Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Thiết kế hệ dẫn động băng tải hộp giảm tốc bánh răng trục vít biết lực băng tải, vận tốc băng tairi, đường kính tangđề 3ĐHBKHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267 KB, 32 trang )

phần I : chọn đ ộng cơ và phân phối tỷ số truyền
I chọn động cơ
Công suất có ích trên trục tang tời là :
P
ct
=
1000
Fv
=
1000
5.0.9500
=4.75(KW)
Chọn hiệu suất sơ bộ các bộ truyền và ổ lăn
theo bảng 2.3 [I]/19
*
ta chọn hiệu suất các bộ truyền nh sau
Hiệu suất của ổ lăn
ol
= 0,99 (bộ truyền đợc che kín )
Hiệu suất bộ truyền bánh răng
br
= 0,98(bộ truyền đợc che kín )
Hiệu suất bộ truyền trục vít
tv
= 0,8 (bộ truyền đợc che kín)
Hiệu suất bộ truyền xích
x
= 0,92 (bộ truyền để hở)
Hiệu suất khớp nối
k
=0.99


Hiệu suất của ổ trt
ot
=0.99

hiệu suất của hệ thống là : =
ol
3
.
x
.
tv
.
br
.
.ot


=0,99
3
.0,93.0,8.0,98.0.99

=0.71

ckckck
i
i
t
t
T
T

t
t
t
t
T
T
2
2
1
21
2
1
.)(.)( +==

=
)8.0.
8
3
1.
8
5
(
22
+
=0.93
Công suất cần thiết của động cơ là :

22,6
71,0
93,0.75,4

.
====


ct
tdyc
P
PP
(KW)
Tính tốc độ sơ bộ động cơ
theo bảng 2.4 [I] /21 ta chọn u
xích
= 2 , u
hộp
= 50,
u
chung
= u
hộp
.u
ngoài
= 2.50= 100
Số vòng quay của trục công tác là
n
ct
=
10.28
340.14,3
5,0.60000
.14,3

.60000
==
D
v
(vòng /phút)
Tốc độ quay sơ bộ của động cơ là
n
sb
= n
ct.
.u
chung
= 28,10.100=28100(vòng /phút)
tra bảng P1.1[I]/234 ta chọn đợc động cơ có ký hiệu 4A112M2Y3
Các thông số của động cơ nh sau:
P
c
= 7,5 (Kw); vận tốc quay n = 2922(vg/ph); = 80% ;

0,2=
dm
K
T
T
;
1
II phân phối tỷ số truyền và tính mô mên xoắn trên
trục
Tỷ số truyền chung u
chung

=
98,103
10,28
2922
==
ct
dc
n
u
Ta chọn tỷ số của bộ truyền ngoài : u
xích
=1,85
do đó tỷ số truyền của hộp giảm tốc là

98,55
85,1
98,103
===
ũich
chung
h
u
u
u
tỷ số truyền bộ truyền trục vít u
tv
= (0,05-0,06).u
h
chn u
tv

=0,06.u
h
=0,0556.55,98=3,11
do đó tỷ số bộ truyền bánh răng là u
br
=
18
11,3
98,55
==
tv
h
u
u
Tớnh li t s truyn ngoi u
x
=
86,1
18.11,3
98,103
2.1
==
UU
Usb
Tốc độ quay của các trục
n
1
= n
đc
= 2810(v/ph)

n
2
=
55,939
11,3
2922
1
==
tv
u
n

(v/ph)
n
3
=
20,52
18
55,939
2
==
br
u
n
(v/ph)
n
4
=
10,28
86,1

20,52
3
==
u
n
(v/ph)
Công suất trên các trục
P
ct
=4,75(Kw)
P
3
=
)(16,5
99,0.93,0
75,4
.
Kw
P
olanxich
ct
==

P
2
=
)(51,6
99,0.8,0
16,5
.

3
Kw
P
olanbr
==

P
1
=
)(71,6
99,0.98,0
51,6
.
2
Kw
P
olantv
==

P
dc
,
=
)(85,6
99,0.99,0
71,6
.
1
Kw
P

olank
==


Mô men xoắn trên các trục

T
dc
=
)(92,22387
2922
85,6.10.55,9.10.55,9
6
1
,6
Nmm
n
P
dc
==
2
T
1
=
)(36,21930
2922
71,6.10.55,9
.10.55,9
6
1

1
6
Nmm
n
P
==
T
2
=
)(51,66170
55,939
51,6.10.55,9
.10.55,9
6
2
2
6
Nmm
n
P
==
T
3
=
)(81,876520
20,52
16,5.10.55,9
.10.55,9
6
3

3
6
Nmm
n
P
==
T
ct
=
)(53,2334931
10,28
75,4.10.55,9
.10.55,9
6
6
Nmm
n
P
ct
ct
==
Ta lập đợc bảng kết quả tính toán sau:
III tính bộ truyền ngoài (bộ truyền xích)
Thông số ban đầu:
P=5,16 (KW)
U=1,86
N=52,20(v/ph)
Làm việc 2 ca ,va đập nhẹ
1. Vì vận tốc của xích không lớn nên chọn loại xích con lăn
2. Xác định thông số bộ truyền

Theo bảng 5.4 (80-II).(Trinh Chất)
u=1,86

chọn Z
1
=27
Trục
Tỉsố truyền
Trục
động cơ
I II III Làm việc
1 3,11 18 1,86
P(kW) 6,85 6,71 6,51 5,16 4,75
n (vg/ph) 2922 2922 939,55 52,20 28,10
T(N.mm) 22378,92 21930,36 66170,51 876520,81 2334931,53
3
Số răng đĩa xích bánh lớn z
2
= u. z
1
=27.1,86

50,2 lấy z
2
= 52 răng
Xác định hệ số sử dụng xích
k
đ
= 1,2 (tai trọng va đập nhẹ)
k

a
= 1 (vì lấy khoảng cách trục a =30 .p)
k
đc
= 1 (điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích)
k
bt
= 1,3 (làm việc trong môI trờng có bụi)
k
c
= 1 (làm việc hai ca )
k
o
= 1 (bộ truyền có góc nghiêng nhỏ hơn 40
0
)
Do đó hệ số sử dụng xích là
k = k
o
. k
b
.k
a
.k
đc
.k
c
.k
đ
= 1.1.1.1,2.1,25.1,3=1,95

Hệ số răng đĩa dẫn
k
z
= z
01
/z
1
= 25/27 = 0,93
Hệ số vòng quay (lấy n
01
= 50)
k
n
= n
01
/n
1
= 50/52,2=0,89
Công suất tính toán
Pt=P.k.k
z.
k
n
=5,16.1,95.0,93.0,89=8,83
Chọn số dãy xích là 2 dãy do đó k
d
=1,7

P
d

=
d
t
k
P
=
7,1
83,8
=5,19(Kw)
theo bảng (5.5 ) ta có bớc xích p=31,75(mm)
thỏa mãn P
d
<[P]=5,83(Kw)
Xác định khoảng cách trục a = 30.p = 30 .31,75 = 952,5( mm)
tính số mắt xích
X =
a
pzz
p
a
zz
2
2
12
21
)(25,0
.2
][5,0



+++
X =
03,100
5,952.14,3
75,31)2752(25,0
75,31
5,952.2
]5227[5,0
2
2
=

+++
lấy X =100 mắt
Tính chính xác khoảng cách trục
a =
[ ]
2
12
2
2121
]/))[(2)(5,0()(5,025,0

zzzzXzzXp +++

4
=
[ ]
22
]/))2752[(2)5227(5,0100()5227(5,010075,31.25,0


+++
=952,05
để xích khỏi chịu lực căng quá lớn ,rút bớt khoảng cách trục a một lợng

85,205,952.003,0.003,0 === aa
do đó khoảng cách trục là a = 949 (mm)
3.kiểm nghiệm về độ bền
Theo (5.15) S=Q/(k
đ
.F
t
+F
O
+F
v
)
Bảng(5.2)-II-78

Q=177,0(KN)
Q=7,3 (Kg)
v=
)/(75,0
60000
20,52.75,31.27
60000

11
sm
npZ

==
k
đ
=1,7 (tải trọng mở máy bằng 2 lần tải trọng danh nghĩa)
Lực vòng F
t
=1000.P/v=1000.5,16/0,75=6,88(KN)
Lực căng do lực li tâm sinh ra F
v
=q.v
2
=7,3.0,85
2
=4,67 (KN)
Lực căng do trọng lợng xích F
0
=9,81.K
f
.q.a=9,81.4.7,3.949/1000
=271,84 (KN)
Trong đó : K
f
=4 (do bộ truyền nghiêng 1 góc nhỏ hơn 40
0
)


S=177000/(1,7.6880+4,67+271,84)=17,74
Theo bảng (5.10) với n=50(vòng/phút)


S >[S]=7
4. Tính đờng kính các đĩa xích
d
1
=
)(49,273
)27/14,3sin(
75,31
/sin(
)1
mm
z
p
==

d
2
=
)(85,525
)52/14,3sin(
75,31
/sin(
)2
mm
z
p
==

- Đờng kính vòng đỉnh răng đĩa :
d

a1
=p(0,5+cotg(
1
/ z

))=31,75(0,5+cotg(3,14/27 ))
5
=287,51 (mm)
d
a2
= p(0,5+cotg(
2
/ z

))=31,75(0,5+cotg(3,14/52))
=540,76 (mm)
- Đờng kính vòng chân răng
d
f1
=d
1
-2r =273,49 - 9,62=254,24 (mm)
d
f2
=d
2
2r =525,85 - 9,62 =506,60 (mm)
Với r=0,5025.d
l
+0,05 =0,5025.19,05 +0,05 =9,62 (mm)

d
l
= 19,05( Bảng 5.2-78)
- Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo(5.18):

[ ]
H
d
vddtr
H
KA
EFKFK


+
=
.
) (
47,0
1

Với F

:Lực va đập trên m dãy xích
F

=13.10
7
.n
1

.p
3
.m =13.10
-7
.56,22.31,75
3
.2 =4,68(N)
F
T
:Lực vòng,F
T
=6,45 (KN)
E=
21
21
.
EE
EE
+
.Vật liệu ding thép có E=2,1.10
5
(MPa)
K
đ
:hệ số tải trọng động,k
d
=1,2
K
r
: hệ số kể đến số răng đĩa xích,với z

1
=27 suy ra k
r
=0,39
K
d
:hệ số phân bố tải trọng không đềucho các dãy,k
d
=2
Theo bảng5.12,với p=31,75 có A=446 mm
2
Vậy
2.446
10.1,3).6 8,42,1.6450.(39,0
47,0
5
1
+
=
H

=481,54(MPa)< [
1H

]=650 MPa
Tơng tự ta cũng có
2H

< [
2H


]
5. Tính lực tác dụng lên trục
F
r
= k
x
. F
t
, với F
t
=
)(6880
75,31.20,52.27
16,5.10.6

.10.6.1000
77
N
pnz
R
v
R
===
6
k
x
= 1,15 do đó F
r
=1,15.6880=7912 (N)

IV.chọn khớp nối
Căn cứ vào momen xoắn và đờng kính trục vào:T
1
=22378,92N.mm và d
v
=28
mm ta chọn khớp nối trục vòng đàn hồi có các thông số nh sau:
Momen xoắn:T=63000N.mm;
Đờng kính lắp trục d=28mm;
Đờng kính ngoài D=100mm;
Tốc độ quay giới hạn n
max
=5700v/p;
Chiều dài khớp nối L=165mm
phần II :. tính bộ truyền TRONG
I. tính bộ truyền cấp NHANH(BáNH RĂNG)

Số liệu ban đầu: P
I
=6,71 (KW)
n
I
=2922(v/p)
u
I
=3,11
1.Chọn vật liệu.
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 241 ữ 285 HBcó:

b1

= 850 MPa ;
ch 1
= 580 MPa. Chọn HB
1
= 260 (HB)
Bánh lớn : Thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn 192 ữ 240 HB có:

b2
= 750 Mpa ;
ch 2
= 450 MPa. Chọn HB
2
= 245 (HB)
2. Xác định ứng suất cho phép.

Theo bảng (6.2) với thép 45 tôi cải thiện có HB 180350,

limH

= 2.HB + 70, . S
H
=1,1 ,

F lim
= 1,8.HB, S
F
=1,75;
S
H
: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc.


limH

: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở;


H lim1
=2.260+70= 590 MPa;

F lim1
=1,8.260=468 MPa;


H lim2
=2.245+70= 560 MPa;

F lim2
= 1,8.245=441 MPa;
Theo (6.5)
N
HO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
N
HO
= 30. H
4,2
HB

H
HB

: độ rắn Brinen.
N
HO1
=30.260
2.4
=1,88.10
7

N
HO2
=30.245
2.4
=1,6.10
7
Theo(6.7)
N
HE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.

( )
CKiiiiiHE
ttTTtuncN /./.)./.(.60
3
1
=
C: Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
7
T
i
, n

i
, t
i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở
chế độ i của bánh răng đang xét.

( )
ckiiiiHE
ttTTtuncN /./.)./.(.60
3
112
=
7
2
733
2
10.6,110.9,82
8
3
.)5,0(
8
5
118000).11,3/2922.(1.60 =>=






+=

HOHE
NN
ta có : N
HE2
> N
HO2
=> K
HL2
= 1.
Suy ra N
HE1
> N
HO1


K
HL1
=1
Nh vậy theo(6.1a) ,sơ bộ xác định đợc
[
H
]
1
=

H lim
.K
HL
/ S
H


[
H
]
1
=
MPa36,536
1,1
1.590
=
; [
H
]
2
=
MPa509
1,1
1.560
=
Vì bộ truyền là bộ truyền bánh trụ răng nghiêng nên trị số [
H
] đợc tính
nh sau:

[ ] [ ] [ ]
( )
MPa
HHH
68,5222/)50936,536(2/
21

=+=+=


[
H
]<1,25[
H
]
2
=1,25.509=636,25Mpa
Tra bảng :

F lim
= 1,8.HB;
Hệ số an toàn S
F
= 1,75 - bảng 6.2 [I]/94


F lim1
= 1,8.250 = 450Mpa.


F lim2
= 1,8 230 = 414 Mpa.
với m
F
= 6.
m
F

: Bậc của đờng cong mỏi khi thử về uốn. với m
F
= 6.
N
FO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
N
FO
= 4.10
6
vì vật liệu là thép 45,
N
EE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.

( )
cki
m
iiiiFE
ttTTtuncN
F
/./.)./.(.60
1
=
c : Số lần ăn khớp trong một vòng quay.
T
i
, n
i
, t

i
: Lần lợt là mômen xoắn , số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở
chế độ i của bánh răng đang xét.
t
i
= 18000 (giờ) là tổng thời gian làm việc của bộ truyền
6
2
766
3
10.410.3,73
8
3
.)5,0(
8
5
1.18000).11,3/2922.(1.60 =>=






+=
FOFE
NN
Ta có : N
FE2
> N
FO2

=> K
FL2
= 1
Tơng tự K
FL1
=1
Do đó theo (6.2.a) với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
=1 ta có

[
F
] =

F lim
.K
FC
.K
FL
/ S
F


[
F1
] = 468.1.1 / 1,75 = 267,5 MPa,
[
F2
] = 441.1.1 / 1,75 = 252MPa,
8

ứng suất cho phép khi qúa tải
[
H4
]
Max
= 2,8 .
ch4
= 2,8 . 450 = 1260 Mpa
[
F1
]
Max
= 0,8 .
ch1
= 0,8 . 580 = 464 Mpa
[
F2
]
Max
= 0,8 .
ch2
= 0,8 . 450 = 360 MPa
3.Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng
a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục
a
w
=k
a
(u
1

+1)
3
1
2
1
][
.
baH
H
u
KT


bảng(6.6) chọn
a
= 0,3
bảng(6.5)

K
a
=43
công thức (6.16)

bd
=0,5

ba
(u+1)=0,5.0,3.(3,11+1) =0,65
Do đó theo bảng (6.7) ,tra nội suy


K
H

= 1,082


a
w
=43(3,11+1)
3
2
3,0.11,3.68,522
082,1.36,21930
=80,1 (mm)
Lấy a
w
=85 (mm)
b)Xác định thông số ăn khớp
Theo(6.17) m=(0,01

0,02)a
w
=0,85 ữ 1,7
Theo bảng (6.8) chọn mô đun pháp m=1,25
Chọn sơ bộ

=10
0



cos

=0,9848
=> số răng bánh nhỏ Z
1
= 2 a

. cos/ m(u+1)
= 2.85.0,9848/ 1,25.(3,11+1) 32,58
Ta lấy Z
1
= 32 răng
=> số răng bánh lớn Z
2
= u.Z
1
= 3,11.32 = 99,52
Ta lấy Z
4
= 100 răng
Do vậy tỷ số truyền thực u
m
= Z
2
/ Z
1
= 100/ 32 = 3,125
Tính lại : cos = m ( Z
1
+ Z

42
) / 2 a


= 1,25.(32+100 )/ 2. 85 = 0,9705
13,951
o
= 13
0

55


c) Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc

Hệ số trùng khớp theo (6.37)


= b

.
sin / .m =0,3.85.sin(13,951)/(3,14.1,25) =1,565

Yêu cầu cần phải đảm bảo
H


[
H
]


H
= Z
M
Z
H
Z


1
1

)1.( 2
dub
uKT
mw
mH
+
;
Trong đó : - Z
M
: Hệ số xét đến ảnh hởng cơ tính vật liệu;
- Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
9
- Z

: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- K

H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
- b
w
: Chiều rộng vành răng.
- d
w
: Đờng kính vòng chia của bánh chủ động;
T
1
=21930,36 Nmm ;
Z
M
= 274 MPa (tra bảng 6.5 [I]/96 ) ;
- Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp :

t
=
tw
= arctg(tg/cos) = arctg(tg20
0
/ cos13,951) 20,558
o
Theo (6.35) tg
b
= cos
t
.tg = cos(20,558
o
).tg(13,951

o
)=
0,2326

b
= 13,094
o
Theo(6.34) Z
H
=
tw
b


2sin
cos2
=
)558,20.2sin(
)094,13cos(.2
0
0
= 1,721 ;
Theo (6.38)


=
( )
[ ]
( )
[ ]

=+=+ 97,0.100/132/12,388,1cos./1/12,388,1
21

ZZ
1,696
Z

=


/1
=
696,1/1
0,768
- Đờng kính vòng bánh nhỏ d
w1
=2.a
w
/(u
m
+1) =2.85/(3,125+1)
= 41,21 (mm)
K
H
= K
H

. K
HV
K

H

;
K
H

= 1,03 (Tính ở trên);
- Theo (6.40) Vận tốc bánh dẫn :
v =
30,6
60000
2922.21,41.14,3
60000

11
==
nd
w

m/s;
tra bảng 6.13 [I]/106) chọn cấp chính xác 8 ;
Trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời không ăn khớp
K
H

= 1,10 (tra bảng 6.14[I]/107 và v<10 m/s ).
Theo bảng 6.15 [I]/107 => Trị số của các hệ số kể đến ảnh hởng của
sai số ăn khớp


H
=0,002
Tra bảng 6.16 chọn trị số của hệ số kể đến ảnh hởng của sai lệch b-
ớc răng g
o
= 56 ,
Theo công thức( 6.42)

68,3
125,3
85
.3,6.56.002,0. ===
m
w
oHH
u
a
vg


078,1
1,1.08,1.36,21930.2
21,41.79,26.68,3
1
2

1
1
1
=+=+=



HH
wwH
Hv
KKT
db
K
K
H
= K
H


. K
HV
. K
H

= 1,08.1,078.1,10 1,27
Thay số :
H
= 274.1,721.0,768.
2
)21,41.(125,3.385,0
)111,3.(27,1.36,21930.2 +
471,89Mpa
10
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo(6.1) v=6,30 m/s ; z

v
=1,02 ;
với cấp chính xác động học là 8
Chọn cấp chính xác là 8
Khi đó cần gia công đạt độ nhám R
a
=2,5.1,25
à
m

Z
R
=0,95
Với d
a
<700 mm

K
xH
=1
Do đó theo(6.1) và (6.1a)
[
H
'
] = [
H
].Z
V
.Z
R

.Z
XH
=522,68.1,02.0,95.1=506,47 MPa
Do
H


[
H
'
] nên răng thoả mãn độ bền tiếp xúc.

][
][
'
'
H
HH



=
47,506
89,47147,506
.100=6,8 (%)
d) . Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Yêu cầu
F



[
F
] ; Theo công thức 6.43

F1
= 2.T
1
.K
F
Y

Y

Y
F1
/( b
w
d
w1
.m)
Tính các hệ số :
Tra theo
d
với bảng 6.7 [I]/98, ta có K
F

= 1,17 ;
bảng 6.14 [I] / 107 cấp chính xác 9 thì K
F


= 1,29.
Tra bảng 6.16 [I]/107 chọn g
o
= 56
Theo bảng 6.15 [I]/108 =>
F
=0,006
=>
04,11
125,3
85
.3,6.56.006,0.
FF
===
u
a
vg
w
o


189,1
29,1.17,1.36,21930.2
21,41.97,26.04,11
1
2
.
1
1
1F

=+=+=



FF
FV
KKT
db
K
K
F
= .K
F

.K
F

.K
FV
=1,17.1,29.1,189=1,794
Với

= 1,696 Y

= 1/

= 1/1,696 = 0,589;
= 13,951
o
Y


= 1 - /140
0
= 1 13,951

/140
0
= 0,902;
Số răng tơng đơng:
Z
tđ3
= Z
1
/cos
3
= 32 /(cos13,951)
3
= 35
Z
tđ4
= Z
2
/cos
3
= 100/(cos13,951)
3
= 110
Với Z
tđ1
= 35, Z

tđ2
= 110
tra bảng 6.18[I]/109 thì ta có Y
F1
= 3,75, Y
F2
= 3,60;
Với m=1,25

Y
S
=1,08-0,0695 ln1,25 =1,064
Y
R
=1 (bánh răng phay)
K
XF
=1 (Do d
a
<400 mm)

Theo(6.2) và (6.2a)[
F1
]
'
= [
F1
].Y
R
.Y

S
/K
XF
=267,5.1.1.1,064/1=284,6
Tơng tự [
F2
]
'
=257,5 MPa
Theo(6.43)
11

F1
=2.21930,36.1,794.0,589.0,902.3,75/(0,3.85.41,21.1,25)
=117,7 MPa < [
F1
]
'


F2
=
F1
. Y
F1
/ Y
F2
= 117,7.3,6/3,75=113 Mpa < [
F2
]

'

Ta thấy độ bền uốn đợc thoả mãn

e). Kiểm nghiệm răng về quá tải.
K
qt
= T
max
/ T = 1,5.

H
max
=
H
.
3,6205,1.47,506 ==
qt
K
MPa < [
H
]
max
= 1260 MPa;

F1max
=
F1
. K
qt

=125,6.1,5=188,4 MPa ;

F2 max
=
F2
. K
qt
= 120,6.1,5=180,9 MPa

F1max
< [
F1
]
max
= 464 MPa,
F2max
< [
F2
]
max
= 360 MPa
nên răng thoả mãn về điều kiện quá tải.
Kết luận : Bộ truyền cấp chậm làm việc an toàn.
f).Tính lực tác dụng lên bộ truyền
F
t1
= F
t2
= 2.T
1

/d
1
= 2.21930,36/41,21 = 1064,3 (N)
F
a1
= F
a2
= F
t
.tg = 1064,3.tg13,951
0
= 264,4 (N)
F
r1
= F
r2
= F
t
.tg

t
= 1064,3.tg20,558 = 399,1 (N)
g) .Thông số và kích thớc bộ truyền
Khoảng cách trục a

=85(mm)
Mô đun m=1,25 (mm)
Tỷ số truyền u= 3,11
Hệ số dịch chỉnh x= 0 (mm)
Góc nghêng răng = 13

0
55
Số răng bánh nhỏ z
1
= 32 (răng)
Số răng bánh lớn z
2
= 100 (răng)
Chiều rộng vành răng b = 27 (mm)
Đờng kính chia d
1
= 41,21 (mm) d
2
= 128,79 (mm)
Đờng kính đỉnh răng d
a1
= 43,71 (mm) d
a2
= 131,2 (mm)
Đờng kính đáy răng d
f1
= 38,08 (mm) d
f2
= 125,66(mm
II. tính bộ truyền cấp CHậM ( bộ truyền trục vít- bánh vít )
Số liệu ban đầu n=939,55(v/ph)
P=6,51(KW)
U=18
12
1.Tính vận tốc sơ bộ

v
sb
=4,5.10
5
.n
1
.
3
2
T
=4,5.10
5
.939,55.
3
8,876520
=4,046 m/s
v
sb
<5 m/s

chọn vật liệu làm bánh vít là đồng thanh không thiếc cụ
thể là đồng thanh Al-Fe-Ni 10-4-4 để chế tạo bánh vít.
Chọn vật liệu làm trục vít là thép 45, tôi bề mặt đạt độ rắn HRC 45
2. Tính ứng suất cho phép
Theo bảng 7.1[I]/146 với bánh vít làm bằng vật liệu nh trên đúc li tâm


b
=600(MPa),
ch

= 200 (MPa).
Bảng (7.2) với bánh vít trên và thép tôi , sơ bộ [
H
]=200 MPa
Với bộ truyền 1 chiều [
FO
] tính theo (7.7)
[
FO
]=0,25.

b
+ 0,8.

ch
=166 MPa
Hệ số công thức tuổi thọ K
FL
=
9
6
10
FE
N
Theo (7.10) N
FE
=60.n
2
.


(T
2i
/T
2max
)
9
.t
i

=60.n
1
/u .

(t
i
).

(T
2i
/T
2max
)
9
/.

(t
i
)
=60.939,55/18 .18000(1
9

.5/8 +0,8
9
.3/8)
=38.10
6

trong đó n
i
, T
2i
, số vòng quay trong 1 phút và mô men xoắn trên bánh vít
trong chế độ thứ i ,i = 1,2 , N, N số thứ tự chế độ làm việc , t
i
số giờ làm
việc trong chế độ thứ i , T
2i
là trị số đợc dùng để tính toán , T
2
là mô men
xoắn lớn nhất trong các tr
Tính ứng suất uốn cho phép

K
FL
=
66,010.41/10/10
9
66
9
6

==
FE
N
[
F
] = [
Fo
] . K
FL
= 109,87 (MPa)
13
[
H
]
max
= 2.
ch
= 2.600 = 1200 (MPa);
[
F
]
max
= 0,8.
ch
= 0,8.600 = 480(MPa);
3 .Tính thiết kế
- Xác định a

: Chọn sơ bộ K
H

= 1,1.
Với u = 16,71 chọn z
1
= 2 do đó z
2
= z
1
.u = 2 .18 = 36 răng. Chọn z
2
=36
Mô men xoắn trên trục 2 là T
2
= 876520,8 (Nmm)
Chọn hệ số đờng kính trục vít q = 8
Tính khoảng cách trục sơ bộ
a

=
3
2
2
2
2
.
].[
170
)(
q
KT
z

qz
H
H








+

a

=
)(25,178
8
1,1.8,876520
]200.36
170
)836(
3
2
mm=









+
.Lấy a
w
=178(mm)
Mô đun m = 2.a

/(z
2
+ q) = 2.178/44 = 8,09 (mm)
Lấy theo tiêu chuẩn chọn mô đun m = 8 (mm)
a

= m/2.(q+z
2
) =8/2.(8+36) =176 (mm).Lấy a
w
=175 (mm).
- Tính hệ số dịch chỉnh theo (7.18) x=(a
w
/m)- 0,5(q+z
2
)
=175/8- 0,5(8+36)=- 0,125
4
.
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
K

t
=


=+= 925,0
8
3
.8,0
8
5
.1
.
max22
2
i
ii
tT
tT
K
H

= 1 + (z
2
/)
3
(1 K
t
)
chọn theo bảng 7.5 [I]/153 ta có : = 57
K

H

= 1 + (36/57)
3
(1-0,925) = 1,026
Theo (7.20) v
s
=

.d
w1
.n
1
/(60000.cos

w
)=3,14.62.939,55/
(60000.cos14,47
0
)=3,148 m/s
Trong đó theo(7.21a)
d
w1
=(q+2x).m =(8- 0,125.2).8 =62 (mm)


w
=arctg[z
1
/(q+2.x)] =arctg[2/(8- 2.0,125)] =14,47

0
Với v
s
=3,148 m/s theo bảng (7.6) chọn cấp chính xác 8.
14
Tra nội suy từ bảng(7.2) )

[

H
]=218,55 MPa
Tra nội suy từ bảng (7.7) đợc K
HV
=1,201
Từ (7.19) ta có
H
=
qKTaqzz
H
/]/)[()/170(
2
3
22

+
.
=
29,2188/206,1.209,1.8,876520.]170/)836[()36/170(
3
=+

(MPa) <[

H
]=218,55
Thoã mãn điều kiện bền
5.Kiểm nghiệm ứng suất uốn
Tính số răng tơng đơng
z

= z
2
/cos
3
() = 36/ cos
3
(14,47
0
) = 37 răng
tra bảng 11.6 [CTMT1]/203 ta có hệ số dạng răng Y
F
= 1,61
Đờng kính vòng chia bánh vít : d
2
= m.z
2
= 8.36 = 288 (mm)
Đờng kính vòng chia trục vít : d
1
= m.q = 8. 8 = 64 (mm)
Đờng kính vòng đỉnh trục vít : d

a1
= d
1
+2.m =64+16= 80 (mm)
Chiều rộng b
2
của bánh vít : b
2
= 0,75.d
a1
= 0,75.80 = 60 ( mm )
ứng suất uốn trong răng bánh vít

F
=
=
n
FvFF
mdb
KKYT

4,1
22
2

)(11,17
26,8.288.60
023,1.029,1.61,1.8,876520.4,1
MPa=
< [

F
]
m
n
= m/ cos () = 8/ cos (14,47
0
) = 8,26 (mm)

6. Các thông số bộ truyền
Khoảng cách trục: a

= 175 (mm)
Mô đun : m = 8(mm)
Hệ số đờng kính : q = 8
Tỷ số truyền : u = 18
Số ren trục vít và số răng bánh vít : z
1
= 2; z
2
= 36
Hệ số dịch chỉnh bánh vít : x
2
= - 0,125
Góc vít : = 14,47
0
Chiều dài phần cắt ren của trục vít: b
1
= mm
Chiều rộng bánh vít : b
2

= 60 (mm)
Đờng kính vòng đỉnh bánh vít :d
a2
= m(z
2
+2+2.x) = 8.(36+2 - 2.0,125) =
302 (mm)
15
Đờng kính ngoài bánh vít : d
aM2
= d
a2
+1,5.m
=302+1,5.8=314(mm);
Đờng kính chia : d
1
= 64 (mm); d
2
= 288 (mm)
Đờng kính đỉnh : d
a1
= 80(mm); d
a2
= 302 (mm)
Đờng kính đáy : d
f1
= 44,8(mm); d
f2
= 266,8 (mm)
7.Tính nhiệt truyền động trục vít

Diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc

)(].3,0)1(7,0[
)1(1000
0
1
ttKtqK
P
A
dt
++

=


=

=)//(
ckiick
ttPt
1/(1.5/8+0,8.3/8)=0,925
Chọn K
t
=12,5 W/(m
2

0
C ) ; = 0,27; t
o
= 20

0
;Ktq= 40;
A =
)(65,0
]2090.[925,0].40.3,0)27,01.(5,12.7,0[
95,6).86,01(1000
2
m=
++


8.Tính lực tác dụng lên bộ truyền
F
t1
= F
a2
= 2.T
1
/d
1
= 9,55.6,51.10
6
.2/(939,55.64) = 2067,7(N)
F
t2
= F
a1
= 2.T
2
/d

2
= 2.876520,8/288=6068,9(N)
F
r1
= F
r2
= F
t2
.tg/cos = 6068,9.tg(20
0
)/cos(14,47
0
) =2288(N)

16
PHầN III:THIếT Kế TRụC và chọn ổ lăn
I. tính sơ bộ truc
Theo công thức 10.9 đờng kính trục thứ k với k =1 3;

[ ]
3
2,0

k
k
T
d =
(mm)
[ ]
MPa

mNT
8
.36,21930
1
=
=

=>
5,24
8.2,0
36,21930
3
1
==d
(mm)
Chọn d
1
= 35 thoả mãn d
1
>0,8d
dc
=26,5, tra bảng P2.11[I]/261 , ta đợc chiều
rộng ổ lăn b
0
= 21 mm.
[ ]
MPa
mNT
10
.58,66170'

2
=
=

=>
1,32
10.2,0
58,66170
3
2
==d
(mm)
Chọn d
2
= 35, tra bảng P2.11[I]/261, ta đợc chiều rộng ổ lăn b
0
= 21 mm.
[ ]
MPa
mNT
25
.8,876520
3
=
=

=>
97,55
25.2,0
8,876520

3
3
==d
(mm)
Chọn d
3
= 60, tra bảng P2.11[I]/261, ta đợc chiều rộng ổ lăn b
0
= 31 mm

Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
Chiều dài các đoạn trục
Trục I
Chiều dài may ơ nửa khớp nối Chiều dài may ơ bánh
răng trụ
l
m12
=1,28.d
1
= 45 (mm) l
m13
=1,2.d
1
=1,2.35 =42
mm

l
12
=0,5(l
m12

+b
0
)+k
3
+h
n
=0,5(45+21)+12 +15 =60 mm
l
13
=0,5(l
m13
+b
0
)+k
1
+k
2
=0,5(42+21)+10+10 =51,5 mm

l
11
=2.l
13
2.51,5 =103 mm
Trục II
Chiều dài may ơ bánh răng l
m22
=1,2.d
2
=1,2.35=42 mm

17
Trục vít l
21
= l
c12

L
22
=(0,91)d
aM2
L
23
=l
22
/2
Theo(10.14) l
c12
=0,5(l
m12
+b
0
)+k
3
+h
n
=0,5(42+21)+12,5+16 =60 mm
l
11
=1.d
aM2

=1.314=314 mm
Trục III
Chiều dài may ơ bánh vít l
mv
=1,3.d
3
=1,3.60 =78 mm

Từ (10.10) l
mx
=1,4.d
3
=1,4.60 =84 mm
Từ (10.14)
l
c33
=0,5(l
mx
+b
0
)+k
3
+h
n
=0,5(84+31)+15+12,5=85 mm
Từ Bảng (10.4) l
32
=0,5.(l
mv
+b

0
)+k
1
+k
2
= 0,5(78+31)+10+10,5= 75 mm
L
33
=2l
32
+l
c33
=150+85=235 mm
II.tính toán các trục
1.Tính trục vào
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 35 có
b

500MPa
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục
F
nt
= 2.T
1
.(0,2 ữ 0,3)/D
nt
=2.23401,09.0,3/70 = 200,58 (N).
Lực tác dụng lên bánh răng
F
t1

= 1064,3 (N), F
a1
= 264,4(N), F
r1
= F
r2
= 399,1 (N).
-Tìm phản lực tại các gối đỡ
Theo phơng y :






=+=
=+=


0.2.
2
0
132
1
1131
1
211
lR
d
FlFM

RFRY
yaro
yry
thay số vào giải hệ trên ta đợc
R
Y1
=146,66(N); R
Y2
=252,44(N)
Theo phơng x ta có





=+=
=++=


0.2
0
13213112
1
211
lRlFlFM
RFRFX
xtKo
xtxK
thay số vào giải hệ trên ta đợc
R

x1
= 206,80 (N), R
x2
= 728,31 (N)
Mô mem xoắn T = 21930,36 (Nmm).
Mô men tại tiết diện 1
M
X
=0(N.mm); M
Y
=12034,8 (Nmm).
.
M

=
)(26,2248436,21930.75,08,12034.75,0
22
2
2
NmmTM
u
=+=+

Mô men tại tiết diện 2
M
u
=
)(88,2423462,2731187,5008
2222
NmmMM

yx
=+=+

18
M

=
)(17,3079036,21930.75,088,24234.75,0
2222
NmmTM
u
=+=+
Ta thấy M
tđ2 >
M
tđ1
Do đó ta tính chính xác trục tại tiết diện 2
d
)(97,16
63.1,0
17,30790
].[1,0
3
3
mm
M
td
==

.Trong đó [


]=63MPa,tra từ
bảng(10.5)
ta chọn đờng kính trục là d = 35 (mm)
-Kiểm nghiệm hệ số an toàn
s =
22
.


ss
ss
+
Trong đó s

, s

là hệ số an toàn khi chỉ xét riêng ứng suất uốn và ứng suất
xoắn
ta có
ma
k
s








.
1
+
=

,
ma
k
s







.
1
+
=

trong đó
-1
,
-1
là giới mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng của
mẫu nhẵn đờng kính 7 10 mm ,đợc tính gần đúng theo công thức

-1
= 0,43.

b
= 0,43.500 = 215 (MPa).

-1
= 0,58.
b1
= 0,58.215 = 124 (MPa).

a
,
a
- biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục ;
m
,
m
-
ứng suất uốn và ứng suất xoắn trung bình.
ứng suất uốn đợc coi nh thay đổi theo chu kỳ đối xứng ,do đó

m
= 0,
a
=
max
= M/W = 27335,2/0,1.35
3
= 6,38
ứng suất xoắn đợc thay đổi theo chu kỳ mạch động (khi trục quay một
chiều)


m
=
a
= 0,5
max
= 0,5 .T/W
o
= 0,5.21930,36/0,2.35
3
= 1,27
W,W
o
là mô men cản uốn và cản xoắn của tiết diện trục


,

là hệ số xét đến ảnh hởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi


= 0,05,

= 0
Chọn K
X
=1,06 ;K
Y
=1.
Từ bảng (10.11) K


/


= 2,06 ; K

/


=1,64
Theo (10.25và (10.26)

K

d
=( K

/


+K
x
-1)/K
Y
=(2,06+1,06-
1)/1=2,12
K

d
= (K


/


+K
x
-1)/K
Y
=(1,64+1,06-1)/1=2,7

3,16
0.55,0.38,6.06,2
215
=
+
=

s

5,59
14,10.027,1.64,1
124
=
+
=

s
19

s
=

=+
22
/.

ssss
16,3.59,5/
22
5,593,16 +
= 15,7 > [ s]
Thoả mãn điều kiện bền
2.Tính trục trung gian
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có
b

600MPa
Lực tác dụng lên bộ truyền (trong phần tính bộ truyền )
Lực tác dụng lên bánh răng
F
a2
=264,4 (N); F
t2
=1064,3 (N); F
R2
=399,1(N).
Lực tác dụng lên trục vít
F
a3
= 6068,9 (N); F
r3
= 2067,7 (N); F

R3
= 2288 (N).
Tìm phản lực tại các gối đỡ
Chiếu lên phơng y ta có






=++++=
=+=


0.
2
.
2
.
2
)(
0
113
11
33
2
211122
1
4323
lR

l
F
d
F
d
FllFM
RFFRY
yr
tv
aaro
yrr

Giải hệ trên ta đợc R
Y3
= 1925,35(N), R
Y4
= 788,54 (N);
Chiếu lên phơng x ta có






=+=
=+=


0.)2/.() (
0

11311311122
1
4323
lRlFllFM
RFFRX
xtto
xttx
Thay số vào và giải hệ trên ta đợc nghiệm
R
x3
= 203,75 (N); R
x4
= 1275,55 (N)
Mô men xoắn T=66170,51(N.mm)
Giá trị mô men tơng đơng tại tiết diện 1 và 2
Mô men tại tiết diện 1
M
u
=
)(82,6621475,5394508,38396
2222
NmmMM
yx
=+=+

M

=
)(8756951,66170.75,082,66214.75,0
2222

NmmTM
u
=+=+
Mô men tại tiết diện 2
M
u
=
)(43,28092735,20026178,197016
2222
NmmMM
yx
=+=+

M

=
)(6,28671251,66170.75,043,280927.75,0
2222
NmmTM
u
=+=+
ta thấy M
tđ2
>M
tđ1
do đó ta tiến hành kiểm nghiêm trục tại tiết diện 2
d
)(7,35
63.1,0
6,286712

].[1,0
3
3
mm
M
td
==

ta chọn đờng kính trục là d = 40 (mm).Sau khi chọn ổ lăn ở phía dới ta tăng
đờng kính trục lên d=48 (mm)

Kiểm nghiệm hệ số an toàn
20
s =
22
.


ss
ss
+
Trong đó s

, s

là hệ số an toàn khi chỉ xét riêng ứng suất uốn và ứng suất
xoắn
ta có
ma
k

s







.
1
+
=

,
ma
k
s







.
1
+
=

trong đó

-1
,
-1
là giới mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng của
mẫu nhẵn đờng kính 7 10 mm ,đợc tính gần đúng theo công thức

-1
= 0,43.
b
= 0,45.600 = 261,6 (MPa).

-1
= 0,58.
b1
= 0,58.261,6 = 151,7 (MPa).

a
,
a
- biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục ;
m
,
m
-
ứng suất uốn và ứng suất xoắn trung bình.
ứng suất uốn đợc coi nh thay đổi theo chu kỳ đối xứng ,do đó

m
= 0,
a

=
max
= M/W = 280927/0,1.48
3
= 25,4
ứng suất xoắn đợc thay đổi theo chu kỳ mạch động (khi trục quay một
chiều)

m
=
a
= 0,5
max
= 0,5 .T/W
o
= 0,5.66170,51/0,2.48
3
= 1,49
W,W
o
là mô men cản uốn và cản xoắn của tiết diện trục


,

là hệ số xét đến ảnh hởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi


= 0,05,


= 0
k

, k


hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục đến độ bền mỏi
tra bảng 15.2 ta có k

= 1,76; k


= 1,54 ;chn K
x
=1,06; K
Y
=1


,


- hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục , tra bảng 15.2 ta




= 0,785;



= 0,745;
Suy 1,76/0,785=2,24; K

/


=1,54/0,745 =2,067
So sánh với bảng (10.11) K

/


= 2,52 ; K

/


=2,03


Chọn K

/


=2,52 K

/



= 2,067
Theo (10.25) và (10.26)

K

d
=( K

/


+K
x
-1)/K
Y
=(2,52+1,06-1)/1=2,58
K

d
= (K

/


+K
x
-1)/K
Y
=(2,067+1,06-1)/1=2,12


99,3
0.55,0.4,25.58,2
6,261
=
+
=

s

48
49,1.049,1.12,2
7,151
=
+
=

s

s
=
=+
22
/.

ssss
3,99.48/
22
99,348 +
= 3,97 > [ s]
Thoả mãn điều kiện bền

21
3.Tính trục ra
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có
b

600MPa
Lực tác dụng lên trục (tính trong phần tính bộ truyền ).
F
r4
= 2288 (N);
F
t4
= 6086,9 (N);
F
a4
= 2067,7 (N);
F
x
= 7912 (N);
dâyxíchnghiêng1góc30
0

F
0Y
=F
X
.sin30
0
=3956(N);F
OX

=F
X
.cos30
0
=6851,99(N)
-Tìm phản lực tại các gối đỡ
Chiếu lên phơng y ta có






=+=
=+=


0.).(
0
230216224
1
5
6045
lFlRlFM
RFFRY
yyr
yyry

Giải hệ trên ta đợc R
Y5

=1161,57(N), R
Y6
=4835 (N);
Chiếu lên phơng z ta có






==
=++=


0.
2

0
230.4216224
1
5
6045
lF
d
FlRlFM
RFFRZ
y
bv
aZr
zztZ

Thay số vào và giải hệ trên ta đợc nghiêm
R
Z5
= 596,66(N); R
Z6
= 13107,3 (N).
Giá trị mô men tơng đơng tại tiết diện 1 và 2
Mô men tại tiết diện 1
M
u
=
)(64,2350735,44749230775
2222
NmmMM
yx
=+=+

M

=
)(74,7496548,876520.75,064,235073.75,0
2222
NmmTM
u
=+=+
Mô men tại tiết diện 2
M
u
=
)(25,6304879,54601775,315243

2222
NmmMM
yx
=+=+

M

=
)(94,9867778,876520.75,025,630487.75,0
2222
NmmTM
u
=+=+
ta thấy M
tđ2
>M
tđ1
do đó ta tiến hành kiểm nghiệm trục tại tiết diện 2
d
)(9,53
63.1,0
94,986777
].[1,0
3
3
mm
M
td
==


ta chọn đờng kính trục là d = 60 (mm)
-Kiểm nghiệm hệ số an toàn
s =
22
.


ss
ss
+
22
Trong đó s

, s

là hệ số an toàn khi chỉ xét riêng ứng suất uốn và ứng suất
xoắn
ta có
ma
k
s







.
1

+
=

,
ma
k
s







.
1
+
=

trong đó
-1
,
-1
là giới mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu kỳ đối xứng của
mẫu nhẵn đờng kính 7 10 mm ,đợc tính gần đúng theo công thức

-1
= 0,43.
b
= 0,45.600 = 261,6 (MPa).


-1
= 0,58.
b1
= 0,58.261,6 = 151,7 (MPa).

a
,
a
- biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục ;
m
,
m
-
ứng suất uốn và ứng suất xoắn trung bình.
ứng suất uốn đợc coi nh thay đổi theo chu kỳ đối xứng ,do đó

m
= 0,
a
=
max
= M/W = 630487,25/0,1.60
3
= 29,18
ứng suất xoắn đợc thay đổi theo chu kỳ mạch động (khi trục quay một
chiều)

m
=

a
= 0,5
max
= 0,5 .T/W
o
= 0,5.876520,8/0,2.60
3
= 20,28
W,W
o
là mô men cản uốn và cản xoắn của tiết diện trục


,

là hệ số xét đến ảnh hởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi


= 0,05,

= 0
k

, k


hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục đến độ bền mỏi
tra bảng 15.2 ta có k

= 1,76; k



= 1,54 ;chn K
x
=1,06; K
Y
=1


,


- hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc tiết diện trục , tra bảng 15.2 ta




= 0,785;


= 0,745;
Suy 1,76/0,785=2,24; K

/


=1,54/0,745 =2,067
So sánh với bảng (10.11) K

/



= 2,52 ; K

/


=2,03


Chọn K

/


=2,52 K

/


= 2,067
Theo (10.25) và (10.26)

K

d
=( K

/



+K
x
-1)/K
Y
=(2,52+1,06-1)/1=2,58
K

d
= (K

/


+K
x
-1)/K
Y
=(2,067+1,06-1)/1=2,12

38,4
0.55,0.17,23.58,2
6,261
=
+
=

s

03,7

14,10.014,10.12,2
7,151
=
+
=

s

s
=
=+
22
/.

ssss
7,03.4,38/
22
38,403,7 +
= 3,7 > [ s]

III. chọn ổ lăn cho hộp giảm tốc
23
1.Tính và chọn ổ lăn cho trục vào
F
S0
F
a
F
s1
a.Sơ đồ tính


b.Kiểm nghiệm khả năng tải
Lực dọc trục F
a
= 264,4 (N), F
r0
F
r1
Tính phản lực tác dụng lên ổ
Ta lật ngợc lực F
K
và tính lại lực cho các gối nh sau
-Tìm phản lực tại các gối đỡ
Theo phơng y :






=+=
=+=


0.2.
2
0
132
1
1131

1
211
lR
d
FlFM
RFRY
yaro
yry
thay số vào giải hệ trên ta đợc
R
Y1
=146,66(N); R
Y2
=252,44(N)
Theo phơng x ta có





=+=
=++=


0.2
0
13213112
1
211
lRlFlFM

RFRFX
xtKo
xtxK
thay số vào giải hệ trên ta đợc
R
x1
= 849,88 (N), R
x2
= 415 (N)
lực hớng tâm F
r0
=
)(44,86288,84966,146
222
0
2
0
NRR
yx
=+=+
F
r1
=
)(75,48541544,252
222
11
NRR
yx
=+=+


tỷ số F
a
/ C
o
= 264,4/13300= 0,0198
tra bảng ta có e = 0,32
Lực dọc trục phụ sinh ra từ F
r
F
so
=e.F
r0
= 0,32.862,44 = 276 ( N)
F
s1
=e.F
r1
= 0,32.485,75 =155,44 ( N)
Tính lực dọc trục :
F
a0
=F
at1
- F
s1
=264,4 -155,44 =108,96(N) < 276 (N)

F
a0
=276 (N)

F
a1
=F
at1
+ F
s0
=264,4 +276 =540,4(N) > 155,44 (N)

F
a1
= 540,4 (N)
Xác định X,Y:
tỷ số F
a0
/V.F
r0
= 276/862,44 = 0,32 < e
tra bảng 11.4[I]/215 ta có X =1 ,Y = 0;
F
a1
/V.F
r1
=540,4/485,75 =1.11 > e
Tra nội suy bảng 11.4 ta có X =0,45; Y=1,71
tải trọng tơng đơng Q = (X.V.F
r
+Y.F
a
)k
t

.k
đ
(N)
Suy ra Q
0
=(1.1.862,44 +0) .1.1 =862,44 (N)
Q
1
=(0,45.1.485,75 +1,71.540,4).1.1 =1142,7 (N)
Theo công thức 11.1 ta có khả năng tải động của ổ
C
d
= Q.L
0,3
= Q.(60.n.10
-6
.L
h
)
0,3
24
trong đó : n là số vòng quay của ổ trong vòng 1 phút
L
h
là thời gian làm việc của ổ
Q là tải trọng quy ớc
Do Q
1
> Q
0

nên ta kiểm tra ổ 1
Tải trọng tơng đơng Q
E
=Q
1
.
3
33
8,0.
8
3
1.
8
5
+
=1068,1 (N)
thay số vào ta (kN) C
d
=1068,1.(60.2922.18000.10
6
)=15635(N) < C
bảng
=
18200 (N)
ta thấy C
d
< C bảng do đó ta chọn ổ nh trên là thoả mãn điều kiện làm việc
2.Tính và chọn ổ lăn cho trục trung gian.
a.Sơ đồ tính
F

r0
F
r1
F
s0
F
a
F
s
Lực hớng tâm tại tại các gối đỡ 0 và 1
F
r20
=
2
20
2
20 yx
FF +
=
)75,20335,1925(
22
+
=1936 N
F
r21
=
2
21
2
21 yx

FF +
=
22
55,127554,788 +
=1499,6 N
Lực dọc trục F
at
= F
a3
+ F
a2
=6086,9+ 264,4 = 6351,3 N
Do lực dọc trục tơng đối lớn nên cần tăng đờng kính ngõng lên
d
ng
=45(mm); chọn ổ đũa côn 7609 cỡ trung rộng có các thông
số C=104 KN, C
0
=90,5 KN,

=11
0
.
Chọn ổ tuỳ động :ổ bi đỡ 1 dãy cỡ đặc biệt nhẹ,vừa 109 có cac thông số:
C=16,5 KN; C
0
=12,4 KN

b.Kiểm nghiệm khả năng tải :
Khả năng tải động:

ta có e = 1,5 .tg = 1,5 tg 11
0
= 0,291
Theo công thức (11.15) và (11.15b)
Q
1
=(0,5.X.V.F
r21
+ Y.F
a
) .K
t
.K
d
Với F
a
=0,5.0,83.F
r21
.e +F
at

=0,5.0,83.1499,6.0,291+6351 =6550(N)
X,Y tra từ bảng (11.4) X=0,4 ;
Y=0,4.cotg11
0
=2,05
Suy ra Q
1
=(0,5.0,4.1.1499,6 + 2,05.6550).1.1=13727,42(N)
Theo (11.6) Q

0
=V.F
r20
.K
d
.K
t
=1.1936.1.1=1936 (N)
V hệ số kể đến vòng nào quay , lấy V = 1 ứng với vòng trong quay
Y hệ số tải trọng dọc trục
X hệ số tải trọng hớng tâm
Theo công thức 11.1 ta có khả năng tải động của ổ
C
d
= Q.L
0,3
= Q.(60.n.10
-6
.L
h
)
0,3
trong đó : n là số vòng quay của ổ trong vòng 1 phút
L
h
là thời gian làm việc của ổ
Q là tải trọng quy ớc
thay số vào ta có C
d1
=13,72742.(60.1800.939,55.10

-6
)
10
3
= 109,519 (kN);
25

×