Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy , Quy Trình Chế Tạo Ổ đỡ BKDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.37 KB, 50 trang )

Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay,cạc ngnh kinh tãú nọi chung v ngnh cå khê nọi riãng âi hi k sỉ
cå khê v cạn bäü ké thût cå khê âỉåüc âo tảo phi cọ kiãún thỉïc sáu räüng, âäưng thåìi
phi biãút váûn dủng nhỉỵng kiãún thỉïc âọ âãø gii quút nhỉỵng váún âãư củ thãø thỉåìng gàûp
trong sn xút, sỉía chỉỵa v sỉí dủng.
Mủc tiãu ca âäư ạn män hc CÄNG NGHÃÛ CHÃÚ TẢO MẠY l tảo âiãưu kiãûn
cho sinh viãn nàõm vỉỵng v váûn dủng cọ hiãûu qu cạc phỉång phạp thiãút kãú, xáy dỉûng
v qun l cạc quạ trçnh chãú tảo sn pháøm cå khê vãư ké thût sn xút v täø chỉïc sn
xút nhàòm âảt âỉåüc cạc chè tiãu kinh tãú ké thût theo u cáưu trong âiãưu kiãûn v qui mä
sn xút củ thãø, âäư ạn cn truưn âảt nhỉỵng u cáưu vãư chè tiãu cäng nghãû trong quạ
trçnh thiãút kãú cạc kãút cáúu cå khê âãø gọp pháưn náng cao hiãûu qu chãú tảo chụng.
Âäư ạn män hc CÄNG NGHÃÛ CHÃÚ TẢO MẠY nàòm trong chỉång trçnh âo
tảo ca ngnh Chãú tảo mạy thüc khoa Cå khê cọ vai tr hãút sỉïc quan trng nhàòm tảo
cho sinh viãn hiãøu mäüt cạch sáu sàõc vãư nhỉỵng váún âãư m ngỉåìi ké sỉ gàûp phi khi thiãút
kãú mäüt qui trçnh sn xút chi tiãút cå khê.
Âỉåüc sỉû giụp âåỵ táûn tçnh ca cạc tháưy giạo trong khoa v âàûc biãût l tháưy giạo
Th.S Hồng Văn Thạnh â giụp âåỵ em hon thnh täút âäư ạn män hc ny.
Em xin chán thnh cm ån!
 Nàơng, ngy 24 thạng 6 nàm 2013
SINH VIÃN THỈÛC HIÃÛN
Nguùn Thanh M

SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 1
Đồ Án Môn Học Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Phần I
XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP
CHẾ TẠO PHÔI
1.Phân tích yêu cầu kỹ thuật và kết cấu cho chi tiết gia công:
1.1.Phân tích yêu cầu kỹ thuật:
Ta có Bản vẽ chi tiết như sau:


Yêu cầu kỹ thuật:
 Độ không song song giữa lỗ ∅56 với mặt đáy không vượt quá 0.02/100mm
 Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu trong khoảng (0,01-0.05)/100mm
bán kính
- Trong quá trình làm việc Thân ổ đỡ chịu nén là chủ yếu nên chi tiết làm bằng gang
xám là phù hợp nhất
- Tính chất cơ học của Gang Xám 15-32:
+ Giới hạn bền kéo: σ
b
= 15 (kG/mm
2
)
+ Giới hạn bền uốn: σ
u
= 32 (kG/mm
2
)
- Vật liệu chế tạo Thân gối đỡ là : Gang Xám 15- 32
- Độ cứng kỹ thuật là 190HB
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 2
Đồ Án Môn Học Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
- Gang xám là hợp kim chủ yếu Sắt với Cácbon và có chứa một số nguyên tố khác
như (0.5÷4.5)% Si, , (0.4÷0.6)% Mn, 0.8% P, 0.12% S, và một số nguyên tố khác
không đáng kể như: Cr, Ni, Cu, Al …
- Gang xám là loại gang mà phần lớn hay toàn bộ các bon tồn tại dưới dạng Graphit.
Graphit của nó ở dạng tấm, phiến chuỗi…Nó là loại gang phổ biến và được sử dụng
rộng rãi trong ngành kỹ thuật.
- Gang xám có độ bền nén cao, chịu mài mòn, tính đúc tốt, có góp phần làm giảm
rung động nên được sử dụng trong ngành chế tạo máy.
1.2.Phân tích chi tiết gia công:

- Chi tiết thân ổ đỡ là một chi tiết dạng hộp bề mặt làm việc của chi tiết là nữa mặt
trụ có đường kính Φ56.
- Chi tiết dạng thân ổ đỡ có chức năng là đỡ các trục và cố định ổ lăn trên trục. Nữa
gối đỡ trên dùng để cố định ổ trượt hoặc ổ lăn trên các trục ở những nơi khó lắp ổ hoặc
dùng để cố định ổ trượt trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền do vậy chi tiết có độ
cứng vững cao.
2.Định dạng sản xuất:
Trong ngành chế tạo máy người ta phân biệt ra làm 3 dạng sản xuất:
- Sản xuất đơn chiếc
- Sản xuất hàng loạt
- Sản xuất hàng khối
Mục đích của chương này là xác định được dạng sản xuất cho chi tiết(đơn chiếc,
hàng loạt và hàng khối) để từ đó xác định tính công nghệ gia công chi tiết một cách có
hiệu quả và kinh tế nhất.
2.1.Sản lượng chế tạo:
Ta có sản lượng chế tạo hàng năm của chi tiết gia công được xác định theo công
thức sau đây:
)
100
1.(.
0
βα
+
+= mNN
(chiếc/năm)
Trong đó:
N : số chi tiết sản xuất trong một năm.
N
0
: Số sản phẩm (số máy) được sản xuất trong 1 năm.

SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 3
Đồ Án Môn Học Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Theo đề bài : N
0
= 5000 (Chiếc / năm).
m : Số lượng chi tiết như nhau trong một sản phẩm chế tạo (m=1)
α : số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ (khoảng 10%÷20%)
Chọn α=20%
β : số phần trăm chi tiết phế phẩm trong quá trình chế tạo (khoảng 3÷5%)
Lấy β=5%
)
100
520
1.(1.5000
+
+=
N
= 6250 (chiếc/ năm)
2.2.Tính khối lượng chi tiết
Ta có khối lượng của chi tiết được tính theo công thức:
M = V.
γ
(kg)
Trong đó:
- M: là khối lượng của chi tiết (kg)
- V: là thể tích của chi tiết (dm
3
)
-
γ

: là khối lượng riêng của vật liệu (kg/dm
3
)
Dùng ProEngineer tính thể tích của chi tiết:
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 4
Đồ Án Môn Học Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 5
Đồ Án Môn Học Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Ta tính được thể tích của chi tiết:
Thể tích của chi tiết là: 0,37708859 (dm
3
)
Khối lượng riêng của Gang xám 15-32 là: 6,8÷7,4 (kg/dm
3)
Chọn γ = 6,8(kg/dm
3
)
Vậy khối lượng của chi tiết là:
M = V.γ = 0,37708859 × 6,8 = 2,56520(kg)
2.3.Chọn dạng sản xuất :
Từ kết quả thu được ở trên và đối chiếu với bảng Xác định gần đúng dạng sản xuất
theo sản lượng chế tạo và khối lượng chi tiết (HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠOMÁY _PGS.Ts. TRẦN VĂN ĐỊCH)
Với: M < 4kg
N = 6250 (chiếc/năm)
Vậy ta chọn dạng sản xuất hàng loạt lớn cho chi tiết
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 6
Đồ Án Môn Học Công Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
3.Phương pháp chế tạo phôi:
3.1.Một số phương pháp chế tạo phôi thường gặp:

3.1.1.Đúc trong khuôn cát:
a. Làm khuôn bằng tay: Áp dụng cho việc đúc với dạng sản xuất đơn chiếc hay
những chi tiết có kích thước lớn, độ chính xác và năng suất phụ thuộc vào tay nghề
đúc.
b. Làm khuôn bằng máy: Áp dụng cho đúc hàng loạt vừa và hàng khối, năng suất
và độ chính xác cao.
3.1.2 Đúc trong khuôn kim loại:
Sản phẩm đúc có kích thước chính xác, cơ tính cao. Phương pháp này sản xuất
cho hàng loạt lớn và hàng khối. Vật đúc có khối lượng nhỏ, khoảng 12kg, hình dáng
vật đúc không phức tạp và không có thành mỏng.
3.1.3 Đúc ly tâm:
Áp dụng cho vật đúc có dạng tròn xoay, do đó lực ly tâm khi rót kim loại lỏng
vào khuôn quay, kết cấu của vật thể chatự chẽ hơn nhưng không đồng đều từ ngoài vào
trong.
3.1.4.Đúc áp lực:
Áp dụng cho chi tiết có hình dáng phức tạp, phương pháp này cho ta độ chính xác
cao, cơ tính tốt. phương pháp đúc ly tâm và các phương pháp khác có những nhược
điểm mà phương pháp đúc áp lực có thể khắc phục được. Do đó thường áp dụng cho
sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối và áp dụng đối với chi tiết có kích thước nhỏ.
3.2.Các phương án chọn phôi:
Có nhiều phương án chọn phôi như phôi dập, phôi rèn tự do, phôi đúc, … tuy nhiên
trong quá trình tính toán thì tôi chọn phôi dập hoặc phôi đúc bởi tính hợp lý của nó
trong việc tính toán cũng như thỏa mãn những điều kiện tối thiểu để giảm nguyên công
trong gia công chi tiết sản phẩm từ đó cho ta phương án gia công chi tiết hợp lý nhất.
Dựa vào dạng sản xuất ta xác định ở trên là sản xuất loạt vừa nên ta chọn phương
pháp đúc trong khuôn cát mẫu kim loại sẽ hiệu quả hơn. Nó đảm bảo được lượng dư,
dung sai, và kích thước phôi như yêu cầu trong bản vẽ chi tiết.
Vì đây thuộc dạng sản xuất loạt vừa nên cấp chính xác của phôi là cấp II : ứng với
phôi đúc trong khuôn cát, loại phôi này có cấp chính xác kích thước IT15-IT18, độ
nhám bề mặt là là R

z
= 80
µ
m Các bộ phận chính của một khuôn đúc cát
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 7
n Mụn Hc Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
1-u hi ;3-Hũm khuụn di;5- Xng khuụn;7- Mt phõn khuụn9- Hũm khuụn trờn
2-H thng rút; 4-Rónh thoỏt khớ;6-Cỏt khuụn; 8-Cht nh v; 10-Vt ố khuụn
;11-Rut
3.3.Bn v lng phụi:
Tióỳn haỡnh tra baớng 3-95/trang 252 vaỡ baớng 3-98/trang 253 cuớa taỡi lióỷu [I],ta xaùc
õởnh õổồỹc lổồỹng dổ gia cọng cuớa vỏỷt õuùc vaỡ dung sai vỏỷt õuùc tổồng ổùng vồùi cỏỳp chờnh
xaùc II cuớa vỏỷt õuùc, tổỡ õoù ta coù thóứ veợ õổồỹc baớn veợ chi tióỳt lọửng phọi cuớa vỏỷt õuùc nhổ
sau:
Baớn veợ lọửng phọi
SVTH: Nguyn Thanh M Trang 8
n Mụn Hc Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
PHN II
THIT K QUI TRèNH CễNG NGH GIA CễNG C
1.Phõn tớch chun v lp trỡnh t gia cụng:
1.1.Phõn tớch chun:
Mc ớch ca vic chn chun l m bo 2 yờu cu:
m bo cht lng chi tit trong quỏ trỡnh gia cụng
Nõng cao nng sut v giỏ thnh gia cụng
Quaù trỗnh cọng nghóỷ gia cọng caùc chi tióỳt daỷng họỹp bao gọửm 2 giai õoaỷn chờnh :
Gia cọng mỷt phúng chuỏứn vaỡ caùc lọự chuỏứn õóứ laỡm chuỏứn thọỳng nhỏỳt .
Duỡng chuỏứn thọỳng nhỏỳt ồớ trón õóứ laỡm chuỏứn õởnh vở gia cọng caùc bóử mỷt khaùc.
1.2.Chn chun thụ:
Chuỏứn thọ duỡng õóứ gaù õỷt chi tióỳt gia cọng lỏửn thổù nhỏỳt trong quaù trỗnh gia cọng
cồ.Vióỷc choỹn chuỏứn thọ coù yù nghộa quyóỳt õởnh õọỳi vồùi quaù trỗnh cọng nghóỷ , aớnh

hổồớng õóỳn caùc nguyón cọng sau vaỡ õọỹ chờnh xaùc cuớa chi tióỳt gia cọng. Vỗ vỏỷy, choỹn
chuỏứn thọ phaới õaớm baớo caùc yóu cỏửu sau :
Phỏn phọỳi õuớ lổồỹng dổ cho caùc bóử mỷt gia cọng .
aớm baớo sổỷ chờnh xaùc cỏửn thióỳt vóử vở trờ tổồng quan giổợa bóử mỷt khọng gia
cọng vaỡ bóử mỷt õổồỹc gia cọng .
SVTH: Nguyn Thanh M Trang 9
n Mụn Hc Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
Cỏc b mt cn phi gia cụng 1,2,3,4,5,6,7.
Cỏc b mt dựng nh v khi gia cụng chi tit l A,B,1,2,6.
Vỗ vỏỷy, õọỳi vồùi chi tióỳt trón ta choỹn chuỏứn thọ nhổ sau:
Ban õỏửu ta choỹn mỷt A laỡm chuỏứn thọ khọỳng chóỳ 3 bỏỷc tổỷ do, phay mỷt 1 vaỡ sau õoù lỏỳy
mỷt 1 laỡm chuỏứn tinh gia cọng caùc mỷt coỡn laỷi .
1.3.Trỡnh t gia cụng:
1.3.1.Phng ỏn 1:
-Nguyờn cụng 1: Phay mt ỏy (1).
-Nguyờn cụng 2: Khoan,khoột v 2 l 17 v 30 (2).
-Nguyờn cụng 3: Phay b mt trờn cựng (3).
-Nguyờn cụng 4: Khoan, khoột l 14 v ta rụ ren M10 (4).
-Nguyờn cụng 5: Phay b mt trờn (5).
-Nguyờn cụng 6: Phay b mt bờn (6) .
-Nguyờn cụng 7: Khoột,vỏt mộp v doa l 56 (7).
-Nguyờn cụng 8: Kim tra.
1.3.2.Phng ỏn 2:
-Nguyờn cụng 1: Phay mt ỏy (1).
-Nguyờn cụng 2: Phay b mt trờn cựng (3).
-Nguyờn cụng 3: Khoan,khoột v doa 2 l 17 v 30 (2).
-Nguyờn cụng 4: Khoan, ta rụ ren M10 v khoột l 14 (4).
-Nguyờn cụng 5: Phay b mt trờn (5).
-Nguyờn cụng 6: Phay b mt bờn (6) .
SVTH: Nguyn Thanh M Trang 10

Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
-Ngun cơng 7: Kht,vát mép và doa lỗ φ56 (7).
-Ngun cơng 8: Kiểm tra.
Phán têch u cáưu vãư âäü chênh xạc vë trê tỉång quan giỉỵa cạc bãư màût gia cäng ta nháûn
tháúy ràòng:
+ Våïi cáúp chênh xạc II khi âục,thç sau khi lm sảch ta nháûn âỉåüc Rz80, do âọ
nhỉỵng bãư màût khäng u cáưu thç ta khäng cáưn gia cäng.
+Âãø gia cäng chênh xạc bãư màût läù φ56 ,ta nãn gia cäng läù φ17 (2)trỉåïc âãø nọ
cng våïi màût (1) tảo thnh chøn tinh thäúng nháút âãø gia cäng cạc màût cn lải.
=>Do váûy ta chn phỉång ạn 1 l phỉång ạn täúi ỉu nháút.
2.Trình tự nợi dung các ngun cơng:
Ngun tàõc chung ca viãûc thiãút kãú ngun cäng l âm bo âỉåüc nàng sút v âäü
chênh xạc u cáưu. Nàng sút v âäü chênh xạc phủ thüc vo chãú âäü càõt, lỉåüng dỉ, säú
bỉåïc, säú thỉï tỉû cạc bỉåïc cäng nghãû
2.1Ngun cơng I: Phay mặt đáy (1).
2.1.1.Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
 Âënh vë: Chi tiãút âỉåüc âënh vë 5 báûc tỉû do
 Màût A âỉåüc chn lm chøn thä ban âáưu,khäúng chãú 3 báûc tỉû do bàòng 3 chäút tç
 Màût bãn B khäúng chãú 2 báûc tỉû do bàòng 2 chäút tç
 Kẻp chàût: kẻp chàût bàòng ren vêt, phỉång kẻp chàût song song våïi màût A.
Cạc bỉåïc gia cäng:
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 11
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
Bỉåïc 1: Gia cäng phay thä.
Bỉåïc 2: Gia cäng phay tinh âảt R
z
20.
2.1.2.Chn mạy v chn dao:
Sau khi â xạc âënh âỉåüc phỉång phạp gia cäng l phay màût âáưu v âäư gạ âàût, ta tiãún
hnh chn mạy v chn dao

- Chn mạy: Mạy phay âỉïng vản nàng 6H12:
Tra bng 9-39/trang72,73,74,75/[III] ta cọ:
+Bãư màût lm viãûc ca bn mạy:
320 x 1250
mm.
+Cäng sút âäüng cå: N = 7 kW, Hiãûu sút mạy: η = 0,75.
+Lỉûc càõt chiãưu trủc max cho phẹp tạc dủng lãn bn mạy: Pmax=1500 KG
+Säú vng quay trủc chênh 18 cáúp : 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-
300-375-475-600-753-950-1180-1500 (vng/phụt)
+Bỉåïc tiãún ca bn: 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-
600-753-950-1180-1500 (mm/ph)
- Chn dao:
Tra bng 4-94 /trang 376/[ I]: chn dao phay màût âáưu liãưn chàõp mnh håüp kim cỉïng
BK8, kêch thỉåïc:
D = 75 mm B = 20 mm
d = 22 mm säú ràng loải 1: Z = 10
Tøi bãưn ca dao: theo bng 5-40/trang 34/ [II]: T = 180 (ph).
-Cạc chuøn âäüng :
+Dao chuøn âäüng quay trn.
+Chi tiãút chuøn âäüng tënh tiãún våïi bn mạy.
2.1.3.Tra lỉåüng dỉ:
Theo bng 3-95/trang 252/[I]: lỉåüng dỉ Z
b
= 3,5 (mm).Ta tiãún hnh phay 2 láưn våïi
chiãưu sáu càõt t nhỉ sau: láưn 1: t
1
=2,5 (mm) v láưn 2: t
2
=1(mm)
2.1.4.Tra chãú âäü càõt cho cạc bỉåïc ngun cäng:

1.1.1.1. Bỉåïc 1:Phay thä
Tra chãú âäü càõt:
+ Chiãưu sáu càõt t: chn chiãưu sáu càõt t = 2,5 (mm).
+ Lỉåüng chảy dao ràng S
z
: Tra bng 5-125/trang 113/[II],ta chn S
z
= 0,16
(mm/ràng).( do chn dao phi tiãu chøn).
Váûy lỉåüng chảy dao vng S= S
z
×Z=0,16×10=1,6 (mm/vng)
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 12
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
+ Täúc âäü càõt V: våïi dao phay màût âáưu chàõp mnh håüp kim cỉïng BK8, t > 1
(mm) , S
z
= 0,16 (mm/ràng),Tra bng 5-127/trang 115/[II]:ta chn V
b
=204 (m/phụt).
 Täúc âäü càõt tênh toạn: V
t
= V
b
× K
MV
× K
nv
× K
uv

Tra bng 5-1/trang 6/[II]: hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo cháút lỉåüng ca váût liãûu gia
cäng ,ta cọ K
MV
= (190/HB)
nv
= (190/190)
1,25
= 1,0
Tra bng 5-5/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo trảng thại bãư màût gia cäng, ta
cọ K
nv
= 0,8
Theo bng 5-6/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo váût liãûu v âäü cỉïng dủng củ
càõt,ta cọ K
uv
= 0,83
Váûy täúc âäü tênh toạn: V
t
= 204 × 1,0× 0,8× 0,83 = 135,46(m/phụt).
Säú vng quay trủc chênh theo tênh toạn:
18,575
7514,3
46,1351000
1000
=
×
×
=
×
×

=
D
V
n
t
t
π
(vng/phụt)
Chn säú vng quay theo mạy l n
m
=600 (vng/phụt)
Váûy lỉåüng chảy dao phụt l S
ph
=S
z
×
Z
×
n
m
=0,16
×
10
×
600=960 (mm/ph)
Váûy täúc âäü càõt thỉûc tãú
3,141
1000
6007514,3
1000

=
××
==
Dn
V
π
(m/ph)
Cäng sút càõt N
c
(kW) :TRA BNG 5-130/trang 118/[II] våïi S
ph
=960 mm/ph, ta chn
N
c
=4,6 (kW)
So sạnh våïi cäng sút mạy: N
m
× η = 7 × 0,75 = 5,25 (kW) > N
c
Váûy mạy 6H12 â cäng sút âãø gia cäng màût âạy.
 Thåìi gian cå bn :
Tra bng 31/trang/[ V]-thåìi gian cå bn khi phay bàòng dao phay màût âáưu âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc:
ph
S
LLL
T
21
0
++

=
.i (phụt)
Trong âọ: + i : Säú láưn gia cäng i=1
+ L: chiãưu di bãư màût gia cäng, L = 210 (mm).
+ L
1
: chiãưu di àn dao, âỉåüc xạc âënh:
( )
tDtL
−×=
1
+ (0,5 ÷3) mm
Våïi: t = 2,5 (mm) , D = 75 (mm)
Váûy :
( )
5,2755,2
1
−×=
L
+ (0,5 ÷ 3) = 14 ÷ 16,5 (mm).Chn L
1
=14 mm
+ L
2
: chiãưu di thoạt dao: L
2
= 4 (mm).
+ S
Ph
= 960 (mm/ph).

Váûy thåìi gian cå bn ca bỉåïc 1:
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 13
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
24,0
960
414210
0
=
++
=T
(phụt).
2.1.4.2.Bỉåïc
2: Phay tinh
Tra chãú âäü càõt:
+ Chiãưu sáu càõt t: chn chiãưu sáu càõt t = 1 (mm).
+ Lỉåüng chảy dao S khi phay tinh: Tra bng 5-37/ chn S = 1,0(mm/vng).
+ Täúc âäü càõt V: Våïi S
z
= 0,1 (mm/ràng). Theo bng 5-127trang 115/[II] ta chn
V
b
=260 (m/phụt).
 Täúc âäü càõt tênh toạn: V
t
= V
b
× K
MV
× K
nv

× K
uv
Tra bng 5-1/trang 6/[II]: hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo cháút lỉåüng ca váût liãûu gia
cäng ,ta cọ K
MV
= (190/HB)
nv
= (190/190)
1,25
= 1,0
Tra bng 5-5/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo trảng thại bãư màût gia cäng, ta
cọ K
nv
= 0,8
Theo bng 5-6/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo váût liãûu v âäü cỉïng dủng củ
càõt,ta cọ K
uv
= 0,83
Váûy täúc âäü tênh toạn: V
t
= 260 × 1,0× 0,8× 0,83 = 172,64 (m/phụt).
Säú vng quay trủc chênh theo tênh toạn:
08,733
7514,3
64,1721000
1000
=
×
×
=

×
×
=
D
V
n
t
t
π
(vng/phụt)
Chn säú vng quay theo mạy l n
m
=753 (vng/ph)
Váûy lỉåüng chảy dao phụt l S
ph
=S
z
×Z×n=0,1×10×753=753 (mm/ph)
Váûy täúc âäü thỉûc tãú
33,177
1000
7537514.3
1000
=
××
==
Dn
V
π
(m/ph)

Cäng sút càõt N
c
(kW) :TRA BNG 5-130/trang 118/[II] våïi S
ph
=753 mm/ph, ta chn
N
c
= 3,8 kW
So sạnh våïi cäng sút mạy: N
m
× η = 10 × 0,75 = 7,5 (kW) > N
c
Váûy mạy 6H12 â cäng sút âãø gia cäng phay tinh màût âạy.
 Thåìi gian cå bn :
Tra bng 31/trang/[ V]-thåìi gian cå bn khi phay bàòng dao phay màût âáưu âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc:
ph
S
LLL
T
21
0
++
=
.i (phụt)
Trong âọ: + i : Säú láưn gia cäng i=1
+ L: chiãưu di bãư màût gia cäng, L = 210 (mm).
+ L
1
: chiãưu di àn dao, âỉåüc xạc âënh:

( )
tDtL
−×=
1
+ (0,5 ÷3) mm
Våïi: t = 1 (mm), D = 75 (mm)
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 14
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
Váûy :
( )
1751
1
−×=
L
+ (0,5 ÷ 3) = 9,1 ÷ 12,1 (mm).Chn L
1
=12 mm
+ L
2
: chiãưu di thoạt dao: L
2
= 4 (mm).
+ S
Ph
= 753 (mm/ph).
Váûy thåìi gian cå bn ca bỉåïc 1:
12,0
753
41275
0

=
++
=
T
(phụt).
Ta cọ bng thäng säú chãú âäü càõt nhỉ sau:
Bỉåïc t(mm) S
ph
(mm/ph) n(vng/ph) V(m/ph) N(kW) T
o
(ph)
Phay thä 2,5 960 600 141,3 4,6 0,24
Phaytinh 1 753 753 177,33 3,8 0,12
2.2Ngun cơng II:Khoan φ16,Kht 2 lỗ φ17 và φ30 (2).
2.2.1.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:

 Âënh vë: Chi tiãút âỉåüc âënh vë 6 báûc tỉû do
+Màût 1 â gia cäng khäúng chãú 3 báûc tỉû do bàòng 2 phiãún t phàóng .
+Màût sau (màût 6) khäúng chãú 2 báûc tỉû do bàòng 2 chäút trủ
+Màût bãn B khäúng chãú 1 báûc tỉû do bàòng 1 chäút trủ
 Kẻp chàût: kẻp chàût bàòng ren vêt,phỉång kẻp chàût vng gọc våïi màût 1 màût
âënh vë chênh, chiãưu hỉåïng tỉì trãn xúng.
2.22
.Bỉåïc 1:

Khoan läù φ 16 thäng sút
.
- Âäü sáu càõt t=0,5.D=0,5.16= 8(mm).
- Bỉåïc tiãún dao S

0
=0,35(mm/vng). Tra bng 5-94/trang88/[II]
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 15
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
- Täúc âäü càõt: V=C
v
.D
q
.k
v
/T
m
.S
y
(m/ph).
Ta cọ T=45 (tra bng 5-30 /trang24/[ II])
Ta cọ:k
v
=k
mv
×k
uv
×k
lv
=1,0×0,83×0,85=0,7055
Tra bng 5-28 /trang23/[ II] ta cọ cạc thäng säú sau:
C
v
=34,2, q=0,45, y= 0,30, m=0,20
⇒V=53,77(m/vng)

Säú vng quay trong 1 phụt l:
⇒.
)/(26,1070
16.14,3
77,53.1000
.
.1000
phv
D
V
n
===
π
Chn theo mạy : n=1100(v/ph).
Lỉåüng chảy dao trãn mäüt phụt:
S
p
=0,35.1100=385(mm/ph)
Váûn täúc càõt thỉûc tãú l:

( )
phm
Dn
V
tt
/26,55
1000
16.1100.14,3
1000


===
π
- Cäng sút càõt:
Tra bng 5-96/trang89/[ II] ta cọ Cäng sút càõt: N
c
=1,4(kW)
 Tênh thåìi gian cå bn:
Theo bng 28/trang59/[V]: Ta cọ:
nS
LLL
T
o
.
21
++
=
.i
Ta cọ:
)(86,1536,14)25,0(60
2
16
)25,0(
2
1
mmtgmmtg
d
L
o
÷=÷+=÷+=
φ

L: chiãưu di bãư màût gia cäng=30(mm).
L
2
= (1÷3)mm , chn L
2
=2mm.
S
0
=0,35(mm/v), n=1100(vng/phụt), i=1

)(122,0.
1100.35,0
21530
phiT
o
=
++
=
2.2.3
.Bỉåïc 2:Khoẹt läù φ 17.
-Chon mi dao âi cän cọ kêch thỉåïc: D=17, L=190, l=95, Tra bng 4-47/trang 332/
[II]
- Chiãưu sáu càõt : t=0,5(D-d)= 0,5 (mm).
- Bỉåïc tiãún dao S
o
=0,9(mm/vng),tra bng 5-26/trang 22/[II]
-Täúc âäü càõt :V=C
v
D
q

.k
v
/T
m.
t
x
.S
y
(m/ph).
Ta cọ:k
v
=k
mv
.k
uv
.k
lv
=1,0×0,83×0,85=0,7055
Tra bng 5-29/trang23/[II],ta cọ:
C
v
=105; q=0,4; x=0,15; y=0,45; m=0,4;
Tra bng 5-30/trang24/[II],ta cọ T=30
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 16
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
⇒V=68,67 (m/ph)
Säú vng quay trong mäüt phụt l

44,1286
17.14,3

67,68.1000
.
.1000
===
D
V
n
π
Chn theo mạy : n=1100(v/ph).
Lỉåüng chảy dao trãn mäüt phụt:
S
p
=0,9.1100=990(mm/ph)
Váûn täúc càõt thỉûc tãú l:
⇒.
718,58
1000
1100.17.14,3
1000

===
Dn
V
tt
π
- Cäng sút càõt:
Tra bng 5-96/trang 89/[II] ta cọ cäng sút càõt: N
c
=2,8(kW).
 Tênh thåìi gian cå bn:

Theo bng 28/trang60/[V]: Ta cọ
i
nS
LLL
T
o
.
.
21
++
=
Ta cọ: L=30(mm).
1
.cot (0,5 2) 0,5cot 30 2 2,87
2
D d
L g g mm
φ

= + ÷ = + =
, chn L
1
=2,
L
2
=2
S
0
=0,9(mm/vng); n=1100(vng/phụt);i=1


)(034,0.
1100.9,0
2230
phiT
o
=
++
=
2.2.4.
Bỉåïc 3:Khoẹt läù φ 30.
-Chon mi dao âi cän cọ kêch thỉåïc: D=30, L=230, l=140, Tra bng 4-47/trang 332/
[I]
- Chiãưu sáu càõt : t=0,5(D-d)= 0,5(30-17)=6,5 (mm).
- Bỉåïc tiãún dao S
o
=1,1(mm/vng),tra bng 5-26/trang 22/[II]
-Täúc âäü càõt :V=C
v
D
q
.k
v
/T
m.
t
x
.S
y
(m/ph).
Ta cọ:k

v
=k
mv
.k
uv
.k
lv
=1,0×0,83×0,85=0,7055
Tra bng 5-29/trang23/[II],ta cọ:
C
v
=105; q=0,4; x=0,15; y=0,45; m=0,4;
Tra bng 5-30/trang24/[II],ta cọ T=40
⇒V=47,77(m/ph)
Säú vng quay trong mäüt phụt l

11,507
30.14,3
77,47.1000
.
.1000
===
D
V
n
π
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 17
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
Chn theo mạy : n=1100(v/ph).
Lỉåüng chảy dao trãn mäüt phụt:

S
p
=1,1.1100=1210(mm/ph)
Váûn täúc càõt thỉûc tãú l:
⇒.
)/(62,103
1000
1100.30.14,3
1000

phm
Dn
V
tt
===
π
- Cäng sút càõt:
Tra bng 5-96/trang 89/[II] ta cọ cäng sút càõt: N
c
=2,8(kW)
 Tênh thåìi gian cå bn:
Theo bng 28/trang60/[V]: Ta cọ
i
nS
LLL
T
o
.
.
21

++
=
Ta cọ: L=4(mm).

26,13230cot5,6)25,0(cot.
2
1
=+=÷+

=
gg
dD
L
φ
, chn L
1
=12,L
2
=12
S
0
=1,1(mm/vng); n=1100(vng/phụt);i=1

)025,0.
1100.1,1
12124
phiT
o
=
++

=
Ta cọ bng thäng säú chãú âäü càõt nhỉ sau:
Bỉåïc t(mm) S
p
(mm/ph) n(vng/ph) V(m/ph) N( kW ) T
o
(ph)
Khoan
φ
16
8 385 1100 53,77 1,4 0,122
Khoẹt
φ 17
0,5 990 1100 68,67 2,8 0,034
Khoẹt
φ 30
6,5 1210 1100 47,77 2,8 0,025
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 18
n Mụn Hc Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
2.3Nguyờn cụng III: Phay b mt trờn cựng (3).
2.3.1.Sồ õọử õởnh vở vaỡ keỷp chỷt:
ởnh vở: Chi tióỳt õổồỹc õởnh vở 5 bỏỷc tổỷ do
Mỷt 1 khọỳng chóỳ 3 bỏỷc tổỷ do bũng 2 phióỳn tỗ phúng.
2 lọự khọỳng chóỳ 3 bỏỷc tổỷ do bũng 1 chọỳt truỷ traùm vaỡ 1 chọỳt truỷc ngừn.
Keỷp chỷt: duỡng õoỡn keỷp lión õọỹng keỷp tổỡ trón xuọỳng nhổ hỗnh veợ
Caùc bổồùc gia cọng:
Bổồùc 1: Gia cọng phay thọ.
Bổồùc 2: Gia cọng phay tinh õaỷt R
a
=2.5

2.3.2.Choỹn maùy vaỡ choỹn dao:
SVTH: Nguyn Thanh M Trang 19
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
Sau khi â xạc âënh âỉåüc phỉång phạp gia cäng l phay màût âáưu v âäư gạ âàût, ta tiãún
hnh chn mạy v chn dao
- Chn mạy: Mạy phay âỉïng vản nàng 6H12:
Tra bng 9-39/trang72,73,74,75/[III] ta cọ:
+Bãư màût lm viãûc ca bn mạy:
320 x 1250
mm.
+Cäng sút âäüng cå: N = 7 kW, Hiãûu sút mạy: η = 0,75.
+Lỉûc càõt chiãưu trủc max cho phẹp tạc dủng lãn bn mạy: Pmax=1500 KG
+Säú vng quay trủc chênh 18 cáúp : 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-
300-375-475-600-753-950-1180-1500 (vng/phụt)
+Bỉåïc tiãún ca bn: 30-37,5-47,5-60-75-95-118-150-190-235-300-375-475-
600-753-950-1180-1500 (mm/ph)
- Chn dao:
Tra bng 4-94 /trang 376/[ I]: chn dao phay màût âáưu liãưn chàõp mnh håüp kim cỉïng
BK8, kêch thỉåïc:
D = 75 mm B = 20 mm
d = 22 mm säú ràng loải 1: Z = 10
Tøi bãưn ca dao: theo bng 5-40/trang 34/ [II]: T = 180 (ph).
-Cạc chuøn âäüng :
+Dao chuøn âäüng quay trn.
+Chi tiãút chuøn âäüng tënh tiãún våïi bn mạy.
2.3.3.Tra lỉåüng dỉ:
Theo bng 3-95/trang 252/[I]: lỉåüng dỉ Z
b
= 4,5 (mm).Ta tiãún hnh phay 2 láưn våïi
chiãưu sáu càõt t nhỉ sau: láưn 1,2: t

1,2
=2 (mm) v láưn 3: t
3
=0,5(mm)
2.3.4.Tra chãú âäü càõt cho cạc bỉåïc ngun cäng:
2.3.4.1.Bỉåïc 1:Phay thä
Tra chãú âäü càõt:
+ Chiãưu sáu càõt t mäùi láưn phay thä, Chiãưu sáu càõt t: chn chiãưu sáu càõt t = 2
(mm).
+ Lỉåüng chảy dao ràng S
z
: Tra bng 5-125/trang 113/[II],ta chn S
z
= 0,16
(mm/ràng).( do chn dao phi tiãu chøn).
Váûy lỉåüng chảy dao vng S= S
z
×Z=0,16×10=1,6 (mm/vng)
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 20
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
+ Täúc âäü càõt V: våïi dao phay màût âáưu chàõp mnh håüp kim cỉïng BK8, t > 1
(mm) , S
z
= 0,16 (mm/ràng),Tra bng 5-127/trang 115/[II]:ta chn V
b
=204 (m/phụt).
 Täúc âäü càõt tênh toạn: V
t
= V
b

× K
MV
× K
nv
× K
uv
Tra bng 5-1/trang 6/[II]: hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo cháút lỉåüng ca váût liãûu gia
cäng ,ta cọ K
MV
= (190/HB)
nv
= (190/190)
1,25
= 1,0
Tra bng 5-5/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo trảng thại bãư màût gia cäng, ta
cọ K
nv
= 0,8
Theo bng 5-6/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo váût liãûu v âäü cỉïng dủng củ
càõt,ta cọ K
uv
= 0,83
Váûy täúc âäü tênh toạn: V
t
= 204 × 1,0× 0,8× 0,83 = 135,46(m/phụt).
Säú vng quay trủc chênh theo tênh toạn:
18,575
7514,3
46,1351000
1000

=
×
×
=
×
×
=
D
V
n
t
t
π
(vng/phụt)
Chn säú vng quay theo mạy l n
m
=600 (vng/phụt)
Váûy lỉåüng chảy dao phụt l S
ph
=S
z
×
Z
×
n
m
=0,16
×
10
×

600=960 (mm/ph)
Váûy täúc âäü càõt thỉûc tãú
3,141
1000
6007514,3
1000
=
××
==
Dn
V
π
(m/ph)
Cäng sút càõt N
c
(kW) :TRA BNG 5-130/trang 118/[II] våïi S
ph
=960 mm/ph, ta chn
N
c
=4,6 (kW)
So sạnh våïi cäng sút mạy: N
m
× η = 7 × 0,75 = 5,25 (kW) > N
c
Váûy mạy 6H12 â cäng sút âãø gia cäng màût âạy.
 Thåìi gian cå bn :
Tra bng 31/trang/[ V]-thåìi gian cå bn khi phay bàòng dao phay màût âáưu âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc:
ph

S
LLL
T
21
0
++
=
.i (phụt)
Trong âọ: + i : Säú láưn gia cäng i=1
+ L: chiãưu di bãư màût gia cäng, L = 130 (mm).
+ L
1
: chiãưu di àn dao, âỉåüc xạc âënh:
( )
tDtL
−×=
1
+ (0,5 ÷3) mm
Våïi: t = 2 (mm) , D = 75 (mm)
Váûy :
( )
2752
1
−×=
L
+ (0,5 ÷ 3) = 12,5 ÷ 15,08 (mm).Chn L
1
=14 mm
+ L
2

: chiãưu di thoạt dao: L
2
= 4 (mm).
+ S
Ph
= 960 (mm/ph).
Váûy thåìi gian cå bn ca bỉåïc 1:
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 21
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
154,0
960
414130
0
=
++
=
T
(phụt).
2.3.4.2.Bỉåïc 2: Phay tinh
Tra chãú âäü càõt:
+ Chiãưu sáu càõt t: chn chiãưu sáu càõt t = 0,5 (mm).
+ Lỉåüng chảy dao S khi phay tinh: Tra bng 5-37/ chn S = 1,0(mm/vng).
+ Täúc âäü càõt V: Våïi S
z
= 0,1 (mm/ràng). Theo bng 5-127trang 115/[II] ta chn
V
b
=260 (m/phụt).
 Täúc âäü càõt tênh toạn: V
t

= V
b
× K
MV
× K
nv
× K
uv
Tra bng 5-1/trang 6/[II]: hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo cháút lỉåüng ca váût liãûu gia
cäng ,ta cọ K
MV
= (190/HB)
nv
= (190/190)
1,25
= 1,0
Tra bng 5-5/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo trảng thại bãư màût gia cäng, ta
cọ K
nv
= 0,8
Theo bng 5-6/trang 8/[II] :hãû säú hiãûu chènh phủ thüc vo váût liãûu v âäü cỉïng dủng củ
càõt,ta cọ K
uv
= 0,83
Váûy täúc âäü tênh toạn: V
t
= 260 × 1,0× 0,8× 0,83 = 172,64 (m/phụt).
Säú vng quay trủc chênh theo tênh toạn:
08,733
7514,3

64,1721000
1000
=
×
×
=
×
×
=
D
V
n
t
t
π
(vng/phụt)
Chn säú vng quay theo mạy l n
m
=753 (vng/ph)
Váûy lỉåüng chảy dao phụt l S
ph
=S
z
×Z×n=0,1×10×753=753 (mm/ph)
Váûy täúc âäü thỉûc tãú
33,177
1000
7537514.3
1000
=

××
==
Dn
V
π
(m/ph)
Cäng sút càõt N
c
(kW) :TRA BNG 5-130/trang 118/[II] våïi S
ph
=753 mm/ph, ta chn
N
c
= 3,8 kW
So sạnh våïi cäng sút mạy: N
m
× η = 10 × 0,75 = 7,5 (kW) > N
c
Váûy mạy 6H12 â cäng sút âãø gia cäng phay tinh màût âạy.
 Thåìi gian cå bn :
Tra bng 31/trang/[ V]-thåìi gian cå bn khi phay bàòng dao phay màût âáưu âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc:
ph
S
LLL
T
21
0
++
=

.i (phụt)
Trong âọ: + i : Säú láưn gia cäng i=1
+ L: chiãưu di bãư màût gia cäng, L = 130 (mm).
+ L
1
: chiãưu di àn dao, âỉåüc xạc âënh:
( )
tDtL
−×=
1
+ (0,5 ÷3) mm
Våïi: t = 0,5 (mm), D = 75 (mm)
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 22
n Mụn Hc Cụng Ngh Ch To Mỏy GVHD: Hong Vn Thnh
Vỏỷy :
( )
5,0755,0
1
ì=
L
+ (0,5 ữ 3) = 6,6 ữ 9,1 (mm).Choỹn L
1
=9 mm
+ L
2
: chióửu daỡi thoaùt dao: L
2
= 3 (mm).
+ S
Ph

= 753 (mm/ph).
Vỏỷy thồỡi gian cồ baớn cuớa bổồùc 1:
188,0
753
39130
0
=
++
=
T
(phuùt).
Ta coù baớng thọng sọỳ chóỳ õọỹ cừt nhổ sau:
Bổồùc t(mm) S
ph
(mm/ph) n(voỡng/ph) V(m/ph) N(kW) T
o
(ph)
Phay thọ 2 960 600 141,3 4,6 0,154
Phaytinh 0,5 753 753 177,33 3,8 0,188
2.4Nguyờn cụng IV: Khoan l 8, khoột l 14 v ta rụ ren M10 (4).
2.4.2. Sồ õọử õởnh vở vaỡ keỷp chỷt:
ởnh vở: Chi tióỳt õổồỹc õởnh vở 5 bỏỷc tổỷ do
SVTH: Nguyn Thanh M Trang 23
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
 Màût 1 khäúng chãú 3 báûc tỉû do bàòng 2 phiãún tç phàóng.
 2 läù khäúng chãú 3 báûc tỉû do bàòng 1 chäút trủ trạm v 1 chäút trủc ngàõn.
 Kẻp chàût: dng hai ân kẻp liãn âäüng kẻp tỉì trãn xúng nhỉ hçnh v
2.4.3.Cạc bỉåïc gia cäng:
- Bỉåïc 1: Khoan läù φ 8
- Bỉåïc 2: Khoẹt läù φ14

- Bỉåïc 3: Tarä läù M10
2.4.4. Chn mạy v chn dao:
Sau khi â xạc âënh âỉåüc phỉång phạp gia cäng v âäư gạ âàût, ta tiãún hnh chn mạy v
chn dao.
-Chn mạy: Mạy khoan nhiãưu trủc 2A135 dng âãø khoan v khoẹt cọ cäng sút N=
6(kW),hiãûu sút η= 0,8
+Säú vng quay trủc chênh:68-100-140-195-275-400-530-750-1100
+Lỉûc hỉåïng trủc cho phẹp ca cå cáúu tiãún dao Pmax=1600 KG
- Chn dao:
+ Chn mi khoan rüt g bàòng håüp kim cỉïng BK8, D=8(mm)
+ Chn mi khoẹt D= 14mm
+ Chn mi taro D= 10mm
- Chuøn âäüng càõt gt:
-Dao vỉìa chuøn âäüng quay vỉìa chuøn âäüng tënh tiãún.
- Chi tiãút gạ trãn bn mạy âỉïng n.
2.4.4.Tra chãú âäü càõt cho cạc bỉåïc ngun cäng:
2.4.4.1.Bỉåïc 1: Khoan läù φ 8 thäng sút .
- Âäü sáu càõt t=0,5.D=0,5.8= 4(mm).
- Bỉåïc tiãún dao S
o
=0,25(mm/vng). Tra bng 5-94/trang88/[II]
- Täúc âäü càõt: V=C
v
.D
q
.k
v
/T
m
.S

y
(m/ph).
Ta cọ T=25 (tra bng 5-30 /trang24/[ II])
Ta cọ:k
v
=k
mv
×k
uv
×k
lv
=1,0×0,83×0,85=0,7055
Tra bng 5-28 /trang23/[ II] ta cọ cạc thäng säú sau:
C
v
=34,2, q=0,45, y= 0,30, m=0,20
⇒V=48,97(m/vng)
Säú vng quay trong 1 phụt l:
⇒ .
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 24
1000. 1000.48,97
1948,51( / )
. 3,14.8
V
n v ph
D
π
= = =
Đồ Án Mơn Học Cơng Nghệ Chế Tạo Máy GVHD: Hồng Văn Thạnh
Chn theo mạy : n=1100(v/ph).

Lỉåüng chảy dao trãn mäüt phụt:
S
p
=0,25.1100=275(mm/ph)
Váûn täúc càõt thỉûc tãú l:
⇒ .
- Cäng sút càõt: Tra bng 5-96/trang89 /[ II] ta cọ Cäng sút càõt: N
c
=1,4(kW)
 Tênh thåìi gian cå bn:
Theo bng 28/trang59/[V]: Ta cọ:
nS
LLL
T
o
.
21
++
=
.i
Ta cọ : L
1
=
).(3,4260cot.
2
8
)25,0(cot.
2
0
mmgmmg

d
=+=÷+
ϕ
L: chiãưu dy bãư màût gia cäng=30(mm).
L
2
= (1÷3) , chn =2.
S =0,25(mm/v), i=1
Váûy ⇒
)'(13,0
1100.25,0
23,430
phutT
o
=
++
=
.
2.4.4.2Bỉåïc 2:Khoẹt läù φ 14.
-Chon mi dao âi cän cọ kêch thỉåïc: D=14, L=190, l=95, Tra bng 4-47/trang 332/
[II]
- Chiãưu sáu càõt : t=0,5(D-d)= 0,5(14-8)=6 (mm).
- Bỉåïc tiãún dao S
o
=0,7(mm/vng),tra bng 5-26/trang 22/[II]
-Täúc âäü càõt :V=C
v
D
q
.k

v
/T
m.
t
x
.S
y
(m/ph).
Ta cọ:k
v
=k
mv
.k
uv
.k
lv
=1,0×0,83×0,85=0,7055
Tra bng 5-29/trang23/[II],ta cọ:
C
v
=105; q=0,4; x=0,15; y=0,45; m=0,4;
Tra bng 5-30/trang24/[II],ta cọ T=30
⇒V=49,01 (m/ph)
Säú vng quay trong mäüt phụt l

88,1114
14.14,3
01,49.1000
.
.1000

===
D
V
n
π
Chn theo mạy : n=1100(v/ph).
Lỉåüng chảy dao trãn mäüt phụt:
S
p
=0,7.1100=770(mm/ph)
Váûn täúc càõt thỉûc tãú l:
SVTH: Nguyễn Thanh Mỹ Trang 25
( )
. . 3,14.1100.8
27,65 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
π
= = =

×