1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
-LACTAM VÀ ENZYM PBP2a
CÁC
2012
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
-LACTAM VÀ PBP2a
PHÁP HÓA TIN
Chuyên ngành: Hóa lí thuyết và Hóa lí
Mã số: 62 44 31 01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS.TSKH. ĐẶNG ỨNG VẬN
2. GS.TS. TRƯƠNG NGUYỆN THÀNH
2012
MỤC LỤC
STT
NỘI DUNG
TRANG
DANH MỤC CÁC BẢNG
05
DANH MỤC CÁC HÌNH
06
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
09
MỞ ĐẨU
11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
14
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƢƠNG
PHÁP TÍNH
25
2.1
MÔ PHỎNG ĐỘNG LỰC CƠ HỌC PHÂN TỬ (MM/MD)
25
2.1.1
Mẫu cơ học phân tử (M/M)
26
2.1.2
Phƣơng pháp động lực phân tử MD
38
2.2.2
Cơ cở của phƣơng pháp tính gần đúng lƣợng tử
52
2.3
PHƢƠNG PHÁP QM/MM (HYBRID QUANTUM
MECHANICS/MOLECULAR MECHANICS)
65
2.3.1
Phƣơng pháp lai hóa QM/MM trong ONIOM
79
CHƢƠNG 3: CHUẨN BỊ INPUT VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN
NGHIÊN CỨU CHO HỆ CỤ THỂ
89
3.1
ĐIỀU KIỆN TÍNH VỚI PHƢƠNG PHÁP MM/MD
89
3.1.1
Nghiên cứu đặc điểm của tâm hoạt động và khe hẹp
gần tâm
89
3.1.2
Nghiên cứu tính hoạt động của protein và phối tử
94
3.1.3
Tính năng lƣợng tự do gắn kết của methicillin và
nitrocefin lên các cấu trúc khác nhau của protein
PBP2a
96
3.2
ĐIỀU KIỆN TÍNH VỚI PHƢƠNG PHÁP QM/MM
98
(ONIOM)
3.2.1
Các mô hình tâm hoạt hóa
98
3.2.2
Các mô hình enzym
99
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
103
4.1
KẾT QUẢ TÍNH MM/ND
103
4.1.1
Về sự tồn tại của khe hẹp gần tâm hoạt động
SER403 của PBP2a
103
4.1.2
Về tính linh động của phối tử và các axit amin vùng
tâm hoạt động trong các phức axyl và phức
michaelis của methicillin(MC1) và nitrocefin (NC1)
với PBP2a
108
4.1.3
Năng lƣợng tự do gắn kết nitrocefin và methicillin
lên các cấu trúc khác nhau của PBP2a
114
4.2
KẾT QUẢ TÍNH QM/MM
119
4.2.1
Đƣờng năng lƣợng phản ứng của các mô hình tâm
hoạt hóa
4.2.2
Đƣờng năng lƣợng phản ứng của các mô hình
protein
126
4.2.3
Lý do cho sự khác biệt trong hoạt tính giữa MC1 và
NC1
130
4.2.4
Thảo luận
134
KẾT LUẬN
136
TÀI LIÊU THAM KHẢO
140
PHỤ LỤC
154
5
STT
Trang
1
michaelis tính toán trên
94
2
2
3
meticillin và nitrocefin
103
3
(kJ.mol
-1
)
104
4
111
5
/mol)
118
6
G
121
7
meticillin
122
8
nitrocefin
122
9
SER403
123
6
STT
TÊN HÌNH
Trang
1
Hình 1.1
meticillin- kháng Staphylococcus aureus
5
2
Hình 1.2
protein data bank
6
3
Hình 1.3
--
lactam
7
4
Hình 1.4
-
11
5
Hình 1.5
12
6
Hình 2.1
:
16
7
Hình 2.2
S khác bit gia th ng nét lin) và th u hoà
ng nét ri)
17
8
Hình 2.3
18
9
Hình 2.4
-
1A2B
và r
2A1B
20
10
Hình 2.5
28
11
Hình 2.6
32
7
12
Hình 2.7
Nghê
55
13
Hình 2.8
án ONIOM
73
14
Hình 3.1
-lactam
79
15
Hình 3.2
xit amin 594-603
các axit amin )
81
16
Hình 3.3
82
17
Hình 3.4
a meticil c ax
83
18
Hình 3.5
89
19
Hình 3.6
-
PDB là 1MWU)
90
20
Hình 4.1
Ala601
93
21
Hình 4.2
3
apo
98
22
Hình 4.3
S sai lch ca khoa các axit
100
8
amin trong xo th u tiên bên trái
hình trên) và np g th k tip tính t trái qua
ca hình trên) và gia xou N và np g
23
Hình 4.4
tròn) và NC
3
Z
101
24
Hình 4.5
ô hình QM
111
25
Hình 4.6
113
26
Hình 4.7
114
27
Hình 4.8
-ray (mã 1MWU theo PDB) và
m
nguyê -ray, và
116
28
Hình 4.9
119
29
Hình 4.10
.
120
30
Hình 4.11
121
9
SA
Staphylococcus aureus
QM/MM
MM/MD
ONIOM
Our own N-layered Integrated molecular Orbital molecular
Mechanics
MM
PBP2a
Protein Binding penicillin 2a nicillin
)
MRSA
g kháng methicillin
PBP
nicillin
DFT
NR
P-Raphson
1MWU
a methic
penicillin
1MWS
penicillin
PBP2a*
SER403
PBP2a
MC1
Methicillin
NC1
Nitrocefin
10
MM-PBSA
Molecular Mechanics- Poisson Bolzmann Surface Area
MD
Molecular Dynamics
QM
Quantum mechanics
MM+, AMBER, BIO+
(CHARMM), OPLS
MM+
Merck Molecular
AMBER
Assisted Model Building and Energy Refinement
BIO+ (CHARMM)
Chemistry at HARvard Molecular Mechanics
OPLS
Optimized Potential for Liquid Simulations
UHF
Unrestricted Hartree-Fock - -Fock cho
RHF
Restricted Hartree-Fock - -Fock cho
RMSD
deviation)
RMSF
the root
mean square fluctuation)
MO-LCAO
Obitan n tính các obitan
SCF
LA
LAC
Nguyên t the link atom
connection
LAH
11
-u gc Fleming phát hin vào
c phát hin lu. T
-c s dng rng rãi vi nhng lng ln và liên tc
c phát trin, nhm tìm ra nhng hp cht mi có hiu qu cao h i
phó vi tác dng ca vi khun làm vô hiã có trc,
hay còn gi là hin t c g n
thu là mt v có tm quan tru, thu hút s quan tâm
ln ca các nhà khoa hc, hoá sinh, sinh lý, vi
trùng hc và y hc. Ch c tài là Nghiên cứu cơ chế phản ứng giữa
một số kháng sinh β-lactam và enzym PBP2a bằng các phương pháp Hóa
tin nhc gii quyt v nan gii nói trên, tc
là nghiên cu lý gii c -lactam liên tc b các vi khun làm
mt hiu qu.
-. Thông qua
hóa lý, hàng r kháng sinh
-
.
lai hóa /MM, hay
MM/MD
12
Sử dụng phương pháp QM/MM, MM/MD trong nghiên
cứu chất ức chế proteaza-HIV và malate Dehydrogenaza. Ứng dụng QM/MM
trong nghiên cứu phức các kim loại chuyển tiếp. Ứng dụng phương pháp
QM/MM trong tính toán các phản ứng hữu cơ quang hóa…
89,99,100,102
lai hóa QM/MM,
.
các tính toán
c
h
pháp lai hóa QM/MM và MM/MD giúp cho v
-enzym PBP2a
13
nghiên ,
14
C 1:
Staphylococcus aureus (SA)
và là trùng
. Nghiên %
loài có mang SA , và SA có liên quan
35,107
trùng SA loét, , và sau
. Alexander Fleming
(1881 1955, nhà sinh hc c lý hc
i Scotland kháng sinh
trong y hcging Nobel v y hc 1945
Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey
penicilin bnh
nhim trùng. trùng
penicillin, tuy nhiên, vào ,
SA kháng -lactam là
Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA) (Hình 1.1), công
35
.
là
15
Hình 1.1. -kháng Staphylococcus aureus (hình
internet)
C này có gen MecA, không
SA, ó. Các kháng sinh -
penicillin và methicillin khi thâm
o.
-
gen MecA mã hóa
(PBP2a) MRSA,
57,34,45,108,72,20,79,52,39,38,70
. Gen Mec
PBP2a
dòng), PBP2a
A
-lactam. PBP2a methicillin và
các kháng sinh --
nó làm trung gian và
a -lactam.
-
16
Hình 1.2xyl hóa protein data
bank
S
nó
MRSA. T các -
methicillin trung gian xây
methicillin
cách cho phép nó tâm a enzym
PBP2a-lactam
nên rõ.
quá trình -
axyl hóa, là hình thành liên
tâm (Hình 1.2, hình
1.4).
43,112
Trong quá trình axyl hóa, nhóm hydroxyl
cacbon trong nhóm liên k C-
-
.
axyl
hóa
17
hàng trong axyl
.
-lactam.
34,108,52,70
-
-
34,108
--
-lactam có liên
-
h -
vòng -
ng enzym này
-lactam.
AmpC
Beta
lactam
Beta
-
lactam.AmpC
N
S
R
2
O
-
HO
AmC OH
O
HN
-
R
1
O
S
N
O
-
R
1
HN
R
2
O
O
O
-
AmC
S
N
O
-
OH
2
HN
R
1
O
O
R
2
HO
O
-
AmC
AmC.product
AmC
product
1
2
3
4
5
H
2
O
O
Hình 1.3. - -lactam
-
trì
18
-
--
34
--lactamase
Hình 1.3 minh
-lactamase -
-lactam.
34,108
penicillin-binding protein (PBP
.
ng quá trình ax
kháng sinh có
-
d
không - -lactam).
- -
axyl -lactam -PBP2a
2
.
3
xyl -
lactam -PBP2a ph-lactamoate.
K
d
2
xyl K
3
.
-
háng - axyl
-lactam -
-
d
xyl-PBP (K
3
)
72,70,36,73
.
19
d
millimol),
-l
d
v (K
2
70,112,41
enzym.
24,62
Staphylococcal và Streptococcal.
108
-lactam kh
Gram-.
108
Theo c này thì
altered
lux).
-
Active transport
20
-
MDR).
(opportunistic pathogen) Pseudomonas aeruginosa.
(tripartite pump -
sinh m tetracycline, chloramphenicol.-
lactam -
108
.
Strynadka
70
Strynadka theo
-
enzym penicillin-binding protein
(PBP
-
enzym protein binding
penicilin 2a (penicillin-binding protein 2a (PBP2a)). Lim và Stryna
po
yl trúc Xray
protein data
bank)
i
21
-lactam
này .
N
H
O
NHR
OH
CH
2
Ser
HN
H
O
NHR
O
CH
2
Ser
Hình 1.4. ax -
SER403
yl hóa (xem hình 1.4)
-lactam -t
enzym vào vòng - yl-
A
yl hóa - quá trình hìn
axyl-PBP2a - thành.
112,41
-lactam và enzym PBP2a hình thành
-
-
lactam-PBP2a .
-lactam
michaelis (K
d
). Hình 1.4
22
nhóm cacbonyl -
yl hóa. Quá
trình ax-lactam.
403
enzym lên các vòng - xyl-PBP
2
).
và nitrocefin
34,70,108
kháng?
N
S
–
O
O
H
O
NH
O
O
O
N
H
O
NH
O
S
O
–
O
NO
2
NO
2
S
MC1
NC1
cho quá trình axyl
hóa các
. nghiê/MD)
/MM hay ONIOM
-
23
. Trong chúng tôi
methicillin (MC1) và nitrocefin (NC1) (hình 1.5) v PBP2a
V
, quá trình hình thành
-
và
trong vòng lactam x
b
hàm /MM, ONIOM (DFT: MM).
Trong ph -lactam là
PBP2a t
(
MM
axyl -lactam-
à
PBP2a
tài này nhn c gii quyt vn
nan gii nói trên, tc là nghiên cu lý gii c -lactam liên
tc b các vi khun làm mt hiu qu
24
SA
Tính
-
-
Journal of Chemical Information and Modeling ca M -
25
C2:
L
-lai hóa
5-9
L
g trong -design).
-