Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

Bài giảng An toàn mạng mã hóa truyền thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 66 trang )

An toàn m ngạ
Mã hóa truyền thống
Mã hóa Caesar
cipher: PHHW PH DIWHU WKH WRJD SDUWB
plain: MEET ME AFTER THE TOGA PARTY
Bản tin gốc: abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
Khóa: defghijklmnopqrstuvwxyzabc
Các ki u bi n đ i trong ể ế ổ
mã hóa
Transposition ciphers – Xáo tr n – S p ộ ắ
x p l i các bit ho c các ký t trong chu i ế ạ ặ ự ỗ
d li u g cữ ệ ố
Substitution ciphers – Thay th - thay th ế ế
các bit, các ký t , ho c các kh i b ng các ự ặ ố ằ
bít ho c ký t khác.ặ ự
“Rail-Fence” Cipher
DISGRUNTLED EMPLOYEE
D R L E O
I G U T E M L Y E
S N D P E
DRLEOIGUTE MLYESNDPE
Các ph ng pháp mã ươ
hóa
Hai ph ng pháp mã hóa c b n:ươ ơ ả
Conventional Encryption – Mã hóa
truy n th ngề ố , còn đ c g i là mã hóa đ i ượ ọ ố
x ngứ
Public-key Encryption – Mã hóa khóa
công khai, còn đ c g i là mã hóa b t đ i ượ ọ ấ ố
x ng.ứ
Mô hình mã hóa truy n ề


th ngố
Mã hóa truy n th ngề ố
Là ph ng pháp mã hóa duy nh t đ c ươ ấ ượ
áp d ng cho đ n cu i nh ng n m ụ ế ố ữ ă
1970s
Có l ch s lâu đ iị ử ờ
c áp d ng r ng rãiĐượ ụ ộ
Mã hóa truy n th ngề ố
N m thành ph n c b n c a thu t toánă ầ ơ ả ủ ậ
Plaintext: B n tin ho c d li u g cả ặ ữ ệ ố
Encryption algorithm: Thu t toán mã hóa – ậ
th c hi n các phép bi n đ i thay th ho c xáo ự ệ ế ổ ế ặ
tr n trên b n tin g cộ ả ố
Secret key: Khóa bí m t – u vào c a thu t ậ Đầ ủ ậ
toán mã hóa. Vi c bi n đ i đ c th c hi n d a ệ ế ổ ượ ự ệ ự
trên khóa này.
Ciphertext: B n tin đã đ c bi n đ i, là đ u ra ả ượ ế ổ ầ
c a thu t toán mã hóa. D a trên b n tin g c và ủ ậ ự ả ố
khóa.
Decryption algorithm: Thu t toán gi i mã – ậ ả
đ c th c hi n ng c l i v i thu t toán mã hóa. ượ ự ệ ượ ạ ớ ậ
S d ng b n tin đã mã hóa và khóa bí m t làm ử ụ ả ậ
đ u vào và cho ra b n tin g c.ầ ả ố
Mã hóa truy n th ngề ố
nh ngh a mang tính toán h cĐị ĩ ọ
N m thành ph n c a thu t toánă ầ ủ ậ
A Plaintext message space, M
A family of enciphering transformations, E
K
:M →

C, where K∈K
A key space, K
A ciphertext message space, C
A family of deciphering transformations, D
K
: C →
M, where K∈K
Mã hóa truy n th ngề ố
M E
K
D
K
M
C
E
K
được định nghĩa bởi thuật toán mã hóa E
D
K
đ c đ nh ngh a b i thu t toán gi i mãượ ị ĩ ở ậ ả D
Với K cho trước, D
K
phép biến đổi ngược của E
K
,
nghĩa là
D
K
(E
K

(M))=M
Với mọi bản tin gốc M
Yêu c u và đi m y u c a ầ ể ế ủ
thu t toánậ
Yêu c uầ
Thu n toán mã hóa m nhậ ạ
C ch trao đ i khóa bí m t an toànơ ế ổ ậ
Các ph ng pháp t n côngươ ấ
Cryptanalysis – phân tích mã hóa
Brute force – t n công vét c nấ ạ
Phân tích mã hóa
Quá trình c g ng khám phá ra b n ố ắ ả
tin g c ho c khóa bí m t.ố ặ ậ
Alan Turing broke the
Enigma Code in WWII
Phân tích mã hóa đ n ơ
gi nả
UZQSOVUOHXMOPVGPOZPEVSGZWSZOPFPESXUDBMETSXAIZ
VUEPHZHMDZSHZOWSFPAPPDTSVPQUZWYMXUZUHSX
EPYEPOPDZSZUFPOMBZWPFUPZHMDJUDTMOHMQ
CIPHERTEXT:
T n su t ch cái ti ng ầ ấ ữ ế
Anh
Phân tích mã hóa đ n ơ
gi nả
IT WAS DISCLOSED YESTERDAY THAT SEVERAL
INFORMAL BUT DIRECT CONTACTS HAVE BEEN MADE
WITH POLITICAL REPRESENTATIVES OF THE VIET
CONG IN MOSCOW
PLAINTEXT:

Phân tích mã hóa
S an toàn c a mã hóa d a vào khóaự ủ ự
KHÔNG d a vào thu t toánự ậ
Kh n ng tích h p nhi u chip tính toán giá ả ă ợ ề
r đ t o các máy mã hóa t c đẻ ể ạ ố ộ
V n đ chính là đ m b o tính bí m t c a ấ ề ả ả ậ ủ
khóa
Phân lo i h th ng mã ạ ệ ố
hóa
Ki u bi n đ iể ế ổ – thay thế ho c ặ xáo tr nộ ; không
đ c làm m t thông tinượ ấ
S l ng khóa s d ngố ượ ử ụ – symmetric, single key,
conventional; asymmetric, two-key, public-key
encryption
Ph ng pháp x lýươ ử – block or stream cipher
Các ki u t n công phân tíchể ấ
An toàn v m t tính toánề ặ
Chi phí cho vi c phá mã v t quá giá tr ệ ượ ị
c a thông tin thu đ củ ượ
Th i gian đ th c hi n phá mã v t quá ờ ể ự ệ ượ
th i h n có ích c a thông tinờ ạ ủ
T n công vét c n tìm khóaấ ạ
Tấn công vét cạn bằng các máy tính toán song song
tốc độ cao
C u trúc mã hóa Feistelấ
Phát minh b i Horst Feistel,ở IBM,
1973
u vào là các kh i d li u có kích Đầ ố ữ ệ
th c ướ 2w bits (th ng là 64) và khóa ườ K
Kh i đ c chia làm 2 n a, ố ượ ử L

0
và R
0
T i vòng i, đ u vào là ạ ầ L
i-1
và R
i-1
, đ c ượ
tính t vòng tr c, cùng v i khóa con ừ ướ ớ
K
i
Phép thay th đ c th c hi n n a ế ượ ự ệ ở ử
trái c a kh i.ủ ố
Hàm F đ c áp d ng vào n a ph i và ượ ụ ử ả
sau đó th c hi n XOR v i n a trái.ự ệ ớ ử
C u trúc mã hóa Feistelấ
Things to consider:
-
Block size (64)
-
Key Size (128)
-
# of rounds (16)
-
SubKey Generation
-
Round function
Data Encryption Standard
(DES)
Gi i thi u n m ớ ệ ă 1977, đ c phê ượ

chu n vào n m ẩ ă 1994, b i NBS(NIST)ở
Mã hóa theo t ng kh i 64 bits, khóa ừ ố
56 bits.
Bao g m 16 vòng, m i vòng sinh ra ồ ỗ
các giá tr trung gian đ dùng cho ị ể
các vòng ti p theoế
V i t c đ tính toán ngày nay, DES ớ ố ộ
không còn là thu t toán an toàn.ậ
Hàm F trong DES
S-Box

×