ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ DIỆU CẨM
NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH BENTONIT VÀ ỨNG DỤNG
ĐỂ HẤP PHỤ, XÚC TÁC PHÂN HUỶ CÁC HỢP CHẤT
PHENOL TRONG NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HOÁ HỌC
Hà Nội – 2011
0
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ DIỆU CẨM
NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH BENTONIT VÀ ỨNG DỤNG
ĐỂ HẤP PHỤ, XÚC TÁC PHÂN HUỶ CÁC HỢP CHẤT
PHENOL TRONG NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
Chuyên ngành: Hóa môi trường
Mã số: 62 44 41 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HOÁ HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Văn Nội
PGS.TS. Nguyễn Đình Bảng
Hà Nội - 2011
1
MỤC LỤC
14
17
1.1. Bentonit 17
Bentonit 17
17
19
19
19
23
2
2
ân tán trên pha
25
2
2
25
2
25
no TiO
2
28
2
và TiO
2
32
1.3.2.
2
và TiO
2
37
2
37
2
40
2
40
2
41
2
Bentonit 41
41
2
42
42
phenol 44
46
46
- BHDDMA (Bent BH) 46
- DMDOA (Bent DM) 47
- BSDMA (Bent BS) 47
2.1.4. BH, Bent DM và Bent - BS u kin khác nhau 47
2.1.5Ag-TiO
2
/Bent b gel có s dng
dung môi 47
2.1.5.1. Tng hp TiO
2
47
2.1.5.2. Tng hp Ag - TiO
2
48
2.1.5.3. c Ag-TiO
2
/Bent 48
2.1.5.4. Ag-TiO
2
/Bent u kin khác nhau 48
2.1.6 Ag-TiO
2
/Bent b gel không s
dng dung môi 48
2.1.6.1. Tng hp TiO
2
48
2.1.6.2. Tng hp Ag - TiO
2
49
2.1.6.3. Ag-TiO
2
/Bent 49
2.1.6.4. Ag-TiO
2
/Bent u kin khác nhau 49
2.2 49
49
2.2.2.
(XRD) 52
-DTA) 53
53
55
(TEM) 56
2.2.7.
(EDX) 56
UV-Vis 57
2.2. (XPS) 58
59
2.3. Quá trình làm giàu Bentonit 59
2.4Bent - 59
3
2.4 59
2.4 60
61
(HPLC) 62
63
63
3.2. 65
3.2.1. Bent BH 65
3.2.2. Nghiên cu các yu t n quá trình tng hp Bent-BH 67
3.2.2.1. ng cng BHDDMA 67
69
3.2.2.3. ng ca nhi 70
71
3.2.3. Các yu t n quá trình tng hp Bent DM và Bent - BS 72
3.2.3.1. ng cng mui amoni h 72
73
3.2.3.3. ng ca nhi 74
3.2.3.4 75
78
ent BH 79
BS 83
- DM 87
3.2.5- 90
91
91
(XRD) 91
3.3.1.2. Ph (TG-DTA) 97
UV-Vis 97
(EDX) 99
(SEM) 101
(TEM) 101
-
2
102
(XPS) 103
4
, AT và ATB 105
(XRD) 105
(SEM) 107
UV-Vis 107
(EDX) 108
3.3.3. ATB7(2.5)2110
112
112
H
2
O
2
113
114
3.3.5
116
3.3.5 116
116
3.3.5.3 121
3.3.6. H
122
3.3.6.1. Phenol 122
3.3.6 123
3.3.6.3. DB 53 123
3.3.7
124
128
129
130
132
34
48
5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Kí hiệu
Tên đầy đủ
Liên quan đến vật liệu tổng hợp
1
AT
Ag TiO
2
2
ATx
Ag TiO
2
3
ATB
Ag TiO
2
/Bent
4
ATBx
Ag TiO
2
6
ATBx(y)
Ag TiO
2
7
ATBx(y)z
Ag TiO
2
8
ATB7(2.5)2
Ag(2,5%) TiO
2
/Bent (700
o
9
Bent
Bentonit
10
BHDDMA
Benzyl hexadecyl dimetyl amoni clorua
11
BSDMA
Benzyl stearyl dimetyl amoni clorua
12
DMDODA
Dimetyl dioctadecyl amoni clorua
13
Bent - BH
Bentonit - Benzyl hexadecyl dimetyl amoni
14
Bent - BS
Bentonit - Benzyl stearyl dimetyl amoni
15
Bent - DM
Bentonit - Dimetyl Dioctadecyl amoni
16
Bent - BH0.5
Bent 50
17
Bent - BH0.75
Bent
18
Bent - BH1.0
Bent
19
Bent - BH1.25
Bent
20
Bent - BS1.50
Bent
21
Bent - DM1.00
Bent
22
CEC
Cation exchange capacity
23
DB 53
Direct blue 53
24
MMT
Montmorillonit
25
TIOT
Tetra isopropyl octo titanat
26
T
TiO
2
27
Tx
TiO
2
Các chữ viết tắt khác
28
A
Anatase
29
ATP
Adenosine triphosphat
6
30
BET
Brunauer-Emmett-Teller
31
BJH
Brunauer-Joyner-Halenda
32
CB
Conduction band
33
EDX
Energy Dispersive analysis of X-rays
34
E
bg
35
DTA
Differential Thermal Analysis
36
HPLC
High Performance Liquid Chromatography
37
HR - TEM
High Resolution - Transmission Electron Microscopy
38
FIB - SEM
Focused Ion Beam - Scanning Electron Microscopy
39
IR
Infrared spectroscopy
40
IUPAC
International Union of Pure and Applied Chemistry
41
MQTB
42
MT
43
R
Rutile
44
SEM
Scanning Electron Microscopy
45
TGA
Thermogravimetric Analysis
46
VB
Valence band
47
UV-VIS
Ultra violet- Visible
48
XRD
X-Ray Diffraction
49
XPS
X-ray Photoelectron Spectroscopy
7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.
001
21
Bảng 1.2.
001
amoni h
21
Bảng 1.3. 23
Bảng 1.4.
2
28
Bảng 1.5. T 39
Bảng 1.6.
3
và k
HO
40
Bảng 2.1.
Bảng 3.1. i làm giàu 63
Bảng 3.2. 63
Bảng 3.3.
63
Bảng 3.4.
001
- BH 68
Bảng 3.5.
001
BH1.25 69
Bảng 3.6.
001
BH1.25 71
Bảng 3.7.
001
BH1.25 và
BH1.25 72
Bảng 3.8. hàm
amoni h 73
Bảng 3.9.
001
74
Bảng 3.10.
001
74
Bảng 3.11.
001
75
Bảng 3.12. BH, Bent DM và Bent BS 75
Bảng 3.13.
BH1.25 79
Bảng 3.14.
trên Bent BH1.25 82
8
Bảng 3.15.
trên Bent BH1.25 83
Bảng 3.16.
BS1.50 84
Bảng 3.17.
trên Bent BS1.50 86
Bảng 3.18.
trên Bent BS1.50 86
Bảng 3.19.
DM1.00 87
Bảng 3.20.
trên Bent DM1.00 89
Bảng 3.21.
trên Bent DM1.00 89
Bảng 3.22. TiO
2
94
Bảng 3.23. TiO
2
ATB6, ATB7 và ATB8 c
Ag khác nhau 96
Bảng 3.24. 99
Bảng 3.25. u AT7 (2.5) 100
Bảng 3.26. 100
Bảng 3.27. u AT7 (2.5) và ATB7(2.5) 100
Bảng 3.28. 109
Bảng 3.29.
kích thích khác nhau 109
Bảng 3.30.
và
không có xúc tác ATB7(2.5)2 109
Bảng 3.31. phenol và COD
kích thích khác nhau 109
Bảng 3.32. 112
Bảng 3.33.
2
O
2
113
Bảng 3.34. 115
9
Bảng 3.35.
o
C 116
Bảng 3.36.
ATB7(2.5)
o
C 117
Bảng 3.37. c xúc tác T8, AT8(2.5),
o
C 118
Bảng 3.38.
o
C 120
Bảng 3.39.
ATB7(2.5)3, ATB7(2.5)5 122
Bảng 3.40. phenol tác ATB7(2.5) và
123
Bảng 3.41. ATB7(2.5) và
123
Bảng 3.42. DB- 53 ATB7(2.5) và
124
Bảng 3.43. 125
Bảng 3.44.
thích 126
Bảng 3.45. 129
10
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. 17
Hình 1.2. 20
Hình 1.3. Mô hình 22
Hình 1.4. 26
Hình 1.5. 26
Hình 1.6. 27
Hình 1.7. catot
xoay chi (b) 33
Hình 1.8. 34
Hình 1.9. 37
Hình 1.10. 38
Hình 1.11. 43
Hình 2.1. 47
Hình 2.2. TiO
2
,
Ag-TiO
2
và Ag-TiO
2
/Bent 48
Hình 2.3. - 50
Hình 2.4. 56
Hình 2.5. p
tia X 58
Hình 2.6. Quy trình làm giàu Bentonit 59
Hình 2.7. 53 (a), phenol (b) (c) 60
Hình 2.8. - USA) 60
Hình 2.9. 60
Hình 3.1. XRD 64
Hình 3.2. -
2
64
Hình 3.3. 65
Hình 3.4. XRD - BH1.0 65
Hình 3.5. - BH1.0 (b) 66
Hình 3.6. BH1.0 (b) 67
Hình 3.7. BH0.75 và Bent BH1.25 68
Hình 3.8. nt
amoni h 100%CEC (a) và 125 %CEC (b). 69
11
Hình 3.9. Bent pH 6 - 10 69
Hình 3.10. -- 10 70
Hình 3.11. 35 - 85
o
C 71
Hình 3.12. - 72
Hình 3.13. BH1.25 (b); Bent và Bent
DM1.00 (c); Bent và Bent BS1.50 (d) 76
Hình 3.14. - BH (b) và Bent DM(c) 77
Hình 3.15. XRD BH1.25 (b); Bent BM1.00 (c) và
Bent BS1.50 (d) 77
Hình 3.16. BH1.25 (a) Bent
DM1.00 (b) và Bent BS1.50 (c). 78
Hình 3.17. BH1.25 81
Hình 3.18. Langmuir
BH1.25 82
Hình 3.19. Freundlich
Bent BH1.25 83
Hình 3.20. BS1.50 85
Hình 3.21. Langmuir
phenol trên Bent BS1.50 85
Hình 3.22.
BS1.50 86
Hình 3.23. DM1.00 88
Hình 3.24.
phenol trên Bent DM1.00 88
Hình 3.25.
DM1.00 89
Hình 3.26. pH 91
Hình 3.27. XRD 92
Hình 3.28. XRD AT5(2.5), AT6(2,5), AT7(2.5) và AT8(2.5) 92
Hình 3.29. XRD ATB6(2.5), ATB7(2.5) và ATB8(2.5) 93
Hình 3.30. XRD 95
Hình 3.31. XRD
o
C 95
12
Hình 3.32. XRD
o
C 96
Hình 3.33. XRD ATB8(2.5), ATB8(3.5),
o
C 96
Hình 3.34. 97
Hình 3.35. 97
Hình 3.36. UV-Vis T6 (a)
và AT6(2.5) (b) 98
Hình 3.37. UV-Vis T6 (a);) ATB6(2.5) (b); ATB7(2.5) (c)
và ATB8(2.5) (d) 98
Hình 3.38. 99
Hình 3.39. 99
Hình 3.40. SEM 101
Hình 3.41. 102
Hình 3.42. -
2
-196
o
102
Hình 3.43. 103
Hình 3.44.
4+
104
Hình 3.45. 104
Hình 3.46. 104
Hình 3.47. XRD 105
Hình 3.48. XRD 106
Hình 3.49. XRD
106
Hình 3.50. 107
Hình 3.51. UV-Vis (a)
107
Hình 3.52. UV- TiO
2
1.0% (2); 2.5% (3); 5.0%(4); 7.5% (5); 10.0%(6) 108
Hình 3.53. 108
Hình 3.54. 109
Hình 3.55. 109
Hình 3.56. H
2
O
2
114
Hình 3.57. 115
Hình 3.58.
ATB6(2.5) 116
13
Hình 3.59.
ATB7(2.5) 117
Hình 3.60. AT8(2.5),
ATB8(2.5) 118
Hình 3.61.
2
/O
2
119
Hình 3.62. 121
Hình 3.63.
ATB7(2.5)3, ATB7(2.5)5 122
Hình 3.64. nano TiO
2
và TiO
2
124
Hình 3.65. TiO
2
và TiO
2
Ag 125
Hình 3.66.
2
127
Hình 3.67.
127
Hình 3.68.
trên xúc tác ATB7(2.5)2 (b) 128
Hình 3.69.
trên xúc tác ATB7(2.5)2 (b) 128
14
MỞ ĐẦU
làm cho
(Persistant Organic Pollutants – POPs)
phenol. , lan
,
phenol nói riêng
8].
,
,
25], [76].
15
t
V ác cation vô
,
72]. Mt khác, do tính
cht không loi b tri các hp cht hng vt liu hp ph, nên vic tìm
kim các vt liu xúc tác có kh y quá trình khoáng hoá hoàn toàn các
hp cht hc quan tâm mnh m i vc khoa hc xúc tác
Vit Nam.
khí. Nh
[51], [56]
anatase
2
2
[20], [57], [96], [135]
,
Ni, vào TiO
2
2
trong
2
khc phm trên, mt long hp
mu. Mt trong nhng nghiên c
oxit kim loi trên pha nn.
16
n tính Bentonit theo hai
: : Dimetyl dioctadecyl amoni clorua, Benzyl
hexadecyl dimetyl amoni clorua và Benzyl stearyl dimetyl amoni clorc
vt liu hp ph Bent hng TiO
2
cha c vt liu xúc tác
quang hoá (phân tán TiO
2
cha Ag trên Bentonit)ng thi nghiên cu kh
hp ph ca Bent ht tính xúc tác ca vt liu Ag TiO
2
i vi
và DB 53
17
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Bentonit
1.1.1. Giới thiệu về Bentonit
chính là montmorillonit (Mont
các chính onit: SiO
2
(46
56%), Al
2
O
3
(11 23%), Fe
2
O
3
(>5%), MgO (4 9%), CaO (0,8 3,5%), và có
2
O và Na
2
g sét khác kaolinit, mica, , cristobalit, illi
canxit, pirit, manhetit.
Hình 1.1. Cấu trúc của Bentonit
Bentonit khác
ont có trong B
,
Mont B
Mont lên
1.1.2. Nguồn tài nguyên Bentonit ở Việt Nam
Trữ lượng quặng Bentonit đã xác định [1], [4]
Bentonit
.). B
18
và Thanh Hoá. B
là:
Mỏ Bentonit Tam Bố - Di Linh - Lâm Đồng
Bentonit, 1
2
Mont trong sét 50%.
0,42. Dung 25,01
sét khô.
Mỏ Bentonit Tuy Phong - Bình Thuận
B g
Mont 0
15,62 19,67 ml/100g.
Mỏ Bentonit Cổ Định (Thanh Hoá):
it.
Mont nguyên khai
Tại Cheo Reo, Phú Túc và cao nguyên Vân Hòa
Bentonit.
Các mỏ Bentonit khác nói chung có tr
Dự báo khả năng khai thác quặng Bentonit
Giai đoạn đến năm 2015
19
5.000 Lòng
Sông.
Giai đoạn 2016 – 2025
Bentoni
50.000
lên 60.000
Lòng Sông lên 70.000
1.1.3. Ứng dụng Bentonit trong lĩnh vực xử lý môi trường
Blàm
xúc tác.
B
nó. Trong công trình này, B gia
B
1.2.Vật liệu sét hữu cơ
1.2.1. Giới thiệu vật liệu sét hữu cơ
[107
1939, Gieseking [44]
Bradley [26u s kt hp gia Mont vi các di
polyamin, glycol, polyglycol. Kt qu nghiên cu ch ra rng s
20
4
Van der Waa
cation h
ion
h
on h
có ba
cation h
Theo Theng [23] các cation
4
a phi
hydrocacbon có amoni h
khi
amoni h g
Hình 1.2. Sự sắp xếp các cation hữu cơ kiểu đơn lớp, 2 lớp và giả 3 lớp [69]
21
thay d
001
hydrocacbon amoni h
amoni h cacbon thì giá
001
là 12
001
62
B amoni h
tion h
. K
thì các cation h
Bảng 1.1. Ảnh hưởng của độ dài mạch ankyl đến khoảng cách lớp d
001
và diện tích
sét bị che phủ
Số nguyên tử
cacbon
d
001
(nm)
Số lớp cation
hữu cơ
Diện tích sét bị che phủ
(nm
2
)
(%)
0
0,96
-
-
-
3
1,35
1
0,38
23
4
1,34
1
0,44
27
8
1,33
1
0,69
42
10
1,36
1
0,81
49
12
1,74
2
0,94
57
14
1,74
2
1,06
64
16
1,75
2
1,19
72
18
1,76
2
1,31
79
Ngoài ra, Theng và Greeland [23
001
vào
Bảng 1.2. Sự phụ thuộc d
001
của sét hữu cơ vào lượng cation hữu cơ bị hấp phụ
Tetra n - propyl amoni
Tetra n - butyl amoni
Lượng bị hấp phụ
(meq/100g sét)
d
001
(nm)
Lượng bị hấp phụ
(meq/100g sét)
d
001
(nm)
0
1,20
14
1,28
16
1,28
20
1,33
23
1,38
35
1,40
58
1,40
54
1,47
72
1,42
65
1,47
88
1,45
84
1,55
22
am
piridin bromua trên Bentonit, 83
cation i ion
BB
càng
B
Hình 1.3. Mô hình phân tử sét hữu cơ
Các
3
)
3
NR]
+
. N
, có
amin và amoni
Bentonit.
Cation hữu cơ
23
Bảng 1.3. Sét hữu cơ được tổng hợp từ Bent và các hợp chất hữu cơ khác nhau
Sét/Khoáng sét
Hợp chất hữu cơ
d(nm)
Tác giả
Montmorillonit
Dimetyl dioctadecyl amoni bromua
2,32
Vaia và
cng s
[119]
Benzyl trimetyl amoni bromua
1,45
Kwolek
[68]
Benzyl butyl dimetyl amoni bromua
1,46
Benzyl dimetyl dodecyl amoni bromua
1,79
Octadecyl trimetyl amoni bromua
2,46
Tang và
[112]
Hexadecyl trimetyl amoni bromua
2,50
Bentonit
Tetradecyl trimetyl amoni bromua
1,36 (25%CEC)
1,42 (50%CEC)
1,85 (100%CEC)
Yilmaz,
Yapar
[136]
Hexadecyl trimetyl amoni bromua
1,40 (25%CEC)
1,57 (50%CEC)
1,80 (100%CEC)
Bentonit
1- Hexadecyl amin
1,53
Lee và
[71]
1- Octadecyl amin
1,57
Cetyl trimetyl amoni bromua
2,04
Octadecyl trietyl amoni bromua
2,07
khoan
[130].
1.2.2. Tổng hợp sét hữu cơ
ra khi các phân