§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Lời nói đầu
Một trong những nội dung đặc biệt quan trọng của cuộc cách mạng khoa học
kỹ thuật trên toàn cầu nói chung và với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước ta nói riêng hiện nay đó là việt cơ khí hoá và tự động hoá quá trình sản xuất.
Nó nhằm tăng năng xuất lao động và phát triển nền kinh tế quốc dân. Trong đó công
nghiệp chế tạo máy công cụ và thiết bị đóng vai trò then chốt . Để đáp ứng nhu cầu
này, đi đôi với công việc nghiên cứu,thiết kế nâng cấp máy công cụ là trang bị đầy
đủ những kiến thức sâu rộng về máy công cụ và trang thiết bị cơ khí cũng như khả
năng áp dụng lý luận khoa học thực tiễn sản xuất cho đội ngũ cán bộ khoa học kỹ
thuật là không thể thiếu được. Với những kiến thức đã được trang bị, sự hướng dẫn
nhiệt tình của các thầy giáo cũng như sự cố gắng cuả bản thân. Đến naynhiệm vụ đồ
án máy công cụ được giao cơ bản em đã hoàn thành.
Trong toàn bộ quá trình tính toán thiết kế máy mới " Máy tiện ren vít vạn năng "
có thể nhiều hạn chế. Rất mong được sự chỉ bảo của các thầy giáo và cộng sự.
Phần tính toán thiết kế máy mới gồm các nội dung sau:
Phần 1 : Nghiên cứu máy tương tự – chọn máy chuẩn
Phần 2 : Thiết kế máy mới
Phần 3 : Tính toán sức bền chi tiết máy
Phần 4 : Thiết kế hệ thống điều khiển
1
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
CHƯƠNG I NGHIÊN CỨU ĐÃ CÓ
Có rất nhiều loại máy tiện như : máy tiện vạn năng, máy tiện tự động, nửa tự
động, máy tiện revonve .v.v
Dưới đây là các đặc tính kỹ thuật của một số loại máy thông dụng, phổ biến:
Bảng so sánh đặc tính kỹ thuật của một số máy
Chỉ tiêu so sánh T620 T616 1A62 1A616
Công suất động cơ (kW) 10 4,5 7 4,5
Chiều cao tâm máy (mm) 200 160 200 200
Khoảng cách lớn nhất giữa hai
mũi tâm (mm)
1400 750 1500 1000
Số cấp tốc độ 23 12 21 21
Số vòng quay nhỏ nhất
N
min
( vòng/phút )
12,5 44 11,5 11,2
Số vòng quay lớn nhất
N
max
( vòng/phút )
2000 1980 1200 2240
Lượng chạy dao dọc nhỏ nhất
S
dmin
(mm/vòng)
0,070 0,060 0,082 0,080
Lượng chạy dao dọc lớn nhất
S
dmax
(mm/vòng)
4,16 1,07 1,59 1,36
Lượng chạy dao ngang nhỏ nhất:
S
nmin
(mm/vòng)
0,035 0,04 0,027 0,08
Lượng chạy dao ngang lớn nhất
S
nmax
(mm/vòng)
2,08 0,78 0,52 1,36
Các loại ren tiện được Quốc tế, Anh, Môđun và ren Pít
2
Đồ án Máy Hộp chạy dao máy tiện
Nh vy t bng so sỏnh, ta thy mỏy tin 1K62 l loi mỏy cú c tớnh k
thut gn ging vi mỏy ta thit k nht.
Do ú, ta chn mỏy 1K62 lm mỏy chun tham kho trong quỏ trỡnh tớnh
toỏn thit k.
I - CC XCH TRUYN NG CA MY TIN 1K62 :
1. Xớch tc quay ca trc chớnh :
Xớch ny ni t ng c in cú cụng sut N = 1 (kW), s vũng quay n=1450
(vũng/phỳt), qua b truyn ai thang vo hp tc (cng l hp trc chớnh ) lm
quay trc chớnh VII .
Lng di ng tớnh toỏn hai u xớch l :
n
/c
(vũng/phỳt) ca ng c n
tc
(vũng/phỳt) ca trc chớnh.
T s ng ta v c lc cỏc ng truyn ng qua cỏc trc trung gian
ti trc chớnh nh sau:
- Xớch tc cú ng truyn quay thun v ng truyn quay nghch.
- Mi ng truyn ti trc chớnh u tỏch ra lm 2 ng truyn khỏc
- ng truyn trc tip ti trc chớnh cho ta tc cao
3
đờng
truyền tốc
độ cao
đờng
truyền
nghịch
từ động
cơ
li hợp ma
sát
đờng
quay
thuận
đờng truyền
tốc độ thấp
260
145
34
56
39
51
88
22
60
60
88
22
49
49
88
22
43
65
41
29
38
38
55
21
88
22
60
60
88
22
49
49
1
49
49
60
60
)4
4
1
88
22
60
60
)3
4
1
49
49
88
22
)2
16
1
88
22
88
22
)1
=
=
=
=
x
x
x
x
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
- Đườngtruyền tốc độ thấp đi từ trục IV-V-VI-VII phương trình xích động biểu thị
khả năng biến đổi tốc độ của máy
(V) (VI)
1450
(vòng/ph)
(I) (II) (III) (IV) (VII)
(động cơ)
= n
(vòng)
(trục chính)
Từ phương trình trên ta thấy:
- Đường tốc độ cao vòng quay thuận có 6 cấp tốc độ:
2x3x1= 6
- Đường tốc độ thấp vòng quay thuận có 24 cấp tốc độ:
2x3x2x2x1= 24
Thực tế đường truyền tốc độ thấp vòng quay thuận chỉ có 18 tốc độ ,vì giữa trục IV
và trục VI có khối bánh răng di trượt hai bậc có khả năng cho ta 3 tỷ số truyền:
(IV) (V) (VI) ⇒
4
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
⇒ trùng
Như vậy, ta có 3 tỉ số truyền: 1, 1/4 , 1/16
⇒ đường truyền quay thuận tốc độ thấp có: 2×3×3 = 18 cấp tốc độ
⇒ đường truyền quay thuận có: 18 + 6 = 24 cấp tốc độ trong đó có 18 tốc độ thấp
n
1
÷ n
18
và 6 tốc độ cao n
19
÷ n
24
.
Tuy nhiên về mặt độ lớn thì n
18
= n
19
, do đó thực tế máy tiện 1K62 có 23 cấp tốc độ
trên trục chính.
3 tỉ số truyền: 1, 1/4 , 1/16 khi nghịch đảo cho ta xích cắt ren khuyếch đại với 3 tỉ
số truyền: 1, 4/1 , 16/1.
Đường truyền nghịch có tác dụng đảo chiều quay trục chính với 12 cấp tốc độ.
2. Xích chạy dao cắt ren và tiện trơn:
a) Xích cắt ren:
Máy tiện 1K62 có khả năng cắt được 4 loại ren: ren Quốc tế, ren Anh, ren Module
và ren Pitch.
Sơ đồ cấu trúc động học của máy 1K62
5
§¶o
chiÒu
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Phương trình cắt ren:
1
(vòng)
× i
Cd
× i
TT
× i
c s
× i
Gb
× (t
v
= 12) = t
P
(mm)
(trục chính)
trong đó i
Cd
: tỉ số truyền cố định
i
TT
: tỉ số truyền thay thế
i
c s
: tỉ số truyền cơ sở (tỉ số truyền trên khối Noóc tôn)
i
Gb
: tỉ số truyền gấp bội
t
V
: bước của trục vít me
t
P
: bước cắt ren
• Cắt ren Quốc tế:
⇒ i
Cd
=
⇒ i
TT
=
6
42
42
60
60
×
50
95
95
42
×
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
⇒ Khối bánh răng Noóc – ton chủ động:
⇒ i
c s
=
⇒ 1
(vòng)
i
Gb
× (t
V
= 12) = t
P
• Cắt ren Anh:
⇒ i
Cd
=
⇒ i
TT
=
⇒ Khối bánh răng Noóc – ton bị động:
⇒ i
c s
=
⇒ 1
(vòng)
i
Gb
× (t
V
= 12) = t
P
7
28
25
36
×
Ν
T
Z
×××
42
42
60
60
××
50
95
95
42
××
Ν
28
25
36
T
Z
56
28
60
60
×
50
95
95
42
×
25
2836
×
Ν
T
Z
×××
56
28
60
60
××
50
95
95
42
××××
Ν
35
28
28
35
25
2836
T
Z
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
• Cắt ren Module:
⇒ i
Cd
=
⇒ i
TT
=
⇒ Khối bánh răng Noóc – ton chủ động:
⇒ i
c s
=
⇒ 1
(vòng)
i
Gb
× (
t
V
= 12) = t
P
• Cắt ren Pitch:
⇒ i
Cd
=
⇒ i
TT
=
8
42
42
60
60
×
97
95
95
64
×
28
25
36
×
Ν T
Z
×××
42
42
60
60
××
97
95
95
64
××
Ν
28
25
36
T
Z
42
42
60
60
×
97
95
95
64
×
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
⇒ Khối bánh răng Noóc – ton bị động:
⇒ i
c s
=
⇒ 1
(vòng)
i
Gb
× (t
V
= 12) = t
P
• Cắt ren khuyếch đại:
Phương trình cắt ren khuyếch đại:
1
(vòng)
× × × × i
TT
× i
c s
× i
Gb
× (t
V
= 12) = t
P
(Trục chính )
9
25
2836
×
Ν T
Z
×××
42
42
60
60
××
97
95
95
64
××××
Ν
35
28
28
35
25
2836
T
Z
27
54
22
88
45
45
45
45
22
88
45
45
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
⇒ i
Kd
= ⇒ trùng ⇒ i
Kd
= 2 , 8 , 32
• Tiện ren chính xác:
Tiện ren chính xác yêu cầu xích truyền ngắn nhất.
Đường truyền sẽ đi như sau:
Trục chính (VI) – VII – VIII – i
TT
– IX – (C
2
) – XI – (C
3
) – XIV – (C
5
)
– XVI – vít me (t
V
= 12)
Vì vậy khi tiện ren chính xác ta phải tính i
TT
Xích tiện trơn:
Phơng trình xích tiện trơn:
1
(vòng)
× i
Cd
× i
TT
× i
c s
× i
Gb
(XIV) × × = S
S : lượng chạy dao (mm/vòng)
II - PHƯƠNG ÁN THỨ TỰ VÀ PHƯƠNG ÁN KHÔNG GIAN CỦA MÁY
TIỆN 1K62:
Xích tốc độ của máy tiện có 23 tốc độ: Z = 23
Công bội: ϕ = 1.26
Số vòng quay theo tiêu chuẩn: n
Min
= 12.5 (vòng/ph)
n
Max
= 2000 (vòng/ph)
Số vòng quay của môtơ: n
MT
= 1450 (vòng/ph)
10
=××
=××
=××
=××
32
22
88
22
88
27
54
8
45
45
22
88
27
54
8
22
88
45
45
27
54
2
45
45
45
45
27
54
56
28
3
10
66
14
37
40
20
4
28
27
=
×××
=
×
m
K
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Máy 1K62 sử dụng phương án:
Z = 2 × 3 × [1 + (2 × 2 – 1)]
[0] [1] [2] [3]
ϕ
1
ϕ
2
ϕ
6
ϕ
6
a) Phương án thứ tự:
Đồ thị lưới kết cấu
Từ đồ thị lưới kết cấu, ta thấy tốc độ số 18 trùng với tốc độ số 19.
Vì vậy máy 1K62 có đúng 23 cấp tốc độ.
b) Phương án không gian:
11
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Đồ thị số vòng quay
Từ đồ thị số vòng quay ta có các tỷ sổ truyền:
- Từ trục I- II : i
1
=
39
51
= ϕ
6
i
2
=
34
56
= ϕ
2
- Từ trục II – III : i
3
=
55
21
= 1/ϕ
4
i
4
=
47
29
= 1/ϕ
2
i
5
=
38
38
= 1
- Từ trục III – IV : i
6
=
88
22
= 1/ϕ
6
i
7
=
45
45
= 1
12
Trôc ®én g c¬
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
- Từ trục IV – V : i
8
=
88
22
= 1/ϕ
6
i
9
=
45
45
= 1
- Từ trục III – VI : i
10
=
54
27
= ϕ
2
- Từ trục V – VI : i
11
=
43
65
= 1/ϕ
3
c) Kết luận :
Công thức động học cuả máy 1K62
Phương án không gian chạy vòng: 2 ×3 × 2 × 2 × 1 = Z
1
chạy tắt : 2 × 3 × 1 = Z
2
Phương án thứ tự của Z
1
: 2 × 3 × 2 × 2
[0] [1] [2] [3]
ϕ
1
ϕ
2
ϕ
6
ϕ
12
Trong đó nhóm truyền có ϕ
12
= 1,26
12
= 16 > 8 không thoả mãn điều kiện ϕ
max
≤ 8
Nên phải tạo ra hiện tượng trùng tốc độ như sau :
Z
1 thu hẹp
=
2 × 3 × 2 × 2
[0] [1] [2] [3]
ϕ
1
ϕ
2
ϕ
6
ϕ
6
Số tốc độ trùng: Z
x
= 12 – 6 = 6
được bù lại bằng đường truyền thứ hai có phương án không gian:
13
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Z = 2 × 3
[0] [1]
ϕ
1
ϕ
2
mà lại có hai tốc độ n
18
trùng n
19
cho nên máy chỉ có 23 tốc độ.
III - BÀN XE DAO:
Bàn xe dao sử dụng bộ truyền bánh răng - thanh răng cho việc chạy dao dọc, sử
dụng bộ truyền vít me-đai ốc cho việc chạy dao ngang.
Để chạy dao nhanh thì có thêm 1 động cơ phụ 1 (kW), n = 1410 (vòng/ph) qua bộ
truyền đai – trục trơn (XVII) – (56/25) – (ly hợp C
5
đóng) – (XVI) – vít me (t
V
= 12)
⇒ chạy dao nhanh.
CHƯƠNG II
14
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
THIẾT KẾ MÁY MỚI
A . TÍNH HỘP TỐC ĐỘ:
I - THIẾT LẬP CHUỖI SỐ VÒNG QUAY:
z=23 ; n
min
= 12,5 (vòng/ph) ; n
max
= 2000 (vòng/ph)
1 - Chuỗi số vòng quay tuân theo quy luật cấp số nhân:
Công bội: ϕ =
Ta có ϕ =
Lấy theo tiêu chuẩn ta có: ϕ = 1,26
n
1
= n
min
= 12,5 vg/ph
n
2
= n
1
. ϕ
n
3
= n
2
. ϕ = n
1
. ϕ
2
n
23
= n
22
. ϕ = n
1
. ϕ
22
Công thức tính tộc độ cắt:
15
1−
Μ
Μ
Z
in
ax
N
N
259.1
5.12
2000
22
=
1000
nd ××
π
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
V= (m/ph)
Trong đó d- Đường kính chi tiết gia công (mm)
n- Số vòng quay trục chính (vg/ph)
2 - Tính số hạng của chuỗi số:
Phạm vi điều chỉnh : R
n
= =
5,12
2000
=160
Công bội: ϕ = 1,26
Số cấp tốc độ: Z = 23
Trị số vòng quay cơ sở thành lập từ trị số vòng quay đầu tiên:
n
1
= 12,5 (vg/ph)
n
z
= n
1
. ϕ
z-1
Lần lượt thay z = 1 ÷ 23 vào ta có bảng sau:
16
in
ax
n
n
Μ
Μ
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Ta có bảng chuỗi số vòng quay :
Thứ tự Chuỗi số vòng quay tính toán
n
1
12.5
n
2
16
n
3
20
n
4
25
n
5
31.5
n
6
40
n
7
50
n
8
63
n
9
80
n
10
100
n
11
125
n
12
160
n
13
200
n
14
250
n
15
315
n
16
400
n
17
500
n
18
600
n
19
800
n
20
1000
n
21
1250
17
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
n
22
1600
n
23
2000
II - SỐ NHÓM TRUYỀN TỐI THIỂU:
n
min
/n
max
= (1/4)
i
i : Số nhóm truyền tối thiểu
i = lg(n
đcơ
/n
min
)/lg4 = 3,4
Vì số nhóm truyền là nguyên nên lấy: i = 4
III - PHƯƠNG ÁN KHÔNG GIAN: (PAKG)
Các phương án không gian : Z = 24x1
12x2
3x4x2
6x2x2
2x3x2x2
Dựa vào số nhóm truyền tối thiểu i = 4 ta loại trừ các phương án không gian và lấy
phương án không gian là : Z = 2x3x2x2
Cách bố chí các bộ phận tổ hợp thành xích tỗc độ bố trí theo phương án hộp tốc độ
và hộp trục chính vì máy có độ phức tạp lớn (z=23) công suất lớn N=10 kw
a) Dựa vào công thức:
18
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Z = p
1
. p
2
. p
3
. p
j
p
j
: là tỷ số truyền trong một nhóm
Ta có: Z = 24 = 2x2x3x2 = 2x2x2x3 = 3x2x2x2 = 2x3x2x2
Mỗi thừa số p
j
là 1 hoặc 2 khối bánh răng di trượt truyền động giữa 2 trục liên tục
b) Tính tổng số bánh răng của hộp tốc độ theo công thức:
S
z
= 2(p
1
+p
2
+p
3
+ p
j
)
- phương án không gian 2x2x2x3 có
S
z
= 2(2+2+2+3) = 18
- phương án không gian 3x2x2x2 có
S
z
= 2(2+2+2+3) = 18
- phương án không gian 2x3x2x2 có
S
z
= 2(2+2+2+3) = 18
- phương án không gian 2x2x3x2 có
S
z
= 2(2+2+2+3) = 18
3 - Tính tổng số trục của phương án không gian theo công thức:
S
tr
= i +1 i- Số nhóm truyền động
S
tr
= 4+1 = 5 trục (pakg 2x2x3x2)
4 - Tính chiều dài sơ bộ của hộp tốc độ theo công thức:
L = Σb + Σf
b : chiều rộng bánh răng
19
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
f : khoảng hở giữa hai bánh răng và khe hở để lắp cơ cấu gạt
5 - Số bánh răng chịu mô men xoắn ở trục cuối cùng:
PAKG : 3x2x2x2 2x2x2x3 2x2x3x2 2x3x2x2
Số bánh răng: 2 3 2 2
6 - Các cơ cấu đặc biệt dùng trong hộp : ly hợp ma sát, phanh
7 - Lập bảng so sánh phương án bố trí không gian
Phương
án
Yếu tố so sánh
3x2x2x2 2x2x3x2 2x3x2x2 2x2x2x3
1.Tổng số bánh răng
S
z
2. Tổg số trục S
tr
3. Chiều dàI L
4. Số bánh răng M
max
5. Cơ cấu đặc biệt
18
5
19b + 18f
2
ly hợp ma
sát
18
5
19b + 18f
2
ly hợp ma
sát
18
5
19b + 18f
2
ly hợp ma
sát
18
5
19b + 18f
3
ly hợp ma
sát
Kết luận : Với bảng so sánh trên ta thấy nên chọn PAKG 2x3x2x2 vì:
- Tỷ số truyền giảm dần từ trục đầu tiên đến trục cuối. Nhưng phải bố trí trên trục
đầu tiên một bộ ly hợp ma sát nhiều đĩa và một bộ bánh răng đảo chiều
- Số bánh răng phân bố trên các trục đều hơn PAKG 3x2x2x2 và 2x2x3x2
- Số bánh răng trên trục chính là ít nhất.
20
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Do đó để đảm bảo tỷ số truyền giảm từ từ đồng đều ,ưu tiên việc bố trí kết cấu ta
chọn PAKG 2x3x2x2
IV - PHƯƠNG ÁN THỨ TỰ: (PATT)
Số phương án thứ tự q = m! m - Số nhóm truyền
Với m = 4 ta có q = 4!= 24
Để chọn PATT hợp lý nhất ta lập bảng đẻ so sánh tìm phương án tối ưu
Bảng so sánh các phương án thứ tự
TT
Nhóm 1 TT Nhóm 2 TT Nhóm 3 TT Nhóm 4
1
2 x 3 x 2 x 2
[0] [1] [2] [3]
ϕ
1
ϕ
2
ϕ
6
ϕ
12
7
2 x 3 x 2 x 2
[1] [0] [2] [3]
ϕ
2
ϕ
1
ϕ
6
ϕ
12
13
2 x 3 x 2 x 2
[2] [0] [1] [3]
ϕ
6
ϕ
1
ϕ
3
ϕ
12
19
2 x 3 x 2 x 2
[3] [0] [1] [2]
ϕ
12
ϕ
1
ϕ
3
ϕ
6
2
2 x 3 x 2 x 2
[0] [2] [1] [3]
ϕ
1
ϕ
4
ϕ
2
ϕ
12
8
2 x 3 x 2 x 2
[1] [2] [0] [3]
ϕ
2
ϕ
4
ϕ
1
ϕ
12
14
2 x 3 x 2 x 2
[2] [1] [0] [3]
ϕ
6
ϕ
2
ϕ
1
ϕ
12
20
2 x 3 x 2 x 2
[3] [1] [0] [2]
ϕ
12
ϕ
2
ϕ
1
ϕ
6
3
2 x 3 x 2 x 2
[0] [3] [1] [2]
ϕ
1
ϕ
8
ϕ
2
ϕ
4
9
2 x 3 x 2 x 2
[1] [2] [3] [0]
ϕ
2
ϕ
4
ϕ
12
ϕ
1
15
2 x 3 x 2 x 2
[2] [3] [0] [1]
ϕ
4
ϕ
8
ϕ
1
ϕ
2
21
2 x 3 x 2 x 2
[3] [2] [0] [1]
ϕ
12
ϕ
6
ϕ
1
ϕ
2
4
2 x 3 x 2 x 2
[0] [1] [3] [2]
ϕ
1
ϕ
2
ϕ
12
ϕ
6
10
2 x 3 x 2 x 2
[1] [0] [3] [2]
ϕ
3
ϕ
1
ϕ
12
ϕ
6
16
2 x 3 x 2 x 2
[2] [0] [3] [1]
ϕ
6
ϕ
1
ϕ
12
ϕ
3
22
2 x 3 x 2 x 2
[3] [0] [2] [1]
ϕ
12
ϕ
1
ϕ
6
ϕ
3
21
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
5
2 x 3 x 2 x 2
[0] [2] [3] [1]
ϕ
1
ϕ
4
ϕ
12
ϕ
2
11
2 x 3 x 2 x 2
[1] [3] [2] [0]
ϕ
2
ϕ
8
ϕ
4
ϕ
1
17
2 x 3 x 2 x 2
[2] [1] [3] [0]
ϕ
4
ϕ
2
ϕ
12
ϕ
1
23
2 x 3 x 2 x 2
[3] [1] [2] [0]
ϕ
12
ϕ
2
ϕ
6
ϕ
1
6
2 x 3 x 2 x 2
[0] [3] [2] [1]
ϕ
1
ϕ
8
ϕ
4
ϕ
2
12
2 x 3 x 2 x 2
[1] [3] [0] [2]
ϕ
2
ϕ
8
ϕ
1
ϕ
4
18
2 x 3 x 2 x 2
[2] [3] [1] [0]
ϕ
4
ϕ
8
ϕ
2
ϕ
1
24
2 x 3 x 2 x 2
[3] [2] [1] [0]
ϕ
12
ϕ
4
ϕ
2
ϕ
1
22
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
Các phương án lưới kết cấu
1 2
3 4
5 6
23
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
24
§å ¸n M¸y Hép ch¹y dao m¸y tiÖn
25