TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ
NGUYỄN THI NGUYỆT
BỨC XẠ HẠT NHÂN
VÀ MỘT VÀI ỨNG DỤNG
Chuyên ngành: Vật lí lí thuyết
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
Th.S NGUYỄN MINH VƢƠNG
HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN
Sau mt thi gian thc hin, bn khóa lun: “Bức xạ hạt nhân và một
vài ứng dụng” c hoàn thành.
Tôi xin bày t lòng bin ThS. Nguyễn Minh Vương,
thn tình trc ting dn, ch bo tôi trong sut quá trình thc hin
khóa lun này.
Tôi xin trân trng cy, cô giáo trong khoa Vng
ng dy ch dn tôi trong quá trình hc tp tng.
i li c,
tu kin thun li cho tôi trong thi gian hc tp và thc hi tài.
u c gng trong quá trình thc hin, song khóa lun khó
tránh khi nhng thiu sót. Tôi rt mong nhc s góp ý, ch bo ca các
thy, cô, bn bè và nhi quan tâm.
Tôi xin trân trng c
ĐHSP Hà Nội 2, ngày 15 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Nguyễn Thị Nguyệt
LỜI CAM ĐOAN
m bo tính trung thc ca khóa lu
Khóa lun: “Bức xạ hạt nhân và một vài ứng dụng” là công trình
nghiên cu c c thc hi i s ng dn ca ThS.
Nguyễn Minh Vương. Các kt qu trình bày trong khóa lun là trung thc và
c công b trong b
ng mi s cho vic thc hin khóa luc c
và các thông tin trích dn trong khóa luc ch rõ ngun gc.
ĐHSP Hà Nội 2, ngày 15 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Nguyễn Thị Nguyệt
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số
bảng
Tên bảng
Trang
2.1
Các thông s i vi mt s cht làm chm
26
3.1
Các ng dng ch yu bng bc x và các di liu tng
28
3.2
Ling do chiu x y hc
30
3.3
Mt s ng v phóng x s dng trong y t
33
3.4
Mt s ng v phóng x s dng trong công nghip
37
3.5
Mt s ng dng s lý bng bc x
40
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
Số
hình
Tên hình
Trang
2.1
Quá trình truyng ca ht alpha
10
2.2
Quãng chy ca ht beta
11
2.3
ion hóa riêng ca ht beta
13
2.4
S ph thuc quãng chy ca hi
vi mt s cht thông dng
16
2.5
S ph thuc quãng chy ca ht beta b
dày m ng
17
2.6a
Hiu n
20
2.6b
Tit din hiu n ph thung
gamma
20
2.7a
Hiu ng compton
21
2.7b
tán x gamma lên electron t do
21
2.8
Hiu ng sinh cp electron positron
23
MỤC LỤC
Trang
LI C
L
M U 1
NI DUNG 3
U CHUNG V BC X HT NHÂN 3
VÀ CÁC LOI BC X HT NHÂN 3
1.1. Bc x ht nhân là gì? 3
1.2. Các loi bc x ht nhân 4
1.2.1. Bc x alpha () 4
1.2.2. Bc x 5
1.2.3. Bc x 6
1.2.4. Bc x neutron 7
1.2.5. Bc x tia X 8
T VT LÝ CA CÁC TIA BC X 9
a ht anpha vi vt cht 9
2.1.1. Quá trình truyng ca ht alpha 9
2.1.2. Quãng chy ca ht alpha trong vt cht 11
a ht beta vi vt cht 12
2.2.1. S ion hóa (Ionization) 12
ion hóa riêng (Specific ionzation) 13
2.2.3. H s truyng tuyn tính (LET) 14
2.2.4. Bc x hãm (Brensstrahlung) 15
2.2.5. Quãng chy ca ht beta trong vt cht 15
a tia X và tia gamma vi vt cht 18
2.3.1. S suy gim bc x ng 18
a tia X và tia gamma vi vt cht 19
2.3.2.1. Hiu n 19
2.3.2.2. Hiu ng Compton 21
2.3.2.3. Hiu ng sinh cp electron - positron 22
ng tác ca neutron vi vt cht 23
2.4.1. S suy git cht 23
2.4.2. S làm chm neutron do tán x àn hi 24
2.4.2.1. Tham s va chm
25
2.4.2.2. S va chm S 26
2.4.2.3. Hp th neutron 27
NG DNG CA CÁC NGUN BC X 28
3.1. Các ng dng ca ngun bc x trong y t 28
3.1.1. X chu 29
3.1.2. X tr bng chùm tia 31
3.1.3. X tr bng ngun áp sát 32
c cht phóng x chu tr bnh 32
3.2. Các ng dng ca ngun bc x trong công nghip 33
3.2.1. X hình công nghip 33
dày sn phm 34
vt cht và n dung dch 35
c 35
n neutron 36
3.3. Các ng dng khác ca ngun bc x 37
3.3.1. ng da cht 37
3.3.2. ng dng trong nông nghip 38
3.3.3. ng dng trong ngành hi quan 38
3.3.4. ng dng trong bo qun, kh trùng và bin tính vt liu 39
KT LUN 41
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
t cht phóng x là mt b phn không th tách ri trái
t ca chúng ta, nó tn tt. Các cht phóng x tn ti trong t
nhiên, có trên mt, có trong không khí và thc phm. C ca
chúng ta bao gu cha các nguyên t phóng x có
trong t nhiên t t. Bc x mà chúng ta
nhc t c g hay bc x .
chiu bi các bc x nhân to.
n bc x h c s dng
ngày nay rng nhi là v i vi mi bài toán cn
phi chn mp nht. Mun vy nhà thc nghim phi
có s hiu bit v tính cht vt lí cng cn ghi nhn v ngun gc
ca bc x ht nhân và tính cht chung ca chúng.
Vic ghi nhn v bc x hc thit k tt c các h
ht n ng, bung bo v che chn bc xng
v thuc ma bc x ht nhân vi vt
cht, c a các h ht nhân hi c
nguyên tc hong cbc x ht nhân, các hing hp th
trong quá trình ghi nhn bc x ht nhân và các v v an toàn bc x cn
phi nm v ng nht ca bc x ht nhân vi vt
cht.
n bc x nói chung và bc x ht nhân nói riêng mi
n tác hi ca nó. Tác hi ca bc x hc th
hin rõ rt qua hu qu hai qu bom nguyên t mà M th xung Nht Bn
trong chin tranh th gii th II. Và gt là thm hn
h
Tuy nhiên, phc v cuc sng nhm kéo dài và nâng cao
2
chng cuc s a mi ngành khoa hc chân chính.
Bc x ht nhân khi s dng vi mi hoc trong nhng s c
không kim soát thì nó có tác hi vô cùng to l dng vi mc
i thin, nâng cao chng và giúp ích cuc sng thì bc x ht nhân
có nhiu ng dng quan trng.
Vì vn hành nghiên cu tài: Bức xạ hạt nhân và
một vài ứng dụng.
2. Mục đích nghiên cứu
tài v bc x ht nhân cho vic nghiên cu
các ng dng ca bc x ht nhân làm tài liu phc v hc tp.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ng nghiên cu: Bc x ht nhân.
-Phm vi nghiên cu: Tính cht và ng dng ca các loi bc x ht
nhân.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
thc hin mnhim v nghiên cu nhng
v sau:
- Các loi bc x ht nhân và tính chn ca chúng.
- a bc x ht nhân vi vt cht.
- Mt s ng dng ca bc x ht nhân.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u tài liu, phân tích tng h
pháp trong ngành vt lý lý thuyt.
6. Cấu trúc khóa luận
Ngoài phn m u và kt lun khóa lun g
C 1: Tìm hiu chung v bc x ht nhân và các loi bc x ht nhân.
C 2: Tính cht vt lý ca các tia bc x.
C 3: ng dng ca các ngun bc x.
3
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. TÌM HIỂU CHUNG VỀ BỨC XẠ HẠT NHÂN
VÀ CÁC LOẠI BỨC XẠ HẠT NHÂN
1.1. Bức xạ hạt nhân là gì?
Mi vc cu to t nguyên t. Khng nguyên t tp trung
phn ht nhân nguyên t ln ca nó ch bng mt phn t ca nguyên
t. Xung quanh ht nhân hng trng, ngoi tr nhng phn t
rt nh n tích âm quay xung quanh hc gi là electron.
Các electron quynh tính cht hóa hc ca mt cht nhnh. Nó không
liên quan gì vi ho phóng x. Ho phóng x ch ph thuc vào cu
trúc ht nhân.
Mt nguyên t nh bi s ng proton trong ht nhân. Hydro
có 1 proton, Heli có 2 proton, Liti có 3 proton, Berili có 4 proton, Bo có 5
proton, Cacbon có 6 proton. S ng proton nhit nhân nng
proton và c
xem là nhng nguyên t siêu Urani.
S nh ht nhân có mang tính phóng x hay
các ht nhân nh, s u ht mi
ng hu phi l ng proton mt ít. các ht nhân nh
t vi nhau bi lc hút rt mnh ca ht nhân mà
không phn t ng hy, ht nhân s tn
ti bn vng. Tuy nhiên mi vic s kháu s t khi
mc cân bng hp này, thì ht nhân s
n là s không liên kc vi nhau. Sm hay mui
x ph Ht nhân khác nhau thì vic gi
i dn t và các dòng phân
tng c gi là bc x.
4
1.2. Các loại bức xạ hạt nhân
Các ngun phóng x (bao gm các ngun phóng x và các thit b bc
x) phát ra các ht bc x t alpha, beta, gamma và neutron.
1.2.1. Bức xạ alpha ()
Các ht là ht nhân ca nguyên t heli (
4
He) do các cht phóng x
phát ra. Bc x c phát ra bi các nguyên t ca các nguyên t n
Uran, Radi, Radon và Plutoni.
Thí d Radi bin thành Radon và phát ra các ht :
Ra
226
88
Rn
222
86
+
He
4
2
Các ht c phát ra t mt s cht phóng x nhân to. Nhng
cht này nm gia hoc cui bng tun hoàn các nguyên t (Gd, Tb, Pu,
ng ca ht c phát ra bi các ht nhân phóng x khác
nhau nm trong vùng t n 9 ng v phóng x khác nhau có th
phát ra mt hoc mt s nhóm ht
ng ca mt nhóm ht thì ph thuc vào trng thái
ng ca ht nhân phát bc x và ht nhân là sn phm phân rã. Theo
t c gi là các ht quãng chy ngn hoc
quãng chy dài so vi các hc to thành khi chuyn t trn
ca ht nhân m v trn ca ht nhân con. Chng hn, ht xut
hin trong kt qu phân rã t trng thái kích thích ca ht nhân m v trng
n ca ht nhân con s ng lt y gi
là ht quãng chy dài. Các ht quãng chy ngc gi là nhng ht
xut hin trong chuyn di t trn ca ht nhân m v trng thái
kích thích ca ht nhân con.
c các ht trong máy gia tc. Máy gia tc thun
ti thu ht là xyt nhân nguyên t heli có th
5
c truyng vài chc triu electron vôn. Vi máy gia tc fazotron
i ta có th c các chùm ht .
Trong không gian bc x không truyc xa và b cn li toàn
b bi mt t giy hoc bi lp màng ngoài da. Tuy nhiên, nu mt cht phát
tia nó s ng ra các t bào xung quanh.
Ví d trong phi, nó có th to ra liu chiu trong i vi các mô nhy cm,
mà các mô này thì không có lp bo v bên ngoài gi
1.2.2. Bức xạ beta (β)
Bao gm các electron có kh ng gn
2000
1
kh ng ca mt
proton hay neutron, nh t nhiu so vi ht và nó có th xuyên sâu
c phát ra t mt s vt liu phóng x -14,
Photpho-32, Stronti-90.
P
32
15
e
0
1
+
S
32
16
Các electron phát ra trong phân rã ca các ht nhân phóng x c gi
là các ht
-
(
e
0
1
). Khác vi ph n ca các ht , ph
ng ca các h
-
là ph liên tng ci t 0
n mt giá tr gii hn E
gh
ng ng v phóng x. Thí
d ng c i ph
-
ca
32
P bng 1,7 MeV, ca
14
C bng 0,155
n nh nhc bit ngày nay ng ca
các h
-
do triti phát ra.(
3
H, E
gh
= 18 keV).
Các pozitron do các cht phóng x c gi là các ht
+
(
e
0
1
)
,
ph
+
i t n mt giá tr c
cho m ng v. ng các h
+
ng v
neutron so vng v bn ca nguyên t này phát ra.
n t phát sinh ra t ht nhân nguyên t, có kèm theo hing ht nhân
) bin thành hn (proton) hoc li.
6
b cn li bi tm kim loi, kính hay qun áo ng
và nó có th c lp ngoài ca da. Nó có th làm tp
da bo v. Trong v tai nn nhà n hm 1986,
i lính cu ha. Nu các bc x
nó có th chiu x
1.2.3. Bức xạ gamma (γ)
Bc x n t.
Mi ng tác phân rã phóng x phát ra hu dn ti s hình
thành mt ht nhân là sn phm phân rã. ng ht nhân mc hình
thành trng thái kích thích. Thi gian tn ti ca ht nhân trng thái kích
thích có th rt khác nhau. Nó có th có giá tr o b ngày, gi, phút
và nhng phn rt nh ca giây. Trong nhing hp, ht nhân sn phm
phân rã b kích thích chuyn v trn ht cách tc thi
ng tác phân rã (sau 10
-13
n 10
-8
s) kèm theo s gii
Chuyn di t trng xy ra theo kiu nhy
bc qua các trng thái kích thích trung gian vng nh n
di v trng th xy ra hoc bng cách phát bc
x n t (các tc bng cách phát ra các electron bin hoán trong.
ng kích thích ca các hc trong phân rã phóng
x cng v khác nhau, có th có giá tr t mn mt vài
MeVng kích thích cao thì chuyn di ca ht nhân v trng thái
ng xy ra qua mt s i ln nhng trng thái trung gian.
u này dn ti xut hin trong ph mt s ln ng t
t s ng các vch electron bin hoán
trong.
c to ra do s phân rã ca cht phóng x, chng h
Cobalt-60 và Xedi-137.
7
c khong cách l xuyên
mnht ch cu gim.
Trong quá trình xuyên vào vt chm vi các nguyên t. Các va
ch vi t bào c s làm tn hi cho da và các mô bên trong.
Các vt lim chn lý i vi tia gamma.
1.2.4. Bức xạ neutron
Neutron là ht trung hòa v n và có khng lng
proton mt chút khi dùng
ht bc to thành trong phn ng:
9
Be +
12
C + n
Ngày nay, phn c s d thu neutron (các
ngun: Ra + Be; Po + Be)
thu các chùm ht neutron t do bng nhng phn ng ht
nhân khác. Ví d c to thành trong các
phn ng: D (d,n)
3
He hoc T (d,n)
4
He.
c trong phn ng T (d,n)
4
He = 18 MeV, D
(d,n)
3
He = 4 MeV.
Nhng ngun neutron khác ngày nay là các lò phn ng ht nhân, trong
c to thành t quá trình phân chia ht nhân Uranium hoc
Plutonium.
Neutron có mt trong mng không ln trong thành phn ca các
ht th cc tca bc x
p vi khí quyn.
Thc nghing minh rng neutron có tính phóng x
rã vi chu kì bán rã T
1/2
ng gii hn ca ph ng
E
gh
= 782 keV.
Bn thân neutron không phi bc x u va chm vi
các ht nhân khác, nó có th kích hot các ht nhân hoc gây ra tia gamma
8
hay các hn tích th cp gián tip gây ra bc x ion hóa. Neutron có sc
xuyên m có th b n li bng bê tông
dày, bc hoc tm chn Paraphin. Bc x neutron ch tn ti trong lò
phn ng ht nhân và các nhiên liu ht nhân.
1.2.5. Bức xạ tia X
Tia X có nh c x c phát
ra bi ht nhân nguyên ti to ra trong mt ng tia X
mà bn thân nó không có tính phóng x. Tia X bao gm mt hn hp ca các
có mt giá tr c nh (hoc
t phóng x.
9
CHƢƠNG 2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CÁC TIA BỨC XẠ
Các bc x kho sát bao gm các hác tia
gamma và tia X. Trong quá a bc x vi vt ch
ng ca tia bc x c truyn cho các electron qu o hoc cho ht nhân
nguyên t tùy thuc vào long ca bc x n cht ca
ng hp th. Các hiu ng chung khi a bc x vi vt cht
là kích thích và ion hóa nguyên t cng hp th.
2.1. Tƣơng tác của hạt anpha với vật chất
2.1.1. Quá trình truyền năng lƣợng của hạt alpha
Các ht vn tích gn và khng gn bng
7300 ln khng ca electron (M
= 7300 m
e
t cht gây ra
s ion hóa rt mnh các nguyên t ca vt cht này. Chúng mng
do ion hóa và kích thích nguyên t cng hp thn
không khí ca t bào xp, ht mt mng trung bình 35 eV
cho mt cp ion. Do ht n tích lhai ln và khi ng rt
10
ln, dn ti vn tc ci thp ion hóa riêng ca nó rt cao,
vào khong hàng nghìn cp ion trong không khí (hình 2.1).
4000
8000
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Năng lượng của hạt alpha, MeV
Số cặp ion /mm không khí
Hình 2.1. Quá trình truyền năng lƣợng của hạt alpha
T mng tuyn tính ca tt c các hn n
ht , tuân theo công thc:
dx
dE
=
62
4942
10.6,1.
)10.3(4
Mv
NZqz
-
2
2
2
22
1ln
2
ln
c
v
c
v
I
Mv
MeV/cm (2.1).
Trong z là s nguyên t ca ht gây ion hóa, z = 2 i vi ht
q = 1,6.10
-19
n tích ca electron.
Zq n tích ca ht gây ion hóa.
M là kha ht gây ion hóa.
M = 6,6.10
-24
i vi ht .
v là vn tc ca ht gây ion hóa.
11
N là s nguyên t cht hp th trong 1 cm
3
.
Z là s nguyên t ca cht hp th.
NZ là s electron ca cht hp th trong 1 cm
3
.
c = 3.10
10
cm/s , là vn tc ánh sáng.
I = 8,6.10
-5
i vi không khí và I = 1,36.10
-5
Z (MeV)
i vi các cht hp th ng ion hóa và kích thích ca nguyên
t cht hp th.
2.1.2. Quãng chạy của hạt alpha trong vật chất
Ht có kh p nht trong s các bc x ion hóa.
Trong không khí, ngay c ht ng cao nht do các ngun phóng
x phát ra c mt vài centimet, còn trong mô sinh hc quãng
chy cc c quãng chy ca
ht , là quãng chy trung bình và quãng chy ngoi suyc minh ha trên
hình 2.2.
1
Độ dày hấp thụ, cm không khí
1
2
3
4
0
0,5
Quãng chạy
ngoại suy
Tốc độ đếm tương đối
Quãng chạy
trung bình
Hình 2.2. Quãng chạy của hạt alpha
12
Trên hình 2.2 ng cong hp th ca ht có dng phng vì nó là ht
ng. cui quãng chy, s m các ht gim nhanh khi t
dày cht hp th. Quãng chc mt na ching hp
th còn quãng chy ngoi suy nh khi ngong hp th n
giá tr 0
2.2. Tƣơng tác của hạt beta với vật chất
2.2.1. Sự ion hóa (Ionization)
Do h a nó vi vt cht là
n vi các electron qu o làm kích thích và ion hóa các
nguyên t ng. ng hp nguyên t ng b ion hóa, ht
t mt phng E
t
bt mt electron qu o.
E
k
ca electron b bn ra liên h vi th ion hóa ca nguyên t E
mng E
t
sau:
E
k
= E
t
E. (2.2)
nh theo công thc:
E = Rh
1
1
= -Rh. (2.3)
Trong nhing hp electron b l có th
ion hóa nguyên t tip theo cp (delta electron).
13
Do hch mt mt phng E
t
ion hóa nguyên t, nên
da mình, nó có th gây ra thêm mt s ln cp ion.
sinh mt c ng g n 3 ln
ng ion hóa. Bi vì, ngoài quá trình ion hóa, hmng
do kích thích nguyên t.
Do hng bng khng electron qu o nên va chm
gia chúng làm h ng lch kh u.
chuyng cong khúc khuu sau nhiu ln va chm trong môi
ng hp th và cui cùng s dng li khi mt hng.
2.2.2. Độ ion hóa riêng (Specific ionzation)
ion hóa riêng là s cc to ra khi hc
mt centimet ng hp th i vi ht
ng thp, gim dn khi ng ht cc tiu
ng khong 1 MeV, rm (hình 2.3).
Độ ion hóa riêng,
Số cặp ion/cm không khí
Năng lượng hạt beta, MeV
0,5
5
10
0,05
0,01
0,1
1
100
50
0
1000
500
Hình 2.3. Độ ion hóa riêng của hạt beta
14
nh qua t mng tuyn tính
ca hdo ion hóa và kích thích, mt s thông s quan tr thit
k thit b u bc x và tính toán hiu ng sinh hc ca bc x. T
mng tuyn tính ca hc:
2
22
2
2
62
4
94
1
ln
10.6,1
10.32
I
EE
E
NZq
dx
dE
km
m
. MeV/cm (2.4)
q = 1,6.10
-19
C, n tích ca electron.
N là s nguyên t cht hp th trong 1 cm
3
.
Z là s nguyên t cht hp
NZ = 3,88.10
20
e
/cm
3
, là s electron ca 1 cm
3
không khí
nhi 0
0
C và áp sut 76 cm thy ngân.
E
m
= 0,51 MeV a electron.
E
k
a ht beta.
= v/c, v là vn tc ca ht beta còn c = 3.10
10
cm/s.
I = 8.6.10
-5
i vi không khí và I = 1,36.10
-5
Z (MeV)
i vi các cht hp th ng ion hóa và kích thích ca nguyên
t cht hp th.
Nu bing w mng trung bình sinh cp
ion hóa riêng s c tính theo công thc sau:
s =
)./(
)/(/
iceVw
cmeVdxdE
, (2.5)
tc.i là cp ion.
2.2.3. Hệ số truyền năng lƣợng tuyến tính (LET)
mng do ion hóa.
ng hp thng s dng t hp th
ng tuyn tính cng khi hnh tc
hp th ng nói trên là h s truyng tuyn tính.
15
H s truyng tuyn tính LET (c
c sau:
dl
dE
LET
l
, (2.6)
dE
l
ng trung bình mà hng hp th
ng dài dl. i vi LET là
keV/
m.
2.2.4. Bức xạ hãm (Brensstrahlung)
Khi hn gn ht nhân, lc hút Comlomb mi
t ngu và mi dng bc x n t, gi
là bc x hãm, hay Brenng bc x hãm phân b liên tc
t n giá tr ci ba hKhó tính toán dng ca
ng phân b các bc x hãm ng s dng
t thc nghim.
nguy him ca bc x ng dùng
công thc g
f = 3,5.10
-4
ZE
x
. (2.7)
f là phng tia beta chuyn thành photon,
Z là s nguyên t ca cht hp th,
E
max
ng ci ca ht beta.
Công thc (2.7) cho thy kh bc x hãm t l thun vi s
nguyên t cht hp tht liu dùng che chc
làm t các vt liu nh. Nhôm vi Z = 13 là vt liu che chn tia beta nng
nhc s dng.
2.2.5. Quãng chạy của hạt beta trong vật chất
Do hng da mình nên nó ch
c mng hu hny, nu cho mn
vt cht, chùm tia này b dng li sau mt kho. Khong
16
i là quãng chy (range) ca hy ca h
thung vt cht cng hp th. Bit
c quãng chy ca hc có th dày
ca vt che chn làm t vt liu cho c. Mng dùng khi
tính toán thit k che chn dày hp th mt na (absorber half
thickness), t dày ca cht hp th làm gim s hu còn li
1/2 n hp thc thc nghim cho th dày hp th
mt na vào khong 1/8 quãng chy. Hình 2.4 trình bày s ph thuc quãng
chy ci ca các hng ci vi mt s cht hp
th thông dng. Hình 2.4 cho thy rng quãng chy ca hng
c gi cht hp th.
Không khí
Nước
Plastic
Nhôm
4
0,01
0,1
1
10
100
1000
0,1
0,2
0,3
0,5
1
2
3
Năng lượng hạt beta, MeV
Quãng chạy cực đại của hạt beta, cm
Hình 2.4. Sự phụ thuộc quãng chạy của hạt beta vào năng lƣợng đối với
một số chất thông dụng
17
Ngoài b dày tuyn tính d (linear i ta
còn dùng b dày m d
m
(density thickness) tính theo m di
v g/cm
2
c xác
d
m
(g/cm
2
) =
(g/cm
3
)d (cm) , (2.8)
là m khi ca cht hp th tính theo g/cm
3
.
Vic s dng b dày m làm d dàng cho vic tính toán vì khi
dày không ph thuc vào vt liu c th.
Năng lượng, MeV
0,1
1
10
100
1000
10000
10
1
0,1
0,01
Quãng chạy, mg/cm
2
Hình 2.5. Sự phụ thuộc quãng chạy của hạt beta tính theo đơn vị bề dày
mật độ vào năng lƣợng
Hình 2.5 trình bày ng cong miêu t s ph thuc quãng chy ca
h b dày m ng cng cong này
ng cong trên hình 2.4 khi tính quãng ch
b dày m.
18
ng cong quãng chc biu din
bng công th:
i vi ming beta 0,01
E
2,5 MeV
R = 412.E
1,265-0,0954lnE
. (2.9)
i vi min quãng chy R < 1200
lnE = 6,63 3,2376.(10,2146 lnR)
2
1
. (2.10)
i vi ming beta E > 2,5 MeV và min quãng chy R >
1200
R = 530E 106. (2.11)
y, tính theo mg/cm
2
.
ng ci c MeV.
2.3. Tƣơng tác của tia X và tia gamma với vật chất
2.3.1. Sự suy giảm bức xạ gamma khi đi qua môi trƣờng
n chn t
ng cao. Do s a các tia này vi vt cht có tính cht chung nên
n ta gci vt cht.
S suy gim bc x ng khác vi s suy gim ca
các bc x c xa t ht nên chúng có quãng chy
hu hn trong vt ch b hp th hoàn toàn, trong khi
c x b suy gim v dày vt cht mà
không b hp th hoàn toàn.
Ta xét mt chùm tia h u I
0
. S thay
t lp mng vt liu dx bng:
dI = -
Idx , (2.12)
t
là h s suy gim tuyn tính (linear attenuation i
ng này có th dày)
-1
ng tính theo cm
-1
. T (2.12) có th
vi