Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Thiết kế hệ dẫn động băng tải hộp giảm tốc bánh răng côn trụ biết lực băng tải, vận tốc băng tải, đường kính tang đề 5 ĐHBKHN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.48 KB, 63 trang )

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
CHI TIẾT MÁY
PHẦN I : TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG
1. Chọn động cơ điện
a. Xác định công suất trên trục động cơ
Công suất của động cơ được chọn phải thỏa mãn:
P
đc
> P
yc
trong đó : P
đc
: Công suất của động cơ được chọn
P
yc
: Công suất yêu cầu khi mở máy
P
yc
=
.
ct
b
h
R
với P
ct
=
1000
.VF
=


1000
4,0.9400
= 3.76 kW
β : Hệ số tải trọng tương đương
β =
2
1
i
ck
t
i
t
æ ö
T
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
T
è ø
å
=
2 2
4 4
1 . 0,7 .
8 8

+
= 0,863
η : Hiệu suất truyền động
η =
i
h
Õ
= η
ct

đai
.
3
ol
h
.
2
br
h

K
trong đó η
ct
: Hiệu suất trên trục công tác. η
ct
= 0,99
η
đai
: Hiệu suất của bộ truyền đai. η
đ

= 0.95
η
ol
: Hiệu suất của ổ lăn. η
ol
= 0, 992
η
b r
: Hiệu suất của bộ truyền bánh răng. η
br
= 0,96
η
K
: Hiệu suất của khớp nối. η
k
= 0,99
=> η = 0,99.0,95. 0,992
3
.0,96
2
.0,99 = 0,838
=> P
yc
=
838,0
863,0.76,3
= 3,87 kW
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam

b. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ
Chọn sơ bộ tỉ số truyền của hệ thống U
sb
U
sb
= U
sbh
. U
sbn
Chọn U
sbh
= 2,5 ; U
sbn
= 24
Vận tốc trên trục công tác:
n
ct
=
60 000 .
.
v
DP
=
320.14,3
4,0.00060
= 23,87 (vg/ph)
=>Vận tốc sơ bộ của động cơ:
n
sb
= n

ct
. U
sb
= 60 . 23,87= 1432,38 (vg/ph)
=>Chọn tốc độ sơ bộ của động cơ n
sb
= 1500 (vg/ph)
Chọn động cơ cần thỏa mãn:
• P
đc
> P
yc
• n
đc
≈ n
sb

K
dn
T
>
T
K =
1
1,5
mm
T
=
T
Tra bảng chọn động cơ (Bảng P1.3) được 4A112M4Y3 có

• P
đc
= 5,5 kW
• n
đc
= 1425 (vg/ph)

2 1,5
K
dn
T
= > =
T
K
2. Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền chung
U
chung
=
n
1425
59,70
n 23,87
đc
ct
= =
Chọn sơ bộ tỉ số truyền ngoài U
ngoài
= U
đai

= 2,5
=> U
hộp
=
ngoài
U
59,70
23,88
U 2,5
chung
= =
Ngoài ra U
hộp
= U
1
. U
2
Trong đó U
1
là tỉ số truyền cấp nhanh
U
2
là tỉ số truyền cấp chậm
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
2
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Tính toán tỉ số truyền theo phương pháp bôi trơn
Chọn hệ số chiều rộng bánh răng K
be
= 0,3

2bd
y
= 1,2
[K
01
] = [K
02
]
c
K
= 1,1
=> λ
K
=
2 02
. 01
2,25. .[ ]
2,25.1,2
12,9
(1 ). [ ] (1 0,3).0,3
bd
be be
K
K K K
y
= =
- -
=> λ
K.


3
K
c
= 12,9 . 1,1
3
= 17,1
Theo hình 3.21 với u
h
= 23,88 tìm được
U
1
= 5,65
U
2
= 4,23
=>U
đai
=
chung
hôp
U
59,7
2,5
U 5,65 . 4,23
= =
3. Tính toán các thông số động học
a. Công suất trên các trục
P
3
=

ct
ot
P
3,76
3,83
. 0,99.0,992
K
h h
= =
kW
P
2
=
3
ol
P
3,83
4,03
. 0,99.0,96
br
h h
= =
kW
P
1
=
2
ol
P 4,03
4,24

. 0,99.0,96
br
h h
= =
kW
P

đc
=
1
đai
P 4,24
4,5
0,95
h
= =
kW
b. Vận tốc quay trên các trục
n
1
=
đc
đai
n
1425
570
U 2,5
= =
(vg/ph)
n

2
=
1
1
n 570
100,88
U 5,65
= =
(vg/ph)
n
3
=
2
2
n 100,88
23,85
U 4,23
= =
(vg/ph)
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
c. Momen trên các trục
T
đc
=
'
6 6
đc
4,5

9,55.10 . 9,55.10 . 30 264
n 1425
đc
R
= =
(N.mm)
T
1
=
6 6
1
1
4,24
9,55.10 . 9,55.10 . 71039
n 570
R
= =
(N.mm)
T
2
=
6 6
2
2
4,03
9,55.10 . 9,55.10 . 381508
n 100,88
R
= =
(N.mm)

T
3
=
6 6
3
3
3,83
9,55.10 . 9,55.10 . 1533606
n 23,85
R
= =
(N.mm)
T
ct
=
6 6
ct
3,76
9,55.10 . 9,55.10 . 1504126
n 23,873
ct
R
= =
(N.mm)
Ta có bảng thông số của hệ dẫn động băng tải
Trục
Thông số
Động cơ Trục 1 Trục 2
Trục 3
Trục công

tác
Tỉ số truyền U 2,5 5,65 4,23 1
Công suất P (kW) 4,5 4,24 4,03 3,83 3,76
sận tốc quay
n(vg/ph)
1425 570 100,88 23,85 23,87
Momen T(N.mm) 30 264 71 239 381 058 1 533 606 1 504 126
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
4
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
Bộ truyền ngoài dùng đai dẹt
1. Chọn vật liệu : đai vải cao su
2. Các thông số của bộ truyền
Đường kính bánh đai nhỏ d
1
d
1
= (5,2 ÷ 6,4)
3
1
T
= (5,2 ÷ 6,4)
3
26430
= 162 ÷ 199,4
Chọn theo tiêu chuẩn [bảng 21.15] d
1
=180 mm
Vận tốc đai

v =
1 1
.d .n
.180.1425
13,43
60000 60000
P
P
= =
(m/s) <v
max
= 25( m/s )
Đường kính bánh đai lớn
d
2
= u
đ
.d
1
.( 1 -
e
) = 2,5 . 180 . ( 1- 0,01 ) = 445,5 mm
với
e
: hệ số trượt
e
=(0,01÷ 0,02 ) Lấy
e
= 0,01
Lấy d

2
theo trị số tiêu chuẩn [bảng 21.15] d
2
= 450 mm
=> Tỉ số truyền thực tế
u
t
=
( )
2
1
d
d . 1
e
-
=
( )
450
180. 1 0,01-
= 2,53
Sai lệch tỉ số truyền
∆u =
t
u u
2,53 2,5
1,2
u 2,5
-
-
= =

% < 4%
Khoảng cách trục
a ≥ ( 1,5 ÷ 2 )( d
1
+ d
2
) = ( 1,5 ÷ 2 )(180 + 450) = 945 ÷ 1260 mm
Chọn a = 1000 mm
Chiều dài đai
l = 2a +
2
1 2 2 1
(d +d ) (d d )
2 4a

+

= 2 . 1000 +
2
(180 450) (450 180)
2 4.1000
p
+ -
+
= 3 008 mm
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Số vòng chạy của đai
i =

v 13,43
l 3,008
=
= 4,46 (l/s) < i
max
= 5 (l/s)
Góc ôm
α
1
= 180
0

0
0
0
2 1
57 (d d ) 57 .(450 180)
180
a 1000
- -
= -
= 164,6
0
=> α
1
> α
min
= 150
0
3. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai

Lực vòng
F
t
=
1
1000 .
v
R
=
13,43
5,4.0001
= 335,07 N
Diện tích đai dẹt
A = b . δ ≥
t
F . K
[ ]
đ
F
s
trong đó b là chiều rộng đai
δ là chiều dày đai

F
] là ứng suất có ích cho phép
K
đ
là hệ số tải trọng động. Tra [bảng 4.7] được K
đ
= 1,5

Với đai vải cao su, tỉ số (
1
d
d
)
max
nên dùng là
40
1
=> δ =
40
1
d
=
40
180
= 4,5 mm
Tra [bảng 4.1] dùng loại đai Б–800 có lớp lót, trị số δ tiêu chuẩn
δ = 4,5 mm ( ứng với số lớp là 3 )
Ứng suất có ích cho phép

F
] = [σ
F
]
0
. C
α
. C
v

. C
0

trong đó C
α
: hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm α
1

với α
1
= 164,6
0
tra [bảng 4.10] C
α
= 0,95
C
v
: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
với v = 13,43 m/s tra [bảng 4.11] : C
v
= 0,98
C
0
: hệ số xét đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
6
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Tra [bảng 4.12] : C
0
= 1


F
]
0
là ứng suất có ích cho phép

F
]
0
= k
1
- k
2
.
1
d
d
với k
1
, k
2
là các hệ số.
Chọn ứng suất ban đầu khi căng đai với góc nghiêng của đường tâm bộ
truyền so với phương nằm ngang 30
0
δ
0
= 1,8 MPa.
=> tra [bảng 4.9] : k
1

= 2,5 k
2
= 10
=> [σ
F
]
0 =
2,5 -
4,5
10. 2,25
180
=

MPa
=> [σ
F
] = 2,25 . 0,95 . 0,98 . 1 = 2,09 MPa
Chiều rộng đai
b ≥
t
F . K
[ ].
đ
F
s d
=
335,07.1,5
53,44
2,09 .4,5
mm=

Theo bảng 4.1, lấy trị số theo tiêu chuẩn b = 63 mm
Chiều rộng bánh đai B chọn theo bảng 21.16 B = 71 mm
4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu
F
0
=
0
. .b 2 . 4,5.63 567
s d
= =
N
Lực tác dụng lên trục
F
r
= 2 . F
0
. sin(α
1
/2) = 2 . 567 . sin (164,6
0
/2) = 1 123,77 N
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
7
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
PHẦN III: TÍNH TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Số liệu: P
1
= 4,24 kW
n

1
= 570 ( vg/ph)
u
1
= 5,65 u
2
= 4,23
Thời hạn làm việc: 17 000 h
I . Cấp nhanh: bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
1. Chọn vật liệu:
Theo bảng 6.1 chọn:
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241…285, có σ
b1
= 850 MPa,
σ
ch1
= 580MPa
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 , có σ
b2
= 850 MPa
σ
ch2
= 580MPa
2. Phân phối tỉ số truyền:
u
1
= 5,65 u
2
= 4,23
3. Xác định ứng suất cho phép

Theo bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện đạt rắn HB 180…350
o
Hlim
2HB 70
s
= +
S
H
= 1,1
o
Flim
1,8HB
s
=
S
F
= 1,75
Trong đó
o
Hlim
s

o
Flim
s
là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với số chu kì cơ sở
S
H
, S

F
là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB
1
= 275; độ rắn bánh răng lớn HB
2
= 260
o
Hlim1 1
2HB 70 2.275 70 620MPa
s
= + = + =

o
Flim1
1,8 . 275 495MPa
s
= =
o
Hlim 2 2
2HB 70 2.260 70 590MPa
s
= + = + =

o
Flim2
1,8 . 260 468MPa
s
= =
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc

N
HO
=
2,4
HB
H30
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
8
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
=> N
HO1
=
2,4 2,4 7
HB1
30 H 30.275 2,15.10= =
=> N
HO2
=
2,4 2,4 7
HB2
30 H 30.260 1,88.10= =
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
N
HE
=
3
i
max i
t t
60.c . .

t t
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
å
å
=> N
HE1
=
3
i
1 i
max i
t t
60.c. n . t . .
t t
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç

÷
ç
è ø
å å
å
= 60.1.570.17 000.( 1
3
. 0,5 + 0,7
3
.0,5 )
= 39 . 10
7
> N
HO1
. Do đó hệ số tuổi thọ K
HL1
= 1
=> N
HE1
=
3
i
2 i
max i
t t
60.c .n . t . .
t t
æ ö
÷
ç

÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
å å
å
= 60.1.100,88.17 000.( 1
3
. 0,5 + 0,7
3
.0,5 )
= 6,91 > N
HO2
=> K
HL2
= 1
Ứng suất tiếp xúc cho phép

H
] =
o
Hlim
R V xH HL
H
K K
S
Z Z

s
Trong đó Z
R
: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
Z
v
: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
K
xH
: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Chọn sơ bộ Z
R
.Z
v
.K
xH
= 1
=> [σ
H
]
1
=
620
.1 563,6
1,1
=
MPa

H
]

2
=
590
.1 536,4
1,1
=
MPa
Vậy để tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta lấy

H
] = [σ
H
]
2
= 536,4 MPa
Theo ( 6.8 ) N
FE
=
6
i
max i
t t
60.c . .
t t
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷

ç
÷
ç
è ø
å
å
N
FE1
= 60.1.570.17 000.( 1
6
. 0,5 + 0,7
6
.0,5 ) = 32,49. 10
7
> N
FO
= 4.10
6
.
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
9
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Do đó K
FL1
= 1
N
FE2
= 60.1.100,88.17 000.( 1
6
. 0,5 + 0,7

6
.0,5 ) = 5,75. 10
7
> N
FO
= 4.10
6
.
=> K
FL2
= 1
Theo 6.2

F
] =
o
Flim
R S xF FC FL
H
K .K K
S
Y Y
s
Với K
FC
: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1
Y
R

: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Y
S
: hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
K
xF
: hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn
Chọn sơ bộ Y
R
.Y
S
.K
xF
= 1
=> [σ
F
]
1
=
495.1.1
283
1,75
=
MPa
=> [σ
F
]
2
=
468.1.1

267
1,75
=
MPa
Ứng suất quá tải cho phép

H
]
max
= 2,8. σ
ch2
= 2,8. 580 = 1624 MPa

F1
]
max
= 0,8. σ
ch1
= 0,8. 580 = 464 MPa

F2
]
max
= 0,8. σ
ch2
= 0,8. 580 = 464 MPa
4. Tính toán bộ truyền bánh răng
a. Xác định chiều dài côn ngoài
1 H
2

3
E R
2
b b H
T K
R K . u 1.
(1 K ).K .u.[
e e
b
s
= +
- ]
Với K
R
= 0,5 K
d
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng
Với bộ truyền động bánh côn răng thẳng bằng thép K
d
= 100 MPa
1/3
K
be
: hệ số chiều rộng vành răng K
be
= 0,25…0,3. Chọn K
be
= 0,25
K


: hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
bánh răng côn. Tra bảng 6.21 với

=>
be
be
K . u
0,25. 5,65
0,8
2 - K 2 0,25
= =
-
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
10
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Và trục bánh côn lắp trên ổ đũa, sơ đồ I, HB<350 tra được K

= 1,18
K

= 1,35
T
1
: Momen trên trục 1. T
1
= 71 239 N.mm
2
3
E
2

71239.1,18
R 50. 5,65 1. 186,75
(1 0,25).0, 25.5,65.[536,4
mm= + =
- ]
b. Xác định các thông số ăn khớp
Số răng bánh nhỏ
d
e1
=
e
2 2
2.R
2.186,75
65,09
u 1 5,65 1
= =
+ +
mm
Tra bảng 6.22 được z
1p
= 15,95
Với HB < 350 z
1
= 1,6. z
1p
= 1,6.15,67 = 25,52 răng
Chọn z
1
= 26 răng.

Đường kính trung bình và môđun trung bình:
d
m1
= (1 – 0,5K
be
) d
e1
= (1 - 0,5. 0,25).65,09 = 56,95 mm
m
tm
=
m1
1
d 56,95
2,19
z 26
= =
mm
Mô đun vòng ngoài
m
te
=
tm
BE
m
2,19
2,5
1 0,5K 1 0,5.0,25
= =
- -

mm
Theo bảng 6.8 lấy trị số tiêu chuẩn m
te
= 3mm . Do đó:
m
tm
= m
te
. (1 - 0,5K
be
) = 3.(1 – 0,5. 0,25) = 2,625 mm
z
1
=
m1
tm
d 56,95
21,69
m 2,625
= =
. Lấy z
1
= 22 răng
=> z
2
= u
1
.z
1
= 22 . 5.65 = 124,3 . Lấy z

2
= 125 răng
Tính lại tỉ số truyền:
u
m
=
2
1
z 125
5,68
z 22
= =
Góc côn chia
δ
1
= arctg
1
2
22
arctg
125
z
z
æ ö
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷

=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
è ø
è ø
= 9,982
0
= 9
0
58’55”
δ
2
= 90
0
– δ
1
= 90
0
–9,982
0
= 80,018
0
= 80

0
1’5”
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
11
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Theo bảng 6.20, với z
1
= 24, chọn hệ số dịch chỉnh đều
x
1
= 0,4 x
2
= -0,4
Đường kính trung bình của bánh nhỏ:
d
m1
= z
1
. m
tm
= 22 . 2,625 = 57,75 mm
Chiều dài côn ngoài
R
e
= 0,5 m
te
2 2
1 2
z z+
= 0,5 . 3.

2 2
22 125+
= 190,38 mm
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6.58 ứng suất tiếp xúc

H
] =
2
1 H 1
M H
2
m1
2T .K . u 1
0,85.bd u
Z Z Z
e
+
Trong đó: Z
M
:

Hệ số kế đến cơ tính của vật liệu ăn khớp
Tra bảng 6.5 Z
M
= 274 MPa
1/3
Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

Với x
1
+ x
2
= 0 tra bảng 6.12 được Z
H
= 1,76
Z
ε
: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Với bánh côn răng thẳng
Z
ε
=
4
3
a
e
-

a
e
: hệ số trùng khớp ngang

a
e
= [1,88 – 3,2.
1 2
1 1
z z

æ ö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
]cosβ
m
= [1,88 – 3,2.
1 1
22 125
æ ö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
è ø
].1 = 1,76
=> Z
ε
=
4 1,76

3
-
= 0,864
K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K
H
= K

. K

. K
Hv
K

= 1,18
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
12
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn
khớp. Với bánh răng côn thẳng K

= 1
K
Hv
: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K

Hv
=
m1
1 H H
bd
1
2T K K
H
v
b a
+
Trong đó v
H
=
m1
H o
d .( 1) 1
.g .v
2
u
u
d
+
Với v =
m1 1
.d n 3,14.57,75.570
1,723
60000 60000
p
= =

m/s
Theo bảng 6.13 với bánh răng côn răng thẳng, v = 1,723 m/s < 4m/s
=> chọn cấp chính xác 8.
σ
H
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
Theo bảng 6.15 chọn σ
H
= 0,006
g
o
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2
Theo bảng 6.16 chọn g
o
= 56
=> v
H
=
57,75.(5,68 1)
0,006.56.1,723. 4,77
5,68
+
=
K
Hv
: Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K
Hv
= 1 +
αβ

HH1
1mH
KKT.2
bd.v
Trong đó b: chiều rộng vành răng
b = K
be
. R
e
= 0,25. 186,75 = 47,6 mm
=> K
Hv
=
4,77.47,6.57,75
1 1,08
2.71239.1,18.1
+ =
=> K
H
= 1,18 . 1. 1,08 = 1,27
Thay các giá trị vừa tính vào ta được:

2
H
2
2.71239.1,27. 5,68 1
274.1,76.0,864. 486,19
0,85.47,6.57,75 . 5,68
s
+

= =
MPa
[σ’
H
] =
H R V xH
[ KZ Z
s
]
Với [σ’
H
] là độ bền tiếp xúc cho phép
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
13
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Với R
a
= 2,5…1,25 μm => Z
R
= 0,95
d
a
< 700 mm => K
xH
= 1
v < 5 m/s => Z
v
= 1
=> [σ’
H

] = 536,4 . 1.1.0,95 = 509,6 MPa
=> σ
H
< [σ’
H
] : đảm bảo độ bền tiếp xúc của bánh răng
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Điều kiện bền uốn:
[σ’
F
] =
1
1βε1
85,0
2
mnm
FF
dmb
YYYKT
Trong đó K
F
: Hệ số tải trọng khi tính về uốn

β α
. .
F F F Fv
K K K K=

Với
βF

K
là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng
βF
K
= 1,35 (tra ở trên)

α
F
K
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp. Tra bảng 6.14 với bánh răng côn thẳng
α
F
K
= 1

Fv
K
: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K
Fv
= 1 +
αβ1
1
2
ν
FF
mF
KKT
db

Với
1
0
( 1)
ν δ . .
m
F F
d u
g v
u
+
=
δ
F
: tra bảng 6.15 δ
F
= 0,016
g
o
: tra bảng 6.16 g
o
= 56
=> v
F
= 0,016 . 56 .1,825 .
63.(5,67 1)
14,08
5,67
+
=

K
Fv
= 1 +
14,08.51,79.63
1,24
2.71239.1,35.1
=
Do đó K
F
= 1,35. 1. 1,24 = 1,674
Y
b
: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
14
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Với răng thẳng
Y
b
= 1
Y
F1
, Y
F2
: hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2
Số răng tương đương
z
v1
=
1

1
22
22,34
cos 0,9849
z
d
= =

z
v2
=
2
2
125
719,22
cos 0,1738
z
d
= =

x
1
= 0,4 x
2
= - 0,4
=> tra bảng 6.18 được Y
F1
= 3,48 Y
F2
= 3,63

ε
α
= 1,76 => Y
ε
=
1 1
0,568
1,76
a
e
= =
Thay các giá trị vừa tính được:
1
2.71239.1,674.0,568.1.3,48
64,42
0,85.51,79.2,625.63
F
s
= =
MPa <[σ
F1
]
max
2
2 1
1
3,63
64,42. 67,2
3,48
F

F F
F
Y
Y
s s
= = =
MPa < [σ
F2
]
max
Như vậy điều kiện uốn được đảm bảo
e. Kiểm nghiệm răng về quá tải
Ứng suất tiếp xúc cực đại không vượt qua giá trị cho phép
[ ]
max
max
σ σ 486,19 1,5 595,46 σ 1624
H H qt H
K= = = < =
MPa
Với K
qt
: hệ số quá tải K
qt
= 1,5
[ ]
1max 1 1
max
σ σ . 64,42.1,5 96,63 σ 464
F F qt F

K MPa= = = < =
[ ]
1max 1 1
max
σ σ . 67,2. 1,5 100,8 σ 464
F F qt F
K MPa= = = < =
5. Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn
Chiều dài côn ngoài R
e
= 190,38 mm
Mo đun vòng ngoài m
te
= 3 mm
Chiều rộng vành răng b
w
= 48 mm
Tỉ số truyền u
m
= 5,67
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
15
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Góc nghiêng của răng β = 0
Số răng bánh răng z
1
= 22 z
2
= 125
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x

1
= 0,4 x
2
= -0,4
Theo các công thức trong bảng 6.19
Đường kính chia ngoài
d
e1
= m
te
. z
1
= 3 . 22 = 66 mm
d
e2
= m
te
. z
2
= 3 . 125 = 375 mm
Góc côn chia
δ
1
= 9
0
58’55” δ
2
= 80
0
1’5”

Chiều cao đầu răng ngoài
h
ae1
= (h
te
+ x
n1
.cosβ
m
).m
te

β
m
: góc nghiêng của răng. β
m
= 0
h
te
= cosβ
m
= cos 0 = 1
x
n1
= x
1
= 0,4 mm
=> h
ae1
= (1 + 0,4.1).3 = 4,2 mm

h
ae2
= 2. h
te
.m
te
– h
ae1
= 2.1.3 – 4,2 = 1,8 mm
Chiều cao chân răng ngoài
h
fe1
= h
e
– h
ae1

với h
e
: chiều cao răng ngoài
h
e
= 2.h
te
. m
te
+ c với c = 0,2 m
te
=> h
e

= 2. 1. 3 + 0,2. 3 = 6,6
=> h
fe1
= 6,6 – 4,2 = 2,4 mm
h
fe2
= h
e
– h
ae2
= 6,6 – 1,8 = 4,8 mm
Đường kính đỉnh răng ngoài
d
ae1
= d
e1
+ 2.h
ae1
. cos δ
1
= 66 – 2. 4,2. 0,9848 = 57,73 mm
d
ae2
= d
e2
+ 2.h
ae2
. cos δ
2
= 375 – 2. 1,8. 0,1738 = 374,38mm

Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
16
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
II . Cấp chậm: bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
1. Chọn vật liệu:
Theo bảng 6.1 chọn:
Bánh nhỏ: 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241…285, có σ
b1
= 850 MPa
σ
ch1
= 580MPa
Bánh lớn: thép 45 thường hóa đạt độ rắn 241…285, có có σ
b2
=850 MPa
σ
ch2
= 580MPa
2. Phân phối tỉ số truyền:
u
2
= 4,23
3. Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện đạt rắn HB 180…350
o
Hlim
2HB 70
s
= +
S

H
= 1,1
o
Flim
1,8HB
s
=
S
F
= 1,75
Trong đó
o
Hlim
s

o
Flim
s
là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với số chu kì cơ sở
S
H
, S
F
là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB
1
= 275; độ rắn bánh răng lớn HB
2
= 265

o
Hlim1 1
2HB 70 2.275 70 620MPa
s
= + = + =

o
Flim1
1,8 . 275 495MPa
s
= =
o
Hlim 2 2
2HB 70 2.265 70 600MPa
s
= + = + =
o
Flim2
1,8 . 265 477MPa
s
= =
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
N
HO
=
2,4
HB
H30
=> N
HO1

=
2,4 2,4 7
HB1
30 H 30.275 2,15.10= =
=> N
HO2
=
2,4 2,4 7
HB2
30 H 30.265 1,96.10= =
Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
17
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
N
HE
=
3
i
max i
t t
60.c . .
t t
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç

÷
ç
è ø
å
å
=> N
HE1
=
3
i
1 i
max i
t t
60.c. n . t . .
t t
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
å å
å
= 60.1.100,88.17 000.( 1
3
. 0,5 + 0,7

3
.0,5 )
= 6,91.10
7
> N
HO1
. Do đó hệ số tuổi thọ K
HL1
= 1
=> N
HE1
=
3
i
2 i
max i
t t
60.c .n . t . .
t t
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
å å

å
= 60.1.23,85.17 000.( 1
3
. 0,5 + 0,7
3
.0,5 )
= 1,63. 10
7
> N
HO2
=> K
HL2
= 1
Ứng suất tiếp xúc cho phép

H
] =
o
Hlim
R V xH HL
H
K K
S
Z Z
s
Trong đó Z
R
: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
Z
v

: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
K
xH
: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Chọn sơ bộ Z
R
.Z
v
.K
xH
= 1
=> [σ
H
]
1
=
620
.1 565
1,1
=
MPa

H
]
2
=
600
.1 545
1,1
=

MPa
Vậy để tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ta lấy

H
] =
2
1
([σ
H
]
1
+ [σ
H
]
2
)= 555 MPa
Theo ( 6.8 ) N
FE
=
6
i
max i
t t
60.c . .
t t
æ ö
÷
ç
÷
ç

÷
ç
÷
ç
è ø
å
å
N
FE1
= 60.1.100,88.17 000.( 1
6
. 0,5 + 0,7
6
.0,5 ) = 5,75. 10
7
> N
FO
= 4.10
6
.
Do đó K
FL1
= 1
N
FE2
= 60.1.23,85.17 000.( 1
6
. 0,5 + 0,7
6
.0,5 ) = 1,36. 10

7
> N
FO
= 4.10
6
.
=> K
FL2
= 1
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
18
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
Theo 6.2

F
] =
o
Flim
R S xF FC FL
H
K .K K
S
Y Y
s
Với K
FC
: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1
Y

R
: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Y
S
: hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
K
xF
: hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn
Chọn sơ bộ Y
R
.Y
S
.K
xF
= 1
=> [σ
F
]
1
=
495.1.1
282,9
1,75
=
MPa
=> [σ
F
]
2
=

477.1.1
272,6
1,75
=
MPa
Ứng suất quá tải cho phép

H
]
max
= 2,8. σ
ch2
= 2,8. 580 = 1624 MPa

F1
]
max
= 0,8. σ
ch1
= 0,8. 580 = 464 MPa

F2
]
max
= 0,8. σ
ch2
= 0,8. 580 = 464 MPa
4. Tính toán bộ truyền bánh răng
a. Tính toán sơ bộ khoảng cách trục
( )

[ ]

3
2
.
1 .
σ . .ψ
H
w a
H ba
T K
a K u
u
= +
Trong đó
( )
[ ]

3
2
.
1 .
σ . .ψ
H
w a
H ba
T K
a K u
u
= +

Trong đó
a
w
khoảng cách trục
K
a
hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng:
Tra bảng 6-5 với bánh răng nghiêng: K
a
= 43 Mpa
1/3

T
1
Mômen xoắn trên trục bánh chủ động T
1
= 381 058 N.mm
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
[ ]
σ
H
Ứng suất tiếp xúc cho phép[σ
H
] = 555 MPa
u Tỉ số truyền u
2
= 4,23
w

w
ψ
ba
b
a
=
b
w
là chiều rộng vành răng.
0,25 0,4
ba
y
=
Chọn
0,25
ba
y
=
( ) ( )
1
ψ 0,5.ψ . 1 0,5.0,25. 4,23 1 0,69
bd ba
u= + = + =®
βH
K
Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6-7=>
βH
K
= 1,04

( )
3
2
381085.1,04
43. 4,23 1 . 240,08
555 .4,23.0,25
w
a = + =
mm
Lấy tròn a
w
= 240 mm
b. Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức 6-17 ta có m = (0,01
¸
0,02).a
w
= 2,4
¸
4,8
Theo tiêu chuẩn bảng 6-8, chọn modun pháp m = 3
Chọn sơ bộ góc nghiêng β=10
o
, do đó cosβ = 0,9848 Theo 6-31:
Số bánh răng nhỏ:
( ) ( )
1
2
2. .cos
2.240.0,9848

30,13
. 1 3 4,23 1
w
a
z
m u
b
= = =
+ +
Lấy tròn z
1
= 30
Số bánh răng lớn:
z
2
= z
1
. u
2
= 30. 4,23 = 126,9 Lấy tròn z
2
=127
Tỉ số truyền thực tế sẽ là:
2
1
127
4,233
30
m
Z

u
Z
= = =
Góc nghiêng β:
cosβ =
1 2
( ) 3.(127 30)
0,98125
2. 2.240
w
m Z Z
a
+ +
= =
⇒ β =11
0
6’ 45”
Chiểu rộng vành răng
b
w
= a
w
. ψ
ba
= 240 . 0,25 = 60 mm
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-33 ứng suất tiếp xúc trên mặt làm việc
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
20
N CHI TIT MY Giỏo viờn hng dn: c Nam

( )
[ ]
1

2
1
2. . . 1
. . .
. .
H m
H M H H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
+
= Ê
Trong ú:
Z
M
H s k n c tớnh vt liu ca cỏc bỏnh rng n khp,
tr s Z
M
tra trong bng 6-5 Z
M
= 274 Mpa
1/3
Z
H
H s k n hỡnh dỏng b mt tip xỳc

2.cos
sin 2
b
H
tw
Z =
vi
b
l gúc nghiờng ca rng trờn hỡnh tr c s.
tg
b
= cos
t
.tg

t
=
tw
= arctg(tg/cos)
= arctg(tg20/0,98125) = 20,351
0
=> tg
b
= cos(20,351
0
).tg (11
0
6 45) = 0,1842
=>
b

= 10,435
0
0
0
2.cos10,435
1,737
sin(2.20,351)
H
Z = =ị
Theo 6.37, h s trựng khp dc


= b
w
sin/(.m)
= 60 sin(11
0
6 45)/(3,14.3) = 1,23
Do ú theo 6.36 ta cú
Z

=
1
a
e
=
1
0,753
1,765
=

Trong ú
a
e
=
1 2
1 1
1,88 3, 2 cos
z z
b
ộ ự
ổ ử


ờ ỳ

- -


ờ ỳ



ố ứ
ờ ỳ
ở ỷ
1 1
1,88 3,2 0,98125 1,765
30 127
ộ ự
ổ ử



ờ ỳ
= - - =




ờ ỳ
ố ứ
ở ỷ
ng kớnh vũng ln bỏnh nh
d
w1
=
2.
2.240
91,73
1 4,233 1
w
m
a
u
= =
+ +
mm
Theo 6.40, vn tc vũng
Thc hin: V Anh Vn C in t 2 K49- HBKHN
21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam

v =
1 2
π. .
3,14.91,73.100,88
0,484
60000 60000
w
d n
= =
m/s
Tra bảng 6.13 chọn cấp chính xác 9
Với cấp chính xác 9 tra bảng 6.14 được K

= 1,13
Theo 6.42
0
240
. . . 0,002.73.0,484. 0,532
4,233
w
H H
a
v g v
u
d
= = =

Trong đó
Tra bảng 6.15 δ
H

= 0,002
Tra bảng 6.16 g
o
= 73
=> theo 6.41:
1
1β α
ν . .
0,532.60.91,73
1 1
2. . . 2.381 058.1,04.1,13
H w w
HV
H H
b d
K
T K K
= + = + =
1,003
Theo 6.39: hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc
K
β α
. .
H H H Hv
K K K=
= 1,04.1,13.1,003 = 1,18
=>
2
2.381 058.1,18.(4,233 1)
σ 274.1,737.0,753. 531,8

60.4,233.91,73
H
+
= =
MPa
Xác định các ứng suất tiếp xúc cho phép
Với v = 0,484 < 5 m/s Z
v
= 1
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi
đó cần gia công đạt độ nhám R
a
= 2,5…1,25 μm. Do đó Z
R
= 0,95;
Với d
a
< 700 mm, K
xH
= 1
=> [σ
H
] = [σ
H
]. Z
v
Z
R
K
xH

= 555. 1.0,95.1 = 527,3 MPa

Như vậy σ
H
>[σ
H
] nhưng chênh lệch không quá nhiều, do đó ta có thể tăng chiều rộng
vành răng :
b= b
w
.
2
[ ]
H
H
s
s
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
= 60.
2
531,8

61,04
527,3
æ ö
÷
ç
=
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
. Lấy b = 62 mm
d. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
1ε β 1
1
1
2. . . . .
σ
. .
F F
F
w w
T K Y Y Y
b d m
=
Trong đó
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
22
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam

T
1
: momen xoắn trên bánh chủ động T
1
= 381 058 N.mm
m: modun pháp m = 3 mm
b
w
: chiều rộng vành răng b
w
= 100 mm
d
w1
: đường kính vòng lăn bánh chủ động d
w1
= 91,73 mm
Y
ε
: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

ε
α
1
ε
Y =
với
α
ε
: hệ số trùng khớp ngang


α
ε
= 1,765 => Y
ε
=
1
0,567
1,765
=
Y
β
: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
β =11,113
0
=> Y
β
= 1 -
11,113
0,92
140
=

Y
21
,
FF
Y
hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2
- Số răng tương đương :


1
1
3 3
30
32
cosβ 0,98125
V
Z
Z = = =
2
2
3 3
127
135
cos 0,98125
V
Z
Z
b
= = =
Tra bảng 6-18 được
1 2
3,80 ; 3,6
F F
Y Y= =
K
F
Hệ số tải trọng khi tính về uốn K
β α
. .

F F F FV
K K K=
Trong đó:
K
F
β

= 1,1 (tra bảng 6-7) với
bd
ψ
=0,69
K
F
α

= 1,37 (tra bảng 6.14)
K
FV
= 1 +
αβ1
1
2
ν
FF
wwF
KKT
db
với
0
ν δ . .

w
F F
m
a
g v
u
=

Theo bảng (6.15)
δ 0,006
F
=
; theo bảng (6.16) g
0
=73
240
ν 0,006.73.0,484 1,596
4,233
F
= =Þ
=> K
FV
= 1 +
1,596.62.91,73
1,008
2.381 058.1,1.1,37
=
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
23
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam

K
F
= 1,1. 1,37. 1,008 = 1,52
Thay vào ta có

1
2.381 058.1,52.0,567.0,92.3,8
134,58
62.91,73.3
F
s
= =
Mpa

2
2 1
1
3,6
134,58. 127,5
3,8
F
F F
F
Y
Y
s s
= = =
MPa
Xác định ứng suất uốn cho phép


F
] = [σ
F
].Y
R
.Y
S
.K
XF
Y
R
=1
Y
S
=1,08- 0,0695ln(3) = 1,036
K
XF
=1
=> [σ]
1
= 464.1.1,032.1 = 478,8 MPa
[σ]
2
= 464.1.1,032.1 = 478,8 MPa
=> Độ bền được thỏa mãn
e. Kiểm nghiệm độ quá tải
Theo 6.48 K
qt
= 1,5


[ ]
max
max
σ σ 531,8 1,5 651,3 σ
H H qt H
K= = = < =
952 MPa

[ ]
1max 1 1
max
σ σ . 134,58.1,5 202 σ 478,8
F F qt F
K MPa= = = < =

[ ]
2max 2 2
max
σ σ . 127.1,5 190,5 σ 478,8( )
F F qt F
K Mpa= = = < =
Khả năng quá tải đạt yêu cầu
5. Thông số và kích thước bộ truyền bánh răng nghiêng
Khoảng cách trục a
w
= 240 mm
Modun m = 3 mm
Chiều rộng vành răng b
w
= 62 mm

Tỉ số truyền u
2
= 4,233
Góc nghiêng của răng β = 11
0
6’ 45”
Số răng bánh răng z
1
= 30 z
2
= 127
Hệ số dịch chỉnh x
1
= 0 x
2
= 0
Đường kính vòng chia
d
1
= mz
1
/cosβ = 3.30/cos(11
0
6’ 45”) = 91,72 mm
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
24
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Đức Nam
d
2
= mz

2
/cosβ = 3.127/cos(11
0
6’ 45”) = 388,28 mm
Đường kính đỉnh răng
d
a1
= d
1
+ 2.(1 + x
1
+ Δy)m = 91,72 + 2.1.3 = 97,72 mm
d
a2
= d
2
+ 2.(1 + x
2
+ Δy)m = 388,28 + 2.1.3 = 394,28 mm
Đường kính đáy răng
d
f1
= d
1
– (2,5 – 2x
1
)m = 91,72 – 2,5.3= 84,22 mm
d
f2
= d

2
– (2,5 – 2x
2
)m = 388,28 – 2,5.3= 380,78 mm
Thực hiện: Vũ Anh Văn – Cơ điện tử 2 –K49- ĐHBKHN
25

×