Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Các báo cáo kết quả kiểm kê, đánh giá và lập phương án củng cố, phát triển bộ mẫu vật động vật có xương sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.13 MB, 115 trang )

DANH SÁCII CÁC BÁO CÁO VẢ BẢNG
1. Báo cáo tình trạng mẫu Cá, Lưỡng cư, Bò sál ti ling bày ở B IĐ V
• Danh sácli cá biển phòng Irưng bày
• Danh sách cá nước ngọt It ong phòng trưng bày
• Danh sách cá các nước lặng Báo tàng
• Danh sách lưỡng CƯ I rưng bày
• Danh sách bò sál trưng bày
rCỈS.TS. Vũ Trung Tụng
2. Báo cáo nghiên cứu, đánh giá hiện trạng mẫu chim trưng bầy lại B T Đ V
• Bảng So sánh số loài chim trung bấy ở Bảo tàng với số loài chim ngoài
lự nhiên.
• Bảng H iện trạng các mẫu chim trưng bầy lại B T Đ V .
GS.TS. Lê Vũ Khỏi
3. Báo cáo K ế t quả nghicn cứu phòng (rung bầy Thú
• Danh lục và hiện lrạng mẫu Thú ở Phòng trung bầy
PGS.TS. Hà Đìnli Đức
4. Báo cáo công lác hảo quản mẫu ch uẩn (H o lotype) của B T Đ V Đ H K H T N H N .
• Danh sách các loài và loài phụ (Thú, C him, Bò sát, Cá nước ngọt) m ói đã
được m ỏ tả.
GS.TS. Mui Đình Yên
5. M ứ c độ da dạng và clưíl lượng bộ mẫu Đ V C X S li ung báy ỏ' B T Đ V Khoa
Sinh học - Đ H K H T N .
GS.TS. Lê Vũ Khôi
6. K iểm kê sổ sách và phiếu Ill'll trữ mẫu vật tại B T Đ V Khoa Sinh học, T rư ờn 2,
Đ ại học K lio a học Tự nhiên.
CN. Vũ Ngọc Thành, TliS. Phí Háo Khitnli
7. Báo cáo về việc sắp xếp các mẫu T liú lớn
CN. Vũ Ngọc Thìmlì, Nguyen Vìnli I hỉinli
8. Dự án củng cố, nâng cấp báo tàng Sinh vật năm 2000.
(ỈS.TS. Lê Vũ Khôi
(Chú biên)


I)r/ ị lị
♦ Sô loài: 519
♦ Sô loài có trong Sách đỏ Việt Nam: 29
2. Một sô kết quả đã làm và nhận xét tình trạng mầu:
2.1. Đã lập được danh sách tên các loài có trang phòng trưng bày về cá, lưỡng cư, bò
sát trong đó đã chỉ ra các chỉ tiêu cần thiết đã ghi trên nhãn dán ở lọ liOcịc ngâm cùng mẫu,
nơi để số lượng tiêu bản, chất lượng mẫu (danh sách kèm theo).
2.2. Hầu như các loài đã được bổ sung rên lác giá mà Iruớc đây không ghi.
2.3. Những mẫu khô, nói chung đều tốt, sạch (trừ một số mẫu treo cao bị bụi băm).
♦ Các mẫu ngâm phần lớn đểu tốt.
♦ MỘI số mẫu thie'Mformol, cần bổ sung.
♦ M ội số mẫu nước ngâm chuyển màu vàng cần phái thay
♦ M ột số tiêu bản bị mốc, thậm chí bị hóng cẩn thay mầu mới.
♦ Một số mẫu nghi ngờ, cần xem lại (do tam i>ao thất bản, hoăc mát nhãn, nhĩĩn
mò )
♦ M ột số lọ mẫu t|uá to, tiêu bản vừa ít vừa nhó, cần chuyển cho hợp lý và liết kiệm
lọ cho mẫu lớn.
2.4. Các mầu dược tặny:
♦ Cá có 96 loài, trong dó một sỏ lọ thiếu formol, song phần lớn là mẫn nhỏ, -SO
lượng ít, bình lai quá to. Các lài này cần giữ gìn lốt 'lơn bằng cách đẽ riẽuy, mói
lủ.
♦ Những loà' sau đây cần bảo vệ nghiêm ngặt:
1. Chimaera phantasma, Pt 40. Phòng BT. (Trung Quốc tặng)
2. A nguilla jabonica Tem. & Schl. (Tumu, Quốc lặng)
3. Lampetra japonica M ail. Pi 48 {Tiièu Tien l.ViL'J
4. Acipenser dumei'i Pt 28. (Trung Quốc tặng)
5. Salmo ivideus Ft 47. (Triều Tiên tặng)
6. Glossogobius sparsipapillus (Nhật Hoàng lặng).
Người thực hiện
w 'r pg '| ; m ^

DANH SÁCH CẢ BIỂN PHÒNG TRƯNG DÀY
STT
Tôn khoa học
TSn Việt Nam SỐ RT
Số
ill ực
di a
SỐ
mới
Vị
lií
HETEK O D O NTIFOKM ES
Rô cá nhám hổ
I. HETERODONTIDAE
Ho cá nhám ho
1
Helerodontus zebra (Gray)
Cá nhám liổ
Pn32 h i 3 2
LA M N IFO R M E S
nộ cá nhám thu
II. CARCHARODONT1DAE
Ho cá nhám ăn lliil
người
2
Carcharodon sp
Cá nliám
C A R C H A R INirO U M K S
Bộ cá mẠp
III. ORECTOLOniDAE

Ho nhám lưu
3
Slegoslotna fascialum (Hermann)
Cá Iiliám nhu mì
4
Chiloscyllium plagiosum (Bcnnctl)
Cá nhám Irúc vần
IV. CACHARJNJUAE
Họ cá mập
5
Scoliođon sorrakowiili (Cuvier)
Cá nhám lăng chích
dầu nhon
R A JirO R M E S
Rộ cá đuối quai
V. RAJIDAE
Họ cá đuối quạt
6
Raja poiosil Gunther
Cá đuối lỗ
7 Raja poi'osa Gunlhcr
Cá đuối lỗ
DASYATII ORMES
Bộ cá đuôi bổng
VI. DASYATIDAE
I ỉ ọ cá đuối bồng
8 Dasyali kuhlii (M uller & Henlc) Cá đuối bổng duỗi vằn
VU. GYMNURỈDAE
Ho cá đuối bướm
9

Gymnuia sp Cá đuối bướm
T O R l’E M N IF O R M L S
Rô cá đuổi đìôn
VIII.TO RPEDINĨDAE
Họ cá đuôi cliộiì hai vAy
lưng
10 Narcine timlei (Bloch & Schneider)
Cá lliul
11 Narcinc maculala (Shaw)
Cá đuôi diện nhiổu
chítm
IX. NARKIDAE Họ cá duói diện mội
vây lưnp
12 Narke diplcrygia (Bloch & Schneider) Cá duối diỏn cliAm
liắnp
Pm40
liL O l’IFORMKS
Bô cá cháo biổn
X. ELOFiDAE Mo cá cháo hiứn
13
Elops saurus Linnc Cá cliáo biỏn
14
Elops saurus Linné Cá cháo biển I’ll 34
I’nOl
15
Albula vulpes (Linnc)
Cá mòi đường
G O NO R H YNCHIFORM ES
Bộ cá sữa
XI. CHANJDAE

Họ cá mãit£ hiổn
16
Chanos chanos (Forskal)
Cá măng biổn PI133
Pn03
CLUPEIFO R M ES
Bộ cá trích
XII. CHIROCENTRDAE
Ho cá lanh
17 Cliirocenlrus dorab (Forskal)
Cá lanh
18
Chirocentrus nudus (Swainson)
Cá lanh hàm dài
XIII. CLUFEIDAE
Ho cá trích
19
Anodontostoma chacunda (H. & B.)
Cá mòi không l ãng
20
Clupanodon punctatus Schiedel
Cá mòi cờ chấm Pn30
P11O8
21
Ciupanodon llirissa Linnc
Cá mòi
cờ
hoa Pn 1 Pn05
22
Dussumicria hasscllii Bleckcr

Cá lầm bụng tròn
23
Dussumieria hasscllii Blcekcr
Cá lán bụng tròn I’ll 2 9 I’n29
24
Ilisha clongata (Bcnncll)
Cá tic
Pm31
25
Macrura recvesii (Richardson)
Cá cháy 111 ườn p
Pn3 Pn407
26
Macrura recvcsii (Richardson)
Cá cháy(hường Pn29
Pn29
XIV. ENGRAULIDAE
Họ cá trỏng
27
Slolephoius indicus (Van Hassell)
Cá cơm ấn dô
28 Thrissa hamillonii Gray
Cá rứp
29
Coilia prayii Richardson Cá lành canh Irắnp
Pn 1 r,
Fill 13
30
Coilía mystus (Linné)
Cá lành canh đuôi

phượng
M Y C TOPHIFORM E S
Bộ cá đèn ỉồng
XV. SYNODONTIDAE
Ho cá mối
31
Saurida tumbil (Bloch & Schneider)
Cá mối thường I’m 24
32 Saui ida donpala (Tcmm. & Sell!.)
Cá mối dài
33 Tracliinoceplialus myops (Forster)
Cá mối tlÀu lo
A N G U ILLIl-’ORMKS
Bô cá chình hiển
XV I. ANG U ILLID AE
Mo cá chình biển
34 Anguilla japonica Temm. & Schl.
Cá chình nhai
hi9
I’ll 3 64
35 Anguilla bcngalensis (Gray & Haidwickc) Cá chình hoa
XVII. MURAENESOC1DAE
1 lo cá dưa
36
Muiacnesox cinereus (Forskal)
Cá dưa
Pm28
37
Muraenesox lalabon (Cantor)
Cá lat

I’m 19
XVIIJ. OPHICHTHY1 DAE
I lo cá chình rắn
38
Opliiclilliys apicalis Bcnncll
Cá chình rắn mõm nhon I’m 1 19
S ILU R II'O R M IiS
Bộ cá nheo
XIX. PLOTOSJDAE
1 iụ cá nj;át
39 Plolosus anpuillaris (Blocli)
Cá ngái
XX. ARIIDAE
Ho cá úc
40
Alius sinensis Lnccpcdc
Cá úc (rulip hoa Pm69
BELO L I FORMES
Bộ cá nhói
XXI. HEMIRHAMPHIDAE
I lo cá kìm
41
Hemiihamphus pcorpii Cuv. & Val. Cá kìm môi (lài
42
Hcmirhamplius far (Forskal)
Cá kìm chấm
43
Hemirhamphus intemiedius (Cantor)
Cá kìm dưới trung gian
44

Oxypoiliamphus mircoplerus (Cuv. & Val.)
Cá chuồn kìm
XXII. EXOCOETIDAE I lo cá cliuổn
45
Cypsclurus arcticcps (Gunther) Cá chuồn ép
Pm27
46
Hiiundichlhys oxycephalus (Bleeker) Cá chuồn ít răng
TCn cũ:Exonaulus oxycephalus (Blccker)
47
Daclyloplcrus orienlalis (Cuv. & Val.)
Cá chuồn đất phương
đông
X X III. BELON1DAE
Ho cá nhói
48 Ablcmics Ilians (Cuv. & Val.)
Cá quại vằn
49
Tylosurus slrongylurus (Van Hassclt)
Cá nhói ciuôi chấm
G ADIFORMES
Bộ cá (uyết
XXIV. GADIDAE
Họ cá tuyếl
50
Coelorhynchus commulabilis
Cá lu yết mõm xoang
XXV. BROTULIDAE
Ho cá chồn rau
51

Hoplobiolula aimala (Temm. & Schl.)
Cá chồn ac-ma
52
Sirenibo imbcrbis Tcmm. & Schl.
Cá cliổn liổn
BKRYCIFO RMES
Bộ cá chá]) mắt vàng
XXV/ HOLOCENTRIDAE
Ho cá sơn tlá
53
Holocentrus ruber (Forskal)
Cá sơn đá dỏ I’m78
GASTEROSTICIFORMES
Bộ cá gni
XXV1Í FISTULARilDAE
Họ cá mõm ống
54 Fistulai ia scrrata Cuvier
Cá lao có vây rm?()
Tôn cũ:Pistulai'ia villosa c.

XXVIIị.CENTRISCIDAE
Ho cá múa đíl
55
Cenlriscus scutatus Liline
Cá múa díl dỏ
XX V III. SYNGNATHIDAE
Ho cá chìa vôi
56 Hippocampus japonicus Kaup
Cá npựa nhại hàn
M U G IL irơ K M lỉS

Bô cá dôi
XXLX. SPHYRAENIDAE
Họ cá nhông
57
Sphyracna jcllo Cuv. & Val. Cá nliổng vàn Pin 2 3

XXX. M UGILIDAE Ho cá ctrti
58 Mugil ccphalus Linnc
Cá dối muc I’m37
59
Mugil cephalus Linnc
Cá đối muc
Pin 1 17
60.
Mugil affi 11 is Gunther
Cá dôi vAy li ước
I’m 1 IX
61
62
Mugil carinala (Cuv. & Val.)
Cá đối lưng gờ
I’m99
Mugil tatle (Forskal) Cá (lối gìiiih
63 Muj;il macrolcpis (Smith) Cá đối vẩy lo
h n l 14
64
Mupil macrolcpis (Smith)
Cá (lối vẩy lo
Pin 115
65. Mugil so-iuy Basilewski Cá đối Iihổng

I’m
XX XI. POLY N EMI DAE
Họ cá Iiliụ
66
Eleulheroneina tctradaclylus Shaw
Cá nhu lớn
Pm33
67
Polynemus scxlaiius (Blocli & Schneider)
Cá nhu cliăni


68
Polyncmus scxlarius (Blocli & Schncider)
Cá nhụ chấm
P E R C II'ORMMS
Bô cá vược
XXXII, CENTROPOMIDAE Ho cá sơn bio’ll
69 Laics calcarifcr (Bloch) Cá chèm I’m 1 12
XXXIH. SERRANIDAE Ho cá 111 ú
70
Tosana niwac Smith & Pope Cá 111 ú đuôi dài
71
Ccphalopholis sonncrali ( c .& V.) Cá mú chín gai
72
Epinephelus areolalus (Foiskal)
Cá mua chấm a-rô-0
73
Epincphclus awoara Tcinm. & Schl.
Cá song gio

74
Epincpliclus Fario (Thunbcrp)
Cá imí sao
75
Epinephclus scxfasciatus (C. & V.)
Cá 111 ú pio
XXXIV. THERAPONỈDAE
Họ cá căng
76 Thera pon sp
Cá cãng
77
Therapon theraps Cuv.
&
Vai.
Cá căn£ vẩy (o
78 Therapon thcraps Cuv. &. Val.
Cá căng vẩy (o
79
Therapon jarbua (Forskal)
Cá căng cát
80
Therapon oxyrhynchus Sc 111 c gel
Cá căng mõm nhọn
81
Pelales quadrilineatus (Bloch)
Cá căng bổn sọc
XXXV. PRIACANTHIDAE
Ho cá lĩ ác
82
Priacanlhus tayenus Richardson

Cá sơn 111 óc
83
Pseudopricanlhus niphonius (Cuvier)
Cá trác mắt lo
XXXV I. APOGONIDAE
Ho cá sơn
84
Apogon quadrifascialus Cuv. & Val.
Vá sơn bã (l Àu
85
Apogon semilineatus Schlcgcl
Cá sơn [lừa soc
86
Apopon robuslus (Smith & Raddiffci)
Cá sơn niẠp
87 Apogonichlliys ellioli (Day)
Cá sơn en-li-o Pm
X X X VII. BRACHIOSTEGIDAE
1 lọ cá đâu vuông
88
Branchiosle^us auralus (Kishinoye)
Cá cjÍILI vuônp
] >1)181

X X XVIII. LACTARI1DAE 1 lo cá lici lư
89
Lactarius laclarius (Bloch & Sclincidcr)
Cá vạng mỡ
Pm55
XXXIX. CARANGIDAE

1 lo cá khố
90
Scriolina nigrofasciata (Ruppcll)
(dổi giống Zonichthys)
Cá cam vHn


91
Scriolina nigrofasciata (Ruppcll) Cá cam vAn
92 Dccaplcrus mai uadsi (Temm. & vSclil.)
Cá 11 uc sò
Pn3 Pn3

93
Caianx malabaricus (Blocli & Schneider)
Cá khố
94
Caranx malam (Blcckcr)
Cá khố vây lưng clcn
95
Cnranx liclvolus (Vnl.) Cá hiếu miệng đen
96 Carnngoides malabaricus (Bloch
Si

Schneider)
Cá khố mala
97
Alropus alropus (Bloch & Schncidcr) Cá bao áo
98 Aleclis indica (Ruppcll)
Cá ông lão ấn độ

99
Chorinemus hainanensis Cliu & Cheng Cá bè hài nam
100 Cliorincmus formosanus (Vakiya) Cá hò dài loan

101 Chorincmus formosanus (Vak.)
Cá hè dài loan
xxxx. MEN IDA E
I lo cá lưỡi búa
102 Mcne maculala (Bloch & Schneider)
Cá lưỡi bún
XXXXI. LEIOGNATHIDAE Mo cá liỏt
103 Lciopnathus equalus (Foiskal) Cá liọi lớn
104
Leiognalhus elongalus (Gunlhcr)
Cá liỏl dài
XX )O iII. LU TIANID AE Họ cá hổng
105
Lulianus erytliroptcrus (Bloch) Cá hổng I’ll ] 1
Pill 1
106
Lull anus johilii (Bloch) Cá hổng vảy ngang
i’m66
107
Lulianus russclli (Blcckci )
Cá hổng chft’m (len
I’m67
I OH
Lulianus spilurus (RcnncU)
Cá liốnp 5 soc
l’m5l

109 Lutianus plans (Bloch)
Cá Ivổng l’m.s.1

110
Lulianus lulianus Bloch
Cá hổng Irùnp
111
Lulianus villa (Quoy & Gaimaid)
Cá hồng dái den l’ml 17
112
C'acsio chrysozona Cuv.
&
Val.
Cá miổn
I’m 54
113
Aphareus furcatus (Lac.)
Cá hổng đuôi Iiáng
I’m 10
X X X X iil. NEMỈPTERIDAE
1 lọ cá lượng
114
Nemipterus virgalus (Houlltiyn)
Cá lượng dài duôi
Pm4
115
Nemipterus virgatus (Houlluyn)
Cá lượng dài đuôi
Pm
116

Nemipterus virgalus (Houltuyn)
Cá lượng dài đuôi
Fill
117
Nemipterus sp
Cá lượng
Pc40
118 Nemipteius sp
Cá lượng
Pin 102
119 Ncmipteius ovenii (Bleeker)
Cá lượng oven
Pin 100
120 Ncmiplerus lolu Cuv. & Vai.
Cá lượng to-lu Pm 10]
121. Nemiplerus tolu Cuv. & Val.
Cá lương to lu I’m
X X X XIV. GERRIDAE
Ho cá móm
122 Gcnes rilamenlosus Cuv. Cá móm Rai dài
123 Gerres macrosoma Blcckcr Cá móm mình dài
x x x x v . POMADASYIDAE
Ho cá sao
124 Pomadasys aigcnteus (Forskal) Cá sao bac
125 Pomadasys liasla (Bloch)
Cá sao Pn36
Pn36
126
Pomadasys hasla (Blocli) Cá sao
127

Pomadasys grunnicns (Bloch & Schneider)
Cá sao đá
128 Scolopsis vosmeri (Blocli)
Cá dơi tròn Pill
129 Scolopsis vosmeri (Bloch) Cá dơi tròn
130
Hapalogenys mucronatus (Eyđoux &
Soulcyct)
Cá sạo đai
1.11
Plcctoi hynchus cinclus (Tcmm. & Schl.)
Cá kẽm lang
132 Plecloi hynchus piclus (Tlninhcrp)

kẽm hoa
133 1’lcctoi hynchus gatcrinus (Forskal) Cá kẽm soc l'n2 l I’n21
X X X X V I. SCOMBRIDAn Mọ cá lliu ngừ
134
Auxis (hazard (Lac.) Cá ngừ chù I’m 1
7
135 Thunmis lonpgol (Blcckcr) Cá ngừ hí)
136
Tliunnu.s obcsus (Lowe)
Cá n£Ừ mắl đỏ
Pm 16
137 Scomhcromorus pultaius (BI. & Sclin.)
CáIhuchấm
Pn39 I’ll 3 9
138 Scoinbci omorus commcrsoni (Lac.) Cá Ihu ẩu
Fill 1

139 Scombcromorus commcrsoni (Lac.) Cá thu ẩu
Pm 2
140 Rastrcllijzer kanapuila (Cuvier)
Cá bac má
141
Raslrcllipcr kanagurta (Cuvici) Cá hac má
X X X XVII. LETHRINiDAE Ho cá hè
142 Lcllicrinus nchulosus (Foiskal) Cá lie máy
Pm 20
143
Lcthcrinus ncmalacanlhus (Bloch)
Cá hè vẫy sựi
X X X X V III, SPARIDAE
Họ cá tráp
144
Spraus lalus I loutluyn
Cá tráp víiy vàng
145 Sparus lalus Houltuyn
Cá tráp vây VÙI1R
ỉ 46
Argyrops blcckeri Oshima
Cá miỗn sành năm pai
XX X X IX. SCIAENIDAE
Ho cá dù
147 Johnius bclcngcri (Cuv. & Val.)
Cá uốp bò-lãng
148 Nibca alhifloia (Richardson) Cá đù hoa
149 Argyrosomus arpenlalus
Cá dù bíic
xx xxx . MULLIDAE

1 lọ cá plicn
150 Upeneus ben sa si Tcmni. & Schn. Cá phèn khoai
151 Upcncus mlucccnsis Blcckcr Cá phèn mọt sọc
152 Upcncus sulphurous Cuv. & Val. Cá phèn hai sọc
153 Upcncus Iragula Richardson Cá phèn sọc tlcn
154
Upcncus subvillalus Tcmm. & Schl. Cá phen (lai náu
Pn7 Pn7
X X XX X I. MONODACTYLIDAE
Ho cá chim mắl lo
155
Mnođaclylus argenteus (Linné)
(dổi RÌỐng: Psettus)
Cá chim bạc
X X X X X II. PEMPHERIDAE Ho cá sóc vây dưn
156
Pemphcris moluca Cuv. & Val. Cá sóc hành lác
xxxxxm. CH A ETODON TI D A E
Ho cá bướm
157
Chelmon rostralus (Lỉnné) Cá bướm môi nhon
158
Parachactoilon occllalus (Cuv. & Val.)
Cá bướm vằn
159
Chaetodon octofascialus Blocli Cá nàng dào 8 vach
X X X X XIV. POMACENTRIDAE
Ho cá lô biổn
160
Am pliipiion polymnus (Linné)

Cá khoan;: cổ soc
161
Ampliiprion bicinclus Ruppcll
Cá khoang cổ 3 soc
162
Amphiprion lYcnalus
x x x x x v . CEPOLIDAE
Ho cá dao dỏ
162
Acanthocepola krusenslei ni (Temm. &
Sell].)
Cá dao đỏ Kru-xcn
XXXXXVI. ECHENEJDAE
Họ cá ép
163
Echcneis naucralcs Linnc
Cá ép mành h n 3 4
XXXXXVII. LABRIDAE
[ lo cá bàng chà
164
Chocrodon schocnlcini (Cuv. Val.)
Cá bàng chài tro
Pm57
165 CIìoci cxlon a/.urio (Jordan & Snyđer) Ca bànp chài vằn chếch PmfiR
166
Iniislius dea (Tcnim.
&
Schl.)
Cá hàng chài víly lưng
dài

Pni52
167
Malichocrcs nigiescen (Blocli & Schneider)
Cá bàng chài xám I’mfi.s
XXXXXVI1I. RACHYCENTRIDAE
1 lọ cá hớp
168
Racliyceiilron canadus (Liiiné)
Cá hớp
I’m 14
X X X X XIX. URANOSCOI’IDAE
1 lo cá sao
169 Uianoscopus bicinclus Tcmm. & Sclil.
Cá sao soc PmHO
x x x x x x . CALLION YMIDÀE 1 lo cá dàn lia
170
Calliuriclilhys japonicus (houUuyn)
Cá dàn lia iihAI Pm77
X X X X XX I. ELEOTR1DAE
I Iọ cá h(‘in£ don
171
Bostiichthys sinensis (Laccpcclc)
Cá bớp
Pm63
172 But is hut is (Hamilton & Buchanan) Cá hống cấu
X X X X X X II. GORIIDAE I lọ cá bónp tranj.’
173 Glossopobius piuris (Hamilton) Cá hốnp cát
Pn40 Fn394
174 Glossopobius piui'is (Hamilton) Cá bống cát
Pn54

Pn351
x x x x x x m . PERIOPHTHALMIDAE
Ho cá thòi loi

175 Pcriophthalmus canloncnsis (Osbeck) Cá (hòi loi
X X XX X XIV. TAENIOID IDAE 1 lọ cá bỏng đài
176
Otlonlamblyopus rubicundus (Ham. &
Buell.)
Cá nhàm
177
Trypauclicn vagina (Bloch & Schneider) Cá rỏ cau dài

x x x x x x v . SIGANIDAE
Ho cá đìa
178 Siganus oramin (Blocli & Schncklcr)
Cá đìa chấm li ắii£
179
Siganus oramin (Bloch & Schncidcr)
Cá dìa chấm li ắng
.
X X XX X XV I. TRICHIURIDAE [ lo cá hố
1X0 Ti ichiurus haumcla (Porskal)
Cá lì ÔI
Pm79
181 Trichiurus haumcla (Forskal)
Cá liôl
Pm26
182 Trichiurus savala (Cuvier)
Cá hố cát

Pm57
X X X X X X V Il. CENTROLOPHI DAE Ho cá chilli gai
183
Fscnopsis anomala (Tenim. & Sclil.) Cá chim gai
X X X X X X V III. STROMATEÍDAE Ho cá chim trắng
184
Stromalcoitlcs nozawae Ishikawa
Cá giang
Pn9
185
Stromateoicles nozawae Ishikawa Cá RÍang
Pm8
SCORPAEN IFOKM K5
Bô cá mù IÌ1I1
X X XX X XIX. SCORPAENIDAE
Ho

mù làn
186
Scorpacna picla (Cuv. & Val.)
(đổi giống: Parascorpaena)
Cá mù làn vẩy Iròn
187
Dcndrochirus zebra (Cuv. & Val.) Cá mù làn chấm hoa
188
Ptcrois lunuliita Tcmm. & Sclil.
Cá mao liôn nhiổu gai
mắl
189 Pterois lunuliita Tcinin. & Sclil.
Cá mao tiôn nliiổu gai

mắt
190
Ptcrois vussclli Bcnnclt
Cá mao liCn 2 gai mắl
191
Pterois miles
Cá rồnK hoa
Pm35
192
Plcrois voilans (Linnc)
x x x x x x x . SYNANCEIDA
193
Inimicus cuvicri (Gray)
Cá quỷ càng
194
Minous inennis Alcock
Cá Iiiao liCn quỷ
195
Milious inermis Alcock
Cá mao liCn quỷ
196 Minous incrmis Alcock
Cá mao liổn quỷ
197
Erosa crosa (Laiifisdorf)
Cá quỷ đầu lo
X X X X X XX I. TRIGLIDAE
I lo cá chào mào
198 Lcpitloli igla jnponica (Blcckcr)
Cá chào mào nliâl bản Pin 12
199

Pcrislcdion l icffcli (Kaup)
Cá chào niào gai Fin 1 16
X X X X X X X II. PLATYCEPIIALIDAE
I lo cá chai
200 Cociclla crocodila (Tilcsius)
Cá chai sấu
201 Cociclla scabei (linnc)
Cá chai lưừn gai
202 Gnimmoplilus ncglcclus (Troschol)
Cá chai £ai bill
203
Platycephalus incJicus (Linnc)
Cá chai All dô I’m?
X X X X X X X Ifl. DACTYLOPTERIDAE Ho cá chuồn tlấl


204 Dalyloplcna oricntalis Cuv. & Val.
Cá chuồn đất phương
đổng
PLIiURO NECTIFORMES
Bộ cá bơn
X X X X X XX IV. FLEURONECIỈDAE
1 lo cá bơn

205
Samaris crislalus Gray
Cá bơn mào Pm 108
x x x x x x x v . SOLE]DAE
I lo cá bơn soc
206

Zcbrias zebra (Bloch)
Cá hơn (hủ
Pm 1 10
207
Acsopia comula Kaup
(đổi giống: Coi yphaesopia)
Cá bơn sọc sừng
I’m
XXXXXXXVI. CYNOGLOSSIDAE
ỉ io cá bưn lưỡi hò
208 Cynolossus mclampetalus (Richardson)
Cá bơn cát vẩy lo duỗi
đcn
Pm

11: I RODON I II ORMIZS Bộ Cíì nóc
X X X X X X X V II. TRIACANTHỈDAE
Ho cá hò
3
p;ii
209
Ti inciinlhus hiaculcalus (Blocli)
(dổi lOn loài: bicviroslric)
Cá hò 3 gni mõm ngắn
I’m

210
Psciuloliiacanlhus slrigilifci (Canlor)
Cá bò 3 P.Í1Ì dài
I’m87

(đổi giống: Triacanthus)
XX X X X X X V JII. BLISTIDAE
Họ cá bò
211
Abalistcs stellaiis (Bloch & Schneider)
Cá bò đuổi dài
Pm93
X X XX X X X IX. M ONACANTHIDAE
Ho cá bò giấy
212
Anacanlhus barbatus Gray
(đổi giống: Psiloccphalus)
Cá hò láu
x x x xx x x x . ARACAN1DAE
Ho cá hòm lục lăng
213 Telrasomus pibbosus (Linnaeus)
Cá nóc chóp
Pm 106
X X X X X XX X I. TETRADONTLDAE
Ho cá nóc
214
Lagocephalus spadiceus (Richardson)
(dổi giổng: Spheroidcs)
Cá nóc vàng
Pin 86
215 Amblyrliyncholes hypsclogcneion (Bleekcr)
Cá nóc đẩu vằn
Pm
216 Chclonoclon pacota (Hamillon)
Cá nóc lăng rùa

Pin 105
217 Takifugu xanlhoplerus (Tenim. & Sclil.)
Cá nóc vây và n ụ
PmKX
218
Takifupu ocellalus (Osbcck)
X X X X XX X X II, DIODONTIDAE
1 lo cá nóc Tiliím
219
Diodon holacanthus Linnaeus
Cá nóc nhím vằn đen
I’m 104
220
Dicxlon liolacanthus Linnaeus
Cá nóc nhím vằn đen
221 Cyclichlliys orbicularis Blocli
Cá nóc gai dài
I’m 107
I’m 19
3
LO P H Ill-O K M IỈS
Rô cá nhái
X X X X X X X X III. LOPHIDAE
Ho cá nhái
222
Lophiomus seligerus (Vahl) Cá nhái miệng đen
I’ll 13
Pill 3
XXXXXXXXIV. OGCOCEPHALIDAE
Họ cá lưỡi dong (lơi

223
Halicutacn fumosa Alcock
Cá lưỡi dong dơi bụng
Irơii
22$
Haliculaca slcllala (Valil) Cá lưỡi dong dơi bụng
hat
DANH SÁCH CÁ NƯỚC NGỌT TRONG PHÒNG TRƯNG BÀY
STT
Tôn Khoa Học
Tổn V iệt Nam
Sô Bảo
Tàng
Số
Thực
Đi a
Số M ới
V ị Trí
C Y P R IN IF O R M E S
Bô cá trích
I. C YP R INIDA E
Ho cá chép
]
Carassius auralus (Linnaeus)
Cá diếc
Pn42
Pn395
»
'2
Carassius auratus (Linnaeus)

Cá diếc
Pn43
Pn396
3 Carassius auratus (Linnaeus)
Cá di ốc
Pn7
Pn 17
4
Carassiođes cantonensis
(Hcincke)
Cá dưng
Pn52
Pn406
5
Cyprinus capiio Linnaeus
Cá chép Pn46
Pn400
6
Cyprinus caprio Linnaeus
Cá chóp
Pn47
Pn401
7 Cypiinus Cíiprio Linnaeus
Cá chép
Pn47
Pn402
8 Cyprinus caprio Linnaeus
Cá chcp Pn49 I >11403
9 Cyprinus caprio Linnaeus
Cá chép Pn50

Pn404
10 Cyprinus caprio Linnaeus
Cá chép
Pn8
Pn26
11
Oiiychosloma gciiaclii (Pctcr)
Cá sỉ nil Pn32
Pn33
12 Scmilabeo notabilis Peter
Cá anh vũ
P nl9
I’n62
13
Spỉnibmbus caklwelli (Nichols)
Cá chày đất
Pn4 Pn82
14 Spinibarbichthys dcniiculalus
Osliima
Cá bỗng
Pn 12
Pn 1 f)3
15
Lissochilus krcmpĩi Pcli. &
Clicv.
Cá chái
Pn5 p» 113

16 Mylopharyngodon piccus
(Rich)

Cá chắm đen
Pn 15 Fnl 15
17
Clenophai ynpođon idcllus
Cá Irắm cỏ
Pnl4
Pn375
18
Squaliobarbus cuniculs (Rich)
Cá chày Pn2 Pn 146
19
Ochctobius clongalus (Kner)
Cá chày chàng
Pn3
Pn 167
20
Eryllnocullei liypsclnolus
(Blcckcr)
Cá thiổu mắl lo
Pn 10
Pn 175
21
Hem iculler lcucisculus (Basil.)
Cá mương
Pn6
P nlSl
22
Culler erythroplerus Basilcwski
Cá lìgão
Pn22

Pn 1K5
23
Megalobrama lcrminalis
(Rich.)
Cá vồn
Pn20
Pnl92
24
Xenocypi is aigentea Gunlliei'
Cá nhàng
Pnl 1 Pn 195
25
1 lypophlhalmichlhys m olilũx
(Sauvapc)
Cá mè h ắng Việt
Nam
Pn 18
Pn20l
26
Ilypoplillialm ichthys m olilrix
(Sauvape)
Cá mè li ắng Viột
Nam
Pn44 Pn39X
27
[ lypophlhalm iclilhys m otilrix
(Sauvapc)
Cá mò Irắng Viộl
Nam
Pn45

Pn399
II. SILURIDAE
Ho cá nheo
28
Parasilurus asolus (Linnaeus)
Cá nheo
Pn39
Pn393
III. I3A G RID AE
1 lo cá nganh
29
Cl anoglanis sinensis Peter
Cá n^anh
Pn21
Pn276
30
Hemibargrus elongalus
(Gunther)
Cá lăng
Pn38
Pn392
IV. C L A R IID A E
Ho cá Irê
31
Clarias fuscus (Lac.)
Cá trô Pnl3
Pn291
32
Clarias hi/en a
Cá trê phi

Pn 13
Pn372
V. SISO RIDAE
Ho cá chiôn
33
Bagarius baprius H am ilton
Cá chiôn
Pn23
Pti301
O PHIOCEPHALIFORMES
Bồ cá chuối
V I, O P H IO C E P H A LIDAE
Ho cá chuối
34
Ophioccphalus maculalus
(Lac.)
Cá chuối Pn24
Pn323
35
Ophioccphalus slrialus Bloch
Cá xôp
Pn51
I’ll 405
S Y M H R A N C H IF O R M E S
Bỏ lươn
V II. F LU T ID A E
Ho lươn
36
Fluta alba (Zuicw)
Lươn

Fn25
Pn326

I’ E R C IF O U M E S
Rô cá VƯƠC
V III. A N A B A T ID A E
I lo cá rô
37
Anahas Icsludincus (Blocli)
Cá rô tlổng
Pn26 Pn335
38
O icocliroinis mosambica Pelci Cá rỏ phi đen Pn35
Pn370
M A S T A C K M B E L IF O R M E S
Bộ cá chạch sông
IX. M A S T A C E M B E L ID A E
Họ cá chạch SÔI1£
39 Maslaccm hclus annalus
(Laccpcdc)
Cá chạch sổng Pn41 Pn397
ĐANH SÁCH CÁ CÁC NƯỚC TẶNG BAO t à n g
STT
Tên la tinh
Tên Việt
Nam
Sô bào
tàng
Sò thực
đia

Nơi đê’
1
Pseudoqobio rívularis (Bas.)
Amur tăng
Pt7
PTB
2
Scardinius erythropthalmus L.
Bessarabia
tăng
Pt9
PTB
3
Gobio gobio L.
Amur LX
Pt5 1
PTB
4
Leuciscus waleckii (Dyb)
Amur LX
Pt8
PTB
5
Xenocypris macrolepis Bleeker
LX tăng
Pt12
PTB
6
Leucicus leucicus (L.)
LX tăng

Pt6
PTB
7
Chilogobio soldatovi
LX tâng
Pt10
PTB
8
Pseudorasbora parva (Sclìlegel.)
LXtăng
Pt1
PTB
9
Gobio soldatovi Berg.
LXtănq
P14
PTB
10
Rostrogobio amurensis
LX tãng
Pt2
PTB
11
Saurogobio dabríi BI.
LX tăng
Pt11
PTB
12
Chalcalbumus chalcoides danubicus


Berg
Rumani tặng
Pt72
PTB
13
Aspius aspius (L.)
nt
Pt70
PTB
14
Sardinius erythrophlhalmus L.
nt
P169
PTB
15
Tinea tinea (L.)
nt
Pt68
PTB
16
Gobio gobio obiturisirostris
nt
P182
PTB
17
Leucicus cephalus (L.)
Mascova
tăng
Pt14
PTB

18
Alburnus albumus (L.)
Rumani tặng
PI73
PTB
19
Leuciscus cephalus (L.)
nt
PI66
PTB
20
Gnathopogon ussuriensis L.
LX tặng
Pt3
PTB
21
Pungitius platygaster (Kessler)
Rumani tặng
Pt110
PTB
22
Alburnoides bipunctatus (Bloch)
nt
PI76
PTB
23
Albumoides bipunctatus (Bloch)
nt
Pt74
PTB

24
Rutilus rutilus carpatliorosseus
nt
P163
-
PTB
25
Rutilus rutilus (L.)
Svala LX
tặng
Pt15
PTB
26
Alburnoides bipunclatus (Bioch)
Rumani tặng
Pt75
PTB
27
Leuciscus souffia
nt
Pt65
PTB
r~28
Phoxinus plioxinus (L.)
nt
P167 PTB
29
Clupeonella delicatula (Nordmann)
nt
Pt59 PTB

30
Rulilus rutilus carpathorossieus
nt Pt62
PTB
31
Blicca bjoerkna (L.)
nt Pt78 P ĨB
32
Chondrostoma nasus nasus (L.)
nt Pt80 PTB
33
Rhodeus sericeus amarus (Bloch)
nt
Pt81
PTB
34
Umbra krameri Walbaum
nt
Pt60 PTB
35
Pelecus cultralus (L.)
nt Pt79
PTB
36
Leucíscus cephalus (L.)
nt
Pt46
PTB
37
Alosa caspia nordmanni Antipa

nt Pt58
PTB
38
Rutilus rvtilus carpathorossieus
nt
Pt61
PTB
39
Alburnoides bipunctatus
nt Pt77
PTB
40
Gobio albipiimatus vladykovi Fang
nt
Pt78
PTB
41
Cobitis aurata balcaniea
nt Pt105
PTB
42
Lepomis gibbosus (L.)
nt
Pt119
PTB
43
Carassius carassius gibelio (Bloch)
nt
Pt99
PTB

44
Percaifluviatilus fluviatilus L.
nt P154
PTB
45
Acerina cemua (L.)
nt
Pt118
PTB
46
Spratlius spralhus phalericus (Riss.)
nt
Pt 127
PTB
47
Nemacheilus barbatulus (L.)
nt
Ptioo
PTB
48
Gobio kessleri Dybowski
nt
Pt92
PTB
49
Cottus gobio gobio (L.)
nt
Pt 125
PTB
50

Pamaloschistus microps leopadinus
nt
Pt120
PTB
51
Cyprinus carpio carpio L.
nt
Pt98
PTB
52
Cobitis elongata
nt
PI102
PTB
53
Gobius kessleri kessleri
nt
Pt124
PTB
54
Engraulis encrasicholus Alex
nt
PI128
PTB
55
Chimaera phlantasma
TQ tăng
Pt40
PTB
56

Barbus meridionalis petenyi Heckel
Rumani tăng
Pt97
PTB
57
Sarcocheilichthys sinensis lacistris

Bleeker
Amour LX
tặng
Pt13
PTB
58
Acanthorhodeus tonkinensis Vaillant
TQ tâng
Pt20
PTB
59
Períophthalmus cantonensis (osbeck)
nt
Pt16
PTB
60
Macropodus chinensis (Bloch)
nt
Pt17
PTB
61
Zacco platypus (Temm. & Schl.)
nt

Pt18
PTB
62
Cobitis taenia linnaeus
nt
Pt34
PTB
63
Monopterus albus (Zuiew)
nt
Pt19
PTB
64
Chondrostoma narvs narus (L.)
Rumani tănq
Pt53
PTB
65
Clupanodon punctatus (Temm. & Schl.)
TQ tănq
Pt42
PTB
66
Ahramis ballams (L.)
Rumani tăng
Pt55
PTB
67
Anplolabríus murus
TQ tăng

Pt46
PTB
68
Parapelecus argenleus Gunther
nt
Pt26
PTB
69
Mylopharyngodon piceus (Rich.)
nt
Pt22
PTB
70
Speroides xanthopterus (Temm. & Sclìl.)
Triều Tiên
Tặng
Pt49
PTB
71
Alosa pontica (E.)
Rumani tăng
Pt57
PTB
72
Alectis ciliaris (Bloch)
Triều Tiên
Tăng
Pt52
PTB
73

Abbolina rivularís (Basili)
TQ tăng Pt30
PTB
74
Arctoscopus japonicus
Triều Tiên
Tặng
P150 PTB
75
Anguilla japonica Temm & Schl.
TQ tăng
PTB
76
Parapelecus nicholsi (Fowler)
TQ tăng PI38 PTB
77
ctenopliaryngodon idellus (Cuv, & Val.)
nt
Pt41
PTB
78
Hypothalmichthys molitríx Sauvage
nt Pt39
PTB
79
Varicorliinus simus
nt Pt44
PTB
80
Cyprinus carpio L.

Triếu Tiên
Tặng
Pt51
PTB
81
Lampetra japonica Mart
nt
P(48
PTB
82
Toxabramis swinhoenis Gunther
TQ tăng
PI33
PTB
83
Mugil cephalus L.
nt
PI35
PTB
84
Lateolabax japonicus (Cuv. & Vai)
nt
PI27
PTB
85
Xenocyprís argerìlea Gunther
nt
Pt36
PTB
86

Saurogobio dabryi Bleeker
nt
Pt37
PTB
87
Labeo decorus
nt
Pt45
PTB
88
Acipenser dumeri
nt
P128
PTB
89
Siniperca chualsi Basil
nt
PI23
PTB
90
Clupanodon thrissa L.
nt
Pt43
PTB
91
Ophiocephalus argus Canlor
nt
P24
PTB
92

Aristichthys nobolis (Richardson)
nt
Pt21
PTB
93
Salmo ivideus
Triều Tiên
Tăng
Pt47
PTB
94
Mastacembẽlus aculeealus (Basil)
TQ lăng
P132
PTB
95
Odonlobutis abscurvs (Temm. & Schl.)
nt
Pt25
PTB
Ghi chú:
PTB : phòng trưng bày
R : mẫu riêng (mỗi một lọ chỉ gồm mẫu của một loài)
Pt, Pn, Pm là ký hiệu đã ghi trên nhân có sẵn trên nhãn giản ở lọ mẫu
V các mẫu đã được bảo quản ngâm trong dung dịch Formaline
DANH SÁCH LƯỠNG c ư TRƯNG BÀY
STT
Tên tiếng việt
Tên khoa hoc
Sô' bảo

tàng
Sổ thưc đia
Bảo quản
Mức
đô
Nơi để
Số
mẫu
Chất lượng
1.
Êch rắn vàng
lchthyophis glutiosus (Linnaeus)
R PTB 1
Tó!
2.
Cá cóc Tam Đào
Paramesotriton deloustali

(Bourret)
R PTB 1
TÓI (thiếu Fol.)
3.
Cóc mảy Hatxen
Leptobrachium masselti
R
PTB
1
Tót
4.
Cóc nhà

Bufo melanostictus Schneider
R
PTB 1
TỐI (SĐVN)
5. Cóc tía
Bombina maxima IBoulenger)
R PTB 2
Tốt (thiếu Fol )
6. Cóc mày chân dài
Megophrys longipes (Boulenger)
B 89
R
PTB
1
Tót
7.
Cóc Bagio
Bufo dageoti
R
PTB 1
Tốt
8.
Nhái bầu vân
Microhyla pulchra Hallowell
R
PTB 2
TÓI (SĐVN)
9.
Ếch cây Du-lít
Rhacopholus dulitensis

R PTB 1
Tốt
10.
Ẻnh ương lớn
Kaloula pulchra pulchra Gray
R
PTB
2
Tót (SĐVN)
11.
Êch cây mép trắng
Rhacophorus leucomystax Grav
R
PTB
1
Tót
12.
Ếch cây chân đen
Rhacophorus nigropalmatus

Boulenger
R
PTB
2
Tót
13.
Ếch cây chân đen
Rhacophorus nigropalmatus

Boulenger

R
PTB
1
Tót
14.
Ếch xanh
Rana livida Bourret
R
PTB
2
Tõt (thiéu Fol )
15.
Ếch Cu ba
Rana cutesbiĩana
R
PTB
1
TỐI
16.
Chẫu chàng
Rana guenthen Boulenger
R
PTB
2
Tốt
17
Ẽch cảng dài
Rana jerboa
R
PTB

1
Tót
I 18. I
Ếch vach
Rana microlineata Bourret
R
PTB 1
TÓI
19.
Ếch đổng
Rana rugulosa Wilgm
R
PTB
ị 1 I TÓI
! I
20
Ếch gai
Rana spinosa David
21.
Ếch dạng cóc
Rana phrynoides
22.
Ếch nhẽo
Rana kuhiii D. & B.
23.
Chàng đò
Rana erythphis
24.
Chàng mũi
Rana nasic Bourret

25.
Chàng dài bác
Rana taipehensis
26,
Chàng Sa pa
Rana chapaensis Boưrret
27. Ngóe
Rana limmochans Boie
28.
Ếch vân nam
Rana yunnanensis
29.
Chàng mũi
Rana nasica Bourret
1
R
PTB
1
Tốt (S Đ VN)
R PTB
1
Tot
R
PTB
1
Tot
R
PTB
1
Tot

R PTB
1
Tót (thiếu Fol.)
R
PTB
1
Tót
R
PTB
1
Tót
R
PTB
TÓI
R PTB
1
Tốt (S Đ V N )
R
PTB
1
Tót
DANH SÁCH BÒ SÁT TRƯNG BÀY
-C Ị7
t—\
STT Tên tiếng việt
Tên khoa học
Số bảo
Số thực địa
Bào quản
Mức

Nơi để
Số
Chất lượng
tàng
độ màu
1.
Đẻ chì
Enhydrina schistosa (Daudin)
LR 151
R 500
M 600 Ngâm
R PTB
1
Tót (SĐVN)
2.
Đèn Glécđen
Kerilia jerdoni (Gray)
LR 153
R 510
M 168
Ngâm
R
PTB 1
Tót
3.
Rắn vú vàng macken
Callioọhis macclelìandi
LR 150
R 453
M 221 Ngâm

R PTB
1
Tót
4. Rắn cạp nia nam
Bungarvs candidus
LR 148
R 654
M
Ngâm
R PTB
1
Tốt (thiếu Fol.)
5.
Đẻn chính thức
Lapemis hardwicki Gray
LR 152
R 513
M 45
Ngâm
R PTB
1
Tốt
6.
Đèn đuôi gà
Aipysurus eydouxii (Gray)
LR 162
R 500
M 172 Ngâm R PTB 1
Tót (SĐVN)
7.

Rắn lục khò mộc
Trìmeresurus mucrosquamatus

Cantor
LR 156
R 498
M 469
Ngâm R
PTB 1
Tót
8 .
HỔ mang chùa
Ophiophagus hannah (Cantor)
LR 146
R 476
M 125
Ngâm
R PTB 1
Tốt (SĐVN)
9.
Đèn Brúc
Hydrophis bookei Gunther
LR 136 R 503
M 155
Ngâm R PTB 1
Tát
10.
Rắn cáp nia nam
Bungarus candidus Linnaeus
LR 147

R 445 (446)
M 326
(427)
Ngâm R
PTB
1
Tốt
11.
Rán luc núi
Tnveresurvs monticolor (Gunther)
LR 155 R 490
M 588 Ngâm R
PTB 1
Tốt (SOVN)
. 12.
Rổng ri hat
Achrochordus granulatius
LR 163 R 14 M 595 Ngâm R
PTB
1
Tót (SĐVN)
13.
Choàng cạp miêng
Agkistrodin rtiodostoma Boie
LR 145
R 482 M 136
Ngâm R
PTB
1
Tốt

14.
Rắn ráo chuõt
Ptyas korros (Schlegel)
LR 157 R 359 M 218 Ngâm R PTB 1
Tít
15.
Choàng cap nhon
Agkistrodon acutus (Gunther)
LR 143
R 481
M 555
Ngâm
R
PTB 1
Tót (thiéu Fol )
16.
Hổ mang
Naja /taịa rasuthia (Linnaeus)
LR 144 R 471 M 10 Ngâm R PTB 1
Tót (SĐVN)
17.
Rắn bóng Trung Quốc
Enhydns chinensis (Gray)
LR 154 R 115
M 89 Ngâm
R
PTB
1
Tót
18.

Rân tran Jacop
Opistherropis ịacobt
LR 159
R 326 (327) M 498
(451)
Ngàm R PTB 1
TÓI
19.
Răn cap nong
Bungarus fasciatus (Schneider)
LR 149 R 646
M
Ngảm R
PTB
1
Tót
20. Đèn Brúc
Hỵdrophis bokei Gunther
LR 160
R 647
M 154 Ngàm
R
PTB
1
Tót (SĐVN)
21.
Đèn đuôi
Pelamys platurus Linnaeus
LR 158
R 523

M 146 Ngâm
R PTB 1
Tốt
22.
Đẻn giécđơn
Kerilia jerdoni Gray
LR 161
R 509
M 167 Ngâm
R PT8
1
Tốt (SĐVN)
23.
Rắn rảo chuột
Ptyas korros (Schllegel)
LR 164
R 366
M 647 Ngâm R PTB 1
Tót
24.
Rắn mống
Xenopeltis unicolor
LR 122
R 10
M 93
Ngâm R PTB 1
Tót (SĐVN)
25.
Trãn gấm
Python reticulatus (Schneider)

LR 130
R 07
M 193 Ngâm
R PTB
1
Tốt
26.
Răn bổng
Enhydris enhydrex
LR 123
R 117
M 389 Ngâm
R PTB 1
Tót
27.
Răn sọc xanh
Elaphe prasina (Bourret)
LR 121
R 101
M 429 Ngâm
R PTB 1
Tót
28.
Rắn tục xanh
Trimeresums graminaeus
LR 128
R 655
M 501 Ngâm
R PTB 1
Tót

29.
Rắn nước chính thức
Xenochrophis piscator
LR 124
R 435
M 602 Ngâm
R PTB 1
Tót
30.
Rắn lục cườm
Chrysopeltes omata
LR 131
R 67
M 33 Ngàm
R PTB 1
Tốt (SĐVN)
31.
Rắn xiên mắt
Pseudoxenodon macrops
LR 120 R 644
M 319
Ngâm R PTB
1
Tốt
32.
Rắn hoa cân xanh
Natríx percatinata
LR 125
R 153(199)
M 224

(229)
Ngâm R PTB
Tốt
33.
Rắn xiên mắt
Pseudoxenodon macrops
LR 119 R 643 M 276
Ngâm R
PTB
1
Tốt
34.
Rắn nâu
Erpeton tentaculatum
LR 118
R 642
M 394
Ngâm R PTB 1
Tốt
35,
Rắn sọc dưa
Elaphe radiata Schlegel
LR 117 R 112
M 88
Ngâm R PTB 1
Tốt
36.
Rắn toàn xanh
Opheodrys major
LR 127 R 309(310) M 447

(448)
Ngâm R PTB
Tốt
37.
Rắn nhiều đai
Opheodrys multicinctus
LR 126
R 275 M 292
Ngâm R
PTB
1
Tót
38.
Choàng quap nhon
Agkistrodon acutus
LR 115
R 480
M 554
Ngâm R PTB
1
Tót
39.
Rắn rao đốm
Boiga multimaculata
LR 114 R 42 (43)
M 354
(355)
Ngâm
R
PTB

TÓI
40
Răn nước chinh thức
Xenochrophis piscator (Schn.)
LR 129
R 645
M 63
Ngâm
R PTB
1
Tót (SĐVN)
41.
Răn roi hoa
Dendrelaphis pictus
LR 132
R 61 M 449
Ngâm R PTB
1
Tót
42.
Răn cườm
Chrysopelea omata
LR 113 R 55-56 (57-
58)
M 356-357
(358-359)
Ngâm R PTB
4
Tót
43.

Rắn lệch Fút-xin-gen
Dirodon futsingensis
LR 110
R 62 ỈM 305
Ngâm
R
PTB
1
Tốt
44.
Rắn lá xanh
Dryophis pransina
LR 111
R 71
M 341 Ngâm
R PTB
1
TỐI
45. Rần hoa cỏ đai đen
Rhabdophis nigrocinetus
LR 112
R 308
M 308 Ngâm R
PTB
1
Tót
46.
Đẻn đấu nhỏ
Microcephalophis gracillis Shaw
LR 142

R 521
M 176
Ngâm R
PTB
1
Tốt
47.
Đèn đốm
Hydrophis fasciatus Smith
LR 141
R 505
M 161 Ngâm
R PTB 1
Tót
48.
Đèn đuõi gà
Aipysurus eydouxii Gray
LR 140
R 499
M 142 Ngâm
R
PTB
1
Tốt
49.
Đèn An-nan-cJan
Kolpophis annandalei Laidlaw
LR 139
R 511
M 173

Ngâm
R PTB
1
Tốt
50.
Đèn hoa
Hydrophis omatus Gray
LR 138
R 507
M 147
Ngâm
R
PTB 1
Tốt
51.
Đèn đai
Hydrophis cyanocinctus Daudin
LR 137
R 504
M 162
Ngâm R
PTB
Tốt
52.
Đẻ đấu nhò
Microcephalophix gracillis Shaw
LR 136
R 522
M 178
Ngâm R

PTB 1
T«5t
53.
Rắn giun thường
Typhlops hraminus
LR 134
R 01
M (H75)
Ngâm R
PTB
1
Tốt
54.
Rắn ninh đai
Lycodon subcinctus
LR 101
R 150
M 22 Ngâm
R PTB 1
Tót
55.
Rắn khiếm xam
Oligodon cinereus
LR 103
R 237-238
M 472-473 Ngâm
R
PTB
Tốt (SĐVN)
56.

Hổ đất
Psammodynasted pulveruleutus

(Boie)
LR 102 R 330 M 151
Ngâm R
PTB 1
Tót (SĐVN)
57.
Rắn tròn cườm đỏ
Cyhndrophis rvfusrufur
LR 104 R 06
M 102 Ngâm R
PTB
1
Tốt
58.
Rắn hoa cỏ vàng
Rhabdophis chrysargua
LR 105
R 379
M 279 Ngâm R PTB 1
Tót (thiểu Fol )
59.
Rắn vòi
Rhynchophis boulengerí
LR 106 R 406 M 432 Ngâm R
PT8
1
Tát (SĐVN)

60.
Rắn mống
Xenopeltis unicolor
LR 109
R 09
M 92
Ngâm R
PTB
1
Tót (S0VN)
61.
Rắn lệch bác
Dinodon sptentrionalis
LR 107 R 65
M 257
Ngãm R
PTB
1
Tót
62.
Răn khiếm duỏi võng
Oligodon cychirus
LR 108
R 248
M 105 Ngâm
R
PTB
1
Tốt
63.

Rần bóng súng
Enhyơris enhydns
LR 133
R 653
X 1848
Ngâm R
PTB
1
Tót
64.
Rùa hợp Am-boi
Cuora ambomensis Daudin
Ngâm R PTB
1
Tốt {S Đ VNì
65. I Rùa bôn mat
Clenmmys beaiei
Ngâm
R
PTB
1
Tót
6Ô.
Rùa ráng (cai)
Hierenmys annandalei
Ngâm
R
PTB
1
Tót

67 Rùa ráng (đưc)
-
Hierenmys annandalei
Ngàm
R
PRB i 1 ■ Tót
I
68. Trứng rùa
Oáy
d Hieremys annandalei
V
Ngâm R PTB
4
Tót (SĐVN)
69. Rùa viền (cái)
Testuơo impressa (Gunther)
V
R
PTB
1
Tót
70. Rùa sọc (đưc)
Ocadĩa sinensis Gray
Ngâm
R PTB
1
Tót
71. Rùa ba gờ
Malayemys subtnjuga
Ngâm

R PTB
1
Tót
72.
Rùa hộp vạch
Cuora trifasciata (Bell)
Ngâm
R PTB 1
Tót
73.
Rùa đất lớn (cái)
Gecemyda grandis Gray
Ngâm
R PTB 1
Tót
74.
Ba ba sông
Trìonyx sinensis (Wilgm.)
V
Ngảm
R
PTB
1
TÓI
75.
Vích
Chelonia mydas (L.)
V
R PTB 1
TỐI (SĐVN)

76.
Rùa đất Sêpôn
Geoemyda tchedonensis Bourret
V
R PTB 1
TÓI
77.
Quán đóng
Caretta carette (Eschscholtz)
V
R PTB 1
TỐI (SĐVN)
78.
Rùa ba gớ
Malayemys subtnjuga
V
R
PTB
1
TỐI
79.
Rùa sọc
Ocadia sinensis
V
R PTB 1
T6t (SĐVN)
80.
Rùa hộp trán vàng
Cuora galbinifrons Bourret
V

R PTB 1
Tốt
81.
Ba ba gai
Tríonyx steindachnerí Siel.
V
R
PTB
1
TỐI
82.
Rùa đáu to
Platycephalonme gacephalune
Ngâm
R PTB 1
Tốt
83.
Rùa câm
ữemmys nigricans
Ngâm
R PTB
1
Tốt
84.
Rùa sa nhản
Cyclemys mouíiot
Ngâm
R PTB
1
Tót

85.
Rùa dứa
Cycỉemys ơentata
Ngâm
R PTB
1
TỐI (SĐVN)
86.
Cá bong cát tráng
Glossogobius sparsipapillus n.sp
Hoàng
tử Nhảt
tâng
V R PTB
1
Tốt
87.
Ca sấu nước lợ
Crocodylus porosus Schneider
s 77
Cr 1 V R
PTB 1
Tổl (SĐVN)
88.
Thán lằn rần hác
Ophisaurus harti (Boulenger)
LR 252 L 159
V R PTB
Tốt
89. Ca sấu nước ngot

Crocoolylus siamensis Schneider
LR
Cr 2
V
R
PTB 1
Tót (S Đ V N )
90
Rông đảt
Physignathus cocincmus Cuvier
LR 240
L 83-84
(S12-13)
V
R PTB 2
TÓI
91.
Kỳ đá hoa
Varanus salvator (Laurenti)
LR 253
L163(S111) V
R PTB
1
TÓI (SĐVN)
92.
Ố rô capra
Acanthosaura capra Gunther
LR 232
L 32 (S26)
V

R PTB
1
Tót
93.
Nhông emma
Calotes emma Gray
LR 233
L 61 (S17)
V
R PTB
1
Tốt
94.
Nhông Myxia
Caiotes mystaceus Gray
LR 234
L65 (S212) V
R PTB
1
Tốt
95.
Nhõng xanh
Calotes versicola (Daudin)
LR 235
L67-68 (S16-
122)
V R
PTB 2
Tốt
96.

Nhông đuôi Swinhs
Japalura swinhonts
LR 237
L74-75-76
V
R PTB
3
Tót
97.
Tắc kè thường
Gekko gekko Linnaeus
LR 250
L9
V
R PTB 2
Tốt (SĐVN)
98.
Nhông thường
Leiolepis belliana Cuvier
LR 238
L77-78 V R PTB 2
Tốt
99.
Nhông Gút
Leiolepis belliana guttata c.
IR 239
L 82 (S48)
V
R PTB
1

Tót
100.
Thằn lằn Tam Đảo
Enmeces tamdaoensis
LR 242 L86 (S90) V R PTB
1
Tót
101.
Thằn lằn bóng đuỏi dài
Mabuya longicaudata
LR 245 L108-109 V
R PTB 2
Tốt
102.
Thằn lằn bóng hoa
Mabuya multifasciata (Kuhl)
LR 247
L122(S64)
V
R PTB 1
Tốt
103.
Thằn lằn Sa pa
Mabuya chapaensis (Bourret)
LR 244
L105
V R PTB
1
Tốt
104.

Thằn lằn At-xam
Trophidophorus assamesis
LR 254
L164 (11-22)
V R PTB 1
Tốt
105.
Thằn lằn tai Becmo
Trophidophorus berdomorei
LR 248
L136*137
V
R PTB 2
TỐI
106.
Thằn lằn tai hainam
Trophidophorvs hainanus
LR 249
L138
V
R PTB
1
Tót
107.
Thằn lằn ligochi ngắn
Lygosoma quadmpes
LR 243
L97-98
V
R

PT8
2
Tót
108.
Thằn lằn eme tốt mả
Eumeces elegans
LR 241
L85
V
R PTB
1
Tốt
STT
Tên tiêng việt
Tên khoa học
Số bào
Sổ thực đia
Bào quàn Mức Nơi đè’
Số
Chát lượng
tàng
đõ
mau
1
Đẻ chì
Enhydnna schistosa (Daudin)
LR 151
R 500
M 600
Ngâm

R PTB
1
TÓI (SĐVN)
2.
Đèn Glécđen
Kenlia jerdoni (Gray)
LR 153
R 510
M 168
Ngâm R PTB
1
Tót
3. Rần vú vàng macken
Calliophis macclellandi
LR 150
R 453
M 221
Ngâm R
PTB
1
Tót
4. Rắn cạp nia nam
Bungarus candiơus
LR 148
R 654
M
Ngâm
R
PTB
1

TÓI (thiéu Fol.)
5.
Đèn chính thức
Lapemis hardwicki Gray
LR 152
R 513
M 45 Ngâm
R
PTB
1
TÓI
6.
Đèn đuôi gà
Aipysurvs eydouxii (Gray)
LR 162
R 500
M 172 Ngâm
R
PTB
1
Tót (SĐVN)
7. Rân lục khỏ mộc
Trimeresurus mucrosquamatus

Cantor
LR 156
R 498
M 469
Ngâm R
PTB

1
Tot
8.
Hổ mang chúa
Ophiophagus hannah (Cantor)
LR 146
R 476
M 125
Ngâm
R
PTB 1
Tót (SĐVN)
9.
Đẻn Brúc
Hydrophis bookei Gunther
LR 136
R 503
M 155 Ngâm
R
PTB
1
Tót
10.
Rắn cáp nia nam
Bungarus Candidas Linnaeus
LR 147
R 445 (446)
M 326
(427)
Ngâm

R
PTB 1
Tót
11
Rắn lục núi
Trmeresurus monticolor (Gunther)
LR 155 R 490
M 588 Ngâm
R
PTB 1
Tót (SĐVN)
12
Rổng ri hạt
Achrochordus granulatius
LR 163 R 14
M 595 Ngâm
R PTB 1
Tót (SĐVN)
13.
Choáng cạp miẻng
Agkistrodin rhodostoma Boie
LR 145 R 482
M 136
Ngâm R
PTB
1
Tót
14
Răn ráo chuột
Ptyas korros (Schlegel)

LR 157 R 359
M 218 Ngâm R PTB 1
Tót
15.
Choàng cạp nhon
Agkistroơon acutus (Gunther)
LR 143 R 481 M 555 Ngâm R
PTB
1
Tõt (thiếu Fol.)
16.
Hổ mang
Naja naja rasuthia (Linnaeus)
LR 144
R 471
M 10
Ngâm
R
PTB 1
Tòt (S Đ VN )
17.
Ran bổng Trung Quỏc
Enhydris chinensis (Gray)
LR 154
R 115
M 89 Ngảm R
PTB
1
Tõt
18

Rắn trán Jacop
Opistherropis jacobi
LR 159
R 326(327)
M 498
(451)
Ngâm R
PTB
1
Tỏt
19
Rán cạp nong
Bungarus fasciatus (Schneider)
LR 149
R 646
M
Ngâm R
PTB
1
Tót
20
Đèn Bruc
Hydrophis bokei Gunther
LR 160
R 647
M 154
Ngâm
R
PTB
1

Tót (SĐVN)
21.
Đèn đuôi
Pelamys platurus Linnaeus
LR 158
R 523 M 146
Ngâm R PTB
Tót
22.
Đèn giécđơn
Kenlia jerdoni Gray
LR 161
R 509
M 167
Ngâm R
PTB
1
Tốt (SĐVIM)
23. Rắn rào chuôt
Ptyas korros (Schllegel)
LR 164
R 366
M 647 Ngâm
R PTB
1
Tốt
24.
Rắn mống
Xenopeltis unicolor
LR 122 R 10

M 93
Ngâm
R PTB
1
Tót (SĐVN)
25. Trăn gấm
Python reticulatus (Schneider)
LR 130 R 07
M 193 Ngâm
R PTB
1
TÓI
26. Rắn bổng
Enhydns enhydrex
LR 123 R 117
M 389
Ngâm R PTB
1
Tốt
27. Rắn sọc xanh
Etaphe prasina (Bourret)
LR 121
R 101 M 429 Ngâm
R PTB
1
Tót
28.
Rắn lục xanh
Trimeresurus graminaeus
LR 128

R 655 M 501 Ngảm
R PTB
1
Tốt
29.
Rán nước chính thức
Xenochrophis piscator
LR 124
R 435
M 602 Ngâm R PTB
1
Tốt
30.
Rắn lục cườm
Chrysopeltes omata
LR 131 R 67
M 33 Ngâm R
PTB
1
Tốt (SĐVN)
31.
Rắn xiên mat
Pseudoxenodon macrops
LR 120 R 644
M 319
Ngâm
R PTB
1
Tốt
32.

Rắn hoa cân xanh
Natrix percatinata
LR 125 R 153 (199)
M 224
(229)
Ngâm
R PTB
Tót
33.
Rắn xièn mắt
Pseudoxenodon macrops
LR 119
R 643 M 276 Ngâm R PTB
1
Tót
34. Rắn nâu
Erpeton tentaculatum
LR 118 R 642 M 394 Ngâm R PTB
1
Tốt
35.
Rắn sọc dưa
Elaphe radiata Schlegel
LR 117
R 112
M 88
Ngâm
R PTB
1
Tốt

36.
Rắn toàn xanh
Opheodrys major
LR 127 R 309(310) M 447
(448)
Ngâm
R PTB
Tốt
37.
Rắn nhiếu đai
Opheodrys multicinctus
LR 126
R 275 M 292
Ngâm R PTB 1
Tốt
38.
Choàng quạp nhon
Agkĩstrodon acutus
LR 115
R 480
M 554 Ngâm R PTB 1
Tốt
39.
Rắn ráo đốm
Boiga muitimaculata
LR 114
R 42 (43)
M 354
(355)
Ngâm R PTB

Tốt
40.
Rán nước chỉnh thức
Xenochrophis piscator (Schn.)
LR 129
R 645
M 63
Ngâm R PTB
1
Tót (SĐVN)
41.
Rắn roi hoa
Dendrelaphis pictus
LR 132
R 61
M 449 Ngâm R PTB 1
Tót
42.
Ran cườm
Chrysopelea omata
LR 113
R 55-56 (57-
58)
M 356-357
(358-359)
Ngâm R PTB
Tót
43.
Rân lêch Fút-xin-gen
Dirodon futsingensis

LR 110 R 62
M 305
Ngâm R PTB
1
Tốt
44
Rán lá xanh
Dryophis pransma
LR 111
R 71
M 341 Ngâm
R PTB
1
Tót
45.
i
-

Rân hoa cò đai đen Ị
Rhabdophis nigrocinetus
LR 112 R 308
M 308 Ngàm
R PTB
1
Tó!
46.
Đèn đầu nhò
Microcephalophis gracillis Shaw
LR 142 R 521
M 176

Ngâm R PTB 1
Tót
47.
Đèn đôm
Hyơrophis fasciatus Smith
IR 141
R 505
M 161 Ngâm R PTB 1
Tót
48.
Đèn đuôi gà
Aipysurus eydouxii Gray
LR 140
R 499 M 142 Ngâm
R PTB
1
Tót
49.
Đẻn An-nan-dan
Kolpophis annandalei Laidlaw
LR 139
R 511
M 173
Ngâm
R PTB
1
Tót
50. Đèn hoa
Hydrophis omatus Gray
LR 138 R 507

M 147
Ngâm R PTB
1
Tót
51.
Đèn đai
Hydrophis cyanocinctus Daudin
LR 137 R 504
M 162 Ngâm
R PTB
1
Tót
52.
Đẻ đầu nhò
Microcephalophix gracillis Shaw
LR 136
R 522
M 178
Ngâm R PTB 1
Tót
53. Rẳn giun thường
Typhlops braminus
LR 134
R 01
M (H75) Ngâm
R PTB
1
TÓI
54. Rắn ninh đai
Lycodon subcinctus

LR 101
R 150
M 22 Ngâm R PTB 1
Tỗt
55.
Rán khiếm xám
Oligodon cinereus
LR 103 R 237-238
M 472-473
Ngâm R PTB
TÓI (SĐVN)
56. Hổ đất
Psammodynasted pulvervleutus

(Boie)
LR 102 R 330
M 151 Ngâm
R PTB 1
Tót (SĐVN)
57.
Rắn tròn cườm đỏ
Cylindrophis nifusmfur
LR 104
R 06
M 102
Ngâm R
PTB 1
Tót
58.
Rắn hoa cò vàng

Rhabdophis chrysargua
LR 105 R 379
M 279
Ngâm
R PTB 1
Tốt (thiếu Fol.)
59,
Rắn vòi
Rhynchophis boulengen
LR 106 R 406
M 432
Ngâm
R PTB 1
Tót (SĐVN)
60.
Rắn móng
Xenopeltis unicolor
LR 109 R 09
M 92
Ngâm R
PTB 1
Tót (S0VN)
61.
Rắn lệch bắc
Dinodon sptentrionalis
LR 107 R 65 M 257
Ngâm
R
PTB 1
Tốt

62.
Rắn khiếm đuôi vỏng
Oligodon cychims
LR 108 R 248
M 105 Ngâm
R
PTB
1
Tót
63.
Rắn bống súng
Enhydns enhydns
LR 133
R 653 X 1848
Ngâm R
PTB
1
TÓI
64.
Ẻch rắn vàng
lchthyophis glutiosus (Linnaeus)
R PTB
1
Tốt
65.
Cá cóc Tam Đảo
Paramesotriton deloustali

(Bourret)
R

PT8 1
Tốt (thiéu Fol.)
66
Cóc mây Hatxen
Leptobrach/um masselti
I
R
PTB 1
Tốt
67.
Cóc nhà
Bufo melanostictus Schneider
R
PTB 1
TÓI (S Đ V N)
68
Cóc tia
Bombma maxima (Boulenger)
R
PTB
2
Tốt (th iếu Fol.)

×