Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS (Áp dụng từ năm học 20112012) MÔN: TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.22 KB, 24 trang )

UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS
(Áp dụng từ năm học 2011-2012)
MÔN: TIẾNG ANH
Họ tên giáo viên: …………………………………………………………………………
Trường: ………………………………………………………………………………….………
Dạy các lớp: ………………………………………………………………………….………
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
1
Phần thứ nhất
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH (TINH GIẢM) NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN TIẾNG ANH - CẤP THCS
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với
thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác,
tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau
đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.


(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp
trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm
khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả
GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không
dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham
khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
2
Phần thứ hai
NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Với những bài Read được tăng thời lượng lên 2 tiết: GV không nên chia bài đọc thành 2 phần dạy riêng biệt (chia đôi bài đọc) mà nên
bổ sung các hoạt động, các bài tập cho phần Pre, While, Post để khai thác sâu nội dung. Với học sinh các lớp Khá - Giỏi, giáo viên có thể dạy
bài đọc trong 01 tiết, tiết còn lại có thể bổ sung các bài tập mở rộng hoặc bổ sung bài đọc khác có cùng chủ đề để học sinh mở rộng vốn từ vựng
và phát triển kỹ năng.
Trên cơ sở số tiết khung do Sở quy định, các nhóm chuyên môn trao đổi, xây dựng chương trình chi tiết đến từng tiết cho phù hợp với
đối tượng; tổ trưởng chuyên môn thẩm định, Hiệu trưởng xem xét phê duyệt.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 6
- Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 18, 38
- Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 72, 91
- Cả năm: 105 tiết.

* Lưu ý: Với một số bài dài, tùy đối tượng học sinh, GV có thể điều chỉnh một số phần sang các tiết khác trong bài hoặc sang các tiết trả
bài cho phù hợp. Nội dung điều chỉnh cần được bàn bạc xây dựng, thống nhất trong tổ, nhóm. (Ví dụ: Unit 4, 9, 10, 12).
Học ki I:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Giới thiệu chương trình,
hướng dẫn pp học bộ môn
1 tiết 1 Khảo sát đầu năm, hướng dẫn pp bộ môn. Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
GREETINGS
5 tiết
2 A 1, 2 , 3, 4
3 A 5, 6, 7, 8
4 B1-6
5 C1,2, (5*)
6 C 3, 4, 6
3
UNIT 2:
AT SCHOOL
5 tiết
7 A 1, 2, (3*), 4

8 B 1, (2*), 3
9 B 4, 5, 6
10 C 1
11 C 2, 3, 4
UNIT 3:
AT HOME
5 tiết
12 A 1, 2
13 A 3, 4, (5*)
14 B 1, 2
15 B 3, 4, (5*), 6
16 C 1, 2, (3*) ,4
GRAMMAR PRACTICE 1 tiết 17 GRAMMAR PRACTICE
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1) 1 tiết 18 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 4:
BIG OR SMALL?
6 tiết
19 A1-3
20 A4, (*5), B1
21 B2-5
22 Trả và chữa bài kiểm tra số 1
23 C1-3
24 C4-7
UNIT 5:
THINGS I DO
6 tiết
25 A1,2
26 A3,4
27 A5,6
4

28 B1-3
29 C1
30 C2-3
GRAMMAR PRACTICE 1 tiết 31 GRAMMAR PRACTICE
UNIT 6:
PLACES
5 tiết
32 A 1, 2, 3
33 A 4, 5, 6, 7
34 B 1, 2, 3, 5
35 C 1, 2
36 C 3, 4, (5*), 6
REVISION 1 tiết 37 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) 1 tiết 38 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 7:
YOUR HOUSE
6 tiết
39 A1-2
- Phần C2 (trang 79) không
dạy.
40 A3-5
41 B1-3
42 Trả và chữa bài kiểm tra số 2
43 C 1, 3
44 C 4, (5*), 6
UNIT 8:
OUT AND ABOUT
5 tiết
45 A 1, 2
- 4 câu đầu phần C3 (trang

90) không dạy
46 A 3, 4, (5*), 6, 7
47 B 1, 2, (3*) ,4
48
C 1, 2
5
49 C 3, 4, 6 (bỏ 4 câu đầu C3)
GRAMMAR PRACTICE 1 tiết 50 Grammar Practice
REVISION 3 tiết
51 REVISION
52 REVISION
53 REVISION
Kiểm tra học kì I 1 tiết 54 Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
UNIT 9:
THE BODY
5 tiết
55 A1, 2
56 A3, 4

57 A5, (*6)
58 B1-3
59 B4, 5, (6*)
UNIT 10:
STAYING HEALTHY
5 tiết
60 A1,2,6
61 A3,4,5, (*7)
62 B1, 2, 3
63 B4, 5, 6
64 C1, 2, 3, 4, 5
6
UNIT 11:
WHAT DO YOU EAT?
5 tiết
65 A1

66 A2
67 A3, 4, 5
68 B1, 3, 4
69 B2, 5
GRAMMAR PRACTICE 1 tiết 70 GRAMMAR PRACTICE
REVISION 1 tiết 71 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3) 1 tiết 72 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
6 tiết
73 A1, 2
74 A3-5
75 B1-4

76 Trả và chữa bài kiểm tra số 3
77 B5, C1,5
78 C2,3,4,6
UNIT 13:
ACTIVITIES AND THE
SEASONS
5 tiết
79 A1,2
- GV có thể thiết kế, bổ sung
thêm các bài tập để tăng
lượng từ vựng và rèn kỹ năng
cho học sinh.
80 A3
81 A4,5
82 B1
83 B2
UNIT 14:
MAKING PLANS
5 tiết
84 A1, 2, 3

85 A4, 5, 6
7
86 B1, 2, 3, 4
87 B 5, 6, 7
88 C1, 2, 3, 4
GRAMMAR PRACTICE 1 tiết 89 GRAMMAR PRACTICE
REVISION 1 tiết 90 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4) 1 tiết 91 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 15:

COUNTRIES
6 tiết
92 A1 - 4
93 A 5, 6
94 B1,2
95 Trả và chữa bài kiểm tra số 4
96 B3, 4+C3
97 C1,2
UNIT 16:
MAN AND THE
ENVIRONMENT
4 tiết
98 A1,3, 6
- Phần 4, 5 (trang 168) không
dạy.
- Phần 6 (trang 172) không
dạy.
99 A 2
100 B1, 2
101 B(3*), 4, 5, 7
GRAMMAR PRACTICE 1 tiết 102 GRAMMAR PRACTICE
Ôn tập học kì II 2 tiết
103 REVISION
104 REVISION
Kiểm tra học kì II 1 tiết 105 Kiểm tra học kì II
===========================================================================
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
8
TIẾNG ANH 7
- Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 19, 39

- Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 72, 91
- Cả năm: 105 tiết.
Học kì I:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Ôn tập khảo sát/ hướng dẫn
PP học bộ môn
1 tiết 1 Kiểm tra khảo sát đầu năm, hướng dẫn PP học tập bộ môn Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
BACK TO SCHOOL
5 tiết
2 A1,3
3 A2
4 A4-5
5 B1-3
6 B4-7
UNIT 2:
PERSONAL
INFORMATION
5 tiết
7 A1-3

8 A4-5
9 A6-7, B6
10 B1,2,3,9
11 B4,5,8
UNIT 3:
AT HOME
5 tiết
12 A1
- Phần A3 (trang 31) không
dạy.
13 A2
14 B1-2
15 B3,4
16 B5
9
LANGUAGE FOCUS 1,
REVISION
2 tiết
17 LANGUAGE FOCUS 1
18 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1) 1 tiết 19 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 4:
AT SCHOOL
6 tiết
20 A1,2,4
21 A3,5
22 A6
23 Trả và chữa bài kiểm tra số 1
24 B1,2
25 B3,4

UNIT 5:
WORK AND PLAY
5 tiết
26 A1,3
27 A2
28 A4-6
29 B1-2
30 B3-4
UNIT 6:
AFTER SCHOOL
6 tiết
31 A1
32 A2
33 A3,4
34 B1
35 B2
36 B3,4
LANGUAGE FOCUS 2, 2 tiết 37 LANGUAGE FOCUS 2
10
REVISION 38 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) 1 tiết 39 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 7:
THE WORLD OF WORK
6 tiết
40 A1
41 A2,3
42 A4
43 Trả và chữa bài kiểm tra số 2
44 B1,4
45 B2,3

UNIT 8:
PLACES
5 tiết
46 A1-3
47 A4-5
48 B1
49 B2
50 B4-5
REVISION 3 tiết
51 REVISION
52 REVISION
53 REVISION
Kiểm tra học kì I 1 tiết 54 Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI SỐ NỘI DUNG TIẾT GHI CHÚ
11
TIẾT
KHUNG
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
UNIT 9:
AT HOME AND AWAY
5 tiết
55 A1
56 A2
57 A3,4
58 B1,2

59 B3,4
LANGUAGE FOCUS 3 1 tiết 60 LANGUAGE FOCUS 3
UNIT 10:
HEALTH AND HYGIENE
5 tiết
61 A1
62 A2,3
63 A4
64 B1,4
65 B2,3
UNIT 11:
KEEP FIT, STAY
HEALTHY
5 tiết
66 A1
- Phần B3 (trang 111) không
dạy.
67 A2,3
68 B1
69 B2
70 B4
REVISION 1 tiết 71 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3) 1 tiết 72 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 12:
LET’S EAT
6 tiết
73 A1
- Phần A3(b) (trang 116,
117) không dạy.
74 A1,2

12
75 A3(a),4
76 Trả và chữa bài kiểm tra số 3
77 B1
78 B2,4
LANGUAGE FOCUS 4 1 tiết 79 LANGUAGE FOCUS 4
UNIT 13:
ACTIVITIES
5 tiết
80 A1,4
81 A3,5
82 B1,4
83 B2+A2
84 B3
UNIT 14:
FREETIME FUN
5 tiết
85 A1

86 A2
87 A3
88 B1,2
89 B3,4
REVISION 1 tiết 90 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4) 1 tiết 91 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 15:
GOING OUT
6 tiết
92 A1


93 A2
94 A3
95 Trả và chữa bài kiểm tra số 4
13
96 B1,2
97 B3,4
UNIT 16:
PEOPLE AND PLACES
5 tiết
98 A1,2
99 A3,4
100 B1,3
101 B4
102 B2,5
REVISION 2 tiết
103 LANGUAGE FOCUS 5
104 REVISION
Kiểm tra học kì II 1 tiết 105 Kiểm tra học kì II
================================================================================
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 8
- Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 20, 40
- Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 03/ tuần Các tiết kiểm tra: 73, 88
14
- Cả năm: 105 tiết.
* Lưu ý: Với phần Language focus, giáo viên có thể linh hoạt ghép các bài tập vào các tiết khác trong bài cho phù hợp với nội dung và
đối tượng.
Học kì I:
BÀI
SỐ

TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Ôn tập khảo sát/ hướng dẫn
PP học bộ môn
1 tiết 1 Khảo sát đầu năm/ Hướng dẫn PP học bộ môn Do GV tự thiết kế
UNIT 1:
MY FRIENDS
5 tiết
2
Getting started + Listen and
read
3 Speak + Listen
4 Read
5 Write
6 Language focus
UNIT 2:
MAKING
ARRANGEMENTS
5 tiết
7
Getting started + Listen and
read
- Phần 3 (trang 24) không

dạy.
8 Listen + Speak
9 Read
10 Write (bỏ phần 3 trang 24 )
11 Language focus
UNIT 3:
AT HOME
6 tiết
12
Getting started + Listen and
Read
- Có thể ghép một số phần
Language Focus vào các tiết
trong bài hoặc tiết 18
(REVISION) cho phù hợp.
13 Speak
14 Listen
15 Read
16 Write
15
17 Language focus
REVISION 2 tiết
18 REVISION
19 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1) 1 tiết 20 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 4:
OUR PAST
7 tiết
21
Getting started + Listen and

read
22 Speak + Language focus 4
23 Listen
24 Trả và chữa bài kiểm tra số 1
25 Read
26 Write
27 Language Focus 1,2,3
UNIT 5:
STUDY HABITS
6 tiết
28
Getting started + Listen and
read
- Phần Read (trang 49) tăng
thời lượng thành 2 tiết.
- Phần 2-Language focus
(trang 52) không dạy.
29 Listen + Speak
30 Read (1)
31 Read (2)
32 Write
33
Language focus
UNIT 6:
THE YOUNG PIONEERS
CLUB
5 tiết
34
Getting started + Listen and
read + Language focus 2

- Phần Read trang 57 sửa
“from 15 to 30” thành “from
16 to 30”
- Bài tập 2: sửa “ansers”
thành “answers”
- Câu g không dạy.
35 Speak + Language focus 3
36 Listen + Language focus 1
37 Read (bỏ câu “g” trang 57)
16
38 Write
REVISION 1 tiết 39 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) 1 tiết 40 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 7:
MY NEIGHBORHOOD
6 tiết
41
Getting started + Listen and
read + Language focus 1,2,3
- Có thể linh hoạt ghép các
bài tập của phần Language
focus vào tiết chữa bài kiểm
tra số 2.
42 Speak + Language focus 4
43 Listen + Language focus 5
44 Trả và chữa bài kiểm tra số 2
45 Read
46 Write
UNIT 8:
COUNTRY LIFE

AND CITY LIFE
5 tiết
47
Getting started + Listen and
read + Language focus 4
48 Speak + Language 3,5
49 Listen + Language 1,2
50 Read
51 Write
REVISION 2 tiết
52 REVISION
53 REVISION
Kiểm tra học kì I 1 tiết 54 Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
UNIT 9:
A FIRST - AID COURSE
5 tiết 55 Getting started + Listen and
read
17

56 Speak + Language focus 4
57 Listen + Language focus 2,3
58 Read + Language focus 1
59 Write
UNIT 10:
RECYCLING
6 tiết
60
Getting started + Listen and
read
61 Speak
62 Listen + Language focus 3
63 Read
64 Write
65 Language focus 1,2,4
UNIT 11:
TRAVELING AROUND
VIET NAM
5 tiết
66
Getting started + Listen and
read + Language focus 3
- Có thể ghép phần
Language Focus vào tiết 71
(REVISION).
67 Speak + Language focus 4
68 Listen + Language focus 1,2
69 Read
70 Write
REVISION 2 tiết

71 REVISION
72 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3) 1 tiết 73 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 12:
A VACATION ABROAD
7 tiết
74
Getting started + Listen and
read
75 Speak
76 Listen
18
77 Trả và chữa bài kiểm tra số 3
78 Read
79 Write
80 Language focus
UNIT 13:
FESTIVALS
6 tiết
81
Getting started + Listen and
read
82 Speak
83 Listen
84 Read
85 Write
86 Language focus
REVISION 1 tiết 87 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4) 1 tiết 88 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 14:

WONDERS OF THE
WORLD
7 tiết
89
Getting started + Listen and
read
90 Speak
91 Listen
92 Trả và chữa bài kiểm tra số 4
93 Read
94 Write
95 Language focus
UNIT 15:
COMPUTERS
6 tiết
96
Getting started + Listen and
read
- Thay phần Listen bài 15
bằng phần Listen bài 16.
- Thay từ “To” thành
97 Speak
19
“From” ở dòng 6 trang
145.
- Thay “Delhi” thành “New
Delhi” ở dòng 1 trang
145.
98 Listen (Unit 16)
99 Read

100 Write
101 Language focus
REVISION 3 tiết
102 REVISION
103 REVISION
104 REVISION
Kiểm tra học kì II 1 tiết 105 Kiểm tra học kì II
UNIT 16:
Không dạy
=======================================================================
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG ANH 9
- Học kì I: 36 tiết Số tiết/tuần: 02 Các tiết kiểm tra: 14, 27
- Học kì II: 34 tiết Số tiết/tuần: 02 Các tiết kiểm tra: 48, 61
- Cả năm: 70 tiết.
* Lưu ý: Với phần Language focus, giáo viên vẫn có thể linh hoạt ghép các bài tập vào các tiết khác trong bài cho phù hợp với nội dung
và đối tượng.
Học kì I:
BÀI SỐ TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết Đối với các lớp hs Khá, Đối với các lớp còn lại
20
Giỏi (lớp: ) (lớp: )
Ôn tập/ hướng dẫn PP học
bộ môn
1 tiết 1
Ôn tập, khảo sát đầu năm/ hướng dẫn PP học bộ môn
Do GV tự thiết kế

UNIT 1:
A VISIT FROM A PEN
PAL
5 tiết
2
Getting started + Listen and
Read
3 Speak + Listen
4 Read
5 Write
6 Language Focus
UNIT 2:
CLOTHING
6 tiết
7
Getting started + Listen and
Read
8 Speak
9 Listen + Language Focus 4
10 Read
11 Write
12 Language Focus 1, 2, 3
REVISION 1 tiết 13 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1) 1 tiết 14 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 3:
A TRIP TO THE
COUNTRYSIDE
6 tiết
15
Getting started + Listen and

Read
16 Speak + Listen
17 Read
18 Trả và chữa bài kiểm tra số 1
19 Write
20 Language Focus
UNIT 4:
LEARNING A FOREIGN
5 tiết 21 Getting started + Listen and
Read
21
LANGUAGE
22 Speak
23 Listen + Language Focus 1,2
24 Read
25 Write
REVISION 1 tiết 26
Language Focus 3, 4 +
REVISION
- Language Focus 3,4 là một
nội dung của bài ôn tập
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2) 1 tiết 27 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
UNIT 5:
THE MEDIA
6 tiết
28
Getting started + Listen and
Read
29 Speak + Listen
30 Read

31 Trả và chữa bài kiểm tra số 2
32 Write
33 Language Focus
REVISION 2 tiết
34 REVISION
35 REVISION
Kiểm tra học kì I 1 tiết 36 Kiểm tra học kì I
Học kì II:
BÀI
SỐ TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá,
Giỏi (lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
UNIT 6:
THE ENVIRONMENT 5 tiết
37
Getting started + Listen and
Read
38 Speak + Listen
39 Read
22
40 Write
41 Language Focus
UNIT 7:
SAVING ENERGY

5 tiết
42
Getting started + Listen and
Read

43 Speak + Language Focus 3
44 Listen + Language Focus 1
45 Read + Language Focus 2
46 Write
REVISION 1 tiết 47 REVISION
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3) 1 tiết 48 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 8:
CELEBRATIONS
6 tiết
49
Getting started + Listen and
Read
50 Speak
51 Listen + Read
52 Trả và chữa bài kiểm tra số 3
53
Write
54 Language Focus
UNIT 9:
NATURAL DISASTERS
5 tiết
55
Getting started + Listen and
Read
- Bài tập 2,3,4 (trang 81, 82)

không dạy.
- GV nên biên soạn thêm bài
tập bổ sung cho phần
Language Focus.
56 Speak + Listen
57 Read
58 Write
59 Language Focus
REVISION 1 tiết 60 Ôn tập
23
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4) 1 tiết 61 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 10:
LIFE ON OTHER
PLANETS
6 tiết
62
Getting started + Listen and
Read
- Bài tập 3(c) (trang 85) và
bài tập 5(a) (trang 87) không
dạy.
- Có thể linh hoạt ghép các
bài tập của phần Language
focus vào tiết chữa bài kiểm
tra số 4.
63 Speak + Language Focus 1
64
Listen + Language Focus
2,3,4
65 Trả và chữa bài kiểm tra số 4

66
Read
67
Write
REVISION 2 tiết
68 REVISION
69 REVISION
Kiểm tra học kì II 1 tiết 70 Kiểm tra học kì II
GIÁO VIÊN
(Kí, ghi rõ họ tên)
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
(Kí, ghi rõ họ tên)
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
(Kí tên, đóng dấu)
24

×