Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Hoàn thiện công tác hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư phát triển Trung Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.69 KB, 87 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
MC LC
MC LC I,II,III ,IV
DANH MC CC Kí HIU VIT TT V
DANH MC S , BNG BIU VI, VII
1.4 Tụ chc b mỏy kờ toan tai Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung
Anh 6
62
62
2.5.5 Li nhun v phõn phi li nhun ca cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh 63
PH LC XI, XII
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
I
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MC CC Kí HIU VIT TT
BCTC : Bỏo cỏo ti chớnh
BHXH : Bo him xó hi
BHYT : Bo him y t
CCDC : Cụng c dng c
CPBH : Chi phớ bỏn hng
CPKHTSC : Chi phớ khu hao ti sn c nh
CPQLDN : Chi phớ qun lý doanh nghip
GTGT : Giỏ tr gia tng
KKK : Kim kờ nh k
KKTX : Kờ khai thng xuyờn
NKC : Nht ký chung
TK : Ti khon
TNDN : Thu nhp doanh nghip
TSC : Ti sn c nh


DANH MC S
1.4 Tụ chc b mỏy kờ toan tai Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung
Anh 6
S 1.4: Quy trỡnh k toỏn vn bng tin 21
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
II
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
62
62
2.5.5 Li nhun v phõn phi li nhun ca cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh 63
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
III
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MC BNG BIU
Trang
1.4 Tụ chc b mỏy kờ toan tai Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung
Anh 6
62
62
2.5.5 Li nhun v phõn phi li nhun ca cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh 63
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
IV
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
LI M U
Mi giai on ca nn kinh t dự suy thoỏi hay phỏt trin thỡ hch toỏn tiờu th

v xỏc nh kt qu kinh doanh luụn l mi quan tõm hng u ca tt c cỏc doanh
nghip núi chung v cỏc doanh nghip thng mi núi riờng. Trong giai on hin
nay khi cỏc doanh nghip cnh tranh nhau v v v th th phn trờn th trng
nhm ti a hoỏ li nhun thỡ hot ng kinh doanh ca doanh nghip núi chung v
kt qu kinh doanh ca doanh nghip núi riờng cng c chỳ trng hn. Trong nn
kinh t th trng cỏc doanh nghip phi t quyt nh cỏc vn kinh doanh thỡ
doanh nghip no t chc tt nghip v tiờu th hng húa, m bo thu hi vn, bự
p cỏc chi phớ ó b ra v xỏc nh c ỳng kt qu kinh doanh s cú iu kin
tn ti v phỏt trin. Ngc li doanh nghip no khụng xỏc nh c ỳng
phng ỏn tiờu th, th trng trng im cho tiờu th hng húa v xỏc nh khụng
ỳng kt qu kinh doanh húa cựng vi chi phớ b ra s dn n tỡnh trng lói gi, l
tht thỡ cng s dn n tỡnh trng phỏ sn.
Ngy nay khi cỏc nghip v hch toỏn tiờu th xỏc nh kt qu kinh doanh
c t lờn hng u thỡ k toỏn vi t cỏch l mt cụng c qun lý kinh t trong
vi mụ ca doanh nghip cng phi c thay i v hon thin hn cho phự hp.
Bi vic hon thin nghip v tiờu th hng húa v xỏc nh kt qu kinh doanh va
giỳp cho cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip c nõng cao, cung cp cỏc thụng tin
chớnh xỏc, kp thi cho nh qun lý va cú ý ngha chin lc cho s phỏt trin ca
cỏc doanh nghip. Trong nn kinh t th trng cnh tranh gay gt nh hin nay,
cng ging nh cỏc doanh nghip khỏc thỡ cụng tỏc hch toỏn tiờu th hng húa v
xỏc nh kt qu kinh doanh ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh úng
vai trũ rt quan trng. Nhn thc c ý ngha quan trng ca vn nờu trờn,
trong thi gian thc tp k toỏn ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
c s hng dn tn tỡnh ca thy giỏo Th.S Phm Xuõn Kiờn cựng vi s
giỳp ca tp th nhõn viờn trong Phũng K toỏn Ti chớnh ca Cụng ty
TNHH u t phỏt trin Trung Anh em ó chn Chuyờn thc tp tt nghip
vi ti l: Hon thin cụng tỏc hch toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
V

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
kinh doanh ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Ngoi li m u v kt lun, Chuyờn thc tp ca em gm 3 phn sau:
Phn 1: Tng quan v c im kinh t v t chc b mỏy qun lý hot
ng kinh doanh ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Phn 2:Thc trng cụng tỏc k toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh
doanh ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Phn 3: Hon thin cụng tỏc k toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh
doanh ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Kin thc v thi gian cú hn nờn Chuyờn thc tp ca em khụng trỏnh khi
nhng thiu sút v khim khuyt. Em rt mong c s giỳp ca cỏc thy giỏo
v cỏc anh ch cỏn b nhõn viờn ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Chuyờn ca em c hon thin hn na.
Em xin chõn thnh cm n!
Sinh viờn: Nguyn Th Tỳ
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
VI
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
PHN I
TễNG QUAN Vấ C IấM KINH Tấ VA Tễ CHC Bễ MAY
QUAN LY HOAT ễNG KINH DOANH CUA CễNG TY
TNHH U T PHT TRIN TRUNG ANH
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh.
1.1.1. Gii thiu chung v Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
- Tờn cụng ty: Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
- Tờn giao dch: Limited liability Company Investment and Development Trung Anh.
- a ch tr s chớnh: S 76 Nguyn Du H Ni.
- Mó s thu: 0102673886

- Giy phộp thnh lp s : 0102033826 ca S K hoch v u t Thnh ph H Ni.
- Vn iu l: 40.500.000.000 (Bn mi t lm trm triu ng chn).
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh ( Limited liability Company
Investment and Development Trung Anh ) c thnh lp vo ngy 11 thỏng 03 nm
2005 theo Q/01TA ca S K hoch v u t thnh ph H Ni.
Vi s úng gúp ca cỏc c ụng nh sau:
Bng 1.1 - Danh sỏch thnh viờn sỏng lp
STT Tờn Thnh viờn
Ni ng ký h khu thng trỳ i vi cỏ
nhõn hoc tr s chớnh i vi t chc
S c
phn
1 TRN HNG DIN Lụ 2 F16, Phng Lỏng H, ng a, H Ni 20.000
2
NGUYN TH C
HNH
S nh 42 ph Yt Kiờu, Ca Nam, Hon
Kim, H Ni
10.000
3 PHAN SN LINH
103 Nh B tp th liờn c B vt t, Lỏng H,
ng a, H Ni
10.000
4 PHAN VN K
103 Nh B tp th liờn c B vt t, Lỏng H,
ng a, H Ni
5.000
( Ngun: H s thnh lp Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh)
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long

1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
1.1.2 Lch s phỏt trin ca doanh nghip qua cỏc thi k
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh c thnh lp vo nm 2005. Sau
5 nm hot ng cụng ty dn phỏt trin v quy mụ v l doanh nghip cú uy tớn.
Cụng ty hot ng kinh doanh trong lnh vc chuyờn cung cp cỏc mỏy múc xõy
dng, vn ti nh: xe lu rung, xe ti Ben, xe u kộo.
1.2 c iờm hoat ụng kinh doanh cua Cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh
1.2.1. Chc nng, nhim v ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
Chc nng ca Cụng ty:
Chc nng phõn phi: l chc nng chớnh ca Cụng ty Cụng ty ch yu phõn
phi cỏc mỏy múc thit b xõy dng, vn ti cho cỏc cụng trỡnh xõy dng dõn dng,
cụng trỡnh giao thụng vn ti.
Nhim v ca Cụng ty:
- Chu trỏch nhim trc Nh nc v mi hot ng ca Cụng ty trc cỏc
thnh viờn v kt qu kinh doanh. ng thi m bo quyn li cho nhõn viờn ca
Cụng ty.
- Xõy dng k hoch kinh doanh, trin khai chin lc phỏt trin kinh doanh
phự hp vi chc nng ca Cụng ty v nhu cu ca th trng hin ti.
- Thc hin ngha v i vi nhõn viờn Cụng ty theo quy nh ca b lut lao
ng, tha c lao ng v hp ng lao ng m bo li ớch cho cụng nhõn
viờn. Bờn cnh ú cho phộp cụng nhõn viờn phỏt huy trỡnh kh nng ca mỡnh
trong quỏ trỡnh lao ng.
- Thc hin cỏc quy nh ca Nh nc v bo v mụi trng.
- Thc hin cỏc ch bỏo cỏo thng kờ k toỏn, bỏo cỏo nh k theo quy
nh ca Nh nc v bỏo cỏo bt thng yờu cu ca Hi ng qun tr, chu trỏch
nhim tớnh chớnh xỏc ca bỏo cỏo.
- Chu trỏch nhim i vi cỏc khon n trong phm vi s vn ca Cụng ty.
- Chu s kim tra ca c quan qun lý Nh nc.

- Cụng khai thụng tin v bỏo cỏo hng nm ỏnh giỏ tớnh ỳng n v hot
ng kinh doanh ca Cụng ty.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Trong quỏ trỡnh hot ng i ng nhõn viờn ca Cụng ty luụn tuõn th cỏc
quy nh khi lm vic, quỏ trỡnh kinh doanh ca Cụng ty khụng gõy ra nh hng
ti sc khe v i sng ngi dõn v mụi trng xung quanh to c nim tin
cho ngi dõn v to iu kin cho Cụng ty phỏt trin vng mnh.
1.2.2. c iờm hoat ụng kinh doanh cua Cụng ty TNHH u t phỏt trin
Trung Anh
L mt doanh nghip hot ng trong lnh vc kinh doanh thng mi nờn
Cụng ty thc hin theo nhiu phng thc nh: Bỏn buụn, bỏn l, ký gi, tr gúp.
Phng thc ch yu ca Cụng ty l : Bỏn buụn cho cỏc i lý bỏn l cho cỏc
n v tp on xõy dng .
Cụng ty cú ngnh ngh kinh doanh v hot ng chớnh l:
Kinh doanh cỏc mỏy múc thit b cho xõy dng cụng trỡnh h tng k
thut, mỏy múc thit b cho giao thụng vn ti.
Kinh doanh xut nhp khu vt t, mỏy múc thit b, ph tựng, t liu sn
xut, dõy chuyn cụng ngh, mỏy múc, thit b t ng húa, vt liu xõy dng,
phng tin vn ti.
Xõy dng cụng trỡnh thu li, dõn dng, giao thụng cụng nghip.
Dch v Cho thuờ ụ tụ, mỏy thit b xõy dng vn ti.
Lp t cho thuờ, sa cha mỏy múc thit b in, in t v hon thin
cụng trỡnh xõy dng dõn dng.
Bng 1.2 - Danh sỏch mt s sn phm v giỏ m cụng ty ang cung cp
n v: Nghỡn ng
STT TấN SN PHM GI BN
1 Mỏy Lu LIUGONG 614H 625.826

2 Mỏy Lu tnh LIUGONG CLG621 689.450
3 Xe nõng hng 2.0 tn CPC20-CPCD20-CPCD20W. 470.488
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
4 Xe nõng hng 5.0 tn CPCD50-CPCD5OW. 930.900
5 Xe nõng hng 3.5 Tn CPC53-CPCD35-CPCD35W. 602.000
6 Xe nõng hng 2.0 Tn CPC20-CPCD20-CPCD20W. 400.000
7 Mỏy i B160 hiu Liugong 300.300
8 Mỏy xỳc lt hiu Liugong ZL40B 280.000
9 Mỏy xỳc lt Liugong 856II 250.000
10 922LC.Mỏy xỳc o Liugong 300.000
11 920D.Mỏy xỳc o Liugong 420.000
12 Mỏy san gt CLG418 hiu liugong 350.000
13 u kộo Hyundai HD450 530.000
( Ngun: Bng bỏo giỏ t Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh)
1.3. Tụ chc bụ may quan ly hoat ụng kinh doanh cua Cụng ty TNHH
u t phỏt trin Trung Anh
1.3.1. Mụ hinh tụ chc quan ly
C cu t chc cú vai trũ rt quan trng trong hot ng kinh doanh ca Cụng
ty. Cụng ty mun i vo vn hnh mt cỏch khoa hc thỡ cn cú mt b mỏy qun lý
ti u va mang tớnh gn nh va phự hp vi quy mụ hot ng ca Cụng ty. Mt
c cu t chc hp lý, gn nh, khoa hc, cú s phõn cụng cụng vic, quyn hn v
trỏch nhim rừ rng s to nờn mt mụi trng kinh doanh hot ng tt hn. Nhỡn
nhn c s cn thit ú cụng ty ó v ang khụng ngng nghiờn cu phỏt trin v
a ra c cu t chc b mỏy ti u nht phự hp vi mụ hỡnh kinh doanh theo hỡnh
thc dch v thng mi ca cụng ty.
Ton Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh cú 3 phũng chớnh l: Phũng
Giỏm c, Phũng k toỏn, Phũng Kinh Doanh.

Phũng Giỏm c: Bao gm Giỏm c v cỏc phú giỏm c trong ú cú mt
phú giỏm c ph trỏch kinh doanh v mt phú giỏm c ph trỏch k thut l
kin trỳc s ph trỏch chung cỏc hot ng ca cụng ty.
Phũng k toỏn: Qun lý cỏc lnh vc liờn quan ti ti chớnh, k toỏn nhm
phc v v phn ỏnh ỳng, trung thc nht nng lc ca cụng ty v ti chớnh nhm
ỏnh giỏ tham mu cho ban giỏm c v ngun lc v hin trng vn ca cụng ty.
Phũng Kinh doanh: Khai thỏc tỡm vic khỏch hng v ký kt cỏc hp ng kinh
t ph trỏch vic hon thin cỏc th tc cụng n cng nh cỏc ti liu cụng n, nghim
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
thu, bn giao ti liu ng thi phi hp vi phũng k toỏn trong vic xỏc nh chớnh
xỏc cụng n ca khỏch hng cú k hoch thu n v khai thỏc khỏch hng.




S 1.1- B mỏy t chc ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
B mỏy t chc qun lý ca Cụng ty c t chc thnh phũng v cỏc t phự
hp vi mụ hỡnh v c im kinh doanh ca Cụng ty. ng u Cụng ty l giỏm
c cú chc nng nhim v quyt nh ch trng chớnh sỏch, chin lc kinh
doanh, la chn cỏc hng hoỏ, quyt nh hot ng m rng Cụng ty. Trc tip
iu hnh cỏc phú giỏm c, cỏc trng phũng t chc iu hnh cỏc hot ng
kinh doanh sao cho t hiu qu cao nht, ỏp ng yờu cu bo ton v phỏt trin
Cụng ty. Xem xột b nhim phú giỏm c, xõy dng i ng cỏn b nhõn viờn m
bo hot ng Cụng ty mt cỏch hiu qu v phỏt trin v lõu di. Xõy dng c cu
t chc qun tr v iu hnh hot ng ca Cụng ty, ký kt hp ng kinh t, vn
bn giao dch ca cỏc c quan chc nng phự hp vi phỏp lut hin hnh. Thc
hin ch chớnh sỏch v phỏp lut Nh nc trong hot ng ca Cụng ty, ban

hnh biu mu bỏo cỏo ca Cụng ty, cỏc nh mc, nh biờn v lao ng k thut,
chi phớ, doanh thu. H tr cho Giỏm c cú Phú giỏm c hot ng theo s ch o
ca giỏm c, trin khai thc hin cụng vic c Giỏm c giao phú.
Tng phũng v t chc cú chc nng nhim v rừ rng nhng gia cỏc phũng
v cỏc t chc cú mi quan h mt thit vi nhau.
Chc nng nhim v ca cỏc phũng ban
Tng phũng ban trong cụng ty cú chc nng nhim v rừ rng nhng gia cỏc
phũng ban cú mi quan h mt thit h tr tng tỏc vi nhau.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
Giỏm c
Phú giỏm c
Phũng k toỏn
Phũng kinh doanh
Kho
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
* Phũng kinh doanh cú chc nng v nhim v
T chc hot ng kinh doanh bỏn l theo quy nh ca Cụng ty.
T chc trc tip vi khỏch hng.
Xõy dng k hoch bỏn hng v chu trỏch nhim v kt qu bỏn hng v thu
hi n cng nh mi phỏt sinh ca t.
Tham mu cho ban Giỏm c xõy dng cỏc k hoch ti chớnh cỏc chin lc
kinh doanh.
Phũng kinh doanh: Chu trỏch nhim lp k hoch u t, iu kinh doanh,
thu thp, x lý thụng tin v kinh t, th trng, khỏch hng v tham mu xõy dng,
qung bỏ, phỏt trin thng hiu Cụng ty ng thi tớch cc tỡm kim khỏch hng,
n hng v t chc thc hin phi hp vi phũng ti chớnh k toỏn trong vic thu
hi v gii quyt cụng n khỏch hng, hng dn qun lý nghip v kinh doanh
trong ton Cụng ty.

*B mỏy k toỏn ca n v
B mỏy k toỏn c Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh c t chc
theo hỡnh thc tp trung. Mi cụng vic u c thc hin phũng k toỏn khụng
t chc cỏc b phn k toỏn riờng m ch phõn cụng cụng vic cho k toỏn viờn
to iu kin kim tra, kim soỏt ch o nghip v, m bo s lónh o tp trung
thng nht ca k toỏn trng cng nh s ch o ca lónh o Cụng ty. ng thi
thit lp cỏc vn bn, biu mu bỏo cỏo k toỏn ti chớnh, quy nh thng nht cỏc
ghi chộp k toỏn.
T chc hch toỏn k toỏn ton b hot ng kinh doanh ca Cụng ty, lp k
hoch chi tiờu, mua sm, thit b phc v cụng tỏc kinh doanh v trỡnh giỏm c.
* Kho: õy l ni bo qun hng hoỏ mua v ca Cụng ty. Kho ca cụng ty
hin ti c Giang - Long Biờn - H Ni.
1.4 Tụ chc b mỏy kờ toan tai Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh.
1.4.1 Mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh t chc hot ng vi quy mụ
va. Do vy cụng ty s dng cụng tỏc k toỏn theo mụ hỡnh tp trung.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Phũng ti chớnh K toỏn qun lý ton b s vn v giy t ti liu liờn quan
n ti chớnh k toỏn nh: s sỏch thu, chi, s tin mt, cụng n v cỏc bỏo cỏo hng
nm ca Cụng ty chu trỏch nhim hch toỏn cỏc hot ng kinh doanh ca Cụng ty
theo ch hch toỏn kinh t T Nhõn huy ng v s dng vn cú hiu qu.
B mỏy k toỏn gm cú 4 nhõn viờn: trong ú cú 1 k toỏn trng, 3 k
toỏn phn hnh.
Mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty cú th khỏi quỏt qua s sau:
S 1.2 - S t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
*K toỏn trng: Ngi ng u b mỏy k toỏn cú nhim v qun lý chung
ton b h thng k toỏn ca Cụng ty chu trỏch nhim trc Giỏm c v tt c cỏc

cụng tỏc ti chớnh k toỏn v iu hnh chung ca phũng k toỏn v kim tra ụn
c hch toỏn k toỏn ca tng thnh viờn. K toỏn trng cú nhim v qun lý
iu hnh phũng k toỏn, ch o thc hin trin khai cụng tỏc ti chớnh k toỏn ca
Cụng ty, t chc thit lp cỏc vn bn, biu mu bỏo cỏo ti chớnh, tham mu cho
Giỏm c xõy dng cỏc k hoch ti chớnh, chin lc kinh doanh, k hoch chi phớ
kinh doanh, chu s lónh o trc tip ca Giỏm c. K toỏn trng cú nhim v
theo dừi tt c cỏc phn hnh k toỏn, xem xột bng biu, chng t, qun lý chung
mi chi phớ c hch toỏn, thu thp mi thụng tin liờn quan n cỏc ti liu cụng
tỏc k toỏn lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh hng thỏng ng thi ký duyt, gi cỏc bỏo
cỏo ti chớnh ny trỡnh Giỏm c. Chun b h s ti chớnh v tham mu cho Ban
Giỏm c thụng qua vic phõn tớch cỏc ch tiờu ti chớnh, m bo ngun ti chớnh
lnh mnh, y , kp thi. V cui k lp bng cõn i k toỏn, bng lu chuyn
tin t v cỏc bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca cụng ty.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
K toỏn trng
K toỏn Ngõn hng
Th Qu
K Toỏn Cụng n
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
* K toỏn ngõn hng : Cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh thu chi tin qua ti
khon ngõn hng.
* Th qu: Cú nhim v gi tin mt cn c vo chng t gc hp l thu
hoc chi tin mt. Th qu phn thu, chi tin mt vo cui ngy i chiu vi s
liu k toỏn thanh toỏn tin mt.
* K toỏn cụng n: Cú nhim v theo dừi cụng n v cung cp thụng tin v
tỡnh hỡnh cụng ty mt cỏch nhanh chúng v chớnh xỏc.
Chc nng, nhiờm vu
Ghi chộp, phn ỏnh kp thi, y v chớnh xỏc tỡnh hỡnh bỏn hng ca

doanh nghip trong k c v giỏ tr v s lng hng bỏn trờn tng s v trờn tng
mt hng, tng a im bỏn hng, tng phng thc bỏn hng.
Tớnh doanh thu v phn ỏnh chớnh xỏc tng giỏ thanh toỏn ca hng bỏn ra bao
gm c doanh thu bỏn hng, GTGT u ra ca tng nhúm mt hng, tng húa n.
Xỏc nh chớnh xỏc giỏ mua thc t ca lng hng ó tiờu th, ng thi
phõn b phớ thu mua cho hng tiờu th nhm xỏc nh kt qu bỏn hng.
Kim tra, ụn c tỡnh hỡnh thu hi v qun lý tin hng, qun lý khỏch n,
theo dừi chi tit theo tng khỏch hng, s tin khỏch n.
Tp hp y , chớnh xỏc kp thi cỏc khon chi phớ bỏn hng thc t phỏt
sinh v kt chuyn (hay phõn b) chi phớ bỏn hng cho hng tiờu th lm cn c xỏc
nh kt qu kinh doanh.
Cung cp thụng tin cn thit v tỡnh hỡnh bỏn hng, phc v cho vic ch o,
iu hnh hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Tham mu cho lónh o v cỏc gii phỏp thỳc y quỏ trỡnh bỏn hng.
1.4.2 T chc h thng k toỏn ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh.
1.4.2.1 Cỏc chớnh sỏch k toỏn chung.
Cụng ty ỏp dng cỏc chớnh sỏch k toỏn theo ỳng Ch k toỏn ca B Ti
chớnh. Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng nh sau:
- Cụng ty ỏp dng niờn k toỏn (nm ti chớnh) theo nm dng lch t
01/01 n 31/12 hng nm.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
- n v tin t s dng: VN
- K toỏn thu: trc õy k toỏn thu ca Cụng ty ỏp dng theo quyt nh s
15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B Ti chớnh. T nm 2009 Cụng ty thc
hin v tớnh thu theo lut thu GTGT s 13/2008/QH12, lut thu TNDN s
14/2008/QH12 ngy 03/6/2008, lut thu TNCN s 04/2007/QH12 ngy 21/7/2007
ca k hp Quc hi khúa 12 thụng qua phng phỏp tớnh thu GTGT ca cụng ty

theo phng phỏp Khu tr.
- K toỏn hng tn kho: nguyờn tc ghi nhn theo phng phỏp nhp trc
xut trc.
- K toỏn ti sn c nh: nguyờn tc ghi nhn nguyờn giỏ l ton b chi phớ
hp lý m Cụng ty ó b ra cú c ti sn c nh ú. Cụng ty trớch khu hao
theo phng phỏp ng thng da trờn quyt nh s 206/2003/Q-BTC ngy
12/12/2003 ca B Ti chớnh.
- Nghip v phỏt sinh bng ngoi t c chuyn i theo t giỏ ngy phỏt
sinh nghip v, s d ti sn bng tin, cụng n phi thu, phi tr cú gc ngoi
t c iu chnh theo t giỏ thc t ngy cui k chờnh lch t giỏ tớnh vo
doanh thu v chi phớ hot ng ti chớnh. Nhng trờn thc t cụng ty rt him
khi phi thanh toỏn bng ngoi t.
1.4.2.2 T chc vn dng h thng chng t k toỏn.
Cụng ty ó ng ký s dng hu ht cỏc chng t trong h thng chng t k
toỏn thng nht theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 do B Ti
chớnh ban hnh.
Cỏc chng t m cụng ty s dng l:
Húa n GTGT
Hp ng kinh t
Giy ngh
Giy chng nhn au m thai sn
Bng chm cụng
Phiu hon thnh sn phm
Giy ngh mua hang
Giy ngh tm ng
Phiu thu
Phiu chi
Sộc chuyn khon
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long

9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
bng kim kờ qu
Biờn bn giao nhn TSC
Biờn bn ỏnh giỏ li TSC
Chng t c lp mt ln khi nghip v kinh t phỏt sinh s liờn quy
nh. Cụng ty cú quy nh phõn cp ký trờn chng t mt cỏch rừ rng.
Vớ d, phiu chi vi mi giỏ tr u phi cú ch ký ca Giỏm c mi cú
hiu lc.
Trỡnh t luõn chuyn chng t k toỏn bao gm cỏc bc sau:
- Lp, tip nhn, x lý chng t k toỏn
- K toỏn viờn, k toỏn trng kim tra v ký chng t k toỏn hoc trỡnh giỏm
c ký duyt
- Phõn loi, sp xp chng t k toỏn, nh khon v ghi s k toỏn.
- Lu tr, bo qun chng t k toỏn.
Trỡnh t kim tra chng t k toỏn:
- Kim tra tớnh rừ rng, trung thc, hp lý, y cỏc ch tiờu, cỏc yu t ghi
chộp trờn chng t k toỏn.
- Kim tra tớnh hp phỏp ca cỏc nghip v kinh t, ti chớnh phỏt sinh ghi trờn
chng t k toỏn, i chiu chng t k toỏn vi cỏc ti liu khỏc cú liờn quan.
- Kim tra tớnh chớnh xỏc ca thụng tin, s liu trờn chng t k toỏn.
- Khi kim tra chng t k toỏn nu phỏt hin cú hnh vi vi phm chớnh sỏch,
ch cỏc quy nh v qun lý kinh t, ti chớnh ca Nh nc phi t chi thc
hin, i vi cỏc chng t k toỏn lp khụng ỳng th tc, ni dung v ch s
khụng rừ rng thỡ ngi chu trỏch nhim kim tra hoc ghi s phi tr li yờu cu
lm thờm th tc v iu chnh sau ú mi lm cn c ghi s.
Mt s chng t c s dng ti Cụng ty:
- Chng t v bỏn hng, mua hng: Húa n GTGT, phiu thu, phiu chi.
- Chng t lao ng tin lng: Bng chm cụng, phiu xỏc nhn sn
phm hon thnh, bng thanh toỏn tin lng, bng phõn b tin lng, BHXH.

- Chng t hng tn kho: Phiu nhp kho, phiu xut kho, bng phõn b
nguyờn vt liu, cụng c dng c, biờn bn kim nghim vt t, cụng c, sn
phm hng húa
- Chng t tin t: Phiu thu, phiu chi, giy ngh tm ng.
- Chng t TSC: Biờn bn giao nhn, biờn bn thanh lý TSC, bng tớnh v
phõn b khu hao, biờn bn theo dừi TSC.
Quy trỡnh luõn chuyn chng t:
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khi cú nghip v kinh t phỏt sinh trong n v. K toỏn Cụng ty tin hnh nh
khon, phn ỏnh nghip v trờn chng t theo h thng ghi s k toỏn ti n v.
Ni dung ca vic t chc ghi s k toỏn bao gm:
- Phõn loi chng t k toỏn theo cỏc phn hnh theo i tng.
- nh khon cỏc nghip v trờn chng t
- Ghi s cỏc chng t k toỏn theo hỡnh thc Chng t ghi s.
Trong nm ti chớnh, chng t c bo qun ti k toỏn phn hnh.
Khi bỏo cỏo quyt toỏn c duyt cỏc chng t c chuyn vo lu tr.
Ni dung lu tr bao gm cỏc cụng vic sau:
- La chn a im lu tr chng t
- La chn cỏc iu kin lu tr
- Xõy dng cỏc yờu cu v an ton, bớ mt ti liu
- Xỏc nh trỏch nhim vt cht ca cỏc i tng cú liờn quan n vic lu tr
chng t.
Khi cú cụng vic cn s dng li chng t sau khi ó a vo lu tr, k toỏn
cụng ty tuõn th cỏc yờu cu:
- Nu s dng cho cỏc i tng trong doanh nghip phi xin phộp K toỏn trng.
- Nu s dng cho cỏc i tng bờn ngoi doanh nghip thỡ phi c s ng ý
ca K toỏn trng v th trng n v.

Hy chng t: Chng t c hy sau mt thi gian quy nh cho tng loi.
Cỏc giai on trờn ca chng t k toỏn cú quan h mt thit vi nhau m bt c
mt chng t no cng phi tri qua. õy l quy trỡnh luõn chuyn chng t m k toỏn
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh thc hin rt cht ch v hiu qu.
1.4.2.3 Tụ chc võn dung H thng Ti khon k toỏn.
Cụng ty ó v ang ỏp dng h thng ti khon k toỏn theo Ch k toỏn
hin hnh. H thng ti khon k toỏn s dng theo quy nh ca B Ti chớnh,
gm 55 ti khon cp 1.
Trong ú cú:
- Ti khon nhúm 1 (TK 111, 112, 113, 121, 128, 131, 133, 136, 138, 139,
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
141, 142, 151, 152, 153, 156, 157)
- Ti khon nhúm 2 (TK 211, 214, 217, 241, 242, 244)
- Ti khon nhúm 3 (TK 311, 315, 331, 333, 334, 335, 338, 341, 342, 344, 351)
- Ti khon nhúm 4 (TK411, 412, 414, 415, 418, 421, 431, 441)
- Ti khon nhúm 6 (TK 632, 641, 642)
- Ti khon nhúm 7 (TK 711)
- Ti khon nhúm 8 (TK811)
- Ti khon nhúm 9 (TK 911)
c thự ca Cụng ty l kinh doanh thng mi nờn ch yu s dng ti
khon v doanh thu, chi phớ, kt qu kinh doanh. Do ú cụng ty thng s dng
TK 156, 511,515, 711, 632, 641, 642, 635, 811,911 l ch yu.
1.4.2.4 Tụ chc võn dung hờ thụng s sỏch k toỏn .
Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh cn c vo cỏc cụng vn, quyt
nh, ch th mi nht ca B Ti chớnh trờn c s tỡnh hỡnh thc t ti Cụng ty
vn dng mt cỏch thớch hp h thng s sỏch theo quy nh ca ch k toỏn ti
chớnh doanh nghip. Cụng ty ng ký s dng hỡnh thc k toỏn Nht ký chung:

Cn c vo chng t gc ó c kim tra k toỏn tin hnh ghi chộp vo s
k toỏn chi tit v s k toỏn tng hp cho ra ti liu cui cựng l h thng Bỏo
cỏo ti chớnh.
Hỡnh thc ghi s ny phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo trỡnh
t thi gian vo mt quyn s gi l Nht Ký Chung. Sau ú cn c vo Nht
ký chung ly s liu ghi vo S cỏi. Mi bỳt toỏn phn ỏnh trong Nht ký
chung c chuyn vo S cỏi ớt nht cho hai ti khon liờn quan. c trng c
bn ca hỡnh thc ny l: i vi cỏc ti khon ch yu phỏt sinh nhiu nghip v
cú th m nht ký ph, sau ú theo nh k k toỏn cng tt c cỏc Nht ký ph, ly
s liu ghi vo Nht Ký Chung hoc vo thng S Cỏi.
Hỡnh thc ghi s ny cú mt u im phự hp vi mụ hỡnh kinh doanh ca
cụng ty v tp hp v h thng húa cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo bờn Cú ca
ti khon kt hp vi vic phõn tớch cỏc nghip v kinh t ú theo cỏc ti khon i
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
ng N kt hp cht ch vic ghi chộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
theo trỡnh t thi gian vi vic h thng húa cỏc nghip v theo ti khon, kt hp
rng rói vic hch toỏn tng hp vi hch toỏn chi tit trờn cựng mt s k toỏn.
S
1.3
Trỡnh t ghi s theo hỡnh thc Nht ký chung ca Cụng ty
* Quỏ trỡnh ghi chộp ca hỡnh thc k toỏn Nht ký chung:
Hng ngy, cn c vo cỏc chng t c dựng lm cn c ghi s, trc ht
ghi nghip v phỏt sinh vo s Nht ký chung sau ú cn c vo s liu ó ghi trờn
s nht ký chung ghi s cỏi theo cỏc ti khon k toỏn phự hp. Nu n v cú
m s k toỏn chi tit thỡ ng thi vi vic ghi s Nht ký chung cỏc nghip v
phỏt sinh c ghi vo s k toỏn chi tit cú liờn quan.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39

Bắc Thăng Long
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Cui k k toỏn cng s liu trờn s cỏi v lp bng cõn i s phỏt sinh ca
cỏc ti khon. Sau khi ó kim tra, i chiu khp ỳng s liu, s cỏi c dựng
lm cn c lm bỏo cỏo ti chớnh.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
1.4.2.5 Tụ chc H thng bỏo cỏo kờ toan
Cỏc loi h thng bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty c lp v thc hin theo
quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B Ti chớnh.
H thng BCTC cụng ty lp gm cú: BCTC nm v BCTC gia niờn .
BCTC nm gm 4 loi bỏo cỏo bt buc sau :
Bng cõn i k toỏn
Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
Bỏo cỏo lu chuyn tin t (theo phng phỏp trc tip)
Thuyt minh BCTC.
BCTC gia niờn gm: bng cõn i k toỏn gia niờn bỏo cỏo kt
qu hot ng kinh doanh gia niờn , bỏo cỏo lu chuyn tin t gia niờn
, thuyt minh BCTC chn lc (dng y ).
K lp BCTC nm l nm dng lch, k lp BCTC gia niờn l
mi quý (mt nm chia lm 4 quý )ca nm ti chớnh.
Thi hn np BCTC quý l sau 90 ngy k t ngy kt thỳc quý, thi
hn np BCTC nm l 2 thỏng.
Cỏc BCTC c trỡnh by theo nguyờn tc giỏ gc, phự hp vi Chun
mc k toỏn Vit Nam, h thng k toỏn Vit Nam v cỏc quy nh hin hnh
khỏc v k toỏn Vit Nam. BCTC c lp vi gi nh Cụng ty hot ng liờn
tc, m bo s trung thc, hp lý, khỏch quan, y trờn mi khớa cnh

trng yu, tuõn th nguyờn tc thn trng, thng nht.
1.4.2.6 Tỡnh hỡnh ti chớnh v kt qu kinh doanh ca Cụng ty TNHH u t
phỏt trin Trung Anh
Tỡnh hỡnh ti chớnh v kt qu kinh doanh ca Cụng ty TNHH u t phỏt
trin Trung Anh c th hin qua bng bỏo cỏo kt qu kinh doanh v bng
CKQKD di õy :
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Bng 1.3 - Bng Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh
n v: Triu ng
Ch tiờu Nm 2008 Nm 2009 So sỏnh 08 -09
S tin T trng S tin
T
trng
S tin
Tng doanh thu 22.211
100.0%
39.615
100.0%
17.404
Giỏ vn bỏn hng 18.002 62.0% 26.135 65.0%
8.133
Li nhun gp 4.209 19.0% 13.481 34.0%
9.271
Chi phớ qun lý DN 278
1.3%
892

2.3%
614
Chi phớ ti chớnh 408
1.8%
120
3.3%
(288)
Doanh thu ti chớnh 18 0.1% 12 0.0% (6)
Li nhun hot ng 3.541
15.9%
11.311
28.6%
8.939
Li nhun sau thu 2.549 11.5% 8.144 20.6%
6.436
(Ngun: Bỏo cỏo kt qu kinh doanh ti cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh)
Trong nhng nm 2008 v 2009 tuy tỡnh hỡnh kinh t th gii v Vit Nam cú
nhiu bin ng, lm phỏt tng cao khin giỏ c u vo v cỏc chi phớ kinh doanh
tng mnh nhng nhỡn vo bng kt qu doanh thu ca cụng ty TNHH u t phỏt
trin Trung Anh cho thy hot ng kinh doanh ca cụng ty khụng b nh hng
nhiu trong t khng hong kinh t m vn tng trng cho thy s lónh o sỏng
sut vi nhng phng hng thay i kp thi ca ban giỏm c cụng ty.
Qua bng bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca Cụng ty cho thy t nm trc n
nm sau m li nhun sau thu ca cụng ty tng gp 2 ln. Gii thớch cho s tng
lờn v bin ng vt bc ú l do ban lónh o Cụng ty ó nm bt kp thi xu
hng bin ng ca th trng tớch tr hng húa giai on trc v tung ra th
trng bỏn vi giỏ st trong giai on sau. Nhỡn trờn bng bỏo cỏo kt qu kinh
doanh cú mt s con s mang giỏ tr õm (-) m c th l doanh thu t ti chớnh ca 2
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long

16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
nm 2008 so vi 2009 (-6 triu) cho thy Cụng ty ó khụng d tr lng tin
trong ngõn hng m lng vn c dn ton b vo kinh doanh, do ú doanh thu
t ti chớnh thp nhng tng li nhun sau thu vn tng t 2.549 triu n 8.144
triu. Cho thy Cụng ty ó cú nhng chớnh sỏch thay i kp thi v thu kt qu cao.
Mt khỏc c cu giỏ vn so vi tng doanh thu tng i n nh, tng xp x
t 62% -65% Cho thy s bin ng ca th trng nm 2009. Bờn cnh s thay
i n nh v c cu giỏ vn so vi doanh thu thỡ cỏc khon chi phớ bt thng
khỏc cng cú s n nh tuyt i v tng khụng ỏng k t 1.3% n 2.3 % . iu
ny cho thy Cụng ty vn duy trỡ tit kim c cỏc chi phớ qun lý v ti chớnh v
cho thy b phn qun lý ngy cng lm vic cú hiu qu, hot ng kinh doanh n
nh cú xu hng phỏt trin.
Bng 1.4 - Bỏo cỏo cỏc s liu trờn bng Cõn i k toỏn nm 2008 -2009
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
17
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
n v: Triu ng
Tiờu chớ Nm 2008 Nm 2009 So sỏnh
08 -09
S tin
T
trng
S tin
T
trng
S tin
A. Ti sn
I. Ti sn ngn hn

33.903 62% 40.195 65% 6.292
1.Tin mt
12.714 23% 16.415 27% 3.701
2. Cỏc khon phi thu
9.148 16% 13.580 22% 4.432
3. Hng tn kho
12.041 22% 10.199 17% (1.842)
II. Ti sn di hn
22.000 39% 21.217 35% (784)
1. TSC
1.209 2% 1.719 2.8% 510
2. u t ti chớnh di hn
20.791 37% 19.487 32% (1.304)
3. Ti sn di hn khỏc
- 0.0% 10 0.0% 10
TNG TI SN
55.903 61.412 5.508
B. Ngun vn
I. N phi tr
9 16% 14 22% 6
1. N ngn hn
6.140 11% 8.300 14% 2
- Vay ngn hn
340 0.6% 285 0.5% (54)
- Phi tr ngi bỏn
5.800 10% 8.015 13% 2.215
-Phi tr khỏc
0 0% 0 0% -
2. N di hn
2.669 5% 5 9% 3.348

II. Vn ch s hu
47.094 84% 47.805 78%
0.711
1. Vn ch s hu
46.152 83% 47 77% 1.276
- Vn u t ca ch s hu
242 0.4% 561 0.9% 320
- Li nhun cha phõn phi
45.910 82% 46.867 76% 956
2. Ngun kinh phớ &Qu
942 2% 376 0.6% (565)
TNG NGUN VN
55.903 61.412 5.508
(Ngun: Bỏo cỏo ti chớnh cho nm ti chớnh kt thỳc ngy 31/12/2008 v
31/12/2009 ca Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh)
Phõn tớch c cu v s bin ng ti sn:
Nhỡn vo kt qu trờn bng Cõn i k toỏn ti Cụng ty cho thy lng tng lng
ti sn nm 2009 tng so vi nm 2008 l gn 6 triu. M c th l ti sn ngn hn tng
lờn t 33.902 triu n 40.195 triu tng ng tng t gn 62% lờn 65%.
Cỏc khon phi thu nm 2009 t 13.580 triu chim 22 % so vi tng ti sn.
tng gn 5% so vi nm 2008 cha phỏt sinh khon phi thu khú ũi nờn m bo
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
18
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
tỡnh hỡnh ti chớnh lnh mnh cho Cụng ty.
Hng tn kho nm 2009 l gn 10 triu gim khong 5% tng ng vi
12.041 triu nm 2008. Cho thy nm 2009 lng hng húa tiờu th nhiu hn nm
2008 tng ng vi cụng tỏc tiờu th hng húa phỏt trin hn.
Nhỡn chung, ti sn ngn hn ca Cụng ty tng trong khi ti sn di hn gim

Cho thy cụng ty ang cú xu hng tp trung vn kinh doanh ch khụng m rng
c s h tng. V õy l xu hng ỳng n i phú vi tỡnh hỡnh bin ng lỳc
by gi.
Phõn tớch c cu, s bin ng ca ngun vn:
Nhỡn vo tng lng vn ch s hu v n phi tr ca cụng ty cho thy cụng
ty cú d kh nng v mt ti chớnh v cho thy tớnh thanh khon tc kh nng thanh
toỏn ca cụng ty ln c chng minh bng con s vn ch s hu gp gn 8 ln n
phi tr.
Xột mt cỏch ton din tng ngun vn tng 6.717 triu (tng 10.94%) ca
nm 2009 so vi nm 2008.
V c cu n phi tr v vn ch s hu so vi tng ngun vn qua cỏc nm
u cú s bin ng tng i ng u. iu ny cho thy c cu v vn m bo
tớnh an ton.
1.5 c im mt s phn hnh k toỏn ch yu
1.5.1 Hch toỏn vn bng tin
1.5.1.1 Ti khon s dng
Tin trong Doanh nghip ch yu l tin vn. c phõn loi theo 2 cỏch tip
cn sau:
+ Theo trỏch nhim qun lý tin vn cú : Tin mt, tin gi ngõn hng, tin
ang chuyn.
+ Theo hỡnh thỏi ti sn cú: Tin Vit Nam ng, ngoi t, vng bc, ỏ quý
Ti Cụng ty TNHH u t phỏt trin Trung Anh thỡ vn bng tin gm 2 loi:
- Vn bng tin l b phn ca vn SXKD thuc ti sn lu ng ca Cụng ty
c hỡnh thnh ch yu trong quỏ trỡnh bỏn hng v trong cỏc quan h thanh toỏn.
SV : Nguyễn Thị Tú Lớp: Kế Toán K39
Bắc Thăng Long
19

×