ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN TUẤN ANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU POLYME
NANOCOMPOZIT TRÊN NỀN CHẤT ĐỒNG TRÙNG HỢP
ACRYLIC VÀ NANOCLAY BIẾN TÍNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
HÀ NỘI – 2011
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN TUẤN ANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU POLYME
NANOCOMPOZIT TRÊN NỀN CHẤT ĐỒNG TRÙNG HỢP
ACRYLIC VÀ NANOCLAY BIẾN TÍNH
Chuyên ngành: Hoá lí thuy và Hoá lí
Mã s: 62. 44. 31. 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
1. GS. TS Ngô Duy Cƣờng
2. PGS. TS Phan Văn Ninh
HÀ NỘI – 2011
MỤC LỤC
,
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 3
1.1. no 3
1.2. 4
1.3. Polyme clay nanocompozit 4
1.3.1. 5
1.3.2. 10
1.3.3. 13
1.3.4. 14
1.3.5. 16
1.3.6.
19
1.4. at 20
1.4.1. Polyacrylamit 21
1.4.2. Poly (axit acrylic) 23
1.5. - SAP) 26
1.5.1. 26
1.5.2. 27
1.5.3. 29
1.6.
32
1.6.1. 32
1.6.2. 34
1.6.3.
36
1.6.4. 37
1.6.5. 38
M 41
2.1. 41
2.2. 41
2.2.1. 41
2.2.2.
42
2. 2. 2. 1. 42
2. 2. 2. 2. ylmetacrylat nanocompozit 43
2.2.3. -co-
43
2.3. 45
2.3.1. -
AAS) 45
2.3.2. 46
2.3.3. 47
2.3.4. 48
2.3.5. -
TGA) 48
2.3.6. 49
2. 3. 6. 1. 49
2. 3. 6. 2. 49
2. 3. 6. 3. 50
2. 3. 6. 4. 50
2.3.7. 50
2.3.8.
51
52
3.1.
52
3.1.1. 53
3.1.2.
58
3.1.3. 60
3.1.4. 61
3.2.
64
3.2.1. 68
3.2.2.
polyme nanocompozit 74
3. 2. 2. 1.
polyme nanocompozit 74
3. 2. 2. 2.
-AM 76
3.2.3. 79
3. 2. 3. 1. 79
3. 2. 3. 2.
-AM. 87
3.3.
(acrylat co acrylamit)
nanocompozit 92
3.3.1. 93
3. 3. 1. 1. 93
3. 3. 1. 2. 97
3. 3. 1. 3.
không có nanoclay 99
3.3.2.
100
3. 3. 2. 1.
100
3. 3. 2. 2.
102
3. 3. 2. 3. 106
3. 3. 2. 4.
u 108
3.3.3.
co acrylamit) nanocompozit 110
3. 3. 3. 1.
110
3. 3. 3. 2.
113
3.3.4. co
acrylamit và nanoclay I28E. 117
3. 3. 4. 1.
nanoclay là I28E 117
3. 3. 4. 2.
120
3. 3. 4. 3. 121
3. 3. 4. 4.
nanoclay khác nhau 124
3.4.
(acrylat co acrylamit) nanocompozit 128
3.4.1.
128
3.4.2.
131
3.4.3. 133
3.4.4. 139
3.4.5. 141
144
N
146
O 147
i
DANH MU
̣
C CA
́
C KY
́
HIÊ
̣
U VA
̀
CA
́
C CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
CVD
:
NC
: Nanocompozit
MMT
: Montmorillonit
TEM
:
SEM
:
LCP
:
SAP
:
USDA
:
SNAP
:
SPH
:
Q
m
:
Q
w
:
AAS
:
TGA
:
DSC
:
FTIR
:
MS
:
DTA
:
AM
: Acrylamit
AA
: Acrylat
NIPA
: N-isopropylacrylamit
NMBA
-metylenbisacrylamit
ii
I28E
: Nanoclay I28
MMT-AM
:
PAAM
: Poly(acrylat co acrylamit)
PAAM2
: Poly(acrylat co acrylamit) nanocompozit
2% nanoclay
I
:
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
6
- 10
11
21
24
34
1. 52
58
59
59
khác nhau 60
nhau 60
khác nhau 60
mit, NMBA và
61
nanocompozit 67
75
là I28E 77
-co-acrylamit) (PAAM) và poly (acrylat-co-
98
iv
100
103
106
108
111
113
120
nanocompozit 122
4% 128
131
o
, C
e
và Q
e
133
135
139
copolyme nanocompozit (mg/g) 141
142
v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
5
2
7
6
7
Hình 7
+
9
11
13
H1.8. [5] 14
28
29
46
47
54
-acrylamit 55
-metylen bis(acrylamit) 56
N-isopropyl acrylamit 57
Hình 3.5. Quá trình proton hóa acrylamit 62
-metylenbisacrylamit 62
Hình 3.7. Quá trình proton hóa N-isopropylacrylamit 62
65
66
. 69
nanoclay 70
72
vi
73
polymetylmetacrylat nanocompozit 75
nanocompozit 77
nanoclay 78
80
Hình 3.
-AM 80
MMT-AM 81
-AM 81
Hình 3.21. G
-AM 82
-AM 82
nanoclay 83
-AM 83
-AM 84
-AM 84
vi
i
-AM 85
ay MMT-AM 85
86
87
y I28E 88
khác nhau: (1) polystyren; (2) polymetylmetacrylat. 88
90
90
mit
94
nanoclay 95
96
97
co acrylamit) nanocompozit 97
99
2% nanoclay 99
101
vi
ii
Q
w
và
C
c
: Q
w
= 2,2211 x C
c
-0.657
. 103
107
Hì
109
111
112
114
5/3
và 1/I 115
u poly (acrylat co acrylamit) nanocompozit
118
co acrylamit)
119
120
123
125
125
126
4%. 129
clay 130
ix
nanoclay là I- 132
134
co
137
co acrylat)
138
140
141
1
0. MỞ ĐẦU
, v.v.
công
z
ác nanoclay trong
â
z
me
nanoclay.
me
polyme
u polyme nanocompozit
polyme
Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nanocompozit trên nền chất đồng
trùng hợp acrylic và nanoclay biến tính
me
me -olefin.
2
a.
-metylenbisacrylamit và N-
nh.
b. C me
dn xut c -olefin
me. Ngoài ra so sánh
là
me
c.
me (acrylat co acrylamit
me ch
d. t co acrylamit)
nanocompozit
3
1. CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. Polyme có cấu trúc nano
khác :
me,
[4].
compozit.
- 1000 Angstron. Tuy chúng
o:
- .
- .
, ,
chúng
compozit [5,6].
4
Ngoài ra,
blending có
compozit trùng h khuôn [3].
1.2. Vật liệu nanocompozit (NC)
compozit
, v.v. , hay còn là
, khoa
. compozit
compozit Nguyên nhân c
iu này là
compozit
compozit
me
polymer,
2
compozit
- (nano-particle)
TiO
2
, SiO
2
.
- (nano-structure)
.
1.3. Polyme clay nanocompozit
me nanocompozit
5
khoáng sét Bentonit mà có
me
compozit
compozit
me
me
,
me. T
- NC - không
- NC -
- Intercalated Nanoclay Composite).
- NC -
- Exfoliated Nanoclay Composite).
a) dạng tách pha b) dạng xen lớp c) dạng tách lớp
Hình 1.1. Sơ đồ minh hoạ cấu trúc các dạng vật liệu nanocompozit [3]
1.3.1. Giới thiệu về nanoclay
Kino
,
6
á
.
, ài ra còn có các nguyê
khoáng sét [5]:
Bảng 1.1 Các loại khoáng sét và thành phần cấu tạo chủ yếu
THỨ
TỰ
Tên khoáng sét
Thành phần cấu tạo chủ yếu
1
Montmorillonit (Bentonit)
Si, Al, Mg, Fe (II)
2
Saponit
Si, Al, Mg
3
Baidellit
Si, Al
4
Vermiculit
Si, Al, Mg, Fe (II)
5
Illit
Si, K, Al, Fe (II), Mg
6
Glauconit
Si, K, Fe (II), Fe (III)
7
Nontronit
Si, Fe (III)
8
Celaconit
Si, Al, Mg, K, Fe (II), Fe (III)
9
Chlorit
Si, Mg, Al, Fe
10
Kaolinit
Si, Al
11
Sepionit
Si, Al, Mg
12
Talc
Si, Mg, Fe (II)
13
Palygorskit
Al, Mg
-
- Chlorit, Kaolinit.
7
.
.
Hình 1.2: Cấu trúc tứ diện SiO
2
Hình 1.3: Cấu trúc bát diện MeO
6
Vermiculit [3].
Hình 1.4. Kiểu cấu trúc mạng tinh thể 2:1 [5].
8
ino
2+
hay Fe
2+
Na
+
, K
+
.
2
Si
4
O
10
(OH)
2
- 70%,
+
, K
+
, Ca
2+
,
Fe
2+
, Mg
2+
+
, K
+
vùng khôn
- 150 mdl/100 g.
tán ,
Waals [5].
9
Hình 1.5. Quá trình xâm nhập cation vào trao đổi cation Na
+
trong khoảng giữa
hai lớp MMT [3].
m gi
chc Angstron,
-
- -
(Ca
2+
, Mg
2+
+
, K
+
Các ,3
- - 105 mdl/100
- 115
mgdl/100 Meng 100 - 120 mdl/100 g.
Na
+
Na
+
Na
+
Na
+
- - -
-
- - -
-
- - -
-
- - -
-
Na
+
Na
+
Na
+
< 10 A
0
- - -
-
- - -
-
> 10 A
0
+