Thit k PFC-
1
Trun c Quyn -K52.
MC LC
MỞ ĐẦU 3
PHẦN I: PFC 4
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 4
1.1. B ch s công sut bng 1. 4
1.2. Mt s m s dng trong b PFC: 6
CHƯƠNG 2: LUẬT ĐIỀU KHIỂN 9
2.1. Mô hình mch boost PFC 9
2.2 Luu khin 18
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN MẠCH ĐỘNG LỰC 23
3.1. Tính toán và chn t lc. 23
3.2. Tính toán thit k cun kháng. 23
3.3. Chn diode và van bán dn. 30
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN MẠCH ĐIỀU KHIỂN 31
4.1. Tính toán thông s mu khin 31
4.2. Thit k mch tht vi các thông s n 40
PHẦN II: BALLAST ĐIỆN TỬ. 42
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU VỀ ĐÈN HID, BALLAST ĐIỆN TỬ. 42
1.1. Tìm hiu v 42
1.2. Tìm hic v ballast. 44
CHƯƠNG 2: TÌM HIỂU VỀ IC IRS2573D. 48
2.1. kh chân IC IRS2573D. 48
2.2. Các ch hong ca IC IRS2573D. 55
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CỦA MẠCH BALLAST. 66
Thit k PFC-
2
Trun c Quyn -K52.
3.1. Tính toán các thông s u vào. 67
3.2. Tính toán và chn linh kin phn mch Buck. 68
3.4. Phn mch kích. 73
3.4.1. Tính chn bin áp kích. 74
3.4.1.1. La chn lõi mch t cho cun cm. 74
3.5. Phn phn hi dòng và áp 78
PHẦN III. KẾT LUẬN. 78
thc tin ca nghiên cu. Error! Bookmark not defined.
Kt qu c. 80
ng phát trin 80
Mt s hình nh v mch PFC BALLAST. 80
Thit k PFC-
3
Trun c Quyn -K52.
MỞ ĐẦU
Cùng vi s phát trin ca nn kinh t, nhu cng ci ngày
t vai trò quan tri vi s thng ca mi
quc gia.Trong bi cnh ngung hóa thch ngày càng cn kit trong
khi chúng ta vc ngung thay th thì vic tit kim
ng vu.
i vi mi qu dng trong chiu sáng chim mt
ng ln ngun tiêu th vì vy vic tit kin trong chiu sáng cho
phép tit kim m
Trong quá trình s dng, các thit b n áp, ti chhát
ra mng sóng hài ln v n làm méo dn áp dn gim
chng cn gây n s hong nh, tui th ca
nhiu thit b s dn.
c s tn tình ca thy giáo TS.Phùng Anh Tun
nhóm chúng em tin hành thit k PFC-u
sáng, giúp gim sóng hài phát v n sóng hài t i v thit b s
dng và tit kin cho chiu sáng.
Mc s nhit tình t thy giáo TS.Phùng Anh Tu
kin thc còn hn ch nên khó tránh khi nhng thiu sót, rc s ch
bo ca các thy.
Em xin chân thành c
Hà n
Sinh viên thc hin.
Thit k PFC-
4
Trun c Quyn -K52.
PHẦN I: PFC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Bộ chỉnh lưu có hệ số công suất bằng 1.
1.1.1. Giới thiệu chung
Hin nay, trong hu ht các thit b biu s dng ch
ngun xoay chiu (cung cp t n mt chiu. Ngun mt
chiu sau chun cp cho tt c các modun trong thit b.
m b phng cn áp ta phi s dng t san phn dung
ln sau chu này dn mt s v cn
hình là sóng hài.Hic minh hong hình v.
n t i n và tn ti trong nhng khong thi
gian ngn ( sóng hài). S này là do s phóng np lin tc ca t lc,
thit b ch nhng t i trong khong thi gian t np, khi các hài
này sinh ra s n chng h thn, tác hi ca hài này
càng ln khi công sut ti càng ln hong thi nhiu thit b gây hài
cùng mt chng ca h thng cung cc
ng ch tiêu là h s công sut (Power factor-PF) và tng sóng
Thit k PFC-
5
Trun c Quyn -K52.
hài (Total harmonic distortion THD). Hin ph thuc rt
nhiu vào yu t sóng hài, tng sóng hài càng nh thì hi
Mt s li ích khi ci thin h s công sut:
- Gin và chi phí truyn ti
- Gim thiu mt mát và tn hao trong truyn ti
- n áp
- n dung cn
T nhy vic thit k mt b u chnh h s công sut cho
b chc t cao
1.1.2. Ý nghĩa của hệ số công suất trong hệ thống cung cấp điện
hic khái nim h s công suc ht ta cn phi hic khái
nim công sut trong truyn tn gm hai thành phn:
- Thành phn hu ích: là phng truyn hóa thành các d
c cung cp
cho các thit b s dn. Là thành phc qua các thit b
m ci tiêu dùng là phi tiêu dùng phi
tr tin. Công sut hng W hay kW.
- Thành phn vô công: là thành phn sinh ra t ng trong các thit b
n t ng VAR hay kVAR.
Tng ca hai thành phn trên gi là công sut biu king VA hay
kVA. H s công sung phn ánh mng có ích tiêu hao
trong tng công sut mà thit b tiêu th.H s
quan trng.
1.1.3. Tác dụng của bộ điều khiển PFC
B u khic lp ti v trí gia ngun cp (sau chi mt
chiu, có tác dng theo dõi h s công sut ca ti và t u ch
Thit k PFC-
6
Trun c Quyn -K52.
ng thi nó còn giúp nh
tính nh ca h thng, x i xy ra
phía ngun cp và phía ti mt ching khi xy ra s c.
Trong mch PFC vu vào là mt pha thì sau khâu ch
dùng các m u chu ra, h s công sut mch.
1.2. Một số mạch băm có thể sử dụng trong bộ PFC:
1.2.1. Mạch boost ( boost PFC):
Gii thích nguyên lý hong:
c bi t ng
trong t C0 x qua ti vi c hình v, cui cn áp np
cho t C0 là Vco=Vs+VL. Do vn áp ra ca mn áp
vào.
Thit k PFC-
7
Trun c Quyn -K52.
Vi Ton là chu k dn ca van.
T là chu k t ca van
Quan h gin áp vào và ra ca b boost converter là:
1.2.2. Mạch buck ( buck PFC)
Giải thích hoạt động:
- khóa do phân c n t
ngun qua L np cho t C.
- Khi van ct, cun cc cc tính , diode D dn qua
ti bng tn qua t C0: Itai = IL + IC0.
n áp trên t C: Uc = Vs VL = Utai:
n áp ra ca b buck luôn nh n áp vào, biu thc liên h là:
V0 = Vs .D
Thit k PFC-
8
Trun c Quyn -K52.
1.2.3. Mạch buck-boost (buck-boost PFC)
Giải thích hoạt động:
- n áp trên cun L bn áp ngun. Diode D b khóa
do phân cn qua tc cung cp bi t C0.
- Khi van cn áp trên cuc cc tính, diode D dn dòng
kép mch L-C0 D-L, t c np chun b cho quá trình phóng khi
n áp ra lúc này có th l n áp ngun cp, biu thc
liên h là :
Thit k PFC-
9
Trun c Quyn -K52.
CHƯƠNG 2: LUẬT ĐIỀU KHIỂN
2.1. Mô hình mạch boost PFC
ng hp tính toán cho mu ra(400v) ln áp
u vào ( 150-240V), qua nhng gii thiu v các mch PFC thì mch boost
PFC là thích hp nht, d dàng cho vic tính toán, phân tích mch.
ch boost PFC.
Ta s xét các tr c tìm ra mi quan h gia các giá
tr u vào và các thành phn trong m n
thit b u khin phù hp nht vi thông s mch theo yêu cu.
2.1.1. Điện áp ra
a. Xét khi van bán d
Ta có th v li m
Thit k PFC-
10
Trun c Quyn -K52.
u cun dây là : VL = Vs.
n qua cun, ta có biu thc quan h
Nu xét trong mt khong thi gian rt ngn thì ta có th n áp vào là
nh, t bin thiên cn qua cun L s c xác l
biu thc trên s có dng biu di
Gi Ton là thi gian dn ca van
T là chu k van
y thi gian dn ca van là : Ton = D.T.
T (2) ta có :
b. Xét khi van bán dn m:
Ta v li m
Thit k PFC-
11
Trun c Quyn -K52.
t trên cun dây là :
Vi gi thit VL mang giá tr ng bin trên cun dây
âm ta có:
Dng sai phân:
n qua cup tn khi van
i bng tng gin khi van ng
T biu thc trên ta thy V0 > Vs và D càng ln thì Vo càng ln. Vs = V0 khi
Thit k PFC-
12
Trun c Quyn -K52.
m bo an toàn mch khi hong, tránh tình trng
van m hoàn toàn thì ta chn 0.1 < D < 0.9.
2.1.2. Sự biến thiên của điện áp đầu ra.
Kcng vp và phòng liên tip
ca t n áp ra s có s i ph thuc vào giá tr n dung
ca t và tn s t van. Ta có:
Do tn s t van cao nên ta có:
T biu thc trên ta có:
Vi f là tn s biu ra:
2.1.3. Sự biến thiên dòng điện trong cuộn dây và chế độ dòng liên tục:
Thit k PFC-
13
Trun c Quyn -K52.
n qua L cùng pha nhau ta có:
Công sut do ngun cung cp:
Công sut tiêu th ca ti:
B qua tn hao trên các mch chuyi ta có:
Khi xét vi ti thun tr ta có:
T (8), (11), (12) ta có:
T n qua cun L ln qua ti.
T th hình 2.4 ta có biu thc sau:
Thit k PFC-
14
Trun c Quyn -K52.
V dòng qua L liên tc ta phi có:
- ng hp
T (8) và (11) ta có:
Vy :
Vi f là tn s t ca van.
2.1.4 Hiệu suất của bộ biến đổi.
Theo nhnh tính toán trên thì ta có th v li m
Vi
Thit k PFC-
15
Trun c Quyn -K52.
n cùng pha nên :
n tr u vào:
Áp dn áp cho mu vào:
n tr u vào ca m
Thay biu thc is và
ta có:
Quan h giu ra:
Thit k PFC-
16
Trun c Quyn -K52.
Ta thn ti là dòng mt chin ti bng trung bình
n Id:
Vi:
Vì dng sóng sin có tính chi xng nên ta ch cn xét mt ph,
t , ta có th vit l
Gic:
Ta có th xp x biu thc vc vc sau:
Thit k PFC-
17
Trun c Quyn -K52.
Vi -0.15< a < 0.15 thì sai s phép xp x này nh có
th chp nhc.
Công suu vào ca mch:
Vy hiu sut ca h:
T biu th th biu din mi quan h gia hiu sut c mch
ng liên quan.
Thit k PFC-
18
Trun c Quyn -K52.
th ta thy hiu sut ca mch ph thun áp
n tr n tr vào khi van dn. Khi t s gia
u ra càng ln thì hiu sut càng cao, t s gia
n tr n tr vào khi van dn càng nh thì hiu sut
mch càng cao. Vu bài cho thì t s VM/V0 là c nh nên ta có th u
chnh hiu suu chn tr vào.
2.2 Luật điều khiển
2.2.1 Nhiệm vụ của mạch điều khiển
u chnh khóa K sao cho dng sóng ca i và u trùng nhau ( ) và
n áp mt chiu ra là V0 là nh.
2.2.2 Điều chỉnh dạng sóng của dòng điện iL
n áp cùng pha nhau thì ta s ,
to ra mn chun trùng pha vn áp vào ri n
thc bám theo d
n iL chun là :
Thit k PFC-
19
Trun c Quyn -K52.
Ta có:
Vì ta không th phn hi chính xác giá tr hiu dng cu vào nên
ta tính VM thông qua
Vy :
Ta s tính Po theo nhng giá tr có su ra phn hi v:
Thit k PFC-
20
Trun c Quyn -K52.
Vì (U1+U2)>= (U1-U2) nên biu thc trên có th vit l
Hay :
n chun thì ta s dng b PWM: ta dùng
tín hiu so sánh gin thn chun làm tín hiu vào cùa b
PWM, tín hiu này s c so sánh vi xung tam giác và to ra xunu khin
cho van bán dn theo quy tc sau.
- Khi di lu m van
- Khi di nh
n di1 thì di lu xung tam giác nên van dn ta
có:
Theo tín hiu xung tam giác thì di1=D
Vy :
Thit k PFC-
21
Trun c Quyn -K52.
n di2 thì di nh u xung tam giác nên van khóa
ta có :
Vy khi mnh thì sai ln áp s ph thuc vào b u khin,
tn s xung tam giác. Giá tr m D s ph thuc vào sai lch dòng
n áp vào, tn s xung tam giác.
2.2.3.Ổn định điện áp đầu ra
Ta có công thc sau:
Ta có th s dng phn h to ra dòng chun và n
u ra mch.
u vào gim xung nh n áp sai lch s
ch công sut tn
chu
T dng b u khin vi hai vòng phn hn vào phn
h nh h th mu khin có dng.
Thit k PFC-
22
Trun c Quyn -K52.
Thit k PFC-
23
Trun c Quyn -K52.
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN MẠCH ĐỘNG LỰC
3.1. Tính toán và chọn tụ lọc.
Giá tr ca t lc ph thu nhp nhô cho phép cu ra. Ta
có biu thc:
n áp sau chng vi tn s u
ng vi tn s 100Hz nên f = 100Hz.
Xét ch tnh mn qua ti là:
(A)
Do s i liên tc cn m u
ch trong khong 0 < D < 1.
m bo chu ra thì:
Chn C = 47uF.
3.2. Tính toán thiết kế cuộn kháng.
Ta tính toán cun kháng pfc cho mch boost vi s liu sau:
Thit k PFC-
24
Trun c Quyn -K52.
Công suu ra : 70w
u vào nh nht : 150V
u vào ln nht : 240V
n áp ra : 400V
Tn s t : 100kHz
nhn cun cm : 20%Idm
Lõi t :ETD
Hiu sut bii : 95%
H s ly cun cm : 0.6
3.2.1. Lựa chọn lõi từ cho cuộn cảm.
Vic la chn lõi t cho cun cm phù hp vi ch làm vic, công sut là
u quan trng và cn thit. Tuy nhiên dùng lõi nào không th
theo lý thuyt mà còn phi ph thuc vào s sn sàng ca ngun cung cp.
Cun cm lõi ferrit luôn là s la chn thích hp nht cho vic ch to cun
cm, do nó có t tr ln cho phép làm vic di tn s cao, giúp gim thiu
c cun cm và tit kim kim loi màu.
m ca lõi ferrit là m t thông nh nên khi làm vic ch
liên tc s d b bão hòa vì vy trong mt s ng hp ta vn có th s dng
lõi có tn hao l t thông lt liu Powdered iron, kool-
c có th s dng thép k thu ghép li.
3.2.2. Lựa chọn hình dáng lõi.
Vic la chn hình dáng lõi có ng ti vic tn nhit cho cun cm lõi
có ca s ln s giúp cho vic tn nhit tc hn ch
nhiu trong quá trình hong.
Thit k PFC-
25
Trun c Quyn -K52.
Lõi xuyng là la chn tt nht cho vic ch to cun cm giúp gim hin
ng gây n trong quá trình hong cùng vi vic quu trên lõi
làm cho t ng tn gim và hn ch gây nhin t.
3.2.3. Tính toán thông số cuộn cảm.
1. Tính công suu vào.
u vao.
gu vao.
u vào:
5. m van ln nht.
n kháng cun cm.
ng cun cm.