HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÁO CÁO
MÔN : CƠ SỞ DỮ LIỆU
Họ và tên : Vũ Thị Nhung
Lớp :D10.CN1
Mã sv :1021040040
Đề tài :Kinh doanh của xƣởng may.
I,Phân tích yêu cầu bài toán:
Bài toán đặt ra là quản lý một xƣởng may. Các vấn đề trong phạm vi quản lý bao
gồm thông tin nhà cung cấp, sản phẩm, hóa đơn,quản lý sản xuất , và khách hàng.
Thông qua đó có thể lập các hóa đơn. Từ các hóa đơn có thể tìm thấy tin về sản
phẩm,hãng sản phẩm, khách hàng cũng nhƣ giá cả và các thông tin cần thiết khác.
- Các thông tin về khách hàng là những công ty thiết kế hay các cửa hàng đặt hàng ;
cần nắm đƣợc Tên khách hàng, địa chỉ( nơi khách hàng làm việc và địa chỉ nó)
số điện thoại.
- Thông tin về nhà cung cấp nguyên liệu:bao gồm tên hãng, địa chỉ liên hệ, số điện
thoại liên hệ, tình trạng của nhà cung cấp ra sao và đơn đặt hàng với nhà cung cấp đó
là gì, Một hãng cũng có thể cùng lúc cung cấp nhiều loại chất liệu sản xuất.
- Thông tin về sản phẩm bao gồm:các loại nguyên vật liệu,kiểu quần áo làm ra, phải
nắm đƣợc là mô tả sản phẩm,ngày sản xuất, ngày giao cho khách hàng, giá bán sản
phẩm, nhà cung cấp sản phẩm đó là ai, chú ý khi sử dụng sản phẩm.
- Thông tin về hóa đơn bao gồm khách hàng mua, ngày mua và các sản phẩm đƣợc
mua,ngày giao hàng. Mỗi hóa đơn có thể có nhiều dòng, trong mỗi dòng của hóa
đơn có chứa thông tin về tên sản phẩm, đơn vị, số lƣợng và giá cả.
- Thông tin về sản xuất bao gồm thông tin nhân công
II, Xác định các đối tượng thực thể:
các thực thể:
*Khách hàng:
Thực thể khách hàng dùng để lƣu thông tin của các khách hàng là các công ty hay
cửa hàng cần đặ may, bao gồm các thuộc tính:
- Tên
- Địa chỉ
- Sđt1 <số điện thoại liên hệ>
*Hóa Đơn:
Thực thể hóa đơn lƣu thông tin để thể hiện các yêu cầu đặt hàng của khách hàng,
bao gồm các thuộc tính nhƣ:
- Mã1
- Họ và tên (Ngƣời nhận)
- Tên mặt hàng (có 2 loại sp:sp nhập,sản phẩm bán)
- Số lƣợng
- Ngày (thời gian có hóa đơn)
- Giá hàng<giá tổng của các mặt hàng xuất trong hóa đơn>
*Nhà cung cấp:
Thực thể nhà cung cấp dùng để lƣu thông tin của các nhà cung cấp bao gồm các
thuộc tính nhƣ:
- Tên hãng
- Địa chỉ
- Sđt2<số điện thoại liên hệ>
*Sản phẩm:
Thực thể sản phẩm lƣu thông tin về nguyên vật liệu nhập vào và sản phẩm làm ra,
bao gồm các thuộc tính chính nhƣ:
- Tên sp
- Mã2
- Ngày sản xuất
- Ngày giao
- Giá
- Chú ý sử dụng
*Nhân công:quản lý nhân công trong xƣởng may về các thông tin
- Manc
- Họ và tên
- Địa chỉ
- Sđt3 <số điện thoại liên hệ>
- Chuyên môn( thuộc bộ phận nào)
- Mức lƣơng theo sản phẩm.
III, Mô hình E-R ( Thiết kế ở mức logic và cải thiện lược đồ
thiết kế mức vật lý)
Nhân công
Nhà cung
cấp
Sản phẩm
có
làm
Khách hàng
Hóa đơn
Giá hàng
Tên
khách hàng
Mã1
Ngày
Số lượng
Họ và tên
Tên sp
Mã2
Ngày sx
Giá
Chú ý sd
Họ&Tên
Địa chỉ
Mức lương
Chuyên
môn
Sđt2
Tên hãng
Manc
Địa chỉ
có
có
Ngày giao
Sp nhập
Sp bán
có
Địa chỉ
Sđt1
Tên mặt
hàng
Sđt3
IV.Chuyển đổi mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ.
Bƣớc 1:Ánh xạ các thực thể thông thƣờng.
- Quan hệ Khách hàng:
Tên khách hàng
Địa chỉ
Sđt1
- Quan hệ nhà cung cấp:
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
- Quan hệ Hóa Đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp nhập
Sp bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
- Quan hệ Sản phẩm:
Mã2
Tên sp
Ngày sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Bƣớc 2: Ánh xạ các thực thể yếu
Nhân công:
Manc
Họ & Tên
Địa chỉ
Sđt3
Chuyên môn
Mứclƣơng
Sản phẩm:
Mã
Tên sp
Manc
Tên sp
Ngày sx
Giá
Ngày giao
Chú ý sd
Bƣớc 3: Ánh xạ các quan hệ 2 ngôi
- Ánh xạ quan hệ 1-nhiều:
+ giữa Khách hàng và :Hóa Đơn
Khách hàng:
Tên khách hàng
Địa chỉ
Sđt1
Hóa đơn:
Mã1
Họ và
tên:
Sp
nhập
Sp bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Tên
khách
hàng
+ giữa Hóa Đơn và Sản phẩm:
Hóa đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp nhập
Sp bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Sản phẩm:
Mã2
Tên
sp
Ngày
sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Mã 1
+giữa Nhà cung cấp và Sản phẩm:
Nhà cung cấp:
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
Sản phẩm:
Mã2
Tên sp
Ngày
sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Tên
hãng
- Ánh xạ quan hệ nhiều – nhiều:
Giữa sản phẩm và nhân công
Sản phẩm:
Mã2
Tên sp
Ngày sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Make
Mã 2
Tên sp
Manc
Nhân công:
Manc
Họ & Tên
Địa chỉ
Sđt3
Chuyên
môn
Mức
lƣơng
- Ánh xạ cho quan hệ 1-1:
Giữa Nhà cung cấp và Hóa Đơn:
Nhà cung cấp:
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
Hóa đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp nhập
Sp bán
Số lƣợng
Giá
Ngày
Nhà cung
cấp-có
Bƣớc 4:Ánh xạ các thực thể liên kết
Với trƣờng hợp không gắn định danh: Lƣợc đồ quan hệ
Nhà cung cấp:
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
qh có:
Tên
hãng
Mã1
Sản
phẩm
Hóa Đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp nhập
Sp bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Với trƣờng hợp đƣợc gắn định danh: Lƣợc đồ là->
Nhà cung cấp:
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
có:
Hóa Đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp nhập
Sp bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Bƣớc 5:Ánh xạ các quan hệ 1 ngôi(đệ quy)
Ánh xạ quan hệ đệ quy loại 1-nhiều: ta có lƣợc dồ
Mã
ID
Tên
hãng
Mã1
Sản
phẩm
- Hóa đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp
nhập
Sp bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Mã có
- Sản phẩm:
Mã2
Tên sp
Ngày sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Mã có
- Nhân công:
Manc
Họ &
Tên
Địa chỉ
Sđt3
Chuyên
môn
Mức
lƣơng
Mã
làm
Ánh xạ quan hệ đệ quy loại nhiều-nhiều:
Lƣợc đồ:
Sản phẩm:
Mã2
Tên
sp
Ngày sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
có
Hóa đơn-mã2
Nhà cung cấp –mã 2
có
Bƣớc 6:Ánh xạ các quan hệ nhiều ngôi
Theo sơ đồ ER trên:
Các lƣợc đồ là:
Hóa đơn:
Mã1
Họ và
tên
Sp
nhập
Sp
bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Mã
có
Nhà cung cấp:
Tên
hãng
Địa chỉ
Sđt2
có-Sản phẩm:
Mã1
Tên
hãng
Manc
Mã2
Tên
sp
Ngày
sx
Giá
Ngày
giao
Chú
ý sd
Nhân công:
Manc
Họ &
Tên
Địa chỉ
Sđt3
Chuyên
môn
Mức
lƣơng
Mã
làm
Bƣớc 7:Ánh xạ các mối liên kết lớp cha/lớp con.
Đối tƣợng phân biệt trong lƣợc đồ E-R cho loại tập thực thể không
giao nhau:
Lƣợc đồ:
Sản phẩm:
Mã2
Tên
sp
Ngày sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Hóa đơn:
Hmã2
Mã1
Họ
và
tên
Sp
nhập
Sp
bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Nhà cug cấp:
Nmã2
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
Nhân công:
Nhmã
2
Manc
Họ & Tên
Địa chỉ
Sđt3
Chuyên
môn
Mức
lƣơng
**Tổng hợp lại ta đƣợc một tập các quan hệ nhƣ sau:
Tên khách hàng
Địa chỉ
Sđt1
Mã1
Họ
và
tên
Tên
khách
hàng
Sp
nhập
Sp
bán
Số
lƣợng
Giá
Ngày
Mã2
Mã2
Tên sp
Tên
hãng
Ngày
sx
Giá
Ngày
giao
Chú ý
sd
Manc
Manc
Họ &
Tên
Địa chỉ
Sđt3
Chuyên
môn
Mức
lƣơng
V.Lƣợc đồ trên MySQL.
Tên hãng
Địa chỉ
Sđt2
*Mô hình dữ liệu quan hệ.
*Các dữ liệu nhập vào: