Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THPT (Áp dụng từ năm học 20112012) MÔN: TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.8 KB, 41 trang )

UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THPT
(Áp dụng từ năm học 2011-2012)
MÔN: TIẾNG ANH
Họ tên giáo viên: …………………………………………………………………………
Trường: ………………………………………………………………………………….………
Dạy các lớp: ………………………………………………………………………….………
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
1
Phần thứ nhất
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH (TINH GIẢM) NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN TIẾNG ANH - CẤP THPT
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với
thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác,
tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau
đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.


(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp
trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp
THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn
bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không
dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham
khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung
và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
2
Phần thứ hai
NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Với những bài Reading và Listening được tăng thời lượng lên 2 tiết: GV không nên chia bài đọc, bài nghe thành 2 phần dạy riêng biệt
(chia đôi bài) mà nên bổ sung các hoạt động, các bài tập cho phần Pre, While, Post để khai thác sâu nội dung. Với học sinh các lớp Khá - Giỏi,
giáo viên có thể dạy bài đọc, bài nghe trong 01 tiết, tiết còn lại có thể bổ sung các bài tập mở rộng hoặc bài đọc, bài nghe khác có cùng chủ đề
để học sinh mở rộng vốn từ vựng và phát triển kỹ năng.
Trên cơ sở số tiết khung do Sở quy định, các nhóm chuyên môn trao đổi, xây dựng chương trình chi tiết đến từng tiết cho phù hợp với
đối tượng; tổ trưởng chuyên môn thẩm định, Hiệu trưởng xem xét phê duyệt.
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
TIẾNG ANH 10
Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 3 tiết Các tiết kiểm tra: tiết thứ 19, 38

Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 3 tiết Các tiết kiểm tra: tiết thứ 72, 86
Cả năm: 105 tiết
Học kì I:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi
(lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Giới thiệu CT/hướng
dẫn PP học bộ môn
1 tiết 1.
Ôn tập/giới thiệu CT/hướng dẫn PP học bộ môn
Unit 1:
A DAY IN THE LIFE
OF…
5 tiết
2.
Lesson 1: Reading
- Phần Reading - Task 3
(trang 14) không dạy
3.
Lesson 2: Speaking
4.
Lesson 3: Listening

5.
Lesson 4: Writing
6.
Lesson 5: Language focus
Unit 2:
SCHOOL TALKS
5 tiết
7.
Lesson 1: Reading
8.
Lesson 2: Speaking
9.
Lesson 3: Listening
10.
Lesson 4: Writing
3
11.
Lesson 5: Language focus
Unit 3:
PEOPLE’S
BACKGROUND
6 tiết
12. Lesson 1: Reading (1)
- Phần Reading (trang 32
-34): Tăng thời lượng lên 2
tiết.
- Phần Writing (trang 39):
không dạy Task 1, cho học
sinh tự đọc.
13.

Lesson 1: Reading (2)
14.
Lesson 2: Speaking
15.
Lesson 3: Listening
16.
Lesson 4: Writing
17.
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF A,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
2 tiết
18.
TEST YOURSELF A
19.
Kiểm tra 1 tiết (bài số 1)
Unit 4:
SPECIAL EDUCATION
6 tiết
20.
Lesson 1: Reading
21.
Lesson 2: Speaking
22.
Lesson 3: Listening
23. Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 1
24.
Lesson 4: Writing
25.
Lesson 5: Language focus

Unit 5:
TECHNOLOGY AND
YOU
6 tiết
26.
Lesson 1: Reading (1)
- Phần Reading (trang 54
-55): Tăng thời lượng lên 2
tiết.
- Phần Speaking (trang 56):
Không dạy Task 3.
27.
Lesson 2: Reading (2)
28.
Lesson 3: Speaking
29.
Lesson 4: Listening
30.
Lesson 5: Writing
31.
Lesson 6: Language focus
Unit 6:
AN EXCURSION
5 tiết
32.
Lesson 1: Reading
33.
Lesson 2: Speaking
4
34.

Lesson 3: Listening
35.
Lesson 4: Writing
36.
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF B,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
2 tiết
37.
TEST YOURSELF B
38.
Kiểm tra 1 tiết (bài số 2)
Unit 7:
THE MASS MEDIA
6 tiết
39.
Lesson 1: Reading
40.
Lesson 2: Speaking
41.
Lesson 3: Listening
42. Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 2
43.
Lesson 4: Writing
44.
Lesson 5: Language focus
Unit 8:
THE STORY OF MY
VILLAGE
5 tiết

45.
Lesson 1: Reading
46.
Lesson 2: Speaking
47.
Lesson 3: Listening
48.
Lesson 4: Writing
49.
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF C,
REVISION
3 tiết
50. TEST YOURSELF C
51. REVISION
52. REVISION
Kiểm tra HK I 1 tiết 53. Kiểm tra HK I
Trả và chữa bài kiểm tra
HK I
1 tiết 54. Trả và chữa bài kiểm tra HK I
Học kì II:
5
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi

(lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Unit 9:
UNDERSEA WORLD
5 tiết
55.
Lesson 1: Reading
56.
Lesson 2: Speaking
57.
Lesson 3: Listening
58.
Lesson 4: Writing
59.
Lesson 5: Language focus
Unit 10:
CONSERVATION
5 tiết
60.
Lesson 1: Reading
61.
Lesson 2: Speaking
62.
Lesson 3: Listening
63.
Lesson 4: Writing
64.
Lesson 5: Language focus
Unit 11:

NATIONAL PARKS
5 tiết
65.
Lesson 1: Reading
66.
Lesson 2: Speaking
67.
Lesson 3: Listening
68.
Lesson 4: Writing
69.
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF D,
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
3 tiết
70. TEST YOURSELF D
71. REVISION
72. Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
Unit 12: 6 tiết 73.
Lesson 1: Reading
6
MUSIC
74.
Lesson 2: Speaking
75.
Lesson 3: Listening
76. Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 3
77.
Lesson 4: Writing

78.
Lesson 5: Language focus
Unit 13:
FILM AND CINEMA
6 tiết
79.
Lesson 1: Reading
- Tùy đối tượng mà giáo
viên có thể tăng thời lượng
cho nội dung khác của bài
(không nhất thiết là phần
Language focus)
80.
Lesson 2: Speaking
81.
Lesson 3: Listening
82. Lesson 4: Writing
83. Lesson 5: Language Focus (1)
84. Lesson 5: Language Focus (2)
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
2 tiết
85. REVISION
86. Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
Unit 14:
THE WORLD CUP
6 tiết
87.
Lesson 1: Reading
88.

Lesson 2: Speaking
89.
Lesson 3: Listening
90. Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 4
91.
Lesson 4: Writing
92.
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF E 1 tiết 93. TEST YOURSELF E
Unit 16: 6 tiết 94.
Lesson 1: Reading
- Bỏ toàn bộ Unit 15.
7
HISTORICAL PLACES
- Tùy đối tượng mà giáo
viên có thể tăng thời lượng
cho nội dung khác của bài
(không nhất thiết là phần
Language focus)
95.
Lesson 2: Speaking
96.
Lesson 3: Listening
97.
Lesson 4: Writing
98.
Lesson 5: Language focus (1)
99. Lesson 5: Language focus (2)
TEST YOURSELF F,
REVISION

4 tiết
100. TEST YOURSELF F
101. REVISION
102. REVISION
103. REVISION
Kiểm tra HK II 1 tiết 104. Kiểm tra HK II
Trả và chữa bài kiểm tra
HK II
1 tiết 105. Trả và chữa bài kiểm tra HK II
========================================================================
TIẾNG ANH 11
Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 3 Các tiết kiểm tra: tiết thứ 20, 36
8
Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 3 Các tiết kiểm tra: tiết thứ 74, 88
Cả năm: 105 tiết
Học kì I:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi
(lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Ôn tập/giới thiệu
CT/hướng dẫn PP học
1 tiết 1

Ôn tập/giới thiệu CT/hướng dẫn phương pháp học bộ môn
Unit 1:
FRIENDSHIP 5 tiết
2
Lesson 1: Reading
3
Lesson 2: Speaking
4
Lesson 3: Listening
5
Lesson 4: Writing
6
Lesson 5: Language focus
Unit 2:
PERSONAL
EXPERIENCES
6 tiết
7 Lesson 1: Reading (1)
- Phần Reading - Task 2
(trang 24) không dạy.
- Tùy đối tượng mà giáo
viên có thể tăng thời lượng
cho nội dung khác của bài
(không nhất thiết là phần
Reading)
8 Lesson 2: Reading (2)
9
Lesson 3: Speaking
10
Lesson 4: Listening

11
Lesson 5: Writing
12
Lesson 6: Language focus
Unit 3:
A PARTY
5 tiết
13
Lesson 1: Reading
14
Lesson 2: Speaking
15
Lesson 3: Listening
16
Lesson 4: Writing
17
Lesson 5: Language focus
9
TEST YOURSELF A,
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
3 tiết
18 TEST YOURSELF A
19 REVISION
20 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
Unit 4:
VOLUNTEER WORK
7 tiết
21
Lesson 1: Reading

- Giáo viên có thể tăng thời
lượng cho nội dung khác
của bài (không nhất thiết là
phần Language focus).
22
Lesson 2: Speaking
23
Lesson 3: Listening
24 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 1
25
Lesson 4: Writing
26
Lesson 5: Language focus (1)
27 Lesson 5: Language focus (2)
Unit 6:
COMPETITIONS 6 tiết
28 Lesson 1: Reading (1)
- Bỏ toàn bộ Unit 5.
- Giáo viên có thể tăng thời
lượng cho nội dung khác
của bài (không nhất thiết là
phần Reading).
29 Lesson 1: Reading (2)
30
Lesson 2: Speaking
31
Lesson 3: Listening
32
Lesson 4: Writing
33

Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF B,
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
3 tiết
34 TEST YOURSELF B
35 REVISION
36 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
Unit 7:
WORLD
POPULATION
7 tiết
37
Lesson 1: Reading (1)
- Phần Writing (trang 86):
Cần có bài mẫu cho học
sinh khi dạy phần này
- Giáo viên có thể tăng thời
38
Lesson 2: Reading (2)
39
Lesson 3: Speaking
10
lượng cho nội dung khác
của bài (không nhất thiết là
phần Reading).
40 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 2
41
Lesson 4: Listening
42

Lesson 5: Writing
43
Lesson 6: Language focus
Unit 8:
CELEBRATIONS
6 tiết
44
Lesson 1: Reading (1)
- Giáo viên có thể tăng thời
lượng cho nội dung khác
của bài (không nhất thiết là
phần Reading).
45
Lesson 2: Reading (2)
46
Lesson 3: Speaking
47
Lesson 4: Listening
48
Lesson 5: Writing
49
Lesson 6: Language focus
REVISION 3 tiết
50
Revision for 1st term
51
Revision for 1st term
52
Revision for 1st term
Kiểm tra HK I 1 tiết 53 Kiểm tra HK I

Trả và chữa bài kiểm tra
HK I
1 tiết 54 Trả và chữa bài kiểm tra HK I
Học kì II:
BÀI SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết Đối với các lớp hs Khá, Đối với các lớp còn lại
11
Giỏi (lớp: ) (lớp: )
Unit 9:
THE POST OFFICE
5 tiết
55
Lesson 1: Reading
56
Lesson 2: Speaking
57
Lesson 3: Listening
58
Lesson 4: Writing
59
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF C 1 tiết 60 TEST YOURSELF C
Unit 10:
NATURE IN DANGER
5 tiết
61

Lesson 1: Reading
62
Lesson 2: Speaking
63
Lesson 3: Listening
64
Lesson 4: Writing
65
Lesson 5: Language focus
Unit 11:
SOURCES OF
ENERGY
6 tiết
66 Lesson 1: Reading (1)
- Giáo viên có thể tăng
thời lượng cho nội dung
khác của bài (không nhất
thiết là phần Reading).
67 Lesson 2: Reading (2)
68
Lesson 3: Speaking
69
Lesson 4: Listening
70
Lesson 5: Writing
71
Lesson 6: Language focus
TEST YOURSELF D,
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)

3 tiết
72 TEST YOURSELF D
73 REVISION
74 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
12
UNIT 12:
THE ASIAN GAMES
7 tiết
75 Lesson 1: Reading (1)
- Giáo viên có thể tăng
thời lượng cho nội dung
khác của bài (không nhất
thiết là phần Reading).
76
Lesson 2: Reading (2)
77
Lesson 3: Speaking
78 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 3
79 Lesson 4: Listening
80
Lesson 5: Writing
81
Lesson 6: Language focus
Unit 13:
HOBBIES
5 tiết
82
Lesson 1: Reading
83
Lesson 2: Speaking

84
Lesson 3: Listening
85
Lesson 4: Writing
86
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF E,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
2 tiết
87 TEST YOURSELF E
88 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
Unit 15:
SPACE CONQUEST
6 tiết
89
Lesson 1: Reading
- Bỏ toàn bộ Unit 14
90
Lesson 2: Speaking
91
Lesson 3: Listening
92 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 4
93
Lesson 4: Writing
94
Lesson 5: Language focus
Unit 16:
THE WONDERS OF
THE WORLD
5 tiết

95
Lesson 1: Reading
96
Lesson 2: Speaking
13
97
Lesson 3: Listening
98
Lesson 4: Writing
99
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF F,
REVISION
4 tiết
100 TEST YOURSELF F
101 Revision for the 2nd term
102 Revision for the 2nd term
103 Revision for the 2nd term
Kiểm tra HK II 1 tiết 104 Kiểm tra HK II
Trả và chữa bài kiểm tra
HK II
1 tiết 105 Trả và chữa bài kiểm tra HK II
====================================================================
TIẾNG ANH 12
Học kì I: 54 tiết Số tiết/tuần: 3 tiết Các tiết kiểm tra: tiết thứ 22, 42
Học kì II: 51 tiết Số tiết/tuần: 3 tiết Các tiết kiểm tra: tiết thứ 67, 87
Cả năm: 105 tiết
Học kì I:
14
BÀI

SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi
(lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Ôn tập/giới thiệu
CT/hướng dẫn PP học
2 tiết
1
Ôn tập, kiểm tra khảo sát
2
Ôn tập/ giới thiệu CT/ hướng dẫn PP học
Unit 1:
HOME LIFE
6 tiết
3
Lesson 1: Reading (1)
- Phần Reading: tăng thời
lượng lên 2 tiết.
- Phần Speaking: gộp Task
2 và Task 3 thành một hoạt
động
4
Lesson 2: Reading (2)
5

Lesson 3: Speaking
6
Lesson 4: Listening
7
Lesson 5: Writing
8
Lesson 6: Language focus
Unit 2:
CULTURAL
DIVERSITY
5 tiết
9
Lesson 1: Reading (1)
- Phần Writing: Không
dạy.
- Giáo viên có thể tăng
thời lượng cho nội dung
10
Lesson 2: Reading (2)
15
11
Lesson 3: Speaking
12
Lesson 4: Listening
13
Lesson 5: Language focus
Unit 3:
WAYS OF
SOCIALIZING
6 tiết

14
Lesson 1: Reading
- Phần Reading - Task 1
(trang 32): Không dạy
phần này mà lồng vào
Before You Read
- Phần Listening: tăng thời
lượng lên 2 tiết
15
Lesson 2: Speaking
16
Lesson 3: Listening (1)
17
Lesson 4: Listening (2)
18
Lesson 5: Writing
19 Lesson 6: Language focus
TEST YOURSELF A,
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
3 tiết
20 TEST YOURSELF A
21 REVISION
22 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
Unit 4:
SCHOOL EDUCATION
SYSTEM
6 tiết
23
Lesson 1: Reading

- Phần Speaking: Không
dạy Task 2
24
Lesson 2: Speaking
25
Lesson 3: Listening
26 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 1
27
Lesson 4: Writing
28
Lesson 5: Language focus
Unit 5:
HIGHER EDUCATION
5 tiết
29
Lesson 1: Reading
30
Lesson 2: Speaking
31
Lesson 3: Listening
32
Lesson 4: Writing
16
33
Lesson 5: Language focus
Unit 6:
FUTURE JOBS
6 tiết
34
Lesson 1: Reading (1)

- Giáo viên có thể tăng
thời lượng cho nội dung
khác của bài (không nhất
thiết là phần Reading).
35
Lesson 2: Reading (2)
36
Lesson 3: Speaking
37
Lesson 4: Listening
38
Lesson 5: Writing
39
Lesson 6: Language focus
TEST YOURSELF B,
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
3 tiết
40 TEST YOURSELF B
41 REVISION
42 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
Unit 8:
LIFE IN THE FUTURE
7 tiết
43 Lesson 1: Reading (1)
- Bỏ toàn bộ unit 7.
- Giáo viên có thể tăng
thời lượng cho nội dung
khác của bài (không nhất
thiết là phần Reading).

44 Lesson 1: Reading (2)
45 Lesson 2: Speaking
46 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 2
47
Lesson 3: Listening
48
Lesson 4: Writing
49
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF C,
REVISION
3 tiết
50
TEST YOURSELF C
51
Revision for the 1st term
52 Revision for the 1st term
Kiểm tra HK I 1 tiết 53 Kiểm tra HK I
Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết 54 Trả và chữa bài kiểm tra HK I
17
HK I
Học kì II:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
NỘI DUNG TIẾT
GHI CHÚ
Tiết
Đối với các lớp hs Khá, Giỏi

(lớp: )
Đối với các lớp còn lại
(lớp: )
Unit 10:
ENDANGERED
SPECIES
5 tiết
55
Lesson 1: Reading
- Bỏ toàn bộ Unit 9
56
Lesson 2: Speaking
57
Lesson 3: Listening
58
Lesson 4: Writing
59
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF D 1 tiết 60 TEST YOURSELF D
Unit 11:
BOOKS
5 tiết
61
Lesson 1: Reading
62
Lesson 2: Speaking
63
Lesson 3: Listening
64
Lesson 4: Writing

65
Lesson 5: Language focus
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
2 tiết
66 REVISION
67 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
18
Unit 12:
WATER SPORTS
6 tiết
68
Lesson 1: Reading
69
Lesson 2: Speaking
70
Lesson 3: Listening
71 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 3
72
Lesson 4: Writing
73
Lesson 5: Language focus
Unit 13:
SEAGAMES
5 tiết
74
Lesson 1: Reading
75
Lesson 2: Speaking
76

Lesson 3: Listening
77
Lesson 4: Writing
78
Lesson 5: Language focus
TEST YOURSELF E 1 tiết 79
TEST YOURSELF E
Unit 14:
INTERNATIONAL
ORGANIZATIONS
6 tiết
80 Lesson 1: Reading (1)
- Phần Reading: tăng thời
lượng lên 2 tiết.
81
Lesson 2: Reading (2)
82
Lesson 3: Speaking
83
Lesson 4: Listening
84
Lesson 5: Writing
85
Lesson 6: Language focus
REVISION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
2 tiết
86 REVISION
87 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
Unit 15:

WOMEN IN SOCIETY
6 tiết
88
Lesson 1: Reading
89
Lesson 2: Speaking
19
90
Lesson 3: Listening
91 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 3
92
Lesson 4: Writing
93
Lesson 5: Language focus
Unit 16:
ASSOCIATION OF
SOUTH EAST ASEAN
NATIONS
6 tiết
94 Lesson 1: Reading (1)
- Phần Reading: tăng thời
lượng lên 2 tiết.
95
Lesson 2: Reading (2)
96
Lesson 3: Speaking
97
Lesson 4: Listening
98
Lesson 5: Writing

99
Lesson 6: Language focus
TEST YOURSELF F,
REVISION
4 tiết
100 TEST YOURSELF F
101
Revision for the 2nd term
102
Revision for the 2nd term
103 Revision for the 2nd term
Kiểm tra HK II 1 tiết 104 Kiểm tra HK II
Trả và chữa bài kiểm tra
HK II
1 tiết 105 Trả và chữa bài kiểm tra HK II
=========================================================
20
II. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
TIẾNG ANH 10
Học kỳ 1: 4 tiết x 18 tuần thực dạy = 72 tiết (Có 3 bài kiểm tra 45')
Học kỳ 2: 4 tiết x 17 tuần thực dạy = 68 tiết (Có 3 bài kiểm tra 45')
Cả năm: 140 tiết/ 37 tuần
Học kì I:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
Tiết NỘI DUNG TIẾT GHI CHÚ
Giới thiệu CT/hướng
dẫn PP học bộ môn

1 tiết 1
UNIT 1:
SCHOOL TALKS
7 tiết
2
3
4
5
6
7
8
UNIT 2:
PEOPLE’S
BACKGROUNDS
7 tiết
9
10
11
12
21
13
14
15
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1) 1 tiết 16 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
UNIT 3:
DAILY ACTIVITIES
8 tiết
17
18
19

20 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 1
21
22
23
24
UNIT 4:
SPECIAL
EDUCATION
7 tiết
25
26
27
28
29
30
31
CONSOLIDATION,
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
3 tiết
32
33
34 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
22
UNIT 5:
TECHNOLOGY
8 tiết
35
36
37
38 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 2

39
40
41
42
UNIT 6:
SCHOOL OUTDOOR
ACTIVITIES
7 tiết
43
44
45
46
47
48
49
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3) 1 tiết 50 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 3)
UNIT 7:
THE MASS MEDIA
8 tiết
51
52
53
54 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 3
55
56
23
57
58
UNIT 8:
LIFE IN THE

COMMUNITY
7 tiết
59
60
61
62
63
64
65
CONSOLIDATION 2 tiết
66
67
REVISION 3 tiết
68
69
70
Kiểm tra HK I 1 tiết 71 Kiểm tra HK I
Trả và chữa bài kiểm tra
HK I
1 tiết 72 Trả và chữa bài kiểm tra HK I
Học kì II:
BÀI
SỐ
TIẾT
KHUNG
Tiết NỘI DUNG TIẾT GHI CHÚ
UNIT 9:
UNDERSEA WORLD
7 tiết
73

74
24
75
76
77
78
79
UNIT 10:
CONSERVATION
7 tiết
80
81
82
83
84
85
86
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4) 1 tiết 87 Kiểm tra 1 tiết (Bài số 4)
UNIT 11:
NATIONAL PARKS
8 tiết
88
89
90
91 Trả và chữa bài kiểm tra 1 tiết số 4
92
93
94
95
UNIT 12: 7 tiết 96

25

×