Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi và đáp án trắc nghiêm môn cấp thoát nước đạihọc kiến trúc hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.72 KB, 3 trang )

Chơng 1
Câu hỏi Đáp án
Câu 1. Có bao nhiêu loại sơ đồ hệ thống cấp nớc trong đô thị?
B
A. 1 sơ đồ B. 3 sơ đồ
C. 4 sơ đồ D. 2 sơ đồ
Câu 2. Yêu cầu cơ bản đóng vai trò quan trọng nhất khi thiết kế một hệ thống cấp
nớc cho đô thị ?
A
A. Bảo đảm về mặt lu lợng, áp lực và chất l-
ợng theo yêu cầu của đối tợng sử dụng nớc
B. Bảo đảm chất lợng nớc đáp ứng các
yêu cầu sử dụng và giá thành xây dựng
rẻ
C. Giá thành xây dựng, quản lý rẻ và thi
công thuận tiện
D. Bảo đảm về mặt lu lợng, áp lực cho
đối tợng sử dụng nớc và dễ thi công
Câu 3. Những thông số kỹ thuật cần thiết đợc sử dụng để thiết kế hệ thống cấp nớc
cho một đô thị ?
D
A. Dân số và diện tích B. Diện tích và tiêu chuẩn dùng nớc
C. Tiêu chuẩn dùng nớc và dân số D. Tiêu chuẩn dùng nớc, dân số, diện
tích
Câu 4. Những công trình nào đóng vai trò điều hoà chế độ làm việc ổn định của hệ
thống cấp nớc trong đô thị?
D
A. Trạm bơm cấp 1 và trạm bơm cấp 2 B. Trạm bơm cấp 1 và đài nớc
C. Đài nớc và các trạm bơm D. Đài nớc, bể chứa và trạm bơm cấp 2
Câu 5. Thông số đặc trng cho chế độ làm việc của các công trình trong hệ thống
cấp nớc theo thời gian?


B
A. Tiêu chuẩn dùng nớc và hệ số không điều
hoà giờ
B. Hệ số không điều hoà giờ và hệ số
không điều hoà ngày
C. Hệ số không điều hoà ngày và tiêu chuẩn
dùng nớc
D. Các hệ số không điều hoà và tiêu
chuẩn dùng nớc
Câu 6. Những cơ sở nào đóng vai trò quyết định để lựa chọn hệ thống cấp nớc hợp
lí cho một đô thị?
C
A. Các loại nguồn nớc B. Địa hình và các khả năng thực thi
(nh thời gian và giá thành xây dựng, )
C. Các loại nguồn nớc và các yêu cầu của D. Các yếu tố về tự nhiên: địa hình,
trờng đại học kiến trúc hà nội
Khoa đô thị
bộ môn thoát nớc
đề thi trắc nghiệm
môn học: cấp thoát nớc
chuyên ngành: xây dựng dân dụng - Hệ: chính quy
thời gian: 15 phút
đối tợng dùng nớc nguồn nớc, khí hậu,
Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản giữa tiêu chuẩn dùng nớc và nhu cầu dùng nớc?
B
A. Tiêu chuẩn dùng nớc xác định theo yêu
cầu của đối tợng dùng nớc; Nhu cầu dùng n-
ớc lấy theo kinh nghiệm
B. Tiêu chuẩn dùng nớc phản ánh lợng
nớc tính theo một đơn vị xác định; Nhu

cầu dùng nớc là tổng lợng nớc cần cho
một đối tợng dùng nớc
C. Nhu cầu dùng nớc đợc tính toán thông
qua các tiêu chuẩn dùng nớc
D. Tiêu chuẩn dùng nớc phụ thuộc vào
nhu cầu dùng nớc
Câu 8. Sự giống nhau cơ bản giữa vai trò của đài nớc và bể chứa nớc sạch trong hệ
thống cấp nớc đô thị
D
A. Điều hoà lu lợng B. Điều hoà áp lực
C. Điều hoà lu lợng và áp lực D. Điều hoà lu lợng và dự trữ nớc khi có
cháy
Chơng 2
Câu hỏi Đáp án
Câu 1. Về mặt chất lợng, loại nguồn nớc nào có chất lợng ổn định hơn khi sử dụng
làm nguồn nớc cấp cho đô thị?
C
A. Nớc sông, suối B. Nớc hồ và nớc ma
C. Nớc ngầm D. Nớc biển ven bờ và nớc sông
Câu 2. Khi lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý đối với nguồn nớc ngầm,
chỉ tiêu nào đóng vai trò quyết định?
D
A. Hàm lợng vi sinh vật và độ màu B. Độ màu và hàm lợng cặn lơ lửng
C. Hàm lợng cặn lơ lửng và hàm lợng sắt D. Hàm lợng sắt và mangan
Câu 3. Khi trong đô thị tất cả các nguồn nớc đều có thể sử dụng làm nguồn nớc
cấp thì sẽ u tiên lựa chọn nguồn nào?
C
A. Nớc sông B. Nớc ngầm mạch nông
C. Nớc ngầm mạch sâu C. Nớc hồ
Câu 4. Công trình thu nớc ngầm mạch nông nào thờng đợc sử dụng để thu nớc ở

những khu dân c nhỏ và có trữ lợng ổn định?
B
A. Đờng hầm ngang thu nớc B. Giếng khơi
B. Giếng khoan hoàn chỉnh C. Giếng khoan không hoàn chỉnh
Câu 5. Clo thờng đợc đa vào các công trình xử lý ở vị trí nào trong dây chuyền
công nghệ xử lý nớc cấp trong đô thị?
C
A. Đầu tiên B. Cuối cùng
C. Cuối cùng hoặc cả đầu tiên và cuối cùng D. Sau bể lọc
Câu 6. Trong khâu khử trùng nớc của dây chuyền công nghệ xử lý nớc cấp cho đô
thị, hoá chất nào thờng đợc u tiên sử dụng?
A. Nớc Javen B. Dung dịch Clo
B
C. Ozon D. Clorua vôi
Câu 7. Có bao nhiêu phơng pháp khử sắt đợc áp dụng khi xử lý nớc ngầm có chứa
sắt?
D
A. Khử sắt bằng làm thoáng đơn giản B. Khử sắt bằng làm thoáng
C. Khử sắt bằng làm thoáng đơn giản và lọc D. Cả B và C
Câu 8.

×