ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
ĐIỀU CHẾ SÉT HỮU CƠ TỪ KHOÁNG BENTONITE BÌNH
THUẬN VÀ KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CHÚNG
Chuyên ngành: Hóa Vô cơ
Mã số: 62 44 25 01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ HÓA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. NGÔ SỸ LƢƠNG
2. TS. THÂN VĂN LIÊN
HÀ NỘI - 2011
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 6
PHẦN I. TỔNG QUAN 11
1.1. BENTONITE 11
1.1.1. Thành phần hóa học và cấu trúc của bentonite 11
1.1.2. Tính chất của bentonite 15
1.1.3. Mối quan hệ giữa cấu trúc - tính chất 18
1.1.4. Ứng dụng bentonite 20
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ
BENTONITE TRÊN THẾ GIỚI 22
1. 2.1. Tình hình chung 22
1.2.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng bentonite ở một số nƣớc trên
thế giới 23
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG
BENTONITE Ở VIỆT NAM 25
1.3.1. Tổng quan về tài nguyên bentonite Việt Nam 25
1.3.2. Tình hình nghiên cứu khoa học công nghệ chế biến bentonite Việt
Nam 28
1.4. LÀM GIÀU VÀ HOẠT HÓA BENTONITE 31
1.4.1. Làm giàu MMT từ nguồn khoáng bentonite tự nhiên 31
1.4.2. Hoạt hoá bentonite tự nhiên 36
1.5. SÉT HỮU CƠ 38
1.5.1. Giới thiệu về sét hữu cơ 38
1.5.2. Cấu trúc của sét hữu cơ 40
2
1.5.3. Tính chất của sét hữu cơ 43
1.5.4. Nguyên liệu điều chế sét hữu cơ 46
1.6. CÁC PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP SÉT HỮU CƠ 47
1.6.1. Phương pháp khô 48
1.6.2. Phương pháp ướt 48
1.6.3. Cơ chế trao đổi cation 49
1.6.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình điều chế sét hữu cơ bằng
phƣơng pháp khuếch tán trong dung dịch nƣớc 52
1.7. NANOCOMPOSITE 56
1.7.1. Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của nanocomposite 56
1.7.2. Nghiên cứu điều chế polymer-clay nanocomposite 61
PHÂ
̀
N II. THƢ
̣
C NGHIÊ
̣
M VA
̀
PHƢƠNG PHA
́
P NGHIÊN CƢ
́
U 69
2.1. NGUYÊN LIỆU, HOÁ CHẤT, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ 69
2.1.1. Nguyên liệu, hóa chất 69
2.1.2. Dụng cụ 70
2.1.3. Thiết bị 70
2.2. LÀM GIÀU MMT TỪ NGUỒN KHOÁNG BENTONITE 71
2.2.1. Phƣơng pháp làm giàu và làm sạch bentonite 71
2.2.2. Phƣơng pha
́
p xa
́
c đi
̣
nh độ trƣơng nở và dung lƣơ
̣
ng trao đô
̉
i
cation của bentonite. 73
a. Xác định độ trương nở của bentonite 73
b. Xác định dung lươ
̣
ng trao đô
̉
i cation của bentonite 73
* Nguyên tắc 74
* Cách tiến hành 74
2.2.3. Các phƣơng pháp xác định thành phần cấu trúc, tính chất của
bentonite, sét hữu cơ, màng phủ và cao su 75
a. Phân tích thành phần hóa học của bentonite 75
3
b. Phương pháp nhiễu xạ tia X 75
c. Phương pháp phổ hồng ngoại 75
d. Phương pháp hiển vi điện tử quét SEM 76
e. Phương pháp phân tích nhiệt vi sai DTA và nhiệt trọng lượng TGA 76
f. Phương pháp BET xác định diện tích bề mặt riêng của chất rắn 76
2.3. ĐIỀU CHẾ SÉT HỮU CƠ 77
2.3.1. Phƣơng pháp chuyển các amin hữu cơ thành dạng muối amoni 77
2.3.2. Quá trình thực nghiệm điều chế sét hữu cơ theo phƣơng pha
́
p
ƣớt 78
2.3.3. Phƣơng pha
́
p xa
́
c đi
̣
nh ha
̀
m lƣơ
̣
ng cu
̉
a cation amoni hữu cơ trong
sét hữu cơ (B) 79
2.4. ĐIỀU CHÊ
́
VÂ
̣
T LIÊ
̣
U POLYMER-CLAY NANOCOMPOSITE
81
2.4.1. Điều chế màng phủ đƣc gia cƣng bằng sét hữu cơ 81
2.4.2. Chê
́
ta
̣
o tô
̉
hơ
̣
p cao su tƣ
̣
nhiên đƣơ
̣
c gia cƣơ
̀
ng bă
̀
ng se
́
t hƣ
̃
u cơ 82
PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 84
3.1. NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH LÀM GIÀU MMT TỪ KHOÁNG
BENTONITE NHA MÉ - BÌNH THUẬN 85
3.1.1. Thành phần hóa học và thành phần khoáng vt của bentonite
Bình Thun. 85
3.1.2. Một số đặc trƣng của bentonite Bình Thun 88
3.1. 3. Nghiên cứu thu nhn MMT. 90
3.2. NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH ĐIỀU CHẾ SÉT HỮU CƠ.
97
3.2.1. Khảo sát ảnh hƣởng của tỷ lệ cation amoni hữu cơ/bentonite
(A/B) đến giá trị d
001
và mức độ thâm nhp cu
̉
a chu
́
ng vào bentonite . 97
3.2.2. Khảo sát ảnh hƣởng của thơ
̀
i gian pha
̉
n ƣ
́
ng đến giá trị d
001
và
hàm lƣng cation amoni hữu cơ trong se
́
t hữu cơ. 111
4
3.2.3. Khảo sát ảnh hƣởng của pH dung dịch đến giá trị d
001
và mức độ
thâm nhp cu
̉
a ca
́
c cation amoni hữu cơ vào bentonite 120
3.2.4. Khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ đến giá trị d
001
và ha
̀
m lƣơ
̣
ng
cation amoni hữu cơ trong se
́
t hữu cơ. 129
3.2.5. Xây dựng quy trình điê
̀
u chê
́
sét hữu cơ từ bentonite Bình Thun
và ca
́
c muô
́
i amoni hữu cơ 137
3.2.6. Áp dụng quy trình để điều chế sét hữu cơ từ bentonite BT90 và
các muối amoni hữu cơ. 139
3.3. CÁC NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG SÉT HỮU CƠ ĐỂ ĐIỀU CHẾ
POLYMER - CLAY NANOCOMPOSITE. 153
3.3.1. Nghiên cứu chế tạo màng phủ polyurethane nanocomposite 153
3.3. 2. Nghiên cứu chế tạo màng phủ polyacrylic nanocomposite 157
3.3.3. Khảo sát ảnh hƣởng của sét hữu cơ đến một số tính chất cơ lí của
cao su tƣ
̣
nhiên 161
KẾT LUẬN 169
TÀI LIỆU THAM KHẢO 172
PHẦN PHỤ LỤC 205
Phụ lục P1 205
Hình P1.1. Giản đồ XRD của mu sét hữu cơ (bentonite BT90 - CTAB)
ở 30
0
C 206
Hình P1.2. Giản đồ XRD của mu sét hữu cơ (bentonite BT90 - CTAB)
ở 60
0
C 206
1
MỞ ĐẦU
e, saponite,
cloritelcite, pirrite,
. N bentonite
nanocomposite
- Di Linh - , Tuy Phong - , trong
,
1987.
nanocomposite
nh
amin
2
nanocomposite
polymer-clay nanocomposite
polyme
nanocomposite
,
,
nanocomposite, “Điê
̀
u chê
́
sét hữu cơ tư
̀
khong bentonite Bình Thuận v kho st kh năng ng dng chúng”.
onite
nanocomposite
cyclone
902
2.
metyl ammonium bromide, dimetylhexadexyl
ammonium chloride, octadexyl ammonium chloride, dodexyl ammonium chloride.
3
.
,
(> 20%)
001
m nanocomposite.
3.
nanocomposite
-
-
.
-
(140gam/), > 20%
d
001
nanocomposite.
-
b polyurethane, polyacrylic
4
PHẦN I. TỔNG QUAN
1.1. BENTONITE
1.1.1. Thành phần hóa học và cấu trúc của bentonite
- Thnh phần khong vật: ,
montmorillonite (MMT),
[49, 61, 95, 227].
- Thnh phần hóa học: Montmorillonite
2
O
3
.4SiO
2
.nH
2
O [44, 227].
- Cấu trúc:
17, 21, 44, 49].
Hình 1.1. Cấu trúc mạng lưới không gian của MMT [49]
44, 49, 61, 83
5
61, 83].
4
Si
8
Al
4
O
20
.nH
2
Hình 1.2. Mô hình cấu trúc mạng lưới MMT với sự thay thế đồng hình ở cả vị trí tứ
diện và bát diện. Nói chung, các cation giữa các lớp đều được hydrat hóa [49].
3+
Fe
3+
4+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Zn
2+
, Ni
2+
cho Al
3+
3+
Mg
2+
(
4+
3+
(
17, 61, 95,
161, 165].
,
,
6
.
,
,
17, 49, 165, 188],
[44, 49, 61]
polymer - clay nanocomposite
.
1.1.2. Tính chất của bentonite
27, 61, 227].
7
a. Tính trương nở
61
polyme
nanocomposite
001
(cation
45, 126, 134, 235].
+
-
-Na bentonite-
44, 49, 134, 139, 227].
polymer - clay nanocomposite
nanocomposite 24].
2].
b. Tính chất hấp phụ
27, 54, 116, 164, 228
8
, 175
. D
. D
, [54, 95, 149, 205].
polyme
205].
c. Khả năng trao đổi ion của bentonite
4+
3+
3+
Mg
2+
+
, Ca
2+
55
cao
. D
[30, 53, 55, 61, 73].
17, 56, 220].
-
+
> Me
2+
> Me
3+
.
-
+
> Na
+
> K
+
> Mg
2+
> Ca
2+
> Fe
2+
> Al
3+
.
1.1.3. Mối quan hệ giữa cấu trúc - tính chất
-ion
),
tranh
9
d
001
- (001) -
(761
27].
d
001
d
001
27
n
c [235
27 167].
polyme t [44
[131
polyme
38
o
10
poly ethylene glycol
27
o
E
-
-,
61].
1.1.4. Ứng dụng bentonite
bentonite [2,103,161].
-
, 15, 223
4+
3+
2+
3+
3+
, Mg
2+
hidroxylhidroxyl
hidroxyl
Trong (pillared
119
-
11
,
111, 212
kh
.
-
trong 7 [165]
88 136, 158, 2504, 152],
v.v
-
tion
18, 33, 36, 76, 95 64,
90, 145, 150, 243, 255, 260
[61146, 239
18], ch8, 148, 232], v.v
23
39, 148].
-
216
kim [165 1, 189, 206
[89],
12
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ
BENTONITE TRÊN THẾ GIỚI
1. 2.1. Tình hình chung
ng
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất bentonite trên thế giới (1000 tấn/năm)
(*)
Nguồn: World Mineral Production, 1999-2003
(**)
Nguồn: British Geological Survey (June 2008).
1.2.2. Tình hình nghiên cứu và sử dụng bentonite ở một số nƣớc trên thế
giới
.
13
a. Sản xuất và sử dụng bentonite ở Hàn Quốc [8].
-
b. Sản xuất và sử dụng bentonite ở Trung Quốc [6]
- Ca
nano () cho polyme
- Na
- Ca
-
14
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG
BENTONITE Ở VIỆT NAM
1.3.1. Tổng quan về tài nguyên bentonite Việt Nam
12, 23
),
B.
8]:
-
-
a. Bentonite nguồn gốc trầm tích tuổi Neogen thuộc hệ tầng Di Linh [6, 7]
y
, c
-- -7 m.
--
bentonite.
Bảng 1.2. Thành phần hoá học một số loại bentonite ở Việt Nam (% khối lượng)
15
b. Bentonite nguồn gốc trầm tích tuổi Đệ tứ [6]
2
.
-
--60%, dung
- 17,96 /100g.
c. Bentonite kiểu nguồn gốc phong hoá - tích đọng [6, 7, 17]
2
2
m
spar, calcite, ilmenite.
Bảng 1.3.Thành phần hoá học các loại sản phẩm bentonite Nha Mé (Vĩnh
Hảo, Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận)
-
- kaolinite, hydromica.
16
- e, calcite,
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CaO,
MgO, Na
2
O, K
2
1.3.2. Tình hình nghiên cứu khoa học công nghệ chế biến bentonite Việt
Nam
bentonite t:
-
-
-
-
Nam).
-
p
17
-
nanocomposite
-
polyme nanocomposite
100-115
-
polyme
in
- 450
o
polymer - clay nanocomposite
,
polymer - clay
polyamid/ polyamid composite
h-
7, 18]:
cyclone
18
p
polyme
-
4, 6, 10, 11, 16, 22].
nanocomposite
-06/06-
1.4. LÀM GIÀU VÀ HOẠT HÓA BENTONITE
1.4.1. Làm giàu MMT từ nguồn khoáng bentonite tự nhiên
ite, feldspar, calcite, illite [56,
197].
-30%,
n
nanocomposite
61, 95, 127].
19
-
-
8].
- 7, 8].
- cyclone [45, 50, 65, 102, 175].
-
2+
+
+
) trong
cyclone [175].
-
50,175].
-
7].
Bảng 1.4. Phân loại khoáng vật theo kích thước và các phương pháp làm giàu
20
cyclone
cyclone
cyclone.
* Phương pháp tuyển thuỷ cyclone
cyclone
[65, 175
cyclone
,
( )
-
,
).