Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Thiêt kế kỹ thuật thi công nhà học trường THCS Quỳnh Thanh Quynh Lưu Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.34 KB, 8 trang )


công ty cổ phần t vấn thiết kế giao thông & xây dựng
bắc trung nam
thuyết minh
thiết kế kỹ thuật
công trình : Nhà học trờng thcs quỳnh thanh
chủ đầu t : ubnd xã quỳnh thanh
địa điểm xd : xã quỳnh thANH - h. QuỳNH LƯU - nghệ an
giai đoạn thiết kế : thiết kế kỹ thuật thi công
Vinh - 07 - 2005
công ty cổ phần t vấn thiết kế gt & xd
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
bắc trung nam Độc lập Tự do - Hạnh phúc
Số / TK o0o
Vinh, ngày 25 tháng 07 năm 2005
thuyết minh
thiết kế kỹ thuật
công trình : Nhà học trờng thcs quỳnh thanh
chủ đầu t : ubnd xã quỳnh thanh
địa điểm xd : xã quỳnh thANH - h. QuỳNH LƯU - nghệ an
giai đoạn thiết kế : thiết kế kỹ thuật thi công
chủ nhiệm đồ án : KS. Lê Văn Hùng
Những ngời thực hiện : Lê Văn Hùng, Phạm Tuấn, Phơng Hoàn.

đơn vị chủ đầu t đơn vị t vấn thiết kế
ubnd xã quỳnh thanh công ty cp t vấn thiết kế gt&xd
bắc trung nam

Giám Đốc
Phần I
Thuyết minh chung


I / Căn cứ để lập thiết kế kỹ thuật
A . Các căn cứ pháp lý
B . Điều kiện tự nhiên
1 . Vị trí, địa hình
Thuộc địa phận xã Quỳnh Thanh - huyện Quỳnh Lu - Nghệ An, địa hình t-
ơng đối bằng phẳng, cao độ chênh lệch không đáng kể.
2 . Điều kiện địa chất, thuỷ văn
a . Địa chất : Căn cứ vào báo cáo khảo sát địa chất công trình do đơn vị chủ đầu t
cung cấp tháng 07 - 2005 ta thấy: khu đất có cấu trúc địa chất nh sau:
- Lớp 1 : Đất bùn sét, kết cấu mềm xốp. Chiều dày trung bình 5m.
- Lớp 2 : Đất sét pha màu nâu đỏ, dẻo mềm. Chiều dày trung bình 3.0m.
b . Khí tợng thuỷ văn : Công trình nằm trong vùng đồng bằng gần biển.
II / Nội dung thiết kế kỹ thuật
1 . Kiến trúc: Căn cứ vào dự án đợc duyệt, kiến trúc công trình đợc xây dựng mới.
- Cấp công trình : Cấp II
- Bậc chịu lửa : Bậc II
2 . Kết cấu công trình :
+ Khung BTCT toàn khối, tờng bao.
+ Sàn BTCT toàn khối .
+ Móng đơn đệm cát.
+ Mái lợp tôn, xà gồ thép.
3 . Các giải pháp kỹ thuật khác : Theo quy hoạch chung của Công ty.
4 . Các yêu cầu về vật liệu chủ yếu :
- Bê tông :
+ Bê tông lót móng : BT đá 4x6 M100#.
+ Bê tông móng : Dùng BT 200# đá 1x2.
+ BT dùng cho các cấu kiện khác của công trình : M200# đá 1x2
+ Móng xây đá hộc Vữa XM M50#.
+ Tờng xây gạch đặc M75 Vữa XM M50#.
+ Tờng thu hồi mái xây gạch đặc M75 Vữa XM M50#.

- Thép dùng cho công trình :
+ Thép AI : ( <10 ) Ra = 2300 kg/cm2.
+ Thép AII : ( 10 ) Ra = 2800 kg/cm2.
- Cửa gỗ nhóm III.
- Các vật liệu khác theo tiêu chuẩn hiện hành ( TCVN 1997 ).
- Đơn giá tính theo đơn giá Tỉnh Nghệ An.
5. Biện pháp thi công :
Thi công từng phần hạng mục công trình - cơ giới kết hợp với thủ công theo
trình tự đợc duyệt.
6 . Một số lu ý khi thi công :
- Theo đánh giá đã trình bày trong phần hớng dẫn chung (Bản vẽ TKKTTC)
giải pháp chọn móng đơn đệm cát kết hợp móng đá. Trong quá trình thi công việc
chặt, uốn, neo cốt thép phải kết hợp với số liệu thực tế để điều chỉnh chiều dài và số
lợng cho phù hợp, không đợc nối cốt thép tại các vị trí bất lợi. Chiều dài neo, nối lấy
thống nhất 30d ( d : Đờng kính cốt thép nối ).
- Giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công nền móng. Báo thiết kế xử lý khi
gặp vớng mắc.
- Phải kết hợp chặt chẽ các bản vẽ: kiến trúc, kết cấu, điện, nớc để phối hợp
kích thớc và cho quá trình thi công đợc thống nhất, chính xác.
- Quy trình thi công BTCT theo quy phạm hiện hành.
Phần Ii
thuyết minh tính toán kếtcấu
I. Lựa chọn giải pháp kết cấu
Căn cứ vào qui mô, cấp công trình và đặc điểm của công trình tiến hành thiết
kế kết cấu công trình với giải pháp nh sau:
1. Phần thân công trình
- Sử dụng hệ kết cấu khung BTCT toàn khối, khung - dầm sàn BTCT đổ tại
chỗ với bê tông mác 200#, cốt thép loại AI, AII.
- Hệ mái xây tờng thu hồi, xà thép, lợp tôn theo chỉ định.
2. Phần móng

Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất công trình và kết quả tính toán nội lực
của hệ khung, chọn giải pháp móng đệm cát, móng đơn BTCT kết hợp móng đá.
II. Tính toán các kết cấu
1. Cơ sở tính toán
- Tài liệu khảo sát địa chất công trình do UBND xã Quỳnh Thanh cung cấp
tháng 07-2005.
- Tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995.
- Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu BTCT : TCVN 5574 - 1991
- Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép TCVN 5573-
1991.
2. Xác định tải trọng
a- Tĩnh tải (Đơn vị : Lực - T , Chiều dài: m) Bảng 1
Cấu kiện Loại vật liệu Tl riêng Hs VT C.Dài C.Rộng C.Dày Tr.lợng
Láng vữa xm chống
thấm
2 1.1 1 1 0.02 0.044
Sàn Mái
Xỉ tạo dốc 2% 1.2 1.3 1 1 0.08 0.125
Sàn BTCT 2.5 1.1 1 1 0.1 0.275
Vữa trát trần 1.8 1.3 1 1 0.015 0.035
Tổng
0.479
Gạch lát 2 1.1 1 1 0.01 0.022
Sàn phòng
Vữa lót 1.8 1.3 1 1 0.02 0.047
Làm việc
Sàn BTCT 2.5 1.1 1 1 0.1 0.275
Vữa trát trần 1.8 1.3 1 1 0.015 0.035
Tổng 0.379
sê nô

Láng vữa xm chống
thấm
2 1.2 1 1 0.015 0.036
mái
Sàn BTCT 2.5 1.1 1 1 0.1 0.275
Vữa trát trần 1.8 1.3 1 1 0.015 0.035
Tổng
0.346
Gạch xây 1.8 1.1 1 1 0.22 0.436
Tờng 220
Vữa trát 1.8 1.3 1 1 0.03 0.070
Tổng
0.506
Cấu kiện LoạI vật liệu Tl riêng Hs VT C.DàI C.Rộng C.Dày Tr.lợng
Cột
BTCT 2.5 1.1 0.22 0.22 1 0.133
220X 220
Vữa trát 1.8 1.3 1 0.88 0.015 0.031
Tổng 0.164
Cột
BTCT 2.5 1.1 0.22 0.30 1 0.182
220X 300
Vữa trát 1.8 1.3 1 1.04 0.015 0.037
Tổng 0.219
Dầm
BTCT 2.5 1.1 0.22 0.60 1 0.363
220x600
Vữa trát 1.8 1.3 1 1.44 0.015 0.051
Tổng 0.414
Dầm

BTCT 2.5 1.1 0.22 0.60 1 0.242
220 x 400
Vữa trát 1.8 1.3 1 1.24 0.015 0.044
Tổng 0.286
Dầm
BTCT 2.5 1.1 0.22 0.30 1 0.182
220 x 300
Vữa trát 1.8 1.3 1 1.04 0.015 0.037
Tổng 0.218
b- Hoạt tải Bảng 2.
Loại Cấu kiện h.tải Hs VT Tổng
Phòng ở và sinh hoạt 0.2 1.2
0.24
Cầu thang - Hành lang 0.3 1.2
0.36
Mái bằng 0.075 1.3
0.098
Mái ngói 0.03 1.3
0.039
c- Tải trọng gió
Lấy theo phục lục F của TCVN 2737-95 với thời gian sử dụng 50 năm.
Công trình xây dựng ở Huyện Quỳnh Lu - Nghệ An thuộc khu vực gió III - B có:
+ áp lực gió tiêu chuẩn : Wo = 125kg/m2.
+ Hệ số vợt tải n = 1,2.
+ Hệ số K xác định với dạng địa hình B phụ thuộc vào độ cao:
h
1
= 3,6 m; k = 0,82
h
2

= 7,2 m; k = 0,93
+ Hệ số khí động C:
Sơ đồ tính kết cấu là khung phẳng
- Phía đón gió : C
e
= + 0,8
- Phía hút gió : C
e3
= - 0,6
- Hai mặt vuông góc với hớng gió thổi : C
e3
= - 0,6
Tải trọng gió tác dụng lên công trình đợc dồn thành lực phân bố lên các cột
theo các tầng với giá trị tại độ cao trung bình của mỗi tầng.
W = n x k
tb
x Wo x C x B.
Với - k
tb
= (k
i
+ k
i+1
)/2
- n : hệ số vợt tải, n=1,2.
Tải trọng một số cấu kiện đặc biệt khác:
Tải trọng cầu thang:
- Lát granitô: 0.02x1800x1.2 = 43.2 (KG/m
2
)

- Vữa lót : 0.02x1800x1.3 = 46.8 (KG/m
2
)
- Xây gạch bậc : 0.075x1800x1.1 = 149 (KG/m
2
)
- Sàn BTCT: 0.1x2500x1.1 = 275 (KG/m
2
)
- Trát trần: 0.015x1800x1.3 = 35.1 (KG/m
2
)
Cộng: g = 549.1 (KG/m
2
)
Sê nô thoát n ớc mái:
Sàn BTCT dầy 100 : 0,1 x 2500 x 1,1 = 275 (KG/m
2
).
Vữa Chống thấm tạo dốc: 0,04 x 1800 x 1,3 = 93.6 (KG/m
2
).
Gạch lát nền dày 20mm : 0,02 x 2000 x 1,1 = 44 (KG/m
2
).
Vữa liên kết dầy 20 mm : 0.02 x 1800 x1.3 = 46.8 (KG/m
2
).
Vữa trát trần dày 15mm : 0,015 x 1800 x 1,3 = 35.1 (KG/m
2

).
Cộng : G = 494.5 (KG/m2)
Nớc trên máng : 0.30 x 1000 x 1.0 = 30 (KG/m
2
)
Hoạt tải : P = 75 x 1,3 = 97.5 (KG/m
2
)
Cộng : G = 622.0 (KG/m2)
3. Tính toán hệ khung
Sơ đồ và kết quả tính toán khung cho trong phần phụ lục. Nội lực khung đợc
tính cho 5 trờng hợp tải trọng : tĩnh tải, 2 hoạt tải, 2 trờng hợp gió.
Giải hệ khung không gian bằng chơng trình sap-2000.
Tổ hợp nội lực và và tính toán cốt thép bằng chơng trình RDW-2000 của
Công ty tin học xây dựng - Bộ xây dựng. Kết quả cho trong phụ lục kèm theo.
Iii - Tính toán kết cấu móng
A - Đánh giá điều kiện địa chất và chiều sâu chôn móng
Theo địa chất đợc cấp, kết cấu công trình chọn giải pháp móng đệm cát đặt
vào lớp đất số 1 là lớp sét chiều sâu đặt đế móng chung cho các móng là 3.2 m so
với cốt 0.000 (Trừ một số móng nằm trong khu vực đã đợc chỉ định trên mặt bằng
móng).
B - Tính toán móng

×