c ụ c ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIÊT NAM
LIÊN ĐOÀN IỈẢN ĐỔ ĐỊA CHẤT MIEN BẮC
f f l - ~
T á c g iả : KS. Nguyễn Phương Đông, KS. Vũ
Thị Hạnh Lợi, TS. Chu Văn Ngợi, KS. Vũ
Văn Nguyễn, KS. Bùi Vãn Thay, TS. Đào
Vãn Thịnh, KS. Nguyền Thị Thược,
Ths. Trần Bình Trọng.
B Á O C Á O
BIÊN SOẠN HƯỚNG ĐAN t ạ m t h ờ i VỂ
ĐIỂU TRA ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG
VÀ TAI BIỂN ĐỊA CHẤT
CHÚ NHIỆM ĐỂ ÁN
TS. Đào Vãn Thịnh
guyễn Van Can
LIÊN ĐOẢN TRƯỞNG
BẢN ĐỔ ĐỊA CHẤT MIỂN ИЛС
Hà Nội - 2004
Bổ TÀI NGUY An và môi trường cộn g ІЮЛ xã hôi chủ ngiiĩa việt NAF
c ụ c ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VIỆT NAM
-
QT os
Su^ .3.6.6 QĐ/ĐCKS DC Ị Ị c'j Д Ị ộ ị ' ngày ỪỸtháng ỹ năm 2003
òo: .J.UU
7 ;'0 ( - V
-M Ị 4 - . j
г-í, 9 •
- ~ j Q U Y Ế T Đ Ị N H
CỦA cục TRƯỞNG CỤC ĐIA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
v ể việc g iao nh iậm T Ịi biên soạn “Hưộrng d ẫn tạm thòi VC điểu íra địa chất m ỏi
trường và fai biến địa cũất” J
c ụ c T R Ư Ở N G C Ụ C Đ Ị A C H Ấ T V À K H O Á N G S Ả N V I Ệ T N A M
Căn cứ Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 09-01-2003 của Bô
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền han
và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam'
Căn cứ Quyết định số 845/2003/QĐ-BTNMT ngày 09-07-2003 của Bô
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kè
hoạch và dự toán ngân sách năm 2003 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt
N a m ;
Căn cứ Công văn số 1992/BTNMT-KHTC ngày 18-08-2003 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao n h iệm vụ Biên soạn và b iên tập quy
phạm kỹ thuật địa chất cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Theo dề nghị của Trưởng phòng Địa chất-
QUYẾT ĐINH
Điêu 1. Giao cho Liên đoàn Ban đổ Địa chất miền Bắc chủ trì, phôi hợp với
Lièn đoàn Vật lý Địa chất, Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm, Liên đoàn ĐCTV-ĐCCI
miên Bắc thực hiện nhiệm vụ: Biên soạn “Hướng dẫn tạm thời về điều tra địa
chất môi trườnЦ và tai biến địa chất”.
Mục tiêu, nhiệm vụ: Thu thập, nghiên cứu các dạng tài liệu liên quan troiiíi'
và ngoài nước dê biên soạn Hướng dẫn tạm thời vé điểu tra dịa chất mồi trường
và tai biến địa chất ờ các tỷ lè khác nhau trong điều tra địa chát, khoáng sản.
Thời gian trình duyệt đe cương và dư toán: Tháng 10 năm 2003.
Thời gian hoàn thành: thánc 6 năm 2004
Kinh phí được xác định sau khi đổ cương được phê duyệt.
Điều 2. Chánh Văn phòng Cục, Trưởng các Phòng chuyên môn,i,n, r
của Cục, Liên đoàn trưởng các'Liên đoàn ghi trong Điều 1 chịu tráchh h I
hành quyết định này.
N oi n h ậ n : h\ СЧ/І
- N h ư d i é u 2 / мГЛлга 8 ủ ^ f ì — ЗУ
- Lưu VP, ĐC, К Ы С CHƯNG NHẬN ỹ ; ỳ ' '
SAO ĐUNG VỚI OAN c h ín h ; '• / f ã $ J r ứ f / £ ^
N g à y : 1*5 -09- 2003 '
Sâí.c Л . Л A.quyểr.R ‘ ^ ỉ ị ý Ể ý
^ а
— Thành Vạạrm
KT. cục TRƯỞNG
CỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT г N N А
PHÓ CỤC TRƯỞNG
B Ả N S /K ) J
BỘ ГА I NGUYfiN VÀ MÔI TRUỒNG CỘNG IỈOÀ XẢ HÔI CHÚ NGHĨA VIỆT NAN
CỤC ĐỊA CHAT VÀ KHOÁNG SẢN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VIỆT NAM — ——
Sg i2
Số: 4 ■ Y QĐ/ĐCKS - TCCB Hù Nội' ngày ,Ị/- thúnỊỊ 10 năm 2003
Q U Y Ế T Đ Ị N H C Ủ A c ụ c T R Ư Ở N G
C Ụ C Đ Ị A C H Ấ T V À K H O Á N G S Ả N V I Ệ T N A M
Về việc giao nhiệm vụ Chủ nhiệm Đề án
c ụ c I R U Ỏ N G C Ụ C Đ Ị A C H Ấ T V À K H O Ả N G S Ả N V IỆ T N A M
của Bộ
quvền
о . ; 7 ■ • w uu va ív n oang san V iẹt N am ;
Bộ т а nnguyên°vù Môi ư ư^fv® vi6cMJ a o H1TC ngàyó 8/8 /20 0 3 - úa B<:> mrởng
* « 5 3 » S í : s g g S s f « “ ■ "
bô Cue Đi 1 chafva къ ^тсУП§ phòng Địa chất và Trưởng phòng Tổ chức Cán
DỌ u ụ c U m Chat và K h o á n g sản Việt N am
q u y ế t đ ị n h
Liên S S BảnGđổOf ì í ÌệWrVụ,;ĩh0 ĩ nỉ ĐÀ0 VẢN TH!NH’ Tiến sĩ đia chất’
s ẩ S ĩ i H i S n l s ỉ Ể i l Ì ; ? » - "
Khoang săn Việt Nam và các Quy (lịnh hiĩn hành khác có liên quan
Cue ТпгГт S UyeỊ |la-' *"^11 ^Ưc kể íừ ngày ký. Chánh Văn phòng
Ltón’ ™ ’"' " f h ^ p vv «Tủa Cục, Liễn .loàn E g
111 mil о Г ѵ ' B‘‘c -kL°»g Ра» Vail n il ill chill Ira" I I em
m i nunii Ụ lyct dinGMSfWG NHÂN 1
ĐÚMSVỚI BAN CHÍNH
Лmnhan: Ns4>'A 2 0 -10- 2003 KT. <T( TKrnNt;
* 1 0 3 6 <5 < l ' ! \ ' II
ĩ TTũnTĩT —- I
A o i n h ạ n :
I anil (lạo CiicSo:
'• Đao Yu ~
I 1 MU ).M B,
\ \ К I in w c SAN M i: Г N \ M
1’iio ( IJс tг IIони
но ТА I M ỉ и YÊN VÀ VIÕI T i í i r / i M / ' » _ _ >
— — — — h )N(' CỘNG h o à xả h ộ i c h ú n íỉh ĩa V !$r NAM
S»-’ G ũcj /QĐ-BTNMT Độc lập- Tự do - Hạnh phiic
H ù N ộ i, iiịịà y ^ y -Ị liá iiỊt 5 lìàm 2^)04
Q U Y Ế T Đ I N H C Ù A B Ộ T R Ư Ớ N í ;
V . ,:a B() TAI n g u y ê n Và Mô i t r ư ờ n g
V S ! èd? ^ n Biên soạn Hướng dan tam thời
ra đia chàí mỏi trường và tai biến địa chat
B Ọ T R Ư Ơ N G B Ọ T À I N G U Y Ê N V À M Ồ I T R Ư Ờ N G
Chính phú t 2 2 n f h, SÔbL '/2002/NĐ:CP n*àỵ 1 1 ‘háng I I năm 20C2 cua
nguyên và Moi trương™8 n vụ' 4Uyín hạn v“ cơ cílu rá cl,ức cúa ^ т а
Bô Tài nguvcn"va8Mi?"tS0' l992^BTNMT' KHTC ngiy 18 Ihlin2 8 nim 2<)c3 cua
thưc hiên dean ffiin u"!-giao cho Cục Địa chít và Khoáng sán Việl Nam
K if tu iif c h i.: Hưởng dâ" Ф c hi môi іпйпрѵй
Công vãn số 70hcv/DCKS n r ing, 5 'c ,pịa chí'.,và Kho“"8 sán Việt Nam lại
66/2003/HDXDnMv ?s Ih f ,-,"8 ĩ 19 Ihán* 01 nim 2004 *4 Biên ban số
с >d,Ểu. a c K a c h a fif n . Д: 2 " f 1 2 0 0 3 c ú “ Hòi đãng ХЙ duyệt Đe an iỉáo
шеи (ra địa chài của Cục Địa chãi vàKhoĩng sin ViạNam;
định của Vụ Khoa học-Corìi nghẹ^ Vụ Kỏ h° ’Ch' Ti" chíllh và văn bản lhiim
Q U Y Ế T Đ Ị N H :
chất ггюГітиап2 hyàd^ y<h-Để an л'0П ! ° ạn Hướnể dẫn tạm thời ve điều Ira (tia
thuộc Cue Đia chat va Khm c Kl ’Ch\r d° Ijỏn CỈOan Ban đ() Đ,a chal Miển Bắc
sau: hoáng sán v,ôt Nam thành lập với các nội dung chủ yếu
I - l . N h iệ m vụ:
'ra Jia chai ' S p "иіыётйіш с № hanh lm"g cỏ,,g ức nghl4n cứu' <li<íu
trường va u f bien dfa ГьлОТь,,РІи'Р' . £ и ??° nội (lung d'L>u lra d!a c híl 'nỏi
S 8PM. ^ * ì ™ ỳ n h “ * 4“
- X ây dựng make í va cac phụ lục.
- N g h iê n cứu, phân tích, tổng hợp c á c tài liệu n gh iê n cứu, cá c qui pỉạnmm к
thuật liên q ua n , cá c thiết bị ch u y cn dù n g đ ối với ng h iên cứu, điều tra tai bếnnứi đị
chất ở trong và n goà i nước;
- Níĩhiên cứu các văn bản qui phạm pháp luật về tài nguyên vù mòi • ••
và c á c văn bản pháp luật khác có liên quan;
- Sử d ụ ng tin học để xử lý tổ n g hợp tài liệu và lập m ak et cá c bản vẽ.
1.3. Khối lượng công việc: chi tiết tại phụ ỉục kèm theo.
1.4. Kinh phí thực hiện: 149.687.000đồng.
(M ộ t trăm bốn chín triệu, sáu trăm tám bảy n gh ìn đ ồ n g).
1.5. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
1 .6. Thời gian thực hiện: 7 tháng.
- Khới công tháng 6 năm 2004.
- K ết th úc Đ ổ án, nộp báo cá o vào Lưu trữ đ ịa chất tháng 12 n ãm 2CI>4.1.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài c^hhính.
Khoa học- Cổng nghệ, Cục trướng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt bainm và
Liên đoàn trướng Licn đoàn Bán đồ Địa chất Miền Bấc chịu trách nhiệm thi hhành
Quyết dịnh này./.
1.2. Các phương pháp ky thuật chủ yếu:
KT. BÔ TRƯỞN(
i \’(ri nhan:
- Như D ia l 2:
0 0 Hải Dũng
BỎ 'T t NC.UYẼN VÀ MÕI TKƯONC;
BẢNG TỐ N G HỌ P KHỐI LƯỢNG VẢ GIÁ TRỊ Dự TOÁN
)ể án: Hướng dẫn tạm thời về điều tra địa chất môi trường và tai biến địa chất
(Kèm theo Quyết dinh sỏ 6 1CJ /QĐ-IỈTNMT ngày JỊ tháng 5 nám 2004
cùa Bo trường Bo Tài nguvên và Mỏi trường)
Mục
chi N!S
SỐTT
Hạng mục công việc
Đơn vi
tính
Khối
lượng
Đơn giá
(dồng)
Thành tiến
(đồng)
119
1
1
2
Xây dựng để cương
Thu thập tai liệu
Xây dưng dé cương (khái quát va chi tiết)
20.494.000
3.000.000
1.100.000
3 Hôi thảo (26 người)
buổi 2
2.570.000,0
5.140.000
4
In đống quyển
quyển
5 40.000,0 200.000
5
Xét duyẽt (cơ sở va cấp trẽn) buổi 2
2.640.000,0 5.280.000
6
Nghiệm thu cơ sở
buổi 1
2.100.000,0 2.100.000
7
II
Cộng tác viên
Hoạt động nghiên cứu
tháng
2
1.837.000,0
3.674.000
129.193.000
1
Nòi dung, phương pháp nghiên cứu diéu tra đỏng
đất, đứt gãy hoat đòng
cđ 1
8.000.000,0 8.000.000
2
Nổi dung, phương pháp nghiên cứu diéu tra địa chất
mòi trường, tai biến địa chất liên quan dến lũ, sư di
chuyển, bồi, lắng, tích tu đất đá
cđ
1
8.000.000,0
8.000.000
3
Nôi dung, phương pháp nghiên cứu điếu tra địa chất
môi trường, tai biến đia chất liên quan đến sụt lún,
trượt lở đất đa va hiên tượng karst.
cđ
1 8.000.000,0
CO
4 Nội dung, phương pháp nghiên cứu điều tra địa chất
môi trường, tai biến địa chất liên quan đến đia chất
thuỷ văn.
cđ
1
7.000.000,0
7 Ж . Щ І
5
NỘI dung, phương pháp nghiên cứu điều tra địa chất
mỏi trường, tai biến đia chất liên quan hoạt động
khai thác, chế biến khoáng sản
cđ
1
7.000.000,0
7.000.000
)
NỘI dung, phương pháp nghiên cứu điéu tra đia chất
mỏi trường, tai biên đia chất liên quan đến khoáng
sản xa va khoáng sản đỏc hai
cđ
1
7.000.000,0
7.000,000
Nôi dung, phương pháp nghiên cứu điếu tra địa chất
mòi trường, tai biến đia chất liên quan đến dia hoá
sinh thái
Г'Г!
*
7.000.000,0
7.000.000
(
с
Nội dung, phương pháp lâp bản đồ đia chất mòi
trương, tai biến dia chất
г í1
1
12.000.000,0
1 2 .000.000
с
Nôi dung, phương pháũ làp báo cáo địa chất mõi
trường, tai biến địa chấỉ
cđ
1 12 .000.000,0
12.000.000
\
Mục
chi NS
Số И Hạng mục công việc
Đơn vị
tính
Khối
lượng
Đơn giá
(đồng)
10
11
Thu thập tài liệu (thu thập, mua, truy câp Internet)
Vật tư văn phòng phẩm
12
Hội thảo (26 người) buổi
2
2.570.000,0,0
13
Báo cáo tổng kết
b/c
1
4.000.000, c,0
14 Số hoá bản đồ các loại
mảnh
2
4.227.000, c,0
15
Nghiệm thu cơ sở buổi
1 2.100.000,c,0
16
17
Nghiệm thu cấp trên (thẩm định và xét duyệt)
Nhân bản và nôp lưu trư (khái toán)
buổi 1
3.950.000, c,0
18
Thù lao chủ nhiệm đế án
tháng 7
100.000,í,0
19 Quản lý đế án
Tổng cộng (l+ll)
năm 1
6.000.000,í,0
Tổng giá trị dự toán của Đê án: 149.687.000 d
(Các mục chi khái toán, thực hiện khỉ có dự toán chi tiết được cấp có thâm quyền Ị phi
IU) I Ai NíiUYÍ.N VA MÍM I KIÍONC. CỌN(; HOÀ XẢ HỘI CHU NGHĨA VIẸT NAM
c ụ t ’ l)ỊA С11Л1 VÁ KHOANd SAN Oộc lập - Tự do - Hạnh phúc
V I 1/1 N A M
HỘI ĐỎNC XKT DUYỆT ĐE ÁN,
B Ả O C Ả O ĐỊA CHÀ I
Số: 30/2004/HDXD
B IÊN B A ,\
H ội n gh ị xét d uy ệt b áo cáo
Biên soạn H ư ó n g dẫn tạm thòi vê
d ieII tra địa ch ât môi tru ò n g và tai biên địa chat
[)o Liên đoàn Ban đô Địa chât miên tìăc thực hiện
Ngàv 04 thánu 1 I năm 2004, tại Co quan Cục Địa chât và Khoánii san
Việt Nam, Hội dông xét duyệt đẻ án, báo cáo diêu tra địa chát cua Cục Địa chảt
và Khoáng san Việt Nam dược thành lập theo quyẻt định sô 437ỌĐ/ĐCKS-ĐC'
пцау 02/1 1/2004 cua Cục trương Cục Địa chát và khoárm san Việt Nam và các
cán bộ tham ma (có danh sách kèm theo) đã tiên hành Hội nghị xét cỉuyệt báo
cao "Biên soạn Hướng dân tạm thời vê điêu tra địa chảt môi trườnu và tai biên
địa chát" do Liên đoàn Bán đô Địa chát miên Băc thực hiện.
• Các uy viên Hội đônti văng mặt gôm: khôim
• Sò uy viên Hội dônu có mặt: 13/13 tòn” sò uy V iên Hội đỏnu xét duyệt.
Vẻ phía đơn VỊ thực hiện, tham dự Hội nuhị xét duyệt báo cáo co:
- TS Nụuvẻn Vãn Can - Liên đoàn trưone l.iên doàn Ban dô Địa chãi miên
l ìã c :
- Đại diện cac phónu chuyên môn, imhiệp vụ l.iOn đoan Ban đô Dịa chát
miên Вас С11ПЦ tập thè tác ціа.
Hội đông đẫ nsihe TS Đào Vãn Thịnh, chu biên, thay mặt tập thê tác ціа
trình bày nhữnu nội dunu CO' ban cua bao cáo.
^ v_
H ộ i d ô n u đ à n u h e c á c b a n k i ê m tra, th â m d in h v ô n ộ i d u n u k in h tẽ - k\'
tlu iậ t c u a :
I . P h ò n u [ )ịa c h à t . C ụ c D Ị a ch ã i v a K h o a n g sa n V iệ t N a m ( d o I S г ràn l à i
I l ũ u m t r in h b à ) ):
3. P h ò n t ỉ K ẽ h o ạ c h - ỉ ai c h in h . C ụ c D ia c h a i \ a k h o a n u s a n V iê t N a m ( d o
( ' N V ủ V ă n S o n trìn h h a \ I
( C o c ụ c b a n k iề m tra. ih ;tm đ m h k è m t h e o }
H ôi d ()n Ц dã nêu m ột sô câu hoi vê Iihũnu vân đ ê ch ín h n h u sau
■ Mục liêu diêu tra Kì! biẽn dịa chãi WI 1114! ІІІГОПЦ dui cliàt đưọv trinh ha\
! roiìL! lumiiíi dân dà du muc chưa"
- V a n d è sa m ạ c h o a d à d ư ợ c dô c ạ p tro n u ІІІГОПЦ d ã n c h ư n
■ Г о n ô n la m m a k e t c h o c á c d ạ iiii tủi liệ u hu'O'im d ã n th o n 7 c h u v ẽ i ì d ê ' ’
- Trình bày rõ hơn phần hư ớm i dần điêu tra môi trưởnu tron g h o ạt d ộ rn g
k h o á n ụ s a n ?
- Các thông sò cân va đu cua các đứt ĩịàv O' Việt nam dược lây lảm mirnh
hoạ troim h ướ nti dẫn?
- B an đ ỏ quỵ luật phân bô các ng u yên tỏ độc hại co th u ộc ph ạ m vi a u a
h ư ớ n u dẫn?
- Cỏ tiên hành còng tác quan trăc trong điêu tra địa chát môi trườnц \ a tím
hiên địa chát?
Tác ціа chu biên báo cáo va các tác gia liên quan dã tra loi, irinh bàv ['bồ
suim m ột sô tài liệu liên quan làm rõ thêm các vân đè H ội dôrni n êu ra ơ trẽn.
Sa u khi xem xét các d ạn g tài liệu và thảo luận các vân đ ê liên quain,
H ội đ ô n g th ố n g n h ất kêt luận nhu-sau:
1. Trên CO' sơ tham khao, tô ng hợp các tài liệu, sỏ liệu cua cá c c ò n g trìmh
n u h iên cứ u địa chât m ôi trường và tai biên địa chât trên các ѴІІПЦ T ả v B ă c, Tâìy
Niiuyên, ven biên Trumi Bộ do các tò chức khác nhau cua Việt Nam thục hiệ-n
và tham k hao cá c tài liệu nước im oài liên quan, tập thê tác ціа và đ ơ n vị dã ttô
ch ứ c biên soạn "Hướnu, dần tạm thời vè điêu tra địa cliảt m ỏi trư ờ n Ц và tai biê-n
dịa chãi" phù hợp m ục tiêu, nhiệm vụ, hệ p hư ơ ng pháp và khôi lư ợ n g c ô n g taic
theo quyết định phê duyệt số 629/ỌĐ-BTNMT níĩây 27/5/2004 cua Bộ trướnig
Bộ Tài ntiuvẻn và Môi trườnЦ.
2. San ph âm trình duyệt tại Hội đ ồng xét duyệt g ôm báo c á o kêt qua thực
hiện, quyên Hướng dàn, phụ lục vá 2 makẽi kèm theo. Nội dung quyên Нішііц
dãn cùnti các phụ lục và makct (điêu tra địa chất môi trườnu và tai biên địa châu)
phù h ọ p nội d u ng nghiên cứu cua dẻ án. Cảu trúc ch ư ơn u m ụ c, nội d u n g пцНіёп
cưu c u a h ư ớ n g dân, các maket, các phiêu diêu tra va các phụ lục k èm th eo co
hỉnh thức thẻ hiện hợp quy cách và phù hợp nội tlimu nghiên cứu diêu tra dược
nêu trong Hướng dần. Văn phonu hướng dần vê cơ ban phù hợp thê loại văn ban
h ư ỏ n u dan.
- N ộ i d un g báo cao eluum dược trình bàv du m ức chi tiêt các С011Ц việc đã
thục hiện d ê biên soạn Hu'0'пц dàn, cụ thè:
• ТІНІ thập, tônẹ, hợp, phân tích tải liệu liên: quan nộ I dune dê an;
t C"họn ѴІІПЦ dê lặp han dỏ dĩa chài mỏi trượnu va han đõ tai biên (ІІЛ
c h ã i: H ộ i d ỏ i m n liàt trí v iộ c c h ọ n v ù n g H o à R i n h lậ p c á c .m a k ẹ t là h ọ p l \ ;
• C u e n ụuy<3n tă c d ử h iê n s o ạ n I l ir ớ n g d a n ;
■ l ô cliửc hội thao \m \ kicn;
• Phân С0ПЦ íraci'! nỉiiọm lac gi и wi СОГШ Uiv V M :
■ I hi oh ma \c tinl] ỉìinlì thục hien dc an
- Nội d L ill Li сил I ІЧЧТІІІІ. dfiil J ikvc iriiih ba\ ilK'o CO c;hí duĩoiiLi mục pti
họp n ộ i clunu cac lình virw cán thicl ІІКЧ) цил dm h tại qiixC'l dinfi so Ồ20.4ÌÌ)
';*> FNM Г neà\ 27'5 2004 cua Bộ ІІЧІЧѴЦП Bô 1 ai nu.u\eii \a Mot tnronu. eôm:
^ I II > i \1 U!
( ' I i ư ơ n u 1. N h ừ n t i va n c k’ c h u im : trin h h a v ! (S i h u ậ i im ừ , k h á i n iệ m liê n
quan С0ПЦ tác diêu tra пціііёп cửu (lịa chát môi irườnụ và tai biên địa chãi.
Chưưim II. Mục tiêu, nội dung, phươnụ pháp nghiên cứu diêu tra dịa chái
mõi irườnụ va tai biên địa chát: cho 7 đôi tirọnu liên quan đẻn các lĩnh vực độnụ
dât và dứt nà) hoạt độnu; lù, sụ di chuyên, bôi. lãnụ. lích tụ dât đá; sụt lún,
ưượt-lơ đât đá và hiện tượnc karst; địa chât thuy vãn; hoạt độnu khai thác, chê
biên khoáng san; khoánu, san phỏne xạ và khoánii san độc hại va địa hoá sinh
thai.
Chươim 111. Nội duim, phươnụ pháp lập ban dô địa chât môi trườnu và ban
dô tai biên địa chãt: trinh bà\ nhừnu nuuyên tăc, phươnu pháp va maket chú uiai
các ban dò địa chát mõi irưõne va tai biên địa chât.
Chươim IV. Hướnii dân chi tièt cảu trúc chưưnii mục và nhừne yêu câu
cân thê hiện trong báo cáo địa chải môi trường và tai biên địa chát.
- Vái nội duniỉ hiện co Hướim dân đã được biên soạn đáp ưnЦ các vêu câu
xác định mục tiêu chuim vá các nhiệm vụ chu yêu, hệ thônu các phươnii pháp
hiện có, nội dung diêu tra. chi tiêu thu thập các loại tài liệu cân thu thập tronu
qua trình tỏ chức thi cónu va lập báo cáo. Nội du nu hướnu. dần phù hợp XII
lurónu chuniĩ cua quòc tê vê điêu tra địa chât môi trườnЦ, tai biên địa chát và các
vêu câu vê nội dung điêu tra mỏi trường, tai biên địa chât tronu các văn ban hiện
co cua Việt Nam. Dã thành lặp 2 maket (ban dỏ dịa chát môi trướim và ban đõ
tai biên địa chât) cỏ nội dunu, hình thức thê hiện phù hợp với các nội dưnu đièu
tra trontí, H ướ n g dần cùnu nhir ІГОПЦ các báo cáo kẽt qua diêu tra địa chát m õi
trư ờ im và tai biên địa chât trên cúc ѴІ1ПЦ ơ V iệt N am đã d ư ợc câp có thâm q u yên
phê duyệt.
- Báo cáo kinh tè đirợc thành lập tuân thu quy chê hiện hành. Do thời ціап
ihi С0ІІІД một sô nhiệm vụ cua dè an dược triên khai sứm hon quyêt định phê
duyệt (những nhiệm vụ thực hiện năm 2003) theo co chè các nhiệm vụ dị а с hát
(T hòng tư 36/1999/TT1.T-BTC-BCN ngày 02/4/1999 cua liên Bộ Bộ Tài chính
và Bộ Công nghiệp). Nội thum chi dà dược kiêm tra và đưọc thanh toán tại Kho
Bạc Nhà nước địa phươnu năm 200.1. Năm 2004 là ước tinh, dà dược đan vị
nuhiệm thu vá ('ục Địa chát v;i Khoánu san Việt nam dà kiêm tra theo các qu\
dị nil hiện hành. I)è Iiụhị Bộ cho thanh toán kinh phi thực hiện theo dự toán phê
đ ll\ ệi.
Một sô tôn tại chính:
- Rà soát sô lưựnu \ a nội СІІІПЦ các phiòu diêu tra đẽ lòng ụhóp các thÕHLL
im then СІШПЦ loai nhăm Líiam hớt sò ІІГОПЦ vò dam hao tính kha thi tron ạ quá
Irinh điẽu І1Л.
- I rô 11 CO' Ml Gil lai licu inọn V.O he М111Ц Iiidkcl u'li liệu l h ụ с lò OỈH) m ột so
lình \ ực quan trọnụ. dặc biệt la khoune san \a \a maket han dò mòi tril'o'im (.lia
cliât. lai hiên đỊa chãi cỉuivèn iioa pliục \ ụ quan l\ \a qu\ lioạch:
- Soái \ct dè lirọv ho niuìnu \ ân dè co tính qu> dịnh (mặi dộ khao sát, t\ lộ
ban tiò . ) \à cac liòii cluiãn V’ièi \ a m ( tron LI phụ lục). Тгопц ІНІ'0'ПЦ dàn nõn
'■«
.
N ИІ s
1
Viet Ц, mà. dộ khao sáu ly lệ ban d ó dược quy định trail? cac dè ánJcụ !!hõ uỵ V
thuộc y Z Cẩu đieu ư a và diện tích diều tra; còn liêu chuân v iệ t N am diuoc su
dụnu ttlieo quv định hiện hành: ^
. L iên quan d ến h oạ i đ ộ n g k h a i thác ch é biến k h o á ng san càn ra s o á i k ị ỳ
dè d iều chinh nội d un g , p h ư ơ n g p h á p ngh iên cử u th e o h ư ớn g d ièu Ira đ а с tót (
m ôi trươn g, tai biến d ĩa ch ấ t (n h ữ n g anh h ư ởn g xảu có thẻ c o cuạ hoạit do n g ạ
k h oá n g san do! voi n g u \ с о m òi ir u ủ n g và tai biến đ ịa c h ải ), k h ôn g y ệ u ã u Ị
diều tra. đánh ư,iá n h ữ n g n ội d u n g th u ộ c lĩnh v ụ c q u an ly nha tiLioc ìoạ il nu -
kh o án u san (trư krọnu, san lư ợ n g k h ai thác, thát thoát tài n gu y ên
B e ЯП d ư ợc thi c ô n g phu hợ p m ục tiêu, n hiệm v ụ , hệ p h ư ơn g ph áp w à khôi I
lư ợ n g d ư ợ c phe d uyệt. " H ư ơ n g d an tạm thời v è d iêu tra địa chát m ôi trir.m ig Vci 1
tai biến d ia chất" c ó cẩ u trúc c h ư ơ n g m ục h ợp lý, bình thứ c, q uy cá c 1 p UI họp 1
vãn b á n h ư ớ n u dẫn. H ư ớ ng dẫn đã c ậ p nhật đư ợ c cá c khai m ẹm va p h ươ n ig p iạ p
m ơ i tiên lien , со tính đ ến đ iều k iện V iệ t N a m , bư ớ c đầu đáp ứ ng xu t h ê h ộ i n i ậ p *
hiện dại ve điều tra địa chất môi trường và tai biến địa chât Nội dung Hưong Ị
dấn, с ac m aket, phiếu đ iều tra là đ ẳy đu, từ n gừ rò ràng, cỏ hệ thô n g dê■ h ie i vạ •
de thực hiện Do các khái niệm về địa chất mỏi trường và tai biên dịa chSt ding І
d ư ợ c hoàn thiên о V iệ t N a m và trẽn thẻ giới do v ạ \ đ e nghị so m ban am 1 ~>an
h ư ớ n u dan đê thực h iệ n và sẽ đ ư ợ c hoàn thiện dân tro n g quá trinh thự.v h ẹn. .
! ru ó c m at dề ПЦІѴ; th ố ng nhất SU' d ụ n g thuật ngũ die u tia ІПОІ t iu o n ậ с Ị:d t l a .
th ay c h o -đ iê u tra địa chắ t m ôi trường". Sa m ạc h oa la vẩn đẻ toàn câu vva h en
с о о V iệt N am , tron li thời gian tứi cân d ư ọc d ua va o I1Ọ1 d u n g leu t.ui moi
truxrng dỊa ch ấu tai bien đ ịa chất và cần có hư ớ n g dan thêm v è vân dê m ụ
HỘI d ồ n g nhất tri th ô ng q ua báo cao va qu y ế n H ư ở n g dần nêu trẽn vo; sò .
phiếu 1 3 1 3 tong sỏ uy viên Họi đông tham dự xét duyệt, điêm đánh giã tú 7.:-
den 9.0 Ігипц binh dạt 8,3/10. Hội đồng thống nhất kiên nẹhị lập thê tác glia с Ling
d o n v i liên quail khàn trư ơ na hoà n c h inh, su a ch ùa ti iẹt de cac loi k ỵ t Hiạit ПОІ.Ц
bao cao va quyen Hưởng dần trong tháng 1 I năm 2004 đè trinh Bộ 1 ai .nguyên
vá M ô i trirờnu phê duyệt .
С ỊiC ĐỊA C H A T VA K H O A PSí. SaNM
VIETNAM
PHO C Ị C TRUOM.
c ụ c ĐỊA CHÁT VẢ KHOẢNG SẢN VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
l RUNG TÂM THÔNG TIN-LƯƯ TRỮ ĐỊA CHAT Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Số: 26 C N /T T L T Đ C -T N B C
H à N ội, n g à y 2 0 th á n g 9 năm 2 00 5
GIẤY CHỨNG NHẬN GIAO Nộp TÀI LIỆU VÀO LưtJ TRỮ ĐỊA CHÁT
Trung tâm Thông tin-Liru trữ Địa chất chúmo nhận'
Báo cáo:
Bien soạn Huớng dan tạm thời ve điều tra địa chất môi trường và tai biến địa chất
do Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc thành lập, TS. Đào Văn Thịnh làm chủ biên.
Được phê chuẩn theo Quyết định số 666 QĐ/ĐCKS-ĐC ngày 24 tháng 12 năm 2004
cua Cục trương Cục Đìa chât và Khoáng sản Việt Nam, đã nộp vào Lưu trữ Địa chất.
Ngươi nọp báo cáo: Vũ Hạnh Lợi, Cán bộ Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc.
Ngươi nhận báo eáo: Lê Ngọc Thước, chuyên viên kiểm tra, thu nhận báo cáo.
Báo cáo mang ký hiệu lưu trữ Mt-9/ 3551, gồm những tài liệu như bảng thống kê đi kèm.
Giay chưng nhận được lập thành 4 bộ: Trung tâm Thông tin-Lưu trữ Địa chất
giữ 2 bộ; Đơn vị nộp báo cáo giữ 2 bộ.
NGƯỜI NỘP NGƯỜI NHẬN TRƯỚNG PHÒNG GIẢM ĐÔC
BẢNG THỐNG KÊ DANH MỤC TÀ I LIỆ U N ộ p LƯU TRỬ ĐỊA C H Ẩ T
theo Giấy chứng nhận giao nộp tài liệu vào Lưu trữ Đ ịa chất
26/C N-TT L T Đ C-TN BC ngày 20 tháng 9 năm 2005)
// <4
1
д а т
THÒNG TINу ъ
LƯU TRƯ jIII
■ Л DIA с н к у ш T ê n t à i Hêu
Số
trang
Sổ hiệu
bản vẽ
Sio
lượ ng
bản v ẽ
ÍSỔỐ
Ibốộ I
1
д
”
~
TnuỹẽTminh
55 22 Ị
2
Hướng dẫn
133
2>
3
Phụ lục
16 21
4
Maket 1: Bản đồ tài liêu thưc tế tai biến đia chất, tỷ lê
1:25.000
1
1
21
5
Maket 2 : Bản đồ tai biến địa chất, tỷ lệ 1:25.000
2
1
2:
6
Maket 3: Bản đồ tài liệu thực tế địa chất môi trường liên
quan đến phóng xạ, tỷ lệ 1 :25.000
3
1
2
7
Maket 4: Bản đồ địa chất môi trường, tỷ lệ 1:25.000
4 1
2
8
Đĩa CD-ROM (1 đĩa)
2
9
Tài liệu gốc, nguyên thủy đơn vị lun
í'x*-'m лги, I и awn AmrMtMk№4
J - b a K j l L z .
I BAN SAO j
S c W A C H A T Ja ^ I o a NGSAN CỌ NG " £ A * А [ ? IỦ NCHỈA Vl ■ T NAM
VIẸT INAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
So ỌĐ/ĐCKS-ĐC //í> ;Ѵш. /;£<’,!• ^ //«í//.? /- ■/<■//// JM-/
r i r<~ i ? V Y É T -Đ Ị N í 1 C Ú A c ụ c T R Ư Ở N G
CỤC Đ ỊA CH AT VÀ KH O ẢN G SAN V IẸT NAM
П.А \ việc phê duỵ?t báo cáo
B iên so ạ n H ư ớ n g dẩn tạm then về đ iểu tra đ ịa ch ất môi trư ởng
và tai biến địa chất
C Ụ C T R Ư Ơ N G c ụ c Đ ỊA C H Á T V À K H O Ả N G S Ả N V I Ệ T N A M
Bô TaiCneuven4vn Mđịnh s° 08/;: 004/Q Đ-BTNM T ngày 26/ 5/ 2004 cua Bộ trườn*
ca cẩu tô ch ,t г n U việc quy chủ* nắng, nhiêm vu. quvền han vả
cơ câu tô chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Tài n e u v ê n t à M ^ t v 1 J Ĩ - í Q Đ f г?ау 27/ 5/ 2004 cua Bộ trương Bộ
v ề đ iề u tra đi я rh t V1<;c p.k® d u yệt đề án B iê n soạn H ướ ng dẫn tạm thời
ve đ ie u tra địa chật m ô i trường và tai biến địa chất'
neuvênva M niZẻt đỉnh,s° 786/QĐ-BTNMT ngày 02/ 7/ 2004 cua Bộ trương Bộ Tài
2 đ t ả n t h T Ì ^ ỉ l í í t ỳ . T Ể n pỉ i d“ y * n01 dung, dự toán quan ly các dự
ầ IL Ш r í ệ ^ trong ke hoạch cho Thu trưangcác đon vị dự toán
KHTC nơàv ^2/-І?/?ппл Qê* n M ò i tr^ g xa cong ván so 4692/BTNMT-
Biên ỉo a n H ,r ^ Hì cu : ỉ l ì ' n g u y . ê n V* f i o i trường về việc ph ê duyệt báo cao
Biên s o £ Huong dần tạm thài vê điều ĩã ự ậ c h it môi taròng và tai biẻn địa chát:
đồne Г n Í . $ báo Cềo 80 w 2004/ HĐXDngày 04/ 1 1/ 2004 cua Hôi
đông xét duyệt đề án, cáo đ eu tra địa chât Cục Địa chát và Khoang san việt Nam
cône “ đoàn trưởns Liên đoàn Ban đô Địa chat miền Băc (tai các
п аа ѵ О І/П Л П П аь.Г? ^ I KH ng y; i9^ 1/2004691; so 6 9 1CV/BDMB-KTKH
gay 0 1/12/2004) vả rnròng phòng Địa chất Cục Địa ch it vả Khoáng sdn Viet Nam.
Q ư y é t đ ị n h
' - ^ 11 - °^ uan, ^ao cao Biên soạn HưcVng dẫn tạm thòi về đicu tra đia
hipn TQ1 п ,и(Г\Д Ѵа‘а' Ые" ^'а doản Bán dồ Địa chất miền Bắc thực
hiện, TS Đào Văn Thịnh chủ biên.
t ■ 1 ■ í ^ ,eu Yd Qliyen Hương dàn tam thời về diều tra mỏi truờrm dia chắt và
tai biên địa chắtdụng theo q u v d .n l,
r „ , r ° p h ò n g ch u vẽ n m ô n n g h iệ p vụ cua
T b L -,n . ,n і і й * L ị f k ỏ í £ Ổ M đ ô Ъ іа с ỉdt m iền B ăc. G iám d i e T run g tàm
d ị n T n à T ' ưu !Ỉ1 chm trach nỉllém thl hanh (^ uyẻt
cuc ткголч;
MỤC LỤC
'Iramng
Lời mỏ đầu 55
Chưong I. Những van đề chung b
1.1. Thuật ngữ. khái niệm 6)
1.2. Mục tiêu, nhiệm vụ của điều tra, nghiên cứu địa chất mỏi trườne 9)
1.3. Mục tiêu, nhiệm vụ của điều tra, nghiên cứu tai biến địa chất 9)
1.4. Sản phẩm của điều tra, nghiên cứu địa chất môi trườn? 1(0 )
1.5. Sản phẩm của điều tra, nghiên cứu tai biến địa chất 1(0*
Chuong II. Nội dung, phuong pháp nghiên cứu, điều tra địa chất môi 12
trường và tai biến địa chất
II. 1. Nội dung, phương pháp nghiên cứu, điều tra động đất và đứt 12
Rày hoạt động
II. 1.1. N ộ i dung, ph ươ ng pháp nghiên cứu, điều tra động đất 12
II. 1.2. Nội dung, phương pháp nghiên cứu, điều tra đứt gãy hoạt độnơ 211
II.2. Nội dung, phương pháp nghiên cứu, điều tra địa chất môi 36
trường, tai biến địa chất liên quan đến lũ, sự di ch uy ển , bồi lắng,
tích tụ đất đá
11.2.1. Khái niệm và thuật ngữ 3 6
11.2.2. Nội dung nghiên cứu, điều tra địa chất môi trường, tai biến địa 37
chất liên quan đến lũ, sự di chuyển, bồi lắng, tích tụ đất đá
11.2.3. Phương pháp nghiên cứu, điều tra địa chất môi trường, tai biến 45
địa chất liên quan dèn lù, sự di chuyến, bồi lẳng, tích tụ đất đá
11.2.4. Sản phẩm của cônc tác nehiên cửu, điều tra địa chất môi trirừnu. 45
tai biến địa chất liên quan đên lù. sự di chuyển, bôi. lane, tích tụ
đất đá
11.3. Nội dune,, phương pháp nghiên cứu, điều tra địa chất mòi 46
trườns. tai biến địa chât liên quan đên sụt lún, trượt - lờ dắt đá
và hiện tượng karst
11.3.1. Sụt lún đất 46
11.3.2 . Trượt và lở đất đá 49
11.3.3. Hiện tượna karst 69
114. Nội СІ11ПЦ, phươns pháp imhiên cứu. điều tra tai biên địa chat. 73
địa chât mòi trường liên quan đên địa chut tliuý văn
11.4.1. Nội duna. plurơrm pháp ntihiên cứu. diêu tra tai biên địa cluìt 73
liên quan đòn địa chàt thuý văn
11.4.2. Nội dung. pturoTic pháp nehièn cứu. đi oa tra địa chài môi tnrònu ~4
lien quan đòn địa elicit thuỷ vãn
11.5. Nội dune, phươna pháp HLihiòn cửu. clièu tra địa ehât mùi tnrừny. 7ọ
tai bièn (tia chài liên quan dèn hoạt dộnii khai thác, chè biên
khoáne san
11.5. 1. Khái niệm và thuật imữ 79
11.5.2. Nội dunạ nshiên cửu, diêu tra địa chât môi trường, tai biên địa 79
chất iiên quan đôn hoạt động khai thác, che hiến khoáns san
11.5.3. Các phương pháp dièu tra địa chãi môi trường và tai biên địa 92
chát tiên quan đôn hoạt độne khai thác và chê biên khoáne sản
11.5.4. Các sán phàm cua còng tác imhièn cửu. điêu tra địa chât môi 93
trườn”. tai biến địa chà! liên quan đen hoạt động khai thác, chế
biên khoán £ san
11.6, Nội dune, phương pháp nahièn cửu. diêu tra địa chất mỏi 93
trườna. tai biên địa chât liên quan đèn khoána sán p h óne xạ và
khoán? san độc hại
11.6.1. Khái niệm và Tièu chuân Việt Nam về an toàn phóng xạ 93
11.6.2. Nội СІИПЦ và phưưng pháp nshiên cứu môi trườn? phóng xạ 98
11.6.3. Các khái niệm, nội duns và plnrơne; pháp nghiên cứu môi 106
trường khoáng sàn dộc hại
11.6.4. Các sàn phàm cùa cônu tác Híihiên cứu. điều tra địa chất môi I 1 1
trườnЦ và tai biên địa chât lièn quan dèn khoáng sản phóng xạ
và khoáng sán độc hại
11.7. Nội duna, phương pháp nghiên cứu. đièu tra địa chất m ôi I 1 1
trường, tai biến địa chất liên quan đèn địa hoá sinh thái
11.7.1. Khái niệm và thuật ngừ 111
11.7.2 Nội duns, nghiên cửu. điều tra địa chat m ôi trường và tai biến 113
địa chất liên quan đến địa hóa sinh thái
11.7.3. Các phương pháp nghiên cứu, điều tra địa chất m ôi trường và tai 115
biến địa chất liên quan đen địa hóa sinh thái
11.7.4. Các sản phàm của С0ПЦ tác nehiẻn cứu. điều tra địa chất môi 115
tnrờng và tai biền địa chat liên quan đến địa hóa sinh thái
Chuông III. Nội đung, phucng pháp lạp ban đồ địa chất môi trường và 116
bail đô tai biên địa chât
III. 1. Nội (І11ПЦ, phirưnu pháp lập bàn đồ địa chất mòi trườns I 16
III. 1.1. Định nuhĩa bán dồ dịa chât mỏi trườnЦ và mức độ thê hiện ỉ 1 6
III. 1.2. Niiuyèn tảc và phương pháp thành lập bản đồ địa chất môi 1 16
irirờim
III. 1.3. Nội tlune thê hiện bản dồ địa: chât môi trường 1 17
III. 1.4. ỉvlaket chú giãi ban dô địa chát môi trườn í* I 2 1
II 1.2. Nội dime, phirưng pháp lập bản dò tai hicn địa chât 12 1
111.2.1. Định nghĩa bail dồ tai biến địa chat và mức (lộ thê hiện 1 2 I
111.2.2. Nạiyèn tăc \ à phưona pháp thành lập bàn dò tai bièn địa chât 12 I
111.2. V Nội duim thè hiện ban dò tai biên dịa chàt 122
II 1.2.4. Makct chủ ЦІПІ ban dò tai hiên dia c h '{. 123
Chtnvniĩ IV. Nội (lung bán cáo (]ị;i chầt môi tnnYiiíỉ và tai biên (lịa clìât 125
ỈY. 1. Háo cao dịa ùiài mòi іпічѴііц 125
1\'.2. IVio cáo lai hiòn ti ị a dial 126
1\’.3. l^iọ cáó kinh tc i 28
l ài liệu tham khao 1 29
I
LỜI MO ĐẦU
c ỏ n ơ tác đ iê u tra, n g h iê n cứ u địa c h á t m ô i trư ờ n g (Đ C ÁÍT) và tai b iế t đ ịdịa
c h á t (T B Đ C ) n g à y c à n g tr ở n ê n th iết thự c n hằ m ẹ ó p p h a n v à o c ò n g c u ộc giảm nh ihẹ
th iên ta i và b á o vệ m ô i Irư ờ n o b ê n vữ n g tr ê n p h ạ m vi to à n q uốc . D o đó, việc b iêìên
s o ạ n và h a n h à nh H ư ớ n íỊ d â n tạ m th ờ i về đ iể n tra đ ịa c h â t m ỏ i tr ư ở n g vù ta i b iế ìỉn
đ ịa c h á t lù vỏ cù n g c á p bá ch .
Q u v ê n " H ư ớ n g d â n tạ m th ờ i vê đ iê u tra đ ịa c h á t m ô i trư ờ n g và ta i biến àịcia
c h ủ t" đư ợ c hiên s o ạ n trê n tin h thả n b á m sá t n ộ i d u n g Q u yế t đ ịn h s o 6 29 ,Ọ Đ O -
B T N M T n g à y 2 7 /5 /2 0 0 4 c ủ a B ộ trư ở ng B ộ T à i n g u y ê n và M ô i tr ư ờ n g vớ i nh iệm vụ t:
x ó c l ậ p m ụ c tiêu, n h iệ m v ụ c â n tiế n h àn h tr o n g c ô n g tá c n g h iê n cứ u , đ iề u tre. ã ịc ia
c h á t m ô i tr ư ờ n g v à ta i b iê n đ ịa c h á t; h ư ớ n g d â n c á c p h ư ơ riẹ p h á p , y ê u c â u n ộ ộ i
d ư n g đ iề u tr a đ ịa c h ấ t m ô i tr ư ờ n ẹ v à ta i b iế n đ ịa c h ấ t p h ụ c v ụ С0ПЦ tá c q u á n lý N h ò à
n ư ớ c , c ò n g tá c CỊUV h o ạ c h p h á t triền kin h tê x ã h ộ i; x â y d ự n g m a k e t v à c á c p h ụ lục.
O n v ê n h ư ớ n g d â n đ ư ợ c biên so ạn tr ê n cơ s ờ п ц к іе п cứu, p h â n tích, tỏ n g h ơ p p
c á c tà i liệ u có liên q u a n đ ê n đ ịa ch á t m ô i trư ờ n g và ta i b iên đ ịa c h ảt ớ tro n g m rớ cc
và ó' n ư ớ c n g oà i: c á c vă n b à n p h á p lu ậ t; c á c T iê u с h u â n V iệt N a m (T C V N ) vẻ IIÌỎÍ»
tr ư ờ ng .
Đ ò i tư ợ n ẹ cù a Q u yê n H ư ớ n g d â n ha o gò n i tấ t cà n h ữ n g a i q u an tâm tói Vinvi
đè n g h iê n cử u , đ iê u tr a đ ịa c h á t m ò i tr ư ờ n g và ta i b iê n (lịa ch á t, đ ặc biệt là cá c cán 7
h ộ k ỹ th u ật đ ị a ch à i СІСѴЩ h o ạ t đ ộ n g tr o n ẹ lĩn h v ự c đ iê u tr a đ ịa c h ủ t và k h o á n g san ì
Ư c á c ty lự k h á c nh au.
P h ạ m vi áp іііо щ c ù a ọ uy ê n ỉỉirớ n g d â n h a o ílỏm ( ì tr o n g c ô n g tá c đ iên tra I
d id ch ù i m ò i tn rỏ n íỊ v à ta i h it’ll đ ịa c h á t k è t h ợ p t r o n g lậ p b á n đ ỏ đ ụ i cliãì, điêu tra Ị
k h o á n g sa n v à c a tr o n g c á c tig h te n cửu, d iê u tr a c h u y ên đ ê VC đ ịa c h à i m ô i tn rờ r . g '
vù (a i h icn đ ịa c h à i.
O m en H ư ớ n g dà n lỉirợ e h it’ll so ạn tr o n g h ỏi c a nh ở Việt N a m d u ra có CỊIV
chè, q u y đ ịn h và h m 'm v d ờn VC CÔHÌỊ lá c íĩic ư tra đ ịa ch á t m ô i tn rờ iig và ỈIÚ hicn cỊu
chill c h o /1СИ c á c n ộ i íiiim Ị Inrớng cìchi c h i Dicing lin h la m thời, m ớ và kỉìth io ІІІ’
tr á n h ÚI r o c c á c illicit SÓI. k h iê m klìa v ct.
Tập ihê í úc Ịĩỉá Ircbỉ iroiìỊ’ t/i' nịíhị các nhà khiìLi học, các nhủ íỊịiiDĩ lý vù C(C
■tòiìiỉ / ihiỌìì <) cú c c h t n r n n g à nh kh á c n h a n tỉó n g '*óp n h iê u Ý к ісп đ c n ộ i i/ni:>
O u yè n htcứ uo dà n n à y ІЩСІѴ cà n g iỉirợc ho àn th iê n h ơn.
T ập thê tác ЦІИ hiên S011M
с I I Ư Ơ N Í . 1
1- Môi trinVng bao ẹôm các yêu tô tụ' nhiên và vèu tò vật chàt nhân tạo quan
hệ mật thièt \'ới nhau, bao quanh con nsười, cỏ anh hirờnq, tới đời sỏim san xuàt, sự
tồn tại. phát trièn cua con níiuời và tliièn nhiên.
2- T h à n h phân m ôi trư ờ ng là các vêu tỏ tạo thành m ôi truờnc: khòníỊ khi,
nước, đất, âm thanh, ánh súnu. І01Щ đàt. núi. ІЧГПЦ. sóng, ho. biến, sinh vật, các hệ
sinh thái, các khu dân cư. khu san xuât. khu hao tôn thiên nhiên, cánh quan thiên
nhiên, danh lain than" cảnh, di tích lịch sư và các hình thái vật chât khác.
3- Chất thai là chất được loại ra trong sinh hoạt, trone quá trình sản xuất
hoặc tron tì các hoạt độna khác. Chàt thải có thê 0' dạne răn, khí, lỏng hoặc các dạníỊ
khác.
4- C hấ t gầy ô n h iễm là nhữna, nhàn tổ làm cho m ôi trường trớ ihành dộc
5- Ô n h iễ m m ôi tr ư ò ìig là sự làm tha}' dồi linh chất cùa mỏi trường, vi
phạm tiêu ehuân môi trườn».
6- Suy thoái m ôi írirtVng là sự làm tluiv dôi chài lượng và sỗ luựnu cua
thành phàn mỏi trườnạ. aàv ánh hirớne xâu cho đời sôna cùa con người và thiên
nhicn.
7- Sự cô mồi triròng la các tai bièn hoặc ІЧ1І ro xay ra tronu quá trình hoạt
ilộnụ cùa con nuưừi hoặc biên (lỏi bàt Ihưừiiụ cua thiên nhiên, gày suy thoái môi
iruòna nuhiỏin trọnu. Sụ' co mõi Irườim có the xáy ra do:
a- Bão, lũ lụt. hạn hán. nứt dài. dộníỊ dât, trượt đâl. sụt lơ dàl, núi lứa phun,
mira a Xit. mưa da, biên độnu khí hạu va lỉiièn tai kliac.
b- I lóa lioạn. eliáv ГІП1Ц. sụ' cò kv thuật ụàv nguv hại vê môi trườn Ц cua CO' SO'
sán xuàt. kinh (.loanh, còng trình kinh tê. khoa học. k\ thuật, văn hỏa. xã hội. an
ninh quốc phone.
с- Sự' cò ІГОПЦ tim kiC'111. thăm dò, khai thác Y;ì vận clnivèn khoánu san. dàu
k h í . s ậ p h à m lo. p h ụ t (.làu. tran đ à u . v ờ d u ò iiu П 11Ц tlãn d â u , d à n k h í . đ ă m làu. s ự cỏ
lại cư sờ loc hóa tlàií \ à cát' cơ S# còiiu nụhiộp khác.
d- Sự cò tronụ iù phun um: hụt nhãn, nhà máv điẹn nụuyõii tứ. nha má\ san
\ ư à l . I;ii СМС n lu cn ỉịci! Ỉ;;iỉ n h :m . ІО И d u n p hoiìi! \ạ.
Ггопц mội sò \ăn I ị ọ 11. k h;’i i tỊÌạiì cò mõi trươnu đirợc hiên nil : lai biòn
mòi irtrìviiLi.
S- Tiêu chIIâII môi ІППѴІІ” iii iihCnu úuiàn mức. íii-ới hạn cho phép. Uuực
qiiA đ ị n h d ù a u t á m c ũ n c ư d è lỊiiun к m ò i trư in m .
l)- Đánh ỊỊĨá tác độiiíỊ môi tnròiig la qua trinh nliíìn lích, thính L’i;i dll' Ь.ІП
anh lui'0 'пц dõn mỏi triĩònu cua các dụ' an. quv hoạch phát tri СП kinh tè. \à hội cua
(>
N H Ữ N G V Á N Đ Ẽ C H Ư N G
1.1 . T H U Ậ T N G Ĩ V À K H Ả I N I Ẹ M
các cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình kinh tổ. khoa h ọc, kv thuật, у tố, văn hióui,
xã hội. an ninh, quốc phòng và các công trình khác, đề xuất các eiái pháp thích h op
về báo vệ môi trườne.
(Các khái niệm từ 1 đến 9 được trích dẫn từ [32]
10- Môi truòng địa chat (Geological Environment) là phần trên cùns cua
vó Trái dàt. bao g ô m lớp thô nhưỡne. nham thạch, k h oáng sán, nước dưới đàt cù m g
những trường vật lv hình thành trong đó. nơi bị con người khai phá đê sinh sôniỉ v à
tiến hành các hoạt động kinh tế. kỳ thuật, nơi trực tiếp chịu ảnh hưởrm (tôt ІЮШС
xàu) của các hoạt độn° nhân sinh và ngược lại cũn? tác độne trò' lại với con neinVi,
chi phôi diều tiôt một cách tự nhiên, tạo thuận lợi hoặc trở neại cho cuộc sôna và
hoạt động của con nmrời. (Từ điển Địa chất Anh-Việt. Nhà xuất bán Bách khoa, Hí à
Nội. 2001, trang 261).
11- Đ ịa ch ất m ôi t r u òn g (Environm ental G eo log y ) là lĩnh v ự c khoa học đ ịa
chât nghiên cứu mối quan hệ tương hồ RÌữa con người vói địa chất môi trường như
một bộ phận càu thành môi trường sống cùa giới hữu sinh. Địa chất môi trườns vận
dụnR cơ sớ lý thuyết và phương pháp luận cùn° những tri thức của Địa chất học vào
việc phát hiện, eiải thích, đánh giá bản chất, quy luật hình thảnh tiến hóa của các
hiện tượng và quá trình địa chất phát sinh, hoặc dự báo có thê phát sinh, do tác dộng
qua lại °iừa địa chất môi trườn ơ với con người và những hoạt độna nhân sinh; tù' dó
đê xuàt các biện pháp đê m ột mặt phòng ngừa, ch ế ngự nhữnu tác dộnu tiêu cự c,
mặt khác tận dụníỊ. phát huy nhĩmẹ lác dộng tích cực từ ca hai phía nhăm báo vệ.
cai tạo. hoàn thiện và sử đụne, tối ưu địa chất mòi trườna, vì sự an ninh sinh thái và
sụ phat triển bền vững cùa xã hội loài nmrời (từ đicn Địa chất Anh-Viẹt. Nhà xuất
hàn R ách khoa. Hà N ội, 2001 , tran2, 210).
12- К І1І các quá trình tai hiến vượt quá ПЦІШПЦ an toàn dôi với con ngiròi
thi nỏ trở thành thiên tai. I.à thiên tai lieu sir thiệt hại eà\ ra bới quá trinh tự nhiên.
13- Thiên tai hoặc sự cố môi triròng eày ra thiệt hại nehicm trọn0. được ụọi
là th á m h o ạ m ô i t r ư ờ n g .
14- T ai biên địa c hấ t (Т В IOỌ (цеоіоцісаі ha/.ards) là nlnìim qu;i trình vú
hiẹn tượne địa châl цлу tai họa cho môi tnrừim và sự sôim cua con nmrới cùnu nlui
sinh vật. Tai bièn địa chàt có thê cỏ ПЦ11ѴСП nhàn lự nhiên nỉnr: dộno chít. Ixoại clộnL!
núi lứa. sóng thân, trượt đât. lũ bùn đá hoặc nhàn tạo (kỹ lluiật) nhir: sụt lún mội
chít. dộiiLi dât kích thích d(i xây đựnu hô cliửa nước lớn. thứ bom hạt nhàn, õ nlìiẽm
mòi trườim do phónii xa chài ihaí dộc hại , I l ù' dièn f)ịa clìàt Anh-Viội. Nha .\u;i!
han Báclì klu>u. Ma Nội. 2001, iraim 260). Qua dinh uuliĩa nả\' các tác ЦШ tìira m
một (lanh mục các tiạnii Uii hiên (lịa chàt ở Việt Nam (trinh bà\ dirới dà', i.
Khúm I: Các lai bien dịa chài Iiạuỏn aôc nội sinh
- I )ộim cỉài;
- Núi lứa (phun đii!i!Ị nham, phun tro. plum XI. khí núi lira):
- I )ửt ца_\ hoạt độnu.
N ỉìóm lí: Các ‘uii Ьі с lì dịu cliãt nụtiùn ЦОС nuoại sinh
7
- lù qucl. tích tụ, bôi lăn LỊ dãt chi:
- Xói mòn hè mặt:
- Xói lớ và bôi tụ bờ sònu:
- Xói mòn hừ biên (xói lơ và hôi tụ hừ biên);
- Sụt lun đat đá:
- Thòi m òn. cát ba\ :
- Xàm nhập mặn:
- Cá с tai hiên địa chât liên quan dèn hiện tượng karst;
- Các tai biến địa chất liên quan đến dịa chất thủy văn (ĐCTV) (bán ngập
nước các tàn ạ san phàm thòng nhau, hiện tượn» phun bùn).
Nhỏm [lí: Các tai hiên địa chàt nuuòn sòc nhàn sinh
- Tai biên do khai thác khoánu sàn, nước clirới đất;
- Dộne clât kích thích;
- О nhiễm dât;
- () nhiêm nước.
Nhóm IV: Các tai bièn địa chãt niuiôn ЦОС hồn hợp.
- Trượt dài: tnrợt đàt. lò' dàt, Inrợt dá. lớ đá, đá dô, đá rơi, dòne, dá răn
- Nứt đất;
- Các tai hicii ilịa cluìt lièn quan dèn trườn li lừ, diện, pliónti xạ;
- Tai biên địa hỏa sinh thái (thừa thiếu vi Iiiuivên tò, dị thườmi vi niụiyên tỏ
dộc h;n ỵà\ bệnh diện I'ộrm và diện hep) anh ỈIU'0'ПЦ tới sức khoe con neuừi. vật
miòi. tliục \ ạ 1:
- Sa mạc hoa.
15- Rui ro (risk) là sự' ước lượn” uiá trị thiẹl hại cùa tai biên thône qua đánh
12 iủ \ác sun! ,\;i\ ra sụ' cô. \v. Smith (1996) định nghĩa rù ĩ ro là sự plìoi bàv các uiá
trị (lài san. tính mạn LI) с lìa con nmròi trước tai bièn và thường, ctưực coi là tò hợp
ЦІІП1 \;ic suàt (\n\ ra sự cò) và sự mài mát. Do đó. clúme ta có thê xác (lịnh lai hiên
ià H ym en p. ha; I. là sụ vlc iloạ tiêm là.'.Li đòn lính mạim và tài san cua COI1 nmrời. к úi
ro 1,1 hậu lỊUii cua c;ìc ilự b:io vẽ lliiệ: h;ii mọi. khi có sự cò xav I'a do một quá trinh
UI! hiên паи do.
Sơ IV.! СІКІІ II '! k\ iii; ri;i го Ьпг.и, phuơiu irình:
R I ' ỉ’ . c . )
IYiMìlí ùó 1 - i ỉ j sô !'UI ro
R - Kui ro lính hãn LI lièii
[ à \ác suàl xáv ra sir cò tronu thòi gian một năm
( - I Л thiệi hại do sự cô uày ra.
s
1.2. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA ĐIÈU TRA, NGHIÊN c ủ u ĐỊAV
CHẤT MÔI TRƯỜNG
1.2.1. M ục tiêu
1- Làm rõ đicii kiện địa chất môi trường.
2- Lập các ban đồ địa chất môi trườne phục vụ quy hoạch phát triển kinh ;ế,,
xã hội và dè xuât các biện pháp sử dụne và bảo vệ mỏi trườna.
1.2.2. Nhiệm vụ
1- Đánh aiá đây đu vê các ven tô địa chất, cấu trúc nền đât đá.
2 - Đánh giá các yen tố địa m ạo. cảnh quan.
3- Đánh giá các hoạt đ ôn e nhân sinh.
4- Đ ánh giá điều kiện địa chất côn Ц trinh.
5- Đánh ẹiá điều kiện địa chất thủy văn (sự biến đôi chế độ, đ ộn g thái, cliât
lư ợ n g nước dưới đất).
6- Đánh giá hiện trạng tài nguyên khoáng sản và tác hại của khai thác khoáng
sàn đoi với địa chất mòi trường.
7- K hoanh định và m ô tả các đon vị địa chất m ôi trườns như: các đặc diêm
vật lý , các quá trình đana diễn ra
8- Dánh eiá hiện trạnẹ, và dề xuất phương hướna sư dụnu dát.
9- Lạp han đồ địa chất môi trườnЦ với tv lệ phù hợp vói nội cluns nahiên cửu
cùa d ề án. dụ’ án claim thực hiện.
10- ѴіСч báo cáo về địa chất môi trườim.
1.3. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA ĐIÈl 1 RA, NGHIỀN c ử ll r u
HI IN ĐỊA CHÁT
1.3.1. Mục tiêu
1- í.àm rõ hiện (rạnu, IIL'IHHI ЦОС. cơ chè phát sinh, q m m ò phát tricn làm CO'
sơ ch с ■> \ iệc dê Mint các hiện pháp phòim tránh, ціат thiêu hậu qua do tai biên (jịa
cliàt ц ау ra.
2- i òp các han dò tú'. hiên dịa duìt phục vụ chu tjti\ hoạch phát Iriòn Vinh lè.
xã hội \ à phòng trãnh ці;іт thiệt І1.ІІ do lai hiòn tỉ Ịa chài uâ\ ra \'ù đò xuât cuc biện
pháp phòiiií cliònti. iiiaiiì thiêu c;’ic hậu Ịiiã đo tai biẽn dịa chàt uáv ra.
1.3.2. N hiệm vụ
1- Dièn tra lìicn traim СЛС dạng t.ìi biên dị a chit Cl) Iiguon Liòc khác nhau: nòi
МІН .i'joại sinh, nội - ngoại sinh \ á ca: lai biên địa chãi nation Line nhàn sinh.
2- Xác định HL!u\cn nhàn. CO' ciìc phát sinh.
3- Dán lì ciá nguv cơ. dự bao tai bièn dị a chài cho các vunsi cụ thè (qu\ liu'1
phát ІГІСІ1. phạm \ i anh ІПІЧУПЦ).
L)
4- t)ồ xuàt các biện pháp phòng tránh, ụiam thiêu hậu qua cho từng dạng tai
bièn địa chài.
5- ỉ.ộp hãn dồ lai biến dịa chất với t\ lệ phú hợp với nội dung níihièn cứu của
dê án. dụ' án (.lang llụrc hiện.
6- Viôt báo cáo vè tai bièn địa chật.
1.4. SẢN PHAM CỦA ĐII и TRA, NGHIÊN c ứ u ĐỊA CHẤT MÔI
T R I ÒiNG
1.4.1. Tài liệu nguycn thủy
1 - Nhật kv địa chat:
2- Bạn đô khao sát níỊoài trời;
3- Kèt qua phàn tích mẫu;
4- kèt qua giải đoán anh viễn thám;
5- Các ảnh chụp, các đĩa quay video;
6- Danh mục các tài liệu thu thập.
1.4.2. Các bán vẽ
1- Các bản vẽ chính thức
- Hán đo tài liệu thực lè địa chài mỏi trườnЦ
- Hãn do tỉ Ị a chat môi trườn 2 (tv lộ bàn dò phù hợp với lý lệ diêu tra).
2- Các han vẽ phụ trợ (tmim ціап)
- Bán dò địa hóa mỏi trườim ctàt.
- Bán dò (.lịa hóa mòi trưừrm mrớc.
1.4.3. lỉáo cáo địa chất môi trường
í.4.4. T ập phiếu điều tra về địa cha t môi tn rtm g
1.5. SAN ІМІЛМ CỦA DII Г TRA, NGHIÊN cúi; ГЛІ BI ÉN ĐỊA CHAT
1.5.1. l ài liệu n guyền thúy
í - Nhật k\' dịa cliàu
2- Han dô кікіо sát imo;'ìi Ігиі;
.ỉ- Kõl ЦỊịụ phàn tích màu:
*- КѵЛ ạụ;i Líilii v!<- !I' anh yicn tiúm :
5- t ;u’ anh chụp. cúc (!' 1 qua\ \ ÌLÌCO
1.5.2. ( 'ác ІКІГ. \ ẽ
1 - 'Các ІХІn vè chính tiurc
- Ràn dò lài liệu thục tè tai biện địa chài.
- Ban đò t;ii biên dịa chát ítv lệ ban dô phù hợp với tv lệ diêu tra).
2- Các bản vẽ phụ trợ (trung gian)
- Bản đô hiện trạng và phân vùn2; dự báo tai biên địa chất nguòn ЦОС nội sinh.
- Ban đô hiện trạng; và phân vùnti dự báo tai biên địa chất nguồn gốc naoại sinh.
- Bán đô hiện trạ na và phân vùna dự báo tai biên địa chất nsuồn ЦОС nhân sinh.
- Bàn đồ hiện trạng và phân vùnẹ dự báo tai biến địa chất nauồn eổc hồn họp.
3- Báo cáo tai biên địa chất
4- Tập phiếu điều tra tai biến địa chắt: hiện tại các tác giả đưa ra báv phiếm
điêu tra địa chất môi tnrờng và tai biến địa chất cho từng loại tai biến (dùng clico
neười trực tiếp khảo sát điều tra). Tùy til'll2 trườn» hợp và tình hình cụ thề mà sùi
dụrm các mẫu phiếu cho thích hợp (phụ lục).
5- Danh mục các tai biên địa chât đã xảy ra (lập cho từrm loại tai biên dịaì
chât riêng rẽ).
NỘI DUNG, p ỉ i u ơ n í; p h á p n g h i ê n c ử u ,
1)1 K l' TR A ĐỊA C H Á T MỎI T R U Ô N G V À T A Ĩ B IỀ N Đ ỊA C H Á T
11.1. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ử u , ĐIÈU TRA ĐỘNG
DÁT VÀ ĐỨT GÃY HOẠT ĐỘNG
4.1.1. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NG H IÊ N c ử u , ĐIÊU TR A ĐỘNG ĐÁT
11.1.1.1. K hái niệm và thuật n gữ
Dộna đắt lả các runti íỉộna bất thân cua vo Trái đất do các neuyòn nhàn nội sinh,
nsoại sinh và nhàn sinh gâv ra. Độnỉĩ đất là một trong những tai biên địa chất ẹâv ra
nhữrm thiệt hại lớn vè người và cua.
11.1.1.2. Nội dung nghiên cứu, điều tra động đất
Dưới gó: độ tai biến địa clìât việc nehiên cứu động đât cúa một lãnh thò. một
vùntì. một phạm vi cụ thể can phái thực hiện các nội dung sau
1 - Nẹhiên cửu lịch sử dộĩiíỉ đàt.
2- Xác dịnli vị trí chân tàm của các trận động dât vùng nghiên cứu.
3- Nghiên cửu động đất cò.
4- Phân vùn о dự báo dộng dàl.
5- Ntilìièn cửu các vèu tô ỉĩây ra tai biên СІ0ГЩ đàt.
6- Dánh t>iá tai hiến (І0ПЦ dat.
7- Vièt báo cáo vồ СІ01Щ dàt.
11.1.1.3. Các phiro'ng pháp nghiên cứu, điều tra đ ộ n g clât
1. D o i với H íịhiên c ử u lịch s ử đ ộ n g ilât
РІШЧТПЦ pháp áp dụng đố ПЦІ1ІСП cứu lịch sứ tlộng đất về cư ban ЦОП) hai phương
pháp: phươnu pháp tònti hợp. phân tích tài liệu và plnrơne pháp phỏnc, vân.
1.1- [Murơim pháp tòim hợp. phàn tích tài liệu
! òim họp các tir liộu lịch SU' và các lài liệu lưu trữ đã ụhi lại nlũme \ ụ dộim dât.
Nội ilunụ tòim hợp phai han dam lính khoa học \ à theo một trình tụ' thò li a. nhât. cụ thè
la dò: \ ới mòi vụ độiì” ítàl Ixin uòm các nội dunũ sau:
V ị tri \;|\ ra ẩộ ilii đàt.
Cirờnạ du độn Li dàt (llico đọ riehter hoặc thang clnìn càp).
Ỉ)!JỈ1 : 0! 1 V IK1 ị|iiá I ri 111dọn;.! dái lư khi \a\ rá: cho tlèn kiii kèt thúc.
Những úạ:ii: tai hỉ ủn liên quai! \ ới dộiV-! dài (рІКі lni\ CO' học. ị-tni do lơ. trượt
lơ. sụt lun. mì'! dà!. ІНЧ1 b'ltij ).
( H U O N G II
12