Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tổ chức dạy học theo định hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh qua chương số thập phân ở lớp 5_Khóa luận tốt nghiệp lớp QLGDTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.16 KB, 44 trang )

Trờng đại học s phạm hà nội 2
Khoa giáo dục tiểu học
******************
Nguyễn thị thảo
Tổ chức dạy học theo hớng
tích cực hoá hoạt động học
tập của học sinh qua chơng số
thập phân lớp 5
Tóm tắt Khoá luận tốt nghiệp đại học
Chuyên ngành : Phơng pháp dạy học Toán
Ngi hng dn khoa hc
Th.S. Nguyễn Văn Hà
H Ni - 2008
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
1
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Lời cảm ơn

Trớc hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy cô giáo Trờng Đại
học S phạm Hà Nội 2 đã trang bị cho tôi những cơ sở lý luận về phơng pháp dạy.
Và các thầy cô Trờng Tiểu học Xuân Hoà A và Trờng Tiểu học Đống Đa đã góp
ý, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành khoá luận này.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Thạc sỹ Nguyễn Văn
Hà. Ngời đã tận tình hớng dẫn, truyền tải những kiến thức kinh nghiệm quý báu
và động viên khích lệ tôi thực hiện đề tài.
Tuy nhiên do điều kiện nghiên cứu còn gặp nhiều khó khăn, thời gian dành
cho đề tài hạn hẹp, khả năng còn nhiều hạn chế. Rất mong đợc sự lợng thứ và
góp ý để chất lợng đề tài cao hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 8 tháng 5 năm 2008.


Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
2
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Lời cam đoan
Tên tôi là: Nguyễn Thị ThảoSinh viên lớp K30A - Khoa Giáo dục Tiểu học -
ngành S phạm Tiểu học. Trờng ĐHSP Hà Nội 2.
Xin cam kết đề tài: T chc dy hc theo nh hng tớch cc hoỏ hot
ng hc tp ca hc sinh qua chng s thp phõn lp 5 .
1. Đây là đề tài do bản thân tôi nghiên cứu dới sự hớng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn
Văn Hà khoa Toán Trờng ĐHSP Hà Nội 2.
2. Đề tài không sao chép từ bất cứ một tài liệu có sẵn nào.
3. Kết quả nghiên cứu không trùng với tác giả nào khác.
Hà Nội, ngày 8

tháng 5 năm 2008
Ngời cam đoan

Nguyễn Thị Thảo
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
3
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo

PHN M U
1. Lý do chn ti
1.1 Xut phát t v trí tm quan trng ca vic dy hc s thp phân
Bc Tiu hc l bc hc nn tng ca h thng giáo dc Quc dân. Vi
mc tiêu giáo dc nhm giúp hc sinh hình thnh c s ban u cho s phát
trin úng n v lâu di v o c, v trí tu, th cht, thm m v các k nng
c bn hc sinh tip tc hc bc trung hc c s. Cht lng giáo dc ph
thuc rt nhiu vo kt qu o to Tiu hc. Hi ngh ln II Ban chp hnh

trung ng ng khoá VIII ã nêu: Nâng cao cht lng giáo dc ton din bc
Tiu hc, yêu cu v ni dung, phng pháp Giáo dc Tiu hc phi m bo
cho hc sinh có nhng hiu bit n gin cn thit v t nhiên, xã hi, con
ngi( iu 24 lut giáo dc). Mun thc hin c mc tiêu ra đòi hi giáo
dc tiu hc phi có s i mi ng b. Trong ó vic u tiên l phi i mi
phng pháp dy hc. Vì Tiu hc l bc hc ca phng pháp, phng pháp
thng l yu t quyt nh n hiu qu giáo dc o to.
Hệ thống các môn học Tiu hc bt buc dy 9 môn, trong hệ thng
các môn đó môn Toán có vai trò rt quan trng nht l Toán 5 có v trí c bit
trong quá trình dy hc toán Tiu hc. Ni dung ct lõi của môn toán l dy
hc v ng dng nhng kin thc, k nng v s thp phân, bn phép tính vi s
thp phân. Có th nói ni dung ny l s kt tinh các kt qu ca quá trình dy
hc Tiu hc. Bi hc có hiu qu v s thp phân v các phép tính với s
thp phân, hc sinh phi huy ng các kin thc, k nng v s t nhiên, phân
s, s o i lng v các phép tính vi các loi s ny ã c hc t lp 1 n
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
4
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
lp 4. Ngc li khi hc v thc hnh vi s thp phân hc sinh va hiu sâu sc
hn các kin thc ã hc, va h thng hoá v cng c kin thc v các phép
tính ã hc.
Hn na kh nng ng dng ca s thp phân vo thc t l rt ln nên
sau khi hc xong ni dung ny hc sinh có th gii quyt c nhiu dng toán
thc t gn gi vi i sng m các lp 1, 2, 3, 4 cha gii c.
1.2. Xut phát t thc trng dy hc toán Tiểu hc
Trong thc tin dy hc toán Tiu hc, phng pháp dy hc toán v c
bn cha c i mi áp ng nhng i mi v mc tiêu, ni dung giáo dc.
c im chính ca phng pháp dy hc vn l:
- Giáo viên thng ch truyn t, ging dy theo các ti liu ã có sn trong
sách giáo khoa, sách hng dn. Vì vy, giáo viên thng lm vic mt cách

máy móc v ít quan tâm n vic phát huy kh nng sáng to ca hc sinh.
- C giáo viên v hc sinh u ph thuc vo các ti liu có sn. Dy hc theo
phng pháp nh vy ang cn tr vic o to nhng con ngi lao ng, nng
ng, t tin, linh hot, sáng to, sn sng thích ng vi nhng i mi din ra
hàng ngy.
Vi nhng lý do trên, hn na li l mt giáo viên Tiu hc tng lai luôn
mong mun tìm ra c nhng phng pháp dy hc tích cc, phù hp nhm
nâng cao hiu qu dy hc toán trong trng Tiu hc. Vì vy tôi ã la chn
nghiên cu ti l: Tổ ch c dy hc theo nh hng tích cc hoá hot
ng hc tp ca hc sinh qua chng s thp phân ở lp 5 .
2. Mc ích nghiên cu
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
5
Kho¸ luËn tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Th¶o
X¸c định c¸c c¸ch thức tổ chức c¸c hoạt động dạy học số thập ph©n và c¸c
phÐp tÝnh vÒ số thập ph©n cho học sinh Tiểu học theo đÞnh hướng đổi mới
phương ph¸p dạy học ph¸t huy tÝnh tÝch cực ho¸ hoạt động của học sinh.
3. Nhiệm vụ nghiªn cứu
- Nghiªn cứu cơ sở lý luận về phương ph¸p dạy học tÝch cực.
- Làm s¸ng tỏ phương ph¸p dạy học theo định hướng đổi mới là việc quan
trọng.
- X©y dựng c¸c hoạt động dạy học một số bài về số thập ph©n theo định hướng
tÝch cực ho¸ hoạt động của học sinh.
- Thực nghiệm sư phạm.
4. Phạm vi nghiªn cứu
Học sinh lớp 5, dạy học số thập ph©n lớp 5.
5. Phương ph¸p nghiªn cứu
- Phương ph¸p nghiªn cứu lý luận: nghiªn cứu s¸ch b¸o, tạp chÝ, c¸c c«ng tr×nh
nghiªn cứu cã liªn quan.
- Phương ph¸p điều tra quan s¸t.

- Phương ph¸p tổng kết kinh nghiệm.
- Phương ph¸p thử nghiệm sư phạm.
PHẦN NỘI DUNG
Trêng §¹i häc SPHN 2 Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
6
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Chng1 C s lý lun
1. Tng quan v phng pháp dy hc
1.1. Phng pháp dy hc l gì ?
Có nhiu nh ngha khác nhau v phng pháp dy hc nhng chúng ta
có th hiu:
Phng pháp dy hc l t hp các cách thc hot ng ca giáo viên
nhm t chc hot ộng nhn thc v thc hnh ca hc sinh, hc sinh lnh
hi vng chc các thnh phn ca ni dung giáo dc nhm t mc tiêu ã nh.
Phng pháp dy hc bao gm hai mt hot ng: hot ng ca thy v
hot ng ca trò. Hai hot ng ny tn ti v c tin hnh trong mi quan h
bin chng.Trong ó hot ng dy hc gi vai trò ch o (T chc, iu
khin) hot ng hc óng vai trò tích cc, ch ng (T t chc, iu khin).
Phng pháp dy hc luôn t trong mi quan h vi mc tiêu, phng tin v
nhng iu kin khác.
1.2. Phng pháp dy hc toán l gì ?
Phng pháp dy hc toán l cách thc hot ng ca giáo viên v hc
sinh nhm t mc tiêu dy hc toán. Hay nói cách khác ó l s vn dng mt
cách hp lý các phng pháp dy hc theo c trng ca môn toán.
1.3. Mt s phng pháp dy hc toán truyền thng
Do c trng v nhn thức ca hc sinh Tiu hc, trong quá trình dy hc
toán, giáo viên thng vn dng linh hot các phng pháp trc quan, thc hnh
- luyn tp, gi m - vn áp, ging gii - minh ho .
1.3.1. Phng pháp trc quan


a) Nội dung
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
7
Kho¸ luËn tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Th¶o
Phương ph¸p trực quan trong dạy học to¸n ở Tiểu học là phương ph¸p đặc
biệt quan trọng. Đã là phương ph¸p mà gi¸o viªn tổ chức, hướng dẫn học sinh
hoạt động trực tiếp trªn c¸c hiện tượng, sự vật cụ thể, để dựa vào đã mà nắm bắt
được kiến thức, kỹ năng của m«n to¸n.
b)ý nghĩa
Sử dụng phương ph¸p trực quan sẽ gióp học sinh: Cã chỗ dựa trong hoạt
động tư duy, bổ sung vốn hiểu biết để nắm bắt được c¸c hiện thực trừu tượng,
ph¸t triển năng lực trừu tượng và trÝ tưởng tượng.
1.3.2. Phương ph¸p thực hành - luyện tập
a) Néi dung
Phương ph¸p thực hành -luyện tập là phương ph¸p gi¸o viªn tổ chức cho
học sinh luyện tập c¸c kiến thức kỹ năng của học sinh th«ng qua c¸c hoạt động
thực hành luyện tập. Hoạt động thực hành luyện tập chiếm hơn 50% tổng thời
lượng dạy học ở Tiểu học, v× thế phương ph¸p này sử dụng thường xuyªn trong
dạy học to¸n ở Tiểu học
b) ý nghĩa
- Tăng cường hoạt động, thời gian thực hành luyện tập cho học sinh.
- Khi dạy học kiến thức mới sử dông phương ph¸p thực hành- luyện tập để gióp
học sinh học bài mới một c¸ch tÝch cực.
- Tiếp đã, gi¸o viªn cã thể tổ chức cho học sinh thực hành, luyện tập để vận
dụng c¸c kiến thức mới trong c¸c trường hợp từ đơn giản đến phức tạp, từ đã học
sinh càng hiểu và nắm vững kiến thức mới.
1.3.3. Phương ph¸p gợi mở - vấn đ¸p

Trêng §¹i häc SPHN 2 Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
8

Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
a) Nội dung
Phng pháp gi m - vn áp l phng pháp dy hc không trc tip
a ra nhng kin thc hon chnh m s dng mt h thng các câu hi
hng dn hc sinh suy ngh v ln lt tr li tng câu hi, tng bc tin dn
n kt lun cn thit, giúp hc sinh t mình tìm ra kin thc mi.
b) ý ngha
- Phng pháp ny to iu kin cho hc sinh tích cc, ch ng, c lp suy
ngh trong hc tp tìm ra kin thức mi.
- Góp phn lm cho hc sinh hc toán lp sôi ni, ny sinh, gây hng thú hc
tp, to nim tin vo kh nng hc tp ca mình, rèn luyn cho hc sinh cách
ngh v nng lc din t hiu bit ca mình, lm cho các em tiếp thu c các
kiến thức toán học nhanh chóng, vng chc.
c) Mt s lu ý s phm khi sử dng phng pháp gi m - vn áp
- Các câu hi phi phù hợp vi các loi i tng hc sinh, không quá khó hoc
quá d.
- Mi câu hi u phi có ni dung chính xác, phù hp vi mc đích, yêu cu,
ni dung bi hc. Câu hi phi gn, rõ rng, không mp m, khó hiu hoc có
thể hiểu theo nhiu cách.
- Cùng mt ni dung có th t câu hi di nhng hình thc khác nhau
giúp hc sinh nm vng kin thc v linh hot trong suy ngh.
- Câu hi phi gi ra vn hc sinh suy ngh gii quyt vn . Nên hn
ch nhng câu hi m hc sinh ch cn tr li có hoc không.
- Cn c vo kinh nghim dy toán Tiu hc nên d oán nhng kh nng tr
li câu hi ca hc sinh chun b sn câu hi ph nhm dn dt hc sinh tp
trung vo nhng vn ch yu, trng tâm ca h thng câu hi.
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
9
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
- Khi dy hc tp chung c lp, giáo viên nêu câu hi tt c hc sinh cùng

suy ngh, sau ó giáo viên v hc sinh ều cn theo dõi ri có nhn xét b sung
(nu thy cn thit). Mi câu tr li ca hc sinh u c ánh giá hoc nhn
xét và b sung ngn gn.
1.3.4. Phng pháp ging gii - minh ho
a) Nội dung
Phng pháp ging gii - minh ho l phng pháp dùng li nói gii
thích ti liu toán hc kt hp vi các phng tin trc quan ( dùng dy hc,
s , hình v, ) h tr cho vic gii thích.
b) ý ngha
Phng pháp ny kt hp c gia cái c th v cái tru tng nên có u
th trong vic gây hng thú hc tp, trong vic giúp hc sinh hiu, nh kin thc.
Tuy nhiên, giáo viên nên hn ch ging gii - minh ho vì phng pháp ny vn
ch nhm thông báo nhng kin thc có sn cho hc sinh. Vì vy, hc sinh vn b
t trong tính th ng, cha phát huy c tính tích cc nhn thc.
2. Phng pháp dy hc tích cc
2.1. Phng pháp dy hc tích cc l gì ?
Phng pháp dy hc tích cc l phng pháp dy hc m ó giáo viên
t chc các hot ng hc tp phát huy tính tích cc ch ng, sáng to ca
hc sinh. Ngha l trong quá trình ging dy giáo viên không cung cp cho hc
sinh nhng kin thc di dng ã chu n b sn m phi t chc, hng dn
hc sinh huy ng nhng vn hiu bit v kinh nghim ca bn thân t khám
phá chim lnh tri thc mi, ri vn dng các tri thc mi trong thc hnh. Vì
các em ch thc s nm vng c cái m chính các em ginh c thông qua
hot ng ch ng v n lc ca bn thân nh L.NTôixtôi đã vit: Kiến thức
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
10
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
chỉ thực sự là kiến thức khi nó là thành quả của những cố gắng của t duy chứ
không phải là của trí nhớ
2.2. Phng pháp dy hc toán tích cc l gì ?

Phng pháp dy hc toán tích cc l phng pháp dy hc ó giáo viên
không cung cp tri thc toán hc mt cách hon chnh m phi hng dn hc
sinh t khám phá, t tìm ra con ng chim lnh tri thc ó.
2.3. Bin pháp s phm khi t chc dy hc toán theo phng pháp tích cc
hoá hot ng ca hc sinh
thc s phát huy c tính tích cc hot ng ca hc sinh trong mi
gi hc thì trong dy hc:
- Giáo viên phi kích thích c nhu cu v hng thú hc tp ca hc sinh
Hc sinh s không hot ng nu không có nhu cu nhn thc. Nhng
hot ng s không hiu qu nu hc sinh không hng thú hc tp. Mc tích
cc hc tp ca hc sinh ph thuc vo nhu cu v hng thú với nội dung học
tập. Nhu cu nhn thc ca hc sinh cng cao thì tính tích cc nhn thc cng
lớn ngha l hc sinh cng thích khám phá v chim lnh tri thc. Nhng kích
thích c nhu cu v hng thú hc tp ca hc sinh thì ph thuc vo mc
hp dn lôi cun ca nhim v hc tp v cách thc din t, dn dt vn ca
giáo viên. Vì th giáo viên cn din t v dn dt lp hc sao cho tht hp dn
v lôi cun hc sinh.

- Giáo viên phi a hc sinh tr thnh ch th ca hot ng hc
Ngha l hc sinh phi c cun hút vo nhng hot ng hc tp do giáo
viên t chc v ch o. Thông qua ó t lc khám phá nhng iu mình cha
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
11
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
bit ch không phi l th ng tip thu nhng tri thc ã c sp t sn.
Mun vậy giáo viên phi t hc sinh vo nhng tình hung có vn các em
suy ngh, hnh ng gii quyt vn t ra. T ó va nm vng c kin
thc mi, k nng mi, va nm c phng pháp k nng l m ra nhng
kin thc, k nng ó . Ngha l hc ch v hc lm quyn vo nhau t hc
lm n bit lm, mun lm v cui cùng mun tn ti v phát trin nh

nhân cách mt con ngi lao ng t ch, nng ng, sáng to .
- Giáo viên cn chú trng rèn luyn phng pháp t hc cho hc sinh
Vì nu rèn luyn c cho ngi hc có c phng pháp, k nng thói
quen t hc, bit vn dng linh hot nhng iu ã hc vo nhng tình hung
mi, bit t lc phát hin, t ra v gii quyt nhng vn gp phi trong thc
tin thì s to cho h lòng ham hc, khi dy tim nng vn có trong mi ngi.
Dy hc theo hng tích cc l phi dy cho hc sinh cách t hc. Nh Ch tch
H Chí Minh ã nói cách hc tp phi ly t hc lm ct. T hc va c coi
l mc ích va c coi l bin pháp phát huy tính tích cc ch ng ca ngi
hc, áp ng nhu cu hc tp sut i trong thi i hin nay.
- Tng cng hot ộng cá th phi hp vi hc tp hp tác
Trong dy hc tích cc giáo viên cn phi tng cng hc tp cá th phi
hp vi hc tp hp tác. Bi trong hc tp hp tác thông qua s hp tác tìm tòi,
nghiên cu, tho lun, tranh lun trong tp th ý kin ca mi cá nhân c bc
l, c iu chnh khng nh hay bác b. Qua ó ngi hc nâng mình lên mt
trình mi, bi hc vn dng c vn kinh nghim ca mi cá nhân v c lp.
Hin nay vn còn nhiu giáo viên cho rng hc tp hợp tác mâu thun vi hc tp
cá th, hn ch mc tích cc ca mi cá nhân. Vì ngh rng cá nhân s li
tp th không chu suy ngh hot ng nên hn ch s dng phng pháp ny.
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
12
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Nhng thc ra trong hc tp hp tác, mc tiêu hot ng l chung ca ton nhóm
nhng mi cá nhân c phân công mt nhim v c th. Trong nhóm nh mi
cá nhân u phi n lc không th li vo ngi khác, ton nhóm phi phi
hp vi nhau cui cùng t mc tiêu chung. Giáo viên cn t chc cho tng
nhóm báo cáo kt qu lm vic ca mình trc lp. Vì nh vy s to c
không khí thi ua gia các nhóm, óng góp tích cc vo kt qu chung ca bi
hc.
- Giáo viên cn kt hp ánh giá ca thy vi t ánh giá ca trò

Trong dy hc vic ánh giá hc sinh không ch nhm mc ích nhn
nh thc trng hc tp iu chnh hot ng học ca trò m còn ng thi to
iu kin nhn nh thc trng dy iu chnh hot ng dy ca thy. Vì vy
dy hc tích cc bên cnh vic rèn luyn phng pháp tự hc chun b cho
hc sinh hc tp liên tc sut i c xem nh mt mc tiêu giáo dc. Giáo
viên cn phi hng dn hc sinh phát trin nng lc t ánh giá, t iu chnh
cách hc v tham gia đánh giá ln nhau. Vic kim tra, ánh giá không ch dng
li yêu cu tái hin kin thc, lp li các k nng ã hc m còn phi khuyn
khích trí thông minh, sáng to, phát trin s chuyn thái v xu hng hnh vi
ca hc sinh trc vn ca i sng, cá nhân, gia ình v cng ng, rèn
luyn kh nng phát hin v gii quyt vn ny sinh trong các tình hung thc
t. Mun vy phi ci tin ni dung, hình thc, phng pháp k thut ánh giá.
2.4. Bin pháp s phm khi dy các ni dung toán Tiu hc theo hng tích
cc hoá hot ng ca hc sinh
2.4.1. Khi dy khái nim toán hc
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
13
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Khái nin toán hc bao gm:
- Khái nin v i tng. VD khái nin v s thp phân
- Khái nim v quan h gia các i tng. VD: phép cng, phép tr
dy hc khái nim toán hc theo nh hng tích cc hoá hot ng hc tp
ca hc sinh, giáo viên không a ra khái nim ngay mt cách hon chnh m
thng lm nh sau:
+ Bc 1: T chc cho hc sinh phát hin dn ra các du hiu c trng,bản
chất ca khái nim.
+ Bc 2: Khái quát hoá nêu nh ngha khái nim.
+ Bc 3: Hot ng cng c khái nim.
Bc ny giáo viên t chc cho hc sinh :
* Hot ng nhn dng v th hin khái nim. Nhận dạng khái niệm ngha l

hc sinh kim tra xem mt i tng cho trc có tho mãn nh ngha khái
nim hay không (i tng hoặc các quan hệ giữa các đối tợng ny do giáo viên
cung cp hoc có sn trong ti liu hc tp). Thể hiện khái niệm là yêu cu hc
sinh t mình phi a ra ví d (các i tng hoặc quan hệ giữa các đối tợng)
thoả mãn định nghĩa khái niệm và kiểm tra.
* Phát triển ngôn ngữ toán học trong dạy học định nghĩa khái niệm bằng
cách yêu cầu học sinh nêu các cách phát biểu khác nhau về khái niệm theo cách
hiểu của mình.
*Hot ng luyn tp cng c vn dng. Sau khi hc sinh ã nm c khái
niệm giáo viên t chc cho hc sinh hot ng cng c khái nim thông qua các
bi tp v vn dng khái nim gii quyt các bi tp, các vn có liên quan.
2.4.2. Khi dy tính cht toán hc
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
14
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Giáo viên không cung cp các tính cht toán hc mt cách hon chnh m
t chc hng dn hc sinh hot ng t khám phá, chim lnh tính cht
thông qua các bc sau:
+ Bc 1: Giúp hc sinh t chc các hot ng khám phá, phát hin ra các
tính cht c trng toán hc cn ging dy.
+ Bc 2: Khái quát hoá nêu ra các tính cht c trng.
+ Bc 3: Hot ng luyn tp cng c các tính cht toán học
Bc ny giáo viên t chc cho hc sinh:
* Hot ng nhn dng v th hin tính cht toán hc. Nhận dạng tính chất
toán học ngha l t chc hc sinh kim tra xem mt tình huống toán học cho tr-
ớc có tho mãn tính cht hay không. Thể hiện tính chất toán học là yêu cu hc
sinh phi t mình a ra ví d tho mãn tính cht và kiểm tra.
* Phát triển ngôn ngữ toán học khi dạy tính chất toán học bằng cách yêu cầu
học sinh nêu các cách phát biểu khác nhau về tính chất toán học theo cách hiểu
của mình.

* Hot ng cng c vn dng. Sau khi hc sinh ã nm c tính cht toán
hc giáo viên t chc luyn tp thc hnh hc sinh nm vng tính cht v vn
dng tính cht gii các bi tp có liên quan.
2.4.3. Khi dy bi tp toán hc (bi toán có li vn)
Cng nh các phn ni dung trên khi dy bi toán có li vn giáo viên
không cung cp sn bi gii cho hc sinh m dy hc sinh tìm ra ng li gii
bi toán. C th, giáo viên hng dn hc sinh tin hnh theo 4 bc sau:
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
15
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
+ Bc 1: Tìm hiu ni dung bi toán
* c bi toán tr li câu hi : Bi toán cho bit gì ? Yêu cu gì?
+ Bc 2: Lp k hoch gii toán
* Phân tích các d kin, iu kin v các câu hi ca bi toán
* Xác lp mi liên h gia chúng.
* Tìm các phép tính s hc thích hp v thc hin chúng bng cách: i t
câu hi ca bi toán ến các s liu hoc i t s liu n các câu hi ca bi
toán.
+ Bc 3: Trình by bi gii.
+ Bc 4: Kim tra cách gii v nghiên cu sâu lời gii
* Kim tra li gii v kt qu phép tính.
* To ra bi toán ngc vi bi toán đã cho rồi gii bi toán ngc ó.
* Gii bi toán bng cách khác.
*Tìm các bài toán có liên quan khác.
Trong các bc trên thì bc 2 óng vai trò quan trng m khi gii mt bi toán
nht thit phi thc hin.
2.5. Mt số phng pháp thng dùng trong dy hc theo hng tích cc
i mi phng pháp không có ngha l xóa b hon ton các phng
pháp c m thc cht l vn dng linh hot các phng pháp truyn thng theo
hng tích cc hoá hot ng hc tp ca hc sinh phát trin nng lc hc tp

toán ca các em. Bên cnh các phng pháp truyn thng hin nay trong dy hc
tích cc giáo viên thng s dng 3 phng pháp sau: Gi m - vn áp; Luyn
tp - thc hnh; Phát hin và gii quyt vn . Vì ba phng pháp ny có nhiu
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
16
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
tim nng phát trin t duy ca hc sinh kích thích c nhu cu, hng thú, ng
c hc tp ca hc sinh.
Trong dy hc tích cc s dng phng pháp gi m - vn áp không ch
giáo viên l ngi t câu hi dn dt hc sinh m trong mt s trng hp hc
sinh óng vai trò l ngi t chc iu khin t t ra các câu hi hc sinh
khác tr li.
Phng pháp phát hin và gii quyt vn l phng pháp m ó giáo
viên to ra nhng tình hung có vn tổ chức, iu khin hc sinh phát hin
vn , hot ng t giác tích cc ch ng v sáng to gii quyt vn v
thông qua ó m kin to tri thc, rèn luyn k nng v t c mc ích hc
tp.
Trong dy hc tích cc phng pháp dạy hc phát hin v gii quyt vn c
thc hin nh sau:
+ Bc 1: Phát hin - thâm nhp vn .
+ Bc 2: Tìm gii pháp gii quyt vn .
+ Bc 3: Tin hnh gii quyt vn , trình by gii pháp.
+ Bc 4: Nghiên cu sâu gii pháp.
Tóm li, mi phng pháp dy hc ch có ích khi nó c s dng úng
lúc úng ch, úng mc . Vì th cn la chn vn dng hp lý các phng
pháp dy hc trong tng tit.
2.6. Mt s hình thc t chc thng dùng trong dy hc theo hng tích
cc hoá
2.6.1. Hc cá nhân
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học

17
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
a) Nội dung
Hc cá nhân l hình thc t chc m ó hc sinh t hc theo s hng
dn ca giáo viên vi s b tr ca phiu hc tp, dùng hc toán chim
lnh tri thc mi, luyn tp thc hnh theo kh nng ca cá nhân t kim
tra, ánh giá kt qu hc tp.
b) ý ngha
- Mi cá nhân u phi tích cc hon thnh các hoạt động mà giáo viên giao
cho.
- Giáo viên có th n ch ngi ca hc sinh theo dõi, hng dn, kim tra,
trao i ý kin. Nh ó nm vng c c im trình ca tng hc sinh
để đa ra nhng phng pháp giáo dc phù hp.
2.6.2. Hc theo nhóm
a) Nội dung
Hot ng dy hc theo nhóm l hot ng trong ó giáo viên t chc
cho hc sinh hot ng hp tác vi nhau trong các nhóm nhm t c mc tiêu
hc tp.
b) ý ngha
- Tng c hi thảo lun, trao i, hp tác t ó hiu sâu sc kin thc hn
nâng cao cht lng hc tp ca tng hc sinh.
- Tng cng s on kt trong công vic chung.
- Tin tng v có ý thc tng tr bn, có iu kin hc hi ln nhau.
- To môi trng hc sinh giúp nhau trong hc tp, hc sinh kém có iu
kin hc tp các bn trong nhóm, có iu kin tin b trong quá trình liên tc
hon thnh các nhim v c giao.
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
18
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
- Tng cng tính tích cc trong hc tp, phát trin s sáng to ca hc sinh.

To c hi cho hc sinh c tham gia phát biu, phân tích, phê phán, trình by,
hot ng v t khng nh mình.
2.6.3. Trò chi hc tp
a) Nội dung
Trò chi hc tp l hình thc t chc m ó giáo viên t chc cho hc sinh
thi ua hon thnh nhim v hc tp. Có th l thi ua gia các cá nhân hoc
các nhóm vi nhau (tu thuc vo nhim v hc tp).
b) ý ngha
- Gây hng thú hc tp góp phn lm cho gi hc tr nên sinh ng.
- Vì mong mun mình chin thng nên trong mi trò chi hc sinh luôn lm vic
ht mình, các em phi suy ngh nhiu nhng li mang li cho hc sinh nim vui
trong hot ng trí óc.
- Kích thích trí tng tng, trí nh ca hc sinh, to tâm lý tt hc sinh tip
thu các nhim v hc tp sau.
Chng 2: Ging dy ni dung s thp phân theo hng
tích cc hoá hot ng ca hc sinh
1. Ni dung chng trình s thp phân
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
19
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
S thp phân, các phép tính vi s thp phân c coi l ni dung trng
tâm ca ton b Toán 5 v c ging dy trong 53 tit.
2. Nhim v dy hc vn s thp phân
2.1. V khái nim s thp phân
- Nhn bit c s thp phân. Bit c, vit các phân s thp phân.
- Nhn bit c hn s. Bit chuyn mt hn s thnh mt phân s
- Nhn bit c s thp phân. Bit s thp phân có phn nguyên v phn thp
phân. Bit sp xp mt nhóm các s thp phân theo th t t bé n ln hoc
ngc li.
2.2. V phép cng v phép tr các s thp phân

- Bit thc hin các phép tính cng, tr các s thp phân có n 3 ch số phần
thp phân có nh không quá hai lt.
- Bit s dng tính cht giao hoán v tính cht kt hp ca phép cng các s
thp phân trong thc hnh tính.
- Bit tính giá tr ca các biu thc có không quá 3 du phép tính cng tr hoc
không có du ngoc.
- Bit tìm mt thnh phn cha bit ca phép cng hoc phép tr.
2.3. V phép nhân các s thp phân
- Bit thc hin phép nhân có tích l s t nhiên, s thp phân có không quá 3
s phn thp phân trong mt s trng hp.
+ Nhân mt s thp phân vi mt s t nhiên có không quá 2 ch s, mi lt
nhân có nh không quá 2 ln. VD: 6,8 x 5.
+ Nhân mt s thp phân vi mt s thp phân, mi lt nhân có nh không
quá 2 ln. VD: 25,8 x 1,5.
- Bit nhân nhm mt s thp phân vi 10, 100, 1000 hoc 0,1; 0,01; 0,001
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
20
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
- Bit s dng mt s tính cht ca phép nhân trong thc hnh tính giá tr ca
các biu thc s.
2.4. V phép chia s thp phân
- Bit thc hin phép chia thng l s t nhiên hoc s thp phân có 3 ch s
phn thp phân trong mt s trng hp.
+) Chia s thp phân cho s t nhiên. VD: 135,5 : 25.
+) Chia s t nhiên cho s t nhiên thng tìm c l s thp phân.
VD: 882 : 36.
+) Chia s thp phân cho s thp phân. VD: 8,216 : 5,2.
- Bit chia nhm mt s thp phân cho 10, 100, 1000 hoc 0,1; 0,01; 0,001
- Bit tính giá tr ca các biu thc s thp phân có n 3 du phép tính.
- Bit tìm mt thnh phn cha bit ca phép nhân hoc phép chia vi s thp

phân.
3. ng dng t chc dy hc ch s thp phân theo nh hng tích cc
hoá hot ng hc tp ca hc sinh
Do thi gian có hn nên em ch thit k mt s bi son tiêu biu trong
chng s thp phân v áp dng vo thc tin dy hc Trng Tiu hc Xuân
Ho A.
B i 1: Khái ni m s th p phân (SGK5 - T33)
1. Mc tiêu: Giúp hc sinh
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
21
Kho¸ luËn tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Th¶o
- Nhận biết kh¸i niệm ban đầu về số thập ph©n (dạng đơn giản) và cấu tạo số
thập ph©n.
- Biết đọc, viết số thập ph©n ở dạng đơn giản.
2. C¸c hoạt động dạy - học chủ yếu
* Bài dạy kết hợp với PGV sau:
A) PhiÕu kiểm tra
- Mỗi số đo chiều dài sau bằng mấy phần mười của m
1dm = …….m 5dm = …… m 1mm = ……m
1cm = …….m 7cm = …… m 9mm = …….m
B) Phiếu bài học
Bài 1: Viết số thÝch hợp vào chỗ chấm:

* 1dm = … m = … m
* 1cm = … m = … m
* 1mm = … m = ….m
Bài 2: Viết số thÝch hợp vào chỗ chấm:

* 5dm = … m = … m
* 7cm = … m = … m

Trêng §¹i häc SPHN 2 Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
m dm cm mm
0 1
0 0 1
0 0 0 1
m dm cm mm
0 5
0 0 7
0 0 0 9
22
Kho¸ luËn tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Th¶o
* 9mm = … m = ….m
Trêng §¹i häc SPHN 2 Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
23
Khoá luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Thảo
Trờng Đại học SPHN 2 Khoa Giáo dục Tiểu học
TG
Hot ng ca giáo viên Hot ng ca hc sinh
5 phút
1phút
12phút
7phút
1. Kim tra bi c
- Phát PGV, yêu cu HS lm phn
kim tra.
-Thu v chm nhanh mt s phiu.
- Cha bi, cho im.
2. Dy - hc bi mi
2.1. Gii thiu bi mi
- Yêu cu HS thc hin phép chia

1: 5 trên máy tính b túi.
- Yêu cu HS c kt qu.
Nh vy trong thc t tính toán ta
thy nhiu khi không ch dùng s
t nhiên, phân s ghi giá tr ca
mt i lng no ó m ta còn có
th dùng dng s khác ó chính l
s thp phân.
Vy s thp phân l gì? gi hc
hôm nay chúng ta cùng tìm hiu
qua bi khái nim s thp phân.
2.2. Gii thiu khái nim ban u
v s thp phân
Ví d a
- GV: Treo bng ph có vit sn
bng s ví d a phn bi hc
(nh phiu bi hc trên).
- GV ch hng ngang th nht v
hi:
+ c v cho bit có my m my
dm?
+ GV: 0m1dm =? dm.
+ 1dm bng my phn mi ca
m?
- HS t lm, mt HS lên bng trình
by.
- Ngh ti ch.
- Nhn xét bi ca bn.
- HS thc hin chia.
- HS c: Mt chia nm bng

không chm hai (1: 5 = 0.2)
- Lng nghe v nhc li tên bi.
+ Có 0m 1dm.
+ 0m1dm = 1dm.
+ HS: 1dm =
1
10
m .
24
1
1
10
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
10
9
10
0
0,1
0,9
Kho¸ luËn tèt nghiÖp NguyÔn ThÞ Th¶o

* Khảo s¸t chất lượng giờ dạy
- Yªu cầu học sinh làm bài tận sau.
+ Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm và đọc c¸c số thập ph©n đã:
9dm =
9
10
m= ……. m. 5cm =
5
10
dm = …… dm
5cm =
5
100
m = ……m 7mm =
7
1000
m =…… m
- Kết quả thu được là :
Điểm
10 9 8 7 6-5 4-3 2-1
Tổng số học sinh
Số lượng
25 5 3 3 1 0 0
37
Phần trăm (%)
67,6 13,5 8,1 8,1 2,7 0 0
Bài2: Kh¸i niệm số thập ph©n (Tiếp theo) (SGK 5 - T36)
1. Mục tiªu: Gióp học sinh
- Nhận biết kh¸i niệm về số thập ph©n (ở c¸c dạng thường gặp) và cấu tạo của
số thập ph©n.

- Biết đọc, viết c¸c số thập ph©n (ở c¸c dạng đơn giản thường gặp).
2. C¸c hoạt động dạy - học chủ yếu
* Bài dạy kết hợp với PGV sau:
A) PhiÕu kiÓm tra
- Viết số thập ph©n thÝch hợp vào chỗ chấm và đọc tªn số thập ph©n vừa viết:
9dm =
9
10
m =…….m 5cm =
5
10
dm= … dm
5cm =
5
100
m =… m 7mm =
7
1000
m = … m
Trêng §¹i häc SPHN 2 Khoa Gi¸o dôc TiÓu häc
25

×