Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế bảo vệ trạm biện áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 103 trang )

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
MỤC LỤC 1
CHƯƠNG 1 1
MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ 1
VÀ CÁC THÔNG SỐ CHÍNH 1
GIỚI THIỆU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 220KV 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TRẠM 220KV 1
CHƯƠNG 2 3
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ RƠLE 3
2.1 TỔNG QUAN 3
2.1.1 Các giả thiết khi tính toán ngắn mạch 3
2.1.2 Sơ đồ thay thế của trạm ở hệ đơn vị tương đối cơ bản 3
2.1.3 Tính toán ngắn mạch 5
6
2.2 TÍNH DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH Ở CHẾ ĐỘ MAX 7
2.2.1 TRẠM VẬN HÀNH 1 MBA 7
2.2.2 Trạm vận hành 2 MBA làm việc song song 15
2.3 TÍNH DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH Ở CHẾ ĐỘ MIN 25
2.3.1 Trạm vận hành 1 MBA 25
B,XÉT DẠNG NGẮN MẠCH N(1): 26
2.3.2 Trạm vận hành 2 MBA làm việc song song 34
CHƯƠNG 3 44
LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ 44
3.1 NHỮNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ BẢO VỆ HỆ THỐNG ĐIỆN 44
3.1.1 Tin cậy 44
3.1.2 Chọn lọc 44
3.1.3 Tác động nhanh 44
3.1.4 Độ nhạy 44
3.1.5 Tính kinh tế 45


3.2 BẢO VỆ MBA TỰ NGẪU (MBATN) 45
3.2.1 Các dạng hư hỏng và những loại bảo vệ thường dùng 45
3.2.2 Các loại bảo vệ đặt cho MBA tự ngẫu 46
3.3 SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ CHO MBA 48
3.4 LỰA CHỌN MÁY BI (BI) VÀ MÁY BU (BU) 50
3.4.1 Lựa chọn BI 50
3.4.2 Lựa chọn biến điện áp (BU) 52
CHƯƠNG 4 54
GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG THÔNG SỐ CỦA RƠLE SỬ DỤNG 54
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
4.1. RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH 7UT613 54
4.1.1 Giới thiệu tổng quan về rơle 7UT613 54
4.1.3 Giới thiệu các chức năng bảo vệ được tích hợp trong rơle 7UT613 : 54
4.1.4 Khả năng truyền thông, kết nối của rơle 7UT613 55
4.1.5 Nguyên lý hoạt động chung của rơle 7UT613 : 56
4.1.6 Một số thông số kỹ thuật của rơle 7UT613 57
4.1.7 Cách chỉnh định và cài đặt thông số cho rơle 7UT613 59
4.1.8 Chức năng bảo vệ so lệch MBA: 59
4.1.8. Chức năng bảo vệ chống chạm đất hạn chế (REF) của 7UT613: 63
4.1.9 Chức năng bảo vệ quá dòng của rơle 7UT613: 65
4.1.10 Chức năng bảo vệ chống quá tải: Sử dụng các phương pháp sau 65
4.2 RƠLE SỐ 7SJ63 65
4.2.1 Giới thiệu tổng quan về rơle 7SJ63 65
4.2.2 Các chức năng bảo vệ và giám sát 65
4.2.3 Nguyên lí hoạt động chung của rơle 7SJ63 66
4.2.4 Chức năng bảo vệ quá dòng điện: 68
4.2.5 Chức năng tự động đóng lại: 69
4.2.6 Chức năng bảo vệ quá tải: 69
4.2.7 Chức năng chống hư hỏng máy cắt: 69

4.2.8 Một số thông số kĩ thuật của rơle 7SJ63 69
4.2.9 Cách chỉnh định và cài đặt thông số cho rơle 7SJ63 71
4.3 GIỚI THIỆU RƠLE SỐ P633 71
4.3.1 Các chức năng trong rơle số P633 71
4.3.2 Các thông số kỹ thuật của rơle P633 72
CHƯƠNG 5 82
CÀI ĐẶT RƠ LE VÀ KIỂM TRA SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢO VỆ 82
5.1 THÔNG SỐ TÍNH TOÁN BẢO VỆ 82
5.2 CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CHO BẢO VỆ 83
5.2.1. Bảo vệ so lệch có hãm,

I (87T) 83
5.2.2 Bảo vệ chống chạm đất hạn chế REF ( 87N ) 84
5.2.3 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh 85
5.2.4 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh TTK có hướng: 86
5.2.5 Bảo vệ quá dòng có thời gian 87
5.2.6 Bảo vệ quá dòng TTK có thời gian 88
5.2.7 Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt 50BF : 88
5.2.8 Chỉnh định rơ le quá tải nhiệt 91
5.3 KIỂM TRA SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢO VỆ 92
5.3.1 Bảo vệ so lệch có hãm 87T/∆I 92
5.3.2 Bảo vệ chống chạm đất hạn chế REF ( 87N ) : 96
5.3.3. Bảo vệ quá dòng có thời gian 97
5.3.4 Bảo vệ quá dòng TTK có thời gian 98
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
BẢNG BIỂU
MỤC LỤC 1
CHƯƠNG 1 1

MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ 1
VÀ CÁC THÔNG SỐ CHÍNH 1
GIỚI THIỆU VỀ TRẠM BIẾN ÁP 220KV 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TRẠM 220KV 1
CHƯƠNG 2 3
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ RƠLE 3
2.1 TỔNG QUAN 3
2.1.1 Các giả thiết khi tính toán ngắn mạch 3
2.1.2 Sơ đồ thay thế của trạm ở hệ đơn vị tương đối cơ bản 3
2.1.3 Tính toán ngắn mạch 5
6
2.2 TÍNH DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH Ở CHẾ ĐỘ MAX 7
2.2.1 TRẠM VẬN HÀNH 1 MBA 7
2.2.2 Trạm vận hành 2 MBA làm việc song song 15
2.3 TÍNH DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH Ở CHẾ ĐỘ MIN 25
2.3.1 Trạm vận hành 1 MBA 25
B,XÉT DẠNG NGẮN MẠCH N(1): 26
2.3.2 Trạm vận hành 2 MBA làm việc song song 34
CHƯƠNG 3 44
LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ 44
3.1 NHỮNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ BẢO VỆ HỆ THỐNG ĐIỆN 44
3.1.1 Tin cậy 44
3.1.2 Chọn lọc 44
3.1.3 Tác động nhanh 44
3.1.4 Độ nhạy 44
3.1.5 Tính kinh tế 45
3.2 BẢO VỆ MBA TỰ NGẪU (MBATN) 45
3.2.1 Các dạng hư hỏng và những loại bảo vệ thường dùng 45
3.2.2 Các loại bảo vệ đặt cho MBA tự ngẫu 46
3.3 SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ CHO MBA 48

3.4 LỰA CHỌN MÁY BI (BI) VÀ MÁY BU (BU) 50
3.4.1 Lựa chọn BI 50
3.4.2 Lựa chọn biến điện áp (BU) 52
CHƯƠNG 4 54
GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG THÔNG SỐ CỦA RƠLE SỬ DỤNG 54
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
4.1. RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH 7UT613 54
4.1.1 Giới thiệu tổng quan về rơle 7UT613 54
4.1.3 Giới thiệu các chức năng bảo vệ được tích hợp trong rơle 7UT613 : 54
4.1.4 Khả năng truyền thông, kết nối của rơle 7UT613 55
4.1.5 Nguyên lý hoạt động chung của rơle 7UT613 : 56
4.1.6 Một số thông số kỹ thuật của rơle 7UT613 57
4.1.7 Cách chỉnh định và cài đặt thông số cho rơle 7UT613 59
4.1.8 Chức năng bảo vệ so lệch MBA: 59
4.1.8. Chức năng bảo vệ chống chạm đất hạn chế (REF) của 7UT613: 63
4.1.9 Chức năng bảo vệ quá dòng của rơle 7UT613: 65
4.1.10 Chức năng bảo vệ chống quá tải: Sử dụng các phương pháp sau 65
4.2 RƠLE SỐ 7SJ63 65
4.2.1 Giới thiệu tổng quan về rơle 7SJ63 65
4.2.2 Các chức năng bảo vệ và giám sát 65
4.2.3 Nguyên lí hoạt động chung của rơle 7SJ63 66
4.2.4 Chức năng bảo vệ quá dòng điện: 68
4.2.5 Chức năng tự động đóng lại: 69
4.2.6 Chức năng bảo vệ quá tải: 69
4.2.7 Chức năng chống hư hỏng máy cắt: 69
4.2.8 Một số thông số kĩ thuật của rơle 7SJ63 69
4.2.9 Cách chỉnh định và cài đặt thông số cho rơle 7SJ63 71
4.3 GIỚI THIỆU RƠLE SỐ P633 71
4.3.1 Các chức năng trong rơle số P633 71

4.3.2 Các thông số kỹ thuật của rơle P633 72
CHƯƠNG 5 82
CÀI ĐẶT RƠ LE VÀ KIỂM TRA SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢO VỆ 82
5.1 THÔNG SỐ TÍNH TOÁN BẢO VỆ 82
5.2 CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CHO BẢO VỆ 83
5.2.1. Bảo vệ so lệch có hãm,

I (87T) 83
5.2.2 Bảo vệ chống chạm đất hạn chế REF ( 87N ) 84
5.2.3 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh 85
5.2.4 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh TTK có hướng: 86
5.2.5 Bảo vệ quá dòng có thời gian 87
5.2.6 Bảo vệ quá dòng TTK có thời gian 88
5.2.7 Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt 50BF : 88
5.2.8 Chỉnh định rơ le quá tải nhiệt 91
5.3 KIỂM TRA SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢO VỆ 92
5.3.1 Bảo vệ so lệch có hãm 87T/∆I 92
5.3.2 Bảo vệ chống chạm đất hạn chế REF ( 87N ) : 96
5.3.3. Bảo vệ quá dòng có thời gian 97
5.3.4 Bảo vệ quá dòng TTK có thời gian 98
HÌNH VẼ
Hình 1.1 : Sơ đồ nối điện trạm 220kV Error: Reference source not found
Hình 3.1 : Sơ đồ nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện có hãm dùng cho MBA tự
ngẫu Error: Reference source not found
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
Hình 3.2 : Sơ đồ bảo vệ chống chạm đất hạn chế dùng cho MBA tự ngẫu Error:
Reference source not found
Hình 3.3 Vị trí Rơle khí Buchholz bảo vệ MBA.Error: Reference source not found
Hình 3.3 : Sơ đồ phương thức bảo vệ MBA Error: Reference source not found

Hình 4-1 : Cấu trúc phần cứng của bảo vệ so lệch 7UT613Error: Reference source
not found
Hình 4.2 : Nguyên lí bảo vệ so lệch dòng điện Error: Reference source not found
Hình 4-3 : Đặc tính tác động của rơle 7UT613 Error: Reference source not found
Hình 4-4 : Error: Reference source not found
Hình 4-5 : Nguyên lí bảo vệ chống chạm đất hạn chế trong 7UT613 Error:
Reference source not found
Hình 4-7 : Đăc tính thời gian tác động theo tiêu chuẩn IEC Error: Reference source
not found
Hình 4.8 : Đặc tính tác động của rơle P633 Error: Reference source not found
Hình 5.1 : Đường đặc tính của bảo vệ so lệch có hãm. Error: Reference source not
found
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO VỆ
VÀ CÁC THÔNG SỐ CHÍNH
Giới thiệu về trạm biến áp 220kV
Đối tượng được bảo vệ là trạm biến áp 220kV gồm hai máy biến áp tự ngẫu làm
việc được cấp điện từ một nguồn. Với các trạm 220kV khác về cơ bản có thể áp dụng
tương tự. Cụ thể mô hình trạm biến áp được chọn trong đồ án này như sau :
- Trạm có 3 cấp điện áp: 220kV, 110kV và 35kV.
- Phía 220kV nối với hệ thống điện, phía 110kV và 35kV cung cấp cho phụ tải
- Trạm gồm 2 MBA tự ngẫu hoạt động song song, tùy trường hợp mà có thể chỉ
có 1 MBA làm việc độc lập hay cả 2 MBA làm việc song song.
Sơ đồ nối điện của trạm như sau :
Hình 1.1: Sơ đồ nối điện trạm 220kV
Thông số kỹ thuật của trạm 220kV
1.1.1 Thông số về hệ thống điện
S

Nmax
= 8000MVA
S
Nmin
= 7350 MVA
X
OH1
=0,3 X
1H
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
1
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
1.1.2 Đường dây
L
1
= 70km ; AC -240
X
1
=0,309
km/Ω
X
0
=3 X
1
1.1.3 Thông số MBA tự ngẫu
- S

= 125/125/63 MVA
- Cấp điện áp 230/121/38,5 kV
+ U

NC-T
% = 10,5
+ U
NC-H
% = 31
+ U
NT-H
% = 20
- Tổ đấu dây MBA: YN – Auto- d11 (Y
0
- ∆-11)
- Giới hạn điều chỉnh điện áp :

U
đc
= ± 16%
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
2
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ RƠLE
2.1 Tổng quan
Mục đích tính toán ngắn mạch là để xác định được dòng điện sự cố lớn nhất
(max) và nhỏ nhất (min) có thể chạy qua BI đến rơle để phục vụ cho:
 Tính toán chỉnh định rơle (ví dụ : chỉnh định các bảo vệ quá dòng điện cắt
nhanh ) và kiểm tra độ an toàn hãm của các rơle so lệch bảo vệ cho máy biến áp.
 Kiểm tra độ nhạy của các bảo vệ quá dòng và độ nhạy tác động của các bảo
vệ so lệch của máy biến áp.
2.1.1 Các giả thiết khi tính toán ngắn mạch
Để đơn giản cho việc tính toán ngắn mạch ta chấp nhận một số giả thiết sau:

- Tần số hệ thống không thay đổi khi xảy ra ngắn mạch.
- Bỏ qua bão hòa từ.
- Thay phụ tải bằng phụ tải hằng.
- Bỏ qua các lượng nhỏ trong thông số của một số phần tử: dung dẫn ký sinh của
các đường dây điện áp thấp, mạch không tải của các MBA, điện trở của các phần tử.
- Hệ thống sức điện động ba pha của nguồn là đối xứng.
- Pha A là pha đặc biệt trong tình trạng ngắn mạch không đối xứng. Với quy ước
này, khi ngắn mạch một pha, cần kí hiệu pha A là pha bị ngắn mạch, còn khi ngắn
mạch hai pha và hai pha nối đất, pha A phải là pha không bị ngắn mạch.
- Dòng điện ngắn mạch có chiều hướng tới chỗ ngắn mạch
2.1.2 Sơ đồ thay thế của trạm ở hệ đơn vị tương đối cơ bản
Để tiện cho việc theo dõi và tính toán ngắn mạch ta quy về hệ đơn vị tương đối
cơ bản với các đại lượng cơ bản được chọn như sau:
S
cb
= 125 MVA; U
cb
= U
tb các cấp
(kV)
U
tb220kV
= 230 kV
U
tb110kV
= 121 kV
U
tb35kV
= 38,5 kV
Từ đó tính ra dòng điện cơ bản I

cb
tại các cấp điện áp cao, trung, hạ
cb
cb
tb
S
I
3U
=
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
3
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
I
cbCAO
=
125
3.230
= 0,314 kA
I
cbTRUNG
=
121.3
125
= 0,596 kA
I
cbHẠ
=
5,38.3
125
= 1,875 kA

 Tính toán thông số các phần tử
 Qui đổi thông số điện kháng của hệ thống trong các chế độ min/max
Sức điện động của hệ thống E
H
= 1 trong cả chế độ max và chế độ min
*Chế độ max
Điện kháng của hệ thống ở chế độ max được tính thông qua công suất ngắn mạch
3 pha ở chế độ max:
X
1HT
= X
2HT
=
cb
Nmax
S
S
=
016,0
8000
125
=
Điện kháng thứ tự không ở chế độ max tính được như sau:
→ X
0HT
=0,3X
1HT
=0,3.0,016 = 0,0048
* Chế độ min
Điện kháng của hệ thống ở chế độ min được tính thông qua công suất ngắn mạch

3 pha ở chế độ min
X
1HT
= X
2HT
=
cb
Nmin
S
S
=
017,0
7350
125
=
Điện kháng thứ tự không ở chế độ min được tính như sau:
→ X
0HT
=0,3X
1HT
=0,3.0,017 = 0,0051
Bảng 2.1: Điện kháng hệ thống ở hệ tương đối cơ bản
HTĐ
Chế độ max
X
1HT
0,016
X
2HT
0,016

X
0HT
0,0048
Chế độ min
X
1HT
0,017
X
2HT
0,017
X
0HT
0,0051
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
4
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
 Qui đổi thông số của máy biến áp
- Điện áp ngắn mạch phần trăm của các cuộn dây MBA
U
NC
% =
2
1
(U
NC-T
% + U
NC-H
% - U
NT-H
%)

=
2
1
(10,5+ 31 – 20) = 10,75%
U
NT
% =
2
1
(U
NC-T
% + U
NT-H
% - U
NC-H
%)
=
2
1
(10,5 + 20 – 31) =-0,5 % ≈0
U
NH
% =
2
1
(U
NC-H
% + U
NT-H
% - U

NC-T
%)
=
2
1
(31 + 20 – 10,5) = 20,25%
- Điện kháng của các cuộn dây MBA ở hệ đơn vị tương đối cơ bản
dm
cbNC
C
S
S
.
100
%U
X =
=
125.100
125%.75,10
≈ 0,108
dm
cbNT
T
S
S
.
100
%U
X =
=

0 125
.
100 125
≈ 0
dm
cbNH
H
S
S
.
100
%U
X =
=
125.100
125%.25,20
≈ 0,203
 Qui đổi thông số của đường dây
X
1D
= X
1
.L
1
.S
cb
/U
cb
2
= 0,309.70.125/230

2
= 0,051
X
0D
= 3.X
1
=3.0,0559 = 0,153
2.1.3 Tính toán ngắn mạch
Để phục vụ cài đặt và kiểm tra độ nhạy cho bảo vệ rơ le ta sẽ tiến hành tính toán
ngắn mạch ứng với hai chế độ của hệ thống điện
* Chế độ max: là chế độ mà cấu hình hệ thống có thể cung cấp dòng ngắn mạch
lớn nhất chạy qua bảo vệ.
Trạm vận hành với một MBA hoặc vận hành 2 MBA song song
Dạng ngắn mạch: đối với chế độ max ta chỉ tính các dạng ngắn mạch sau
+ Ngắn mạch 3 pha N
(3)
+ Ngắn mạch 1 pha N
(1)

+ Ngắn mạch 2 pha chạm đất N
(1,1)
(Không xét dạng ngắn mạch 2 pha N
(2)
vì dòng ngắn mạch 2 pha thường nhỏ hơn
dòng ngắn mạch 3 pha. )
Hai dạng ngắn mạch N
(1)

; N
(1,1)


chỉ áp

dụng khi trung tính của mạng điện áp phía
đó được nối đất (cuộn dây MBA đấu theo sơ đồ Y
0
).
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
5
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
* Chế độ min: là chế độ mà cấu hình hệ thống có thể cung cấp dòng ngắn mạch
nhỏ nhất chạy qua bảo vệ.
Trạm vận hành với một MBA hoặc vận hành 2 MBA song song.
Dạng ngắn mạch: đối với chế độ min ta chỉ tính các dạng ngắn mạch sau
+ Ngắn mạch 2 pha N
(2)
+ Ngắn mạch 2 pha chạm đất N
(1,1)
Không xét dạng n+ Ngắn mạch 1 pha N
(1)

Gắn mạch 3 pha N
(3)
vì dòng ngắn mạch 3 pha thường lớn hơn dòng ngắn mạch
2 pha.
Hai dạng ngắn mạch N
(1)

; N
(1,1)


chỉ áp

dụng khi trung tính của mạng điện áp đó
được nối đất (cuộn dây MBA đấu theo sơ đồ Y
0
).
Trình tự tính toán ngắn mạch có thể chia ra làm 4 phương án
 S
Nmax
; 1 MBA
 S
Nmax
; 2 MBA
 S
Nmin
; 1 MBA
 S
Nmin
; 2 MBA
Vị trí tính toán ngắn mạch
Các vị trí tính toán dòng điện ngắn mạch để phục vụ cài đặt và kiểm tra độ nhạy
được mô tả như trên hình 2.1
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
6
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
2.2 Tính dòng điện ngắn mạch ở chế độ max
2.2.1 Trạm vận hành 1 MBA
a.Ngắn mạch phía I
- Sơ đồ thứ tự thuận:

- Thứ tự nghịch E = 0
- Điện kháng thứ tự thuận và nghịch:
X
1


= X
2

= X
1HT
+ X
1D
= X
2HT
+X
2D
= 0,016 + 0,051 = 0,067
- Sơ đồ thứ tự không
-Điện kháng thứ tự không:
X
0H
= X
0HT
+ X
0D
= 0,0048 + 0,153 = 0,158
X
0


=
( )
HCH0
HCH0
XXX
XX.X
++
+
=
0,2030,1080,158
0,203)080,158.(0,1
++
+
=0,105
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
7
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
Xét dạng ngắn mạch N
(3)
:
I
Σ1
=
Σ1
X
E
=
0,067
1


= 14,925
*Dòng qua các BI:
* Điểm N1:
Không có dòng qua các BI
* Điểm N1

:
I
)1(
(3)
1N1'
BI

= 14,925
Không có dòng qua các BI còn lại
Xét dạng ngắn mạch N
(1)
:
I
(1)
1N

= I
(1)
2N
= I
(1)
0N

=

Σ0
X
Σ2
X
Σ1
X
E
++
=
0,1050,0670,067
1
++
= 4,184
U
(1)
0N
= -X
0

. I
(1)
1N

= -0,105.4,184 = - 0,439
I
(1)
0H

78,2
0,158

0,439-
X
U
0H
0N
)1(
=−=−=

412,1
0,2030,108
0,439-
XX
U
I
H
C
0N
0B
)1(
)1(
=
+
−=
+
−=

*Dòng điện N
(1)
đi qua các BI:
*Điểm N1:

-BI1: Chỉ có thành phần dòng thứ tự không qua
I
)1(
BI1
= I
(1)
0B

= 1,412
-BI2,BI3: Không có dòng
-BI4: I
)1(
BI4
= 3.I
(1)
0BI1
.I
cb1
=3.I
(1)
0B
I
cb1
= 3.1,412.0,314 = 1,329kA
*Điểm N1’:
I
)1(
1BI1
= I
(1)

1N

= 4,148
I
)1(
2BI1
= I
(1)
1N

= 4,148
I
)1(
0BI1
= I
(1)
0H
= 2,78
Dòng pha lớn nhất:
-BI1: I
)1(
BI1
= I
)1(
1BI1
+ I
)1(
2BI1
+ I
)1(

0BI1
= 4,148+4,148+2,78 = 11,076
-Loại trừ I
0
: I
)1(
BIo
= I
(1)
1N
+ I
(1)
2N
= 4,148+4,148 = 8,296
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
8
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
-BI2,BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
)1(
BI4
= 3.I
(1)
0B
I
cb1
=3.1,412.0,314 = 1,329kA
Xét dạng ngắn mạch N
(1,1)
:

-Dòng thứ tự thuận:
I
(1,1)
1N
=
Σ
Σ
Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
0
X
2
X
1
X
E
+
+

=
105,0067,0
105,0.067,0
067,0
1
+

+
= 9,27
-Dòng thứ tự nghịch:
I
(1,1)
2N
= -I
(1,1)
1N

Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
0
X
+

= -9,27⋅
0,1050,067
0,105
+
= - 5,66
-Dòng thứ tự không:
I
(1,1)
0N

= -I
(1,1)
1N
.
Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
2
X
+

= -9,27⋅
0,1050,067
0,067
+

= -3,61
-Điện áp chỗ ngắn mạch:
U
(1,1)
1N
= I
(1,1)
1N
.
Σ

Σ
ΣΣ
0
X
2
X
0
.X
2
X
+

= 9,27.
0,1050,067
50,067.0,10
+

=0,379

(1,1) (1,1) (1,1)
1N1 2N1 0N1
U = U = U

= 0,379
Giá trị dòng điện thứ tự không qua điện kháng hệ thống:

4,2
0,158
0,379
X

U
I
0H
(1,1)
0N1
(1,1)
0H
−=−=−=
Dòng điện thứ tự không qua cuộn dây máy biến áp:

22,1
0,2030,108
0,379
XX
U
I
H
C
(1,1)
0N1
(1,1)
0B
−=
+
−=
+
−=
*Dòng điện N
(1,1)
đi qua các BI:

*Điểm N1:
-BI1: I
(1,1)
BI1

= -I
(1,1)
0BI1

= 1,22
-BI2,BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
(1,1)
BI4
= 3.I
(1,1)
0BI1
.I
cb1
= 3.I
(1,1)
0B
.I
cb1
= -3.1,22.0,314 = -1,149 kA
*Điểm N1’:
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
9
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
I

(1,1)
1BI1
= I
(1,1)
1H

= I
(1,1)
1N

= 9,27
I
(1,1)
2BI1
= I
(1,1)
2H

= I
(1,1)
2N
= -5,66
Dòng pha lớn nhất:
-BI1: I
(1,1)
BI1
= a
2
. I
(1,1)

1N
+a. I
(1,1)
2N
+I
(1,1)
0H

=

( )
)4,2(66,5.
2
3
2
1
27,9.
2
3
2
1
−+−









+−+








−−=
jj
= -4,205 – j12,93 = 13,6
°∠
108,01-
-Loại trừ I
0
:
I
(1,1)
BI1
= a
2
. I
(1,1)
1N
+a. I
(1,1)
2N
=


( )
66,5.
2
3
2
1
27,9.
2
3
2
1









+−+








−−=

jj
= -1,805 – j12,93= 13,05
°∠
97,94-
-BI2,BI3: Không có dòng qua BI.
-BI4: I
(1,1)
BI4
= 3.I
0BI1
.I
cb1
= 3.I
0B
.I
cb1
= -3.1,22.0,314 = -1,149 kA
b. Ngắn mạch phía II:
- Các dạng ngắn mạch N
(3)
, N
(1,1)
, N
(1)
Điểm ngắn mạch: N2 và N2’
-Sơ đồ thứ tự thuận:
- Thứ thự nghịch E = 0
- Sơ đồ thứ tự không:
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
10

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
- Điện kháng thứ tự thuận và nghịch:
X
1


= X
2

= X
1HT
+ X
1D
+X
C
= 0,016 + 0,051 + 0,108 = 0,175
- Điện kháng thứ tự không:
X
0

=X
H
//(X
0HT
+X
0D
+ X
C
) = 0,203//(0,0048+0,153+0,108) = 0,115
Xét dạng ngắn mạch N

(3)
:
I
)3(
N
=
Σ
1
X
E
=
0,175
1
= 5,714
Dòng ngắn mạch qua các BI:
*Điểm N2:
I
)3(
BI1
= I
)3(
BI2
= I
)3(
N
= 5,714
Các BI còn lại không có dòng qua
*Điểm N2

:

I
)3(
BI1
= 5,714
Các BI còn lại không có dòng qua
Xét dạng ngắn mạch N
(1)


:
I
)1(
1N
= I
)1(
2N
= I
)1(
0N

=
ΣΣ
Σ
0
X
2
X
1
X
E

++
=
0,1150,1750,175
1
++
= 2,15
U
(1)
0N2
=-X
0

. I
)1(
1N

= -0,115.2,15 = -0,247
93,0
108,0153,00,0048
0,247-
0
X
U
I
0HT
(1)
0N2
(1)
0H
=

++
−=
++
−=
C
X
D
X

216,1
0,203
0,247-
X
U
I
H
(1)
0N2
(1)
0BH
=−=−=
*Dòng điện N
(1)
đi qua các BI:
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
11
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
*Điểm N2:
I
)1(

1BI1
= I
)1(
1BI2
= I
)1(
1N
= 2,15
I
)1(
2BI1
= I
)1(
2BI2
= I
)1(
2N
= 2,15
I
)1(
0BI2

= I
)1(
0N
= 2,15
I
)1(
0BI1


= I
)1(
0H

= 0,93
Dòng pha lớn nhất:
-BI1: I
)1(
BI1

= I
)1(
1N
+ I
)1(
2N
+ I
)1(
0H
=2,15+2,15+0,93 = 5,23
-Loại trừ I
0
:I
)1(
BI1

= I
)1(
1N
+ I

)1(
2N
=2,15+2,15 = 4,3
-BI2: I
)1(
BI2
= I
)1(
1N
+ I
)1(
2N
+ I
)1(
0BI2
=2,15.3 = 6,45
-Loại trừ I
0
:I
)1(
BI2

= I
)1(
1N
+ I
)1(
2N
=2,15+2,15 = 4,3
-BI3: Không có dòng qua BI

-BI4: I
)1(
BI4

=3(I
)1(
0BI2
.I
cb2
-I
)1(
0BI1
.I
cb1
) =3(2,15.0,596-0,93.0,314) = 2,968kA
*Điểm N2’: Giống điểm N2
-BI1: I
)1(
BI1
= 5,23
-Loại trừ I
0
: I
)1(
1BIo
= 4,3
-BI2,BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
)1(
BI4


= 3(I
)1(
0BI2
.I
cb2
-I
)1(
0BI1
.I
cb1
) =3(2,15.0,596-0,93.0,314)
= 2,968kA
Xét dạng ngắn mạch N
(1,1)
:
I
(1,1)
1N
=
Σ
Σ
Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
0

X
2
X
1
X
E
+
+
=
115,0175,0
115,0.175,0
175,0
1
+
+
= 4,091
I
(1,1)
2N
= - I
(1,1)
1N

Σ
Σ
Σ
0
X
2
X

0
X
+
= -4,091⋅
0,1150,175
0,115
+
= -1,622
I
(1,1)
0N
= -I
(1,1)
1N
.
Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
2
X
+
= -4,091
0,1150,175
0,175
+
= -2,469

U
(1,1)
1N
= I
(1,1)
1N
.
Σ
Σ
ΣΣ
0
X
2
X
0
.X
2
X
+
= 4,091.

115,0175,0
115,0.175,0
+
= 0,284
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
12
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
U
(1,1)

0N
= U
(1,1)
1N
= U
(1,1)
2N
= 0,284

068,1
0,108153,00,0048
0,284
XX
U
I
0D0HT
(1,1)
0N2
(1,1)
0H
−=
++
−=
++
−=
C
X

399,1
0,203

0,284
X
U
I
H
(1,1)
0N2
(1,1)
0BH
−=−=−=
*Dòng điện N
(1,1)
đi qua các BI:
*Điểm N2:
I
)1,1(
1BI1
= I
)1,1(
1BI2
= I
(1,1)
1H
= I
(1,1)
1N
= 4,091
I
)1,1(
2BI1

= I
)1,1(
2BI2
= I
(1,1)
2H
= I
(1,1)
2N
= -1,622
I
)1,1(
0BI1
= I
(1,1)
0H
= -1,068
I
)1,1(
0BI2

= I
(1,1)
0N
= -2,469
Dòng pha lớn nhất:
-BI1: I
(1,1)
BI1
=a

2
. I
(1,1)
1H
+a. I
(1,1)
2H
+ I
(1,1)
0H
=

( )
068,1622,1.
2
3
2
1
091,4.
2
3
2
1
−−









+−+








−−=
jj

= -2,303 – j 4,948 = 5,458
°∠
114,95-
-Loại trừ I
0
:
I
(1,1)
BI1
= a
2
.I
(1,1)
1N
+a.I
(1,1)

2N
=

( )
622,1.
2
3
2
1
091,4.
2
3
2
1









+−+









−−=
jj
= -1,235 – j 4,948= 5,10
°∠
104,01-
-BI2: I
(1,1)
BI2
=a
2
. I
(1,1)
1N
+a. I
(1,1)
2N
+ I
)1,1(
0BI2
=

( )
469,2622,1.
2
3
2
1
091,4.

2
3
2
1
−−








+−+








−−=
jj
= -3,704 – j4,948 = 6,18
81,126
−∠
-Loại trừ I
0
:

I
(1,1)
BI2
= a
2
.I
(1,1)
1N
+a.I
(1,1)
2N
=

( )
622,1.
2
3
2
1
091,4.
2
3
2
1










+−+








−−=
jj
= -1,235 – j 4,948= 5,10
°∠
104,01-
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
13
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
-BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
)1,1(
BI4

= 3(I
)1,1(
0BI1
1
.I

cb1
-I
)1,1(
0BI2
.I
cb2
) = 3(-1,068.0,314+2,469.0,596)= 3,40kA
*Điểm N2’:
-BI1: Giống như điểm N2
I
)1,1(
BI1

= 5,458
°∠
114,95-
-Loại trừ I
0
:
I
)1,1(
BI1
= 5,10
°∠
104,01-
-BI2: Không có dòng qua 2BI
-BI3: Không có dòng qua 3BI
-BI4: I
)1,1(
BI4


= 3(I
)1,1(
0BI1
1
.I
cb1
-I
)1,1(
0BI2
.I
cb2
)
=3(-1,068.0,314+2,469.0,596)= 3,40kA
c.Ngắn mạch phía III:
-Dạng ngắn mạch N
(3)
*Điểm N
3
:
Cuộn dây hạ áp của máy biến áp nối tam giác nên ở chế độ công suất ngắn
mạch cực đại chỉ cần tính toán với dạng ngắn mạch ba pha đối xứng N
(3)
.
X
1

= X
1HT
+ X

1D
+ X
C
+ X
H
= 0,016 + 0,051 + 0,108 + 0,203 = 0,378
Dòng ngắn mạch ba pha đối xứng N
(3)
tại điểm ngắn mạch:

)3(
3N
I
=
Σ1
X
1
=
378,0
1
= 2,645
Dòng ngắn mạch qua các BI:
-BI1,BI3: I
)3(
BI1
= I
)3(
BI3
= 2,645
Không có dòng qua các BI còn lại.

SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
14
3
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
*Điểm N3’:
-BI1: I
)3(
BI1

= 2,645
Không có dòng qua các BI còn lại.
Điểm
NM
Dạng ngắn mạch Dòng chạy qua các BI
BI1 BI2 BI3 BI4(kA)
N
1
N(3) 0 0 0 0
N(1) 1,412 0 0 1,329
Loại trừ I
o
0 0 0 0
N(1,1) 1,222 0 0 -1,149
Loại trừ I
o
0 0 0 0
N
1

N(3) 14,925 0 0 0

N(1) 11,076 0 0 1,329
Loại trừ I
o
8,296 0 0 0
N(1,1
)
13,59 0 0 -1,149
Loại trừ I
o
13,05 0 0 0
N
2
N(3) 5,714 5,714 0 0
N(1) 5,23 5,23 0 2,968
Loại trừ I
o
4,3 4,3 0 0
N(1,1
)
5,458 5,458 0 3,4
Loại trừ I
o
5,1 5,1 0 0
N

2
N(3) 5,714 0 0 0
N(1) 5,23 0 0 2,968
Loại trừ I
o

4,3 0 0 0
N(1,1
)
5,458 0 0 3,4
Loại trừ I
o
5,1 0 0 0
N
3
N(3) 2,645 0 2,645 0
N

3
N(3) 2,645 0 0 0
2.2.2 Trạm vận hành 2 MBA làm việc song song
a.Ngắn mạch phía I:
- Các dạng ngắn mạch N
(3)
, N
(1,1)
, N
(1)
*Điểm ngắn mạch N1 và N1’
- Sơ đồ thứ tự thuận (nghịch E = 0)
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
15
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
X
1


= X
2


= X
1HT
+ X
1D
= 0,016 + 0,051 = 0,067
- Sơ đồ thứ tự không

`
X
CH
=
2
H
X
+
2
C
X
=
2
203,0
+
2
108,0
= 0,156
X

0
Σ

=
( )
0H 0D CH
0H 0D CH
X X .X
X X X
+
+ +
=
165,0153,00048,0
156,0).153,00048,0(
++
+
= 0,078
Xét dạng ngắn mạch N
(3)
:
I
)3(
N
=
Σ
1
X
E
=
067,0

1
= 14,925
-Dòng ngắn mạch qua BI
1
:
I
)3(
BI1
= 14,925 (khi ngắn mạch N1’)

-Không có dòng qua các BI còn lại
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
16
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
Xét dạng ngắn mạch N
(1)
:
Các thành phần đối xứng của dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch:
I
(1)
1N
= I
(1)
2N
= I
(1)
0N
=
ΣΣΣ
++

021
XXX
E
=
078,0067,0067,0
1
++
= 4,717
Dòng thứ tự không đi qua hệ thống:
I
(1)
0H

= I
(1)
0N
.
CH
CH OH OD
+
X
X X X
+
= 4,717.
153,00048,0156,0
156,0
++
= 2,345
Dòng thứ tự không đi qua máy biến áp:
I

(1)
0B

= I
(1)
0N
.
OH OD
CH OH OD
X X
X X X
+
+ +
= 4,717.
153,00048,0156,0
153,00048,0
++
+
= 2,372
*Dòng điện N
(1)
đi qua các BI:
*Điểm N1:
-BI1: Chỉ có thành phần dòng thứ tự không qua
I
)1(
BI1

= 0,5.I
(1)

0B

= 0,5.2,372 = 1,186
-BI2: Không có dòng qua BI
-BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
(1)
BI4
= 3.I
(1)
BI1
.I
cb1
= 3.1,186.0,314 = 1,117kA
*Điểm N1’:
I
(1)
1BI1
= I
(1)
1N

= 4,717
I
(1)
2BI1
= I
(1)
2N


= 4,717
I
(1)
0BI1

= 0,5.I
(1)
0B
+I
(1)
0H

= 0,5.2,372+2,345 = 3,531
Dòng pha lớn nhất:
-BI1: I
)1(
BI1
= I
(1)
1N
+I
(1)
2N
+I
(1)
0BI1
= 4,717+4,717+3,531 = 12,965
-Loại trừ I
0
: I

)1(
BI1

= I
(1)
1N
+ I
(1)
2N
= 4,717+4,717 = 9,434
-BI2: không có dòng qua BI
-BI3: không có dòng qua BI
-BI4: I
(1)
BI4
= 3.I
(1)
BI1
.I
cb1
= 3.1,186.0,314 = 1,117kA
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
17
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
Xét dạng ngắn mạch N
(1,1)
:
I
(1,1)
1N

=
Σ
Σ
Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
0
X
2
X
1
X
E
+
+
=
078,0067,0
078,0.067,0
067,0
1
+
+
= 9,7
I
(1,1)
2N

= -I
(1,1)
1N
.
Σ
Σ
Σ
0
X
2
X
0
X
+
= -9,7⋅
0,0780,067
0,078
+
= -5,22
I
(1,1)
0N
= -I
(1,1)
1N
.
Σ
Σ
Σ
0

X
2
X
2
X
+
= -9,7⋅
0,0780,067
0,067
+
= -4,48
U
(1,1)
1N
= I
(1,1)
1N
.
Σ
Σ
ΣΣ
0
X
2
X
0
.X
2
X
+

= 9,7.
0,0780,067
80,067.0,07
+
= 0,35

(1,1) (1,1) (1,1)
1N1 2N1 0N1
U = U = U
=0,35
Giá trị dòng điện thứ tự không qua điện kháng hệ thống:

218,2
0,1530,0048
0,35
XX
U
I
0D0H
(1,1)
0N1
(1,1)
0H
−=
+
−=
+
−=
Dòng điện thứ tự không qua cuộn dây máy biến áp:


243,2
0,156
0,35
X
U
I
CH
(1,1)
0N1
(1,1)
0B
−=−=−=
*Dòng điện N
(1,1)
đi qua các BI:
*Điểm N1:
-BI1: Chỉ có thành phần dòng thứ tự không qua
I
(1,1)
BI1

= 0,5 I
(1,1)
0B

= 0,5.2,243 = 1,122
-BI2: Không có dòng qua BI
-BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
(1,1)

BI4
= -3.I
(1,1)
BI1
.I
cb1
= -3.1,122.0,314= -1,056kA
*Điểm N1’: I
(1,1)
1BI1
= I
(1,1)
1H

= I
(1,1)
1N

= 9,7
I
(1,1)
2BI1
= I
(1,1)
2H

= I
(1,1)
2N
= -5,22

I
(1,1)
0BI1

= 0,5.I
(1,1)
0B
+I
(1,1)
0H
= -3,339
Dòng pha lớn nhất:
-BI1: I
(1,1)
BI1
= a
2
.I
(1,1)
1N
+a.I
(1,1)
2N
+I
(1,1)
0H
=
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
18
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp

=
( )
339,322,5.
2
3
2
1
7,9.
2
3
2
1
−−








+−+









−−
jj
= -5,579 – j12,92 = 14,074
°∠
113,35-
-Loại trừ I
0
:
I
(1,1)
BI1
= a
2
.I
(1,1)
1N
+a.I
(1,1)
2N
=
=
( )
22,5.
2
3
2
1
7,9.
2
3

2
1









+−+








−−
jj
= -2,24 – j12,92 = 13,113
°∠
99,83-
-BI2,BI3: Không có dòng qua BI
-BI4: I
(1,1)
BI4
= -3.I

(1,1)
BI1
.I
cb1
= -3.1,122.0,314= -1,056kA
b.Ngắn mạch phía II:
- Sơ đồ thứ tự thuận (Nghịch E = 0)
- Sơ đồ thứ tự không


SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
19
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế bảo vệ trạm biến áp
- Điện kháng thứ tự thuận và nghịch:
X
1


= X
2

= X
1HT
+X
1D
+ 0,5.X
C
= 0,016 + 0,051 + 0,5.0,108 = 0,121
- Biến đổi sơ đồ TTK:
X’

H
= 0,5.X
H
= 0,5.0,203 = 0,102
X’
C
= 0,5.X
C
= 0,5.0,108 = 0,054
X’
0C
= X
0HT
+ X
0D
+ X’
C
= 0,0048 + 0,153 + 0,054 = 0,212
X
0
Σ

=
'
H
'
C0
'
H
'

C0
XX
X.X
+
=
102,0212,0
102,0.212,0
+
= 0,069
Xét dạng ngắn mạch N
(3)
:
I
)3(
N
=
Σ
1
X
E
=
0,121
1
= 8,264
Dòng ngắn mạch qua các BI:
*Điểm N
2
-BI1,BI2: I
)3(
BI1

= I
)3(
N
= 0,5.8,264 = 4,132
Các BI còn lại không có dòng qua.
*Điểm N2’
-BI1: I
)3(
BI1
= 4,132
Các BI còn lại không có dòng qua
Xét dạng ngắn mạch N
(1)


:
I
(1)
1N
= I
(1)
2N
= I
(1)
0N

=
ΣΣ
Σ
0

X
2
X
1
X
E
++
=
0,0690,1210,121
1
++
= 3,215
U
(1)
0N2
= -X
0

. I
(1)
1N

= -0,069.3,215 = -0,222
SV:Lưu Anh Tài VHD : Ths.Nguyễn Thị Anh
20

×