đổi chuyển động
Bài 32: Vai trò của điện năng
trong sản xuất và đời sống
4
26 Bài 29: Truyền chuyển động
27 Bài 30: Biến đổi chuyển động
28 Bài 31: Thực hành - Truyền và biến
đổi chuyển động (Bỏ mục 3- phần II)
29 Bài 31: Thực hành - Truyền và biến
đổi chuyển động (Bỏ mục 3- phần II)
VI: An toàn
điện
Bài 33: An toàn điện
Bài 34: Thực hành – Dụng cụ
bảo vệ an toàn điện
Bài 35: Thực hành – Cứu
người bị tai nạn điện
5
30 Bài 33: An toàn điện
31 Bài 34: Thực hành – Dụng cụ bảo vệ
an toàn điện
32 Bài 35: Thực hành – Cứu người bị tai
nạn điện
33 Ôn tập

34 Kiểm tra học kỳ I
Chương
VII: Đồ
dùng điện
trong gia
đình
Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện
Bài 38: Đồ dùng điện loại
Điện – Quang. Đèn sợi đốt
Bài 39: Đèn huỳnh quang
Bài 40: Thực hành: Đèn ống
huỳnh quang
Bài 41: Đồ dùng loại Điện –
Nhiệt: Bàn là điện
Bài 42: Bếp điện nồi cơm
điện
Bài 43: Thực hành : Bàn là
điện - Bếp điện – nồi cơm
điện
Bài 44: Đồ dùng loại điện cơ:
Quạt điện – Máy bơm nước
Bài 45: Thực hành: Quạt điện
Bài 46: Máy biến áp một pha
10
35
Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện
Bài 38: Đèn sợi đốt
36 Bài 39: Đèn huỳnh quang
37
Bài 40: Thực hành: Đèn ống huỳnh

quang
38
Bài 41: Đồ dùng loại Điện – Nhiệt:
Bàn là điện
39 Bài 42: Bếp điện-Nồi cơm điện
40 Bài 44, 45: Thực hành: Quạt điện
41 Bài 46: Máy biến áp một pha
(Không dạy phần 2)
Bài 47: Thực hành: Máy biến áp
42 Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng
43
Bài 49: Thực hành tính toán tiêu thụ
điện năng trong gia đình
44 Kiểm tra 1 tiết
ChươngVIII
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo
của mạng điện trong nhà
Bài 51: Thiết bị đóng - cắt và
lấy điện của mạng điện trong
45
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của
mạng điện trong nhà
46 Bài 51: Thiết bị đóng - cắt và lấy điện
Bài 54: Thực hành: Cầu trì
của mạng điện trong nhà
47
Bài 52: Thực hành thiết bị đóng – cắt
và lấy điện
48
Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện

trong nhà
49 Bài 54: Thực hành: Cầu trì
50 Bài 55: Sơ đồ điện
51 Ôn tập
52 Kiểm tra học kỳ II
LỚP 9 :
Hiện nay Bộ GDĐT đã biên soạn 5 môđun : Cắt may, Nấu ăn, Trồng cây ăn quả, Sửa chữa xe đạp và Lắp đặt mạng
điện trong nhà. Sở GDĐT hướng dẫn thực hiện như sau:
Các trường lựa chọn 1 trong 5 môđun Bộ đã biên soạn, trên cơ sở khung PPCT của Bộ, nội dung giảm tải để xây
dựng PPCT chi tiêt phù hợp với địa phương (mỗi mô đun gồm 35 tiết)
(Mô đun trông cây ăn quả)
1. Nội dung giảm tải
TT Bài, trang Trang Nội dung Hướng dẫn thực hiện
1 Bài 8 đến bài 11. 38 Kĩ thuật trồng cây nhãn, cây vải, cây
xoài, cây chôm chôm.
Chọn dạy nội dung kĩ thuật trồng 1-2 loại
cây phù hợp với điều kiện canh tác của địa
phương và điều kiện nhà trường.
2 Bài 13. Thực hành: Trồng
cây ăn quả
64 Chọn cây đã học lí thuyết để thực hành.
2. Phân phối chương trình
Hc kỡ I: 18 tit Hc kỡ II: 17 tit C nm: 35 tit
NI DUNG
S TIT
KHUNG
NI DUNG TIT
(Do nh trng xõy dng)
GHI
CH

Chng, Bi Tit
i vi cỏc lp i tr
(Lp: )
Cỏc lp HS khỏ, gii
(Lp: )

Bài1: Giới thiệu nghề trồng
cây ăn quả
Bài2: Một số vấn đề chung về
cây ăn quả
Bài3: Các phơng pháp trồng
cây ăn quả
Bài 4: Thực hành giâm cành
Bài 5: Thực hành chiết cành
Bài 6: Thực hành ghép
12
1 Bi1: Gii thiu ngh trng cõy n qu
2
Bi2: Mt s vn chung v cõy n qu
Phn I, II
3
Bi2: Mt s vn chung v cõy n qu Phn
III, IV
4 Bi3: Cỏc phng phỏp nhõn ging cõy n qu
5 Bi 4: Thc hnh giõm cnh
6 Bi 4: Thc hnh giõm cnh( tt)
7 Bi 5: Thc hnh chit cnh
8 Bi 5: Thc hnh chit cnh (tt)
9
Bi 6: Thc hnh ghộp

Ghộp on cnh
10 Bi 6: Thc hnh ghộp- ghộp mt nh cú g
11 Bi 6: Thc hnh ghộp- ghộp ch T
12 Kim tra 45 phỳt
13
Bi 7: K thut trng cõy n qu cú mỳi
Phn I, II
14
Bi 7: K thut trng cõy n qu cú mỳi
Phn III, IV
15 Bi 9: K thut trng cõy vi- phn I, II
16 Bi 9: K thut trng cõy vi - Phn III, IV
17 ễn tp hc kỡ I
18 Kim tra hc k I
19 Bi 10: k thut trng cõy xoi- Phn I, II
Bài 10: kĩ thuật trồng cây
xoài
Bài 11: Kĩ thuật cây chôm
chôm
2
20 Bi 10: k thut trng cõy xoi- Phn III, 1,2,3
21
Bi 10: k thut trng cõy xoi- Phn III,4, Phn
IV
Bài 12: Thực hành
Nhận biết một số loại sâu hại
3
22
Bi 12: Thc hnh
Nhn bit mt s loi sõu hi -PhnI; II.1a,b,c,

23
Bi 12: Thc hnh
Nhn bit mt s loi sõu hi-PhnII. 1d, e,g,h
24
Bi 12: Thc hnh
Nhn bit mt s loi sõu hi- Phn II.2
Bài 13:Thực hành Trồng
cây ăn quả
Bài 14: Thực hành Bón
phân thúc cho cây ăn quả
5
25 Bi 13:Thc hnh Trng cõy n qu
26 Bi 13:Thc hnh Trng cõy n qu
27 Bi 14: Thc hnh Bún phõn thỳc cho cõy n qu
28 Bi 14: Thc hnh Bún phõn thỳc cho cõy n qu
29 Kim tra 45 phỳt
30 Bi 15: Thc hnh lm xi rụ qu
31 Bài 15: Thực hành làm xi rô quả
32 Bài 15: Thực hành làm xi rô quả
33 Ôn tập học kì II phần thực hành
34 Ôn tập học kì II phần lí thuyết
35 KiÓm tra häc kú II
Trên cơ sở số tiết khung do Sở quy định, các nhóm chuyên môn trao đổi, xây dựng chương trình chi tiết đến từng
tiết cho phù hợp với đối tượng; tổ trưởng chuyên môn thẩm định, Hiệu trưởng xem xét phê duyệt.
GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
(Kí tên, đóng dấu)

×