BÁO CÁO BÀI TP LN MÔN C S D LIU
: Xây dng
H ng Th Duyên
Lp:D10CN1
MSV:1021040014
A.Các ni dung chính trong báo cáo :
1.Gii thiu vnh yêu cu và gi xây dng
mô hình qu
t k mô hình mc khái nim
ng (thc th), thuu d lic, khóa
d liu
3.Thit k d liu mc logic.
4.Thc hin chun hóa và thit k d liu vt lý.
5.Tóm tt cht cho h d liu này.
6.Mt vài câ.
7.Tài liu tham kho.
nh yêu cu .
1.1.Gii thiu v
ng hc c tiên tin k t gia th k khi sc,
i vai trò ca nó cho phù hp vt ci cách giáo dc hii.
(1) S ng và phát trin ca ma tr, quan tr v các
b môn, phi là trng tâm cng.
(2) Giáo dc phn vic hc hi ca tr em qua hàng lot nhng kinh
nghim và khám phá hàng lot các ch .
(3) Tr em s hc tt nhc nh tài hng thú ca
chúng.
ng phi là mt kinh nghim xã hi mà giáo viên và hc sinh bit cách
t ng (Fargo 1930).
1.2.Vai trò, mch cng hng hc có vai trò:
- Là mng, nhm mp thông
gic mc, tha mãn óc tò mò, tìm hiu ca hc sinh.
-Vi chng lc ci tin giáo d ving hc có nhim v
tuyn chn và b sung các sách báo và tài liu phù hp vi mi lnh vc ca
c và phn ánh nhng kinh nghim và stin b ca th gii,
h d kia h
chuyn hóa nn giáo dc t lnh vc t nh vc hc hm,
giúp cho nn giáo dn hóa ca th gii.
ng hc cng có nhim v thit lp m mi
loi gm sách giáo khoa, tài liu phê bình, tham kho, các dng c nghe nhìn cùng
tt c các tài liu khác cn thit cho nn giáo dc. Các tài liu này cn phi sp xp
sao cho vic tham kho cá nhân hoc tc d dàng và các giáo viên có
th ci tin k thung dy.
1.3.Hon:
- n sách thì sinh viên s phi khai báo mã và th
cho sinh viên
la chn vin sách trong s sách mà hc k n.
Th nhn c d liu.
- Vi giáo viên thì s phi nh n sách. Th
kiviên la chn
s n. Th ch n nh
n.
- Th kim tra vin , tr , sách. Thng kê s n quá
hn theo danh sách lp và gi thông báo tr sách ti các lp.
- Gi s mng s phi hc 4 hc k (hc k I -> hc k
IV). Mi hc k s có 1 s môn hc và mi môn hc s ng vi 1 quyn
ng s có 3 khoa: Công ngh thôn t vin thông, qun
tr kinh doanh.
1.4.Nghip v qun lý ca h thng qun:
Theo nghip v qun ca mi hc, ta thy:
n có các bn danh sách li tài liu,
tên tài liu, loi tài liu, lnh vc, ngôn ng , mô t, ngày nhp kho , mã nhà xut
bn, tên nhà xut bt bn, mã tác gi , tên tác gi, gii thiu tác gi, mã
vc, k
Mc cp mt th n.
Th này bao gm mã bc, tên, tua ch, lp, khoa. Và mt phin tài
liu gm các thong tin:mã th n, mã bc, tên, tua ch, lp, khoa, tình
trng hin thi, danh sách các tài lin, ngày tr. Sinh viên mun
n sách thì tra cu danh sách tài liu ri ghi vào th n.
các thông tin n sách, th
kim tra và xác nhn vin sách. Các thông tin trong phin s c
qun lý.
Khi sinh viên tr sách, th xác nhn li phin và ghi vào
dòng ngày tr sách và tình trng hin ti ci phi
qun lý và theo dõi.
Sinh viên tr sách tr hn hoc làm hng sách s b pht theo quy
nh.
1.5.Nhim v ca h thng qun:
Quản lý tài liệu: bao gm nhp tài liu, xóa tài lii thông tin tài liu.
Quản lý bạn đọc: cp hoc hy thi thông tin bc.
Quản lý việc mượn trả tài liệu: tra cn tài liu, nhn li tài liu tr,
u tr hn, kiu kin tài liu ca bc.
Báo cáo thông kê: thng kê tài liu, thng kê bn tài liu
Tìm kiếm tài liệu
nh các yêu cu cho bài toán:
1. Khảo sát hiện trạng
Mn cn qun lý vin và tr sách ca các bn.
n mô t theo các nghip v hàng ngày cn:
Th u sách (dausach). Mu sách có m phân bit
vu sách kháu sách có cùng ta (tuasach) s có ISBN khác nhau
nc dch ra nhiu th ti
bìa (bia) khác nhau. Mi ta sách có mt mã t phân bit vi các ta sách
khác. (Mã s t ng, bu t u sách có th có
nhiu bn sao (cuonsach) ng vi ta sách ca mt tác gi
(tacgia) và có mt bn tóm tt ni dung (tomtat) ca sách (có th là mt câu hay
vài trang). Khi bc mun bit ni dung ca cun sách nào, thì th xem
phn tóm tt ca t li bc.
tr c gi (docgia)cn, thì bc php
thông tin cá nhân ca ch n thoi ca mình. Th cung cp
cho bc mt th n t th b phân
bit các bc khác. (Mã s t ng, bu t này
có giá tr trong 6 tháng k t c ngày ht hn th, th
thông báo cho bc bi n gia hn thêm.
Nu bc mun mt cuc mt bc
i này có th . Khi cuc tr v
thì th c nhn.
n sách:
Mc gi n tn sách trong 4 ngày.
Tr sách:
c gi tr sách thì th p nht thông tin ngay lp tc bng cách xóa
Phát sinh báo cáo thng kê:
Có bao nhiêu phi
T l mc gi t mt cun sách?
S ng sách nhiu nht mà mn?
T l t mt l
T l nhng phin nào tr sách quá hn?
Thn mt cun sách là bao nhiêu?
Bn sách nhiu nht lúc my gi?
nh hong ca h thng:
i tui ti thiu, tui ti hn có giá tr ca th.
i s ng và tên các th loi khot bn.
i s n t n t
STT
TÊN YÊU CU
BIU MU
NH
GHI CHÚ
1
Lp th c gi
BM1
Xóa, cp nht
2
Nhn sách mi
BM2
Xóa, cp nht
3
Tra cu sách
BM3
4
Lp phin
BM4
Xóa, cp nht
5
Nhn tr sách
6
i quy
nh
7
S phin
8
S ng sách
nhiu nht mà
m
n
9
T l nhng
phin sách
quá hn
10
Thi gian trung
n sách
11
Gi bc
n sách nhiu
nht
-1: Mã ta sách là s th t ca các ta sách có trong h thng bu t 1.
Khi thêm mi phi kim tra có nhng s th t b xoá thì b sung vào nhng s
th t b trng này. Nu không có (ngha là nhng s th t liên tc vi nhau) thì
thêm vi s t nhiên ting hp xoá thì không phi chnh sa li
s th t ca các ta sách
-c gi là s th t cc gi có trong h thng bu t 1. Khi
thêm mi phi kim tra có nhng s th t b xoá thì b sung vào nhng s th t
b trng này. Nu không có (ngha là nhng s th t liên tc vi nhau) thì thêm
vi s t nhiên ting hp xoá thì không phi chnh sa li s th
t ca các ta sách
-3: Nc gi n nhn thì h thng
s chuyn qua bng d li
-4: Nc gi tr n s chuyn.
1.7.Yêu cu ch
Danh sách các yêu cu nghip v:
STT
TÊN YÊU CU
BIU MU
NH
GHI CHÚ
1
Lp th c gi
BM1
Xóa, cp nht
2
Nhn sách mi
BM2
Xóa, cp nht
3
Tra cu sách
BM3
4
Lp phin
BM4
Xóa, cp nht
5
Nhn tr sách
6
i quy
nh
7
S phin
8
S ng sách
nhiu nht mà
m
n
9
T l nhng
phin sách
quá hn
10
Thi gian trung
n sách
11
Gi bc
n sách nhiu
nht
12
Gia hn th
13
p
2.Thit k mc khái nim.
ng thc th.
Các tp thc th và thua chúng là:
Th
Tên th
Mt khu
Tài liu:
Tên tài liu
Mã tài liu
Loi tài liu
Lnh vc
Mô t
Ngôn ng
Ngày nhp kho
Mã NXB
S ng
Nhà xut bn
t bn
Mã tác gi
Tên tác gi
Mã v
Khu vc
K
Bc:
Mã bc
H tên
Lp
Khoa
Ngày cp th
a ch
Mn sách:
n
Tit cc
MaTL
Tr sách :
Ngày tr sách
MaTL
2.2.Xây dng mô hình thc th liên kt ER:
Mi quan h ca các tp thc th nh da trên hong qun lý tr
n tài liu.
Ngày nhập kho
Mô tả
Mã vị trí
Ngôn ngữ
Loại TL
Tên TL
Kệ
ngăn
Số lượng
Lĩnh vực
Ngày cấp thẻ
Địa chỉ
khoa
Lớp
Mã TL
Mã thẻ mượn
Tìnhtrạng
hiện thời
Ma BD
Tài liu
Mượn
Bạn đọc
Năm XB
X
Mã NXB
Khu vực X
Ngày mượn
Ngày trả
Họ tên
Mã TG
X
Tên NXB
Số lượng TL
mượn
Tên
Họ
Tên đệm
Tên TG
3.Thit k h thng mc logic.
3.1.Chuyi t mô hình thc th liên kt sang mô hình
quan h :
c 1:Chuyi các thc th ng.
Mt thc th chuyn thành m quan h ng.Các quan h c to
thành:
Th
Tên th
Tài liu:
Mt khu
Tên
Mã Loi
Lnh
Mô
Ngôn
Ngày
Mã
S
NXB
Mã Tên
Mã Khu K
TL TL TL
Vc T ng nhp
NXB
ng
XB
TG TG v vc
Bc:
kho
Mã BD
H tên
Lp
Khoa
Ngày cp
a ch
th
n sách:
n
Tr sách:
Ngày tr sách
Tit cc
MaTL
MaTL
c 2:Xây d d liu quan h:
Tên th
Mt
khu
Mã
Mt
Tên
Loi
Lnh
Mô
Ngôn
Ngày
Mã
S
NXB
Mã
Tên
Mã
Khu
K
TL khu TL TL Vc T ng nhp NXB ng XB TG TG v vc
kho
Mã BD
Mã TL
H tên
Lp
Khoa
Ngày cp
a ch
th
Ngày
n
Mã BD
Tit
cc
MaTL
Mã BD Ngày tr sách
MaTL
i câu truy vn d liu:
1.Liệt kê họ tên tất cả các bạn đọc trả sách ngày 20/9/2012
Biu thc truy vn hoàn chnh:
(BanDoc)
=>Truy vn trên SQL:
Câu lnh: SELECT HoTen FROM bandoc WHERE NgayTra#20/9/2012#;
2.Liệt kê tất cả tên các tài liệu của nhà xuất bản có Mã NXB=1:
Biu thc truy vn hoàn chnh:
(MaNXB=1
(TaiLieu)
Câu lnh: SELECT TenTL FROM tailieu WHERE MaNXB=1;
3.Liệt kê danh mục tên tất cả các thủ thư:
Biu thc truy vn hoàn chnh:
Truy vn trên SQL:
Câu lnh: SELECT *FROM thuthu;
4.Liệt kê tất cả tên các tài liệu có mã tài liệu là 111:
Biu thc truy vn hoàn chnh:
(MaTL=
(TaiLieu)
Truy vn trên SQL:
Câu lnh: SELECT TenTL FROM tailieu WHERE MaTL=111;
5.Liệt kê tất cả tên các tài liệu đã mượn của một bạn đọc có
mã BD=123;
Biu thc truy vn hoàn chnh:
(MaBD=123
(TaiLieu)
Câu lnh: SELECT TenTL FROM tailieu WHERE MaBD =123;
6.Hãy cho biết tên tài liệu thuộc lĩnh vực IT:
Biu thc truy vn hoàn chnh:
(LinhVuc=IT
(TaiLieu)
Truy vn trên SQL:
Câu lnh: SELECT DISTINCT LinhVuc FROM TaiLieu;
7.Lập danh sách tên tất cả các bạn đọc mượn sách ngày 2/9/2012
Biu thc truy vn hoàn chnh:
(NgayMuon=
(BanDoc)
Truy vn trên SQL :
Câu lnh: SELECT HoTen
FROM BanDoc WHERE NgayMuon=#2/9/2012#;
8.Lập danh sách tên bạn đọc học ở lớp D10CN1:
()
(BanDoc)
Câu lnh: SELECT HoTen FROM bandoc WHERE );
9.Lập danh sách tên tất cả bạn đọc mượn cùng một tài liệu, ví dụ tài liệu có
mã TL=12A:
()
(BanDoc)
Câu lnh: SELECT HoTen FROM BanDoc
WHERE MaT;
10.Lập danh sách tên các tài liệu đã được trả vào ngày 19/9/2012:
)(
()
(TaiLieu)
Câu lnh: SELECT TenTL FROM tailieu WHERE NgayTraSach=#19/9/2012#;
nh các ph thuc hàm trên t quan h:
*Các quan h:
- ThuThu( Ten, MatKhau)
Ph thuc hàm: F1=(Ten->MatKhau)
TaiLieu(MaTL, TenTL, LoaiTL, LinhVuc, MoTa, NgonNgu, NgayNhapKho,
SoLuong, NhaXB, MaNXB, TenTG, MaTG, NamXB, MaTG, TenTG, MaVT,
KhuVuc, Ke, Ngan)
Ph thuc hàm:
F2=(MaTL->TenTL, LoaiTL, LinhVuc, Mota, NgonNgu, NgayNhapKho,
SoLuong, NhaXB, MaNXB, TenTG, MaTG, NamXB, MaTG, TenTG, MaVT,
KhuVuc, Ke, Ngan )
-BanDoc( MaBD, HoTen, Lop, Khoa, NgayCapThe, DiaChi)
Ph thuc hàm:
F3=( MaBD-> HoTen, Lop, Khoa, NgayCapThe, DiaChi )
-MuonSach( MaTL, NgayMuon, TienDatCoc)
Ph thuc hàm:
F4=(MaTL->NgayMuon, TienDatCoc)
TraSach( MaTL, NgayTra)
- Ph thuc hàm:
F5=( MaTL -> NgayTra )
dng 3NF:
Các quan h:
BanDoc( MaBD, HoTen, Lop, Khoa, NgayCapThe, DiaChi)
TaiLieu(MaTL, TenTL, LoaiTL, LinhVuc, MoTa, NgonNgu, NgayNhapKho,
SoLuong, NhaXB, MaNXB, TenTG, MaTG, NamXB, MaTG, TenTG, MaVT,
KhuVuc, Ke, Ngan)
BanDoc( MaBD, HoTen, Lop, Khoa, NgayCapThe, DiaChi)
MuonSach( MaTL, NgayMuon, TienDatCoc)
TraSach( MaTL, NgayTra)
Cùng vi các tp ph thuc hàm ca chúng không gây ra vi phm ca dng chun
3NF (m quan h R dng 3NF vi tp ph thuc hàm F nu không có
thu thuc hàm bc cu vào mt khóa ca R) vì vy
quan h dng chun 3NF.