Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu kỹ thuật sơ mi nam cổ 2 ve, tay ngắn, lai có xẻ tà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.43 KB, 4 trang )


Yêu cầu kỹ thuật
áo Sơ mi smk
FILE NO.: SMK - S051778 Style NO:C33226
REF NO : SMK 223/05
Buyer: induyco
HĐ : 14 / GARCO - SMK / 2005/M
Giặt mềm(giặt mạnh)
Ngày 06 tháng 02 năm 2006
Ngời soạn thảo Phòng Kỹ thuật
Khuất quang Huy


Nơi gửi số bản Ký Nhận ngày nhận
Cắt:
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kế hoạch:
PX thêu in giặt:
1/Mô tả hình dáng:
áo sơ mi nam cộc tay. Cổ 2ve. Có 1 túi ngực cơi chữ V đáy nhọn. Gấu bằng có xẻ tà.
6 cúc nẹp + 1 cúc ve cổ.
2/Định mức nguyên phụ liệu :
Tên nguyên phụ liệu
ĐM(ch)
Tên nguyên phụ liệu
ĐM(ch )
Vải: Kẻ dọc màu 100% Coton
Thẻ cài
((


FALDONRECTO
))
1
Dựng có nhựa ISA 1010S cho: bản cổ. (thiên 45
0
). Kẹp kim loại 1
Chỉ may 85m Kẹp nhựa 1
Chỉ may nhãn 0.5 m Khoanh cổ giấy 1
Chỉ thùa =5m Chỉ đính = 2.5m Túi PE
Cúc 18L cho: nẹp, dự trữ 8 Giấy đặc biệt 1
BM 09.01.02/Sbh1
Sửa đổi yckt
* Danh mục sửa đổi:




* Lí do sửa đổi:




Ng ời sửa đổi Phòng KT
Nhãn chính 1 Ghim đầu bạc 8
Nhãn sử dụng 1 Bìa lng 1
Nhãn cỡ 1 Đề can giá cho hộp con 1
Nhãn treo có đề can giá + dây treo 1bộ
3/ Những điểm đặc biệt cần chú ý :
* Khuyết thùa nổi bờ, mũi chỉ dầy, không để dẹt chân khuyết (123 mũi/khuyết hoặc K/C chân khuyết 0.3mm).
* Không để máy ép thân tiếp xúc trực tiếp lên nhãn chính làm biến mầu nhãn. Lá lót bản cổ, chân cầu vai,

vai con +gấu không đợc bùng nhăn.
*Yêu cầu về giặt: Hàng mang đi giặt để phải áo. giặt thử 50áo kiểm tra đảm bảo YCKT mới đợc giặt hàng
loạt.
* Đính cúc sau giặt.
4/yêu cầu kỹ thuật
* Yêu cầu về kẻ: Tâm nẹp cúc trùng tâm nẹp khuyết, túi trùng kẻ thân, kẻ trên 1áo xuôi theo cùng 1chiều
* Tất cả các đờng may trong sản phẩm có 8mũi chỉ / 1cm. Chỉ may nhãn: chỉ trên đồng màu nhãn, chỉ dới đồng
màu vải.
* Cúc đính //. Nhặt sạch đầu chỉ sau khi thùa, đính.
* Thông số ép: T= 160
0
C, P= 65bar, t = 15s . ép thử kiểm tra mầu + lực kéo trớc khi ép hàng loạt. Lực kéo tối
thiểu = 1.3 kg.

Nhãn sử dụng: Ghim 0.1cm vào mép d ới,
mặt trái nẹp cúc,lại mũi 3lần chỉ trùng khít
tại 2 đầu đ ờng ghim nhãn, mặt in h ớng dẫn
sử dụng ở d ới, chữ đọc từ gấu lên.
7.5cm
* Túi: 2 túi
Cơi túi : sửa phần đ ờng may dán túi phía
miệng túi ( dài 3 cm ) còn 0.4 cm, chặn
miệng túi sạch xơ bên trong.
14.5cm
13cm
0.6 cm
5cm
Dán túi
0.1 cm
0.8cm

Mí chân
cơi 0.1cm
3cm
1cm
Cổ + ve: Quay lộn bản cổ, diễu 0.6 cm, may lộn ve cùng với đ ờng tra cổ. Tra cổ kiểu ve cặp cổ đến đ ờng chắp vai
con, bấm. Tra cổ lót với họng cổ thân sau, bấm chân cổ lần, gập mép may mí chân cổ lần cắn đều chân cổ lót
0.1cm.
Nẹp phải + nẹp trái: may viền kín cạnh trong nẹp 0.6 cm(may bằng cữ). Đầu nẹp gập mép vào trong may kê
mí 0.1 cm trùng đ ờng diễu vai con dài hết rộng đầu nẹp. Rộng nẹp tại gấu = 5.8 cm.
Nhãn cỡ: gập đôi cài
vào đ ờng mí cổ, mặt in
cỡ ở trên
Nhãn chính: may kê
mí 4 cạnh cân đối lên
giữa cầu vai lót
Tâm khuyết cách
mép nẹp 1.75 cm.
7.2 cm
0.6cm
2cm
3cm
7cm
0.1cm
3cm
lại mũi cách
vai con 1,5cm.
Đầu khuyết cách
mép nẹp 1.2cm.
Khuyết cách cạnh
trên ve 1cm.

5cm
S ờn + bụng tay: cuốn ống 2 kim 0.1cm 0.58cm,
thân trớc cuốn thân sau, ngã t nách trùng khít .
Thân sau: Cầu vai rời, xếp 2 ly cạnh
theo bấm
Cầu vai: chân cầu vai may kê mí 0.1cm
bằng cữ, không cắn lót.
Tay áo: tra tay + vơ bằng máy 2 kim. Đè vòng nách 1cm.
Tra tay trùng bấm.
Gấu áo: Gập vào mặt trái 1cm x 1.5 cm,
may mí theo cữ.
Xẻ sờn: may theo bấm. chặn xẻ
cuối cách gấu TP =5cm
Cửa tay: Gập vào mặt trái may
beo 0.6cm bằng cữ, May cửa
tay tr ớc khi may s ờn. Vơ gọn
đầu chỉ, chặn cửa tay chữ "U"
trùng đ ờng cuốn s ờn, dài hết
rộng cửa tay, đoạn quay ngang
cách mép cửa tay 0.15 cm.
Cúc dự trữ: Nằm ở mặt trái nẹp cúc,
tâm cúc cách gấu TP = 7.5cm, cúc đính
không thấm lần
2lần x3.5cm
1x 1.5cm
18L
18L
10cm
Vai con: Kê mí
0.1cm bằng cữ cắn

đều lót.
8.75cm
10cm
5cm
9cm
Là gấp : gấp áo theo H.G.S. 1.
Chuyên gia sẽ h ớng dẫn cụ thể
tr ớc khi gấp hàng loạt.
- Tay phải áo gấp ra ngoài cách mép 3cm.
- Cổ áo gấp tròn, không cài cúc cổ
Sờn áo vuốt phẳng
- Giấy đặc biệt: tiếp giáp với thân áo.
- Có 8 ghim: 1ghim cổ, (cài từ dới lên)
2ghim sờn, 2 ghim vai con. 2 ghim đuôi áo
1ghim giao vai giữ 2thân áo dấu ở phía trong không cắm xuống bìa lng.
- 1 kẹp kim loại: cho tay áo lộ kẹp ra ngoài (cạnh ngắn quay ra ngoài)
- 1kẹp nhựa: kẹp giao vai
- Nhãn treo +Thẻ cài
((
FALDONRECTO
))
:: dùng dây treo lồng qua khuyết thứ nhất trên nẹp ( không kể cúc cổ) sau đó cài
đầu chốt bằng kim loại qua lỗ dây treo. Mặt có chữ dustin ngửa lên trên , chốt kim loại nằm ở mặt sau nhãn. .
-Thẻ cài
((
FALDONRECTO
))
: cài vào cúc thứ 1 trên nẹp (không kể cúc cổ), mặt in chữ
((
FALDONRECTO

))
quay ra ngoài
- Nhãn treo ở dới , thẻ cài ở trên.

Yêu cầu : Gấp 4 áo để đo hộp.
Bảng thông số thành phẩm trớc giặt ( cm )
co dọc =2% co ngang = 2%
Vị trí đo - Cỡ 2 3 4 5 6
Vòng cổ từ tâm cúc đến tâm khuyết 37.7 39.7 41.7 43.7 45.7
Vai con 17.9 18.4 18.9 19.4 19.9
1/2 vòng ngực đo ngang gầm nách 59 62 65 68 72
1/2 vòng eo 54.5 57.5 61.7 65.9 71.7
Dài thân trớc từ đỉnh vai con 71 72.5 74 75.5 77
Dài tay cộc 25.4 26 26.6 27.2 27.8
Túi cách đầu vai 21.4 21.4 21.9 21.9 22.4
Dài túi 14.8 14.8 14.8 14.8 14.8
Rộng túi 13.3 13.3 13.3 13.3 13.3
Bảng thông số thành phẩm sau giặt ( cm )
Ngoài ra làm theo phụ lục 02
* Xẻ s ờn:
Thân tr ớc
Thân sau
Mặt trái xẻ
May xẻ tr ớc khi may gấu.
Thân
tr ớc
Thân sau
Viền kín mí trái xẻ
0.6 cm, trùng đ ờng
cuốn s ờn

Chặn xẻ s ờn:Nối chỉ trùng khít
với đ ờng cuốn s ờn, may chặn xẻ
cuối cách gấu TP =5cm.
- Xẻ thứ 2 cách xẻ cuối = 2cm.
Đ ờng chặn nằm trong độ rộng đ
ờng cuốn s ờn.
Mặt phải xẻ
5 cm
2cm
Tâm cúc cách mép
nẹp 1.75
cm
23 2cm
34cm
Thẻ FALDONRECTO
3cm
11cm
nhãn treo
kẹp tay
lộ ra ngoài
Ghim ve cổ không lộ ghim ra
ngoài,ghim chéo theo đ ờng gập ve,
đầu ghim quay về phía họng cổ
Vị trí đo - Cỡ 2 3 4 5 6
Vòng cổ từ tâm cúc đến tâm khuyết 37 39 41 43 45
Vai con 17.5 18 18.5 19 19.5
1/2 vòng ngực đo ngang gầm nách 57.5 60.5 63.5 66.5 70.5
1/2 vòng eo 53.3 56.3 60.5 64.7 70.5
Dài thân trớc từ đỉnh vai con 69.5 71 72.5 74 75.5
Dài tay cộc 24.9 25.5 26.1 26.7 27.3

Túi cách tâm nẹp 6 6 6 6.5 6.5
Túi cách đầu vai 21 21 21.5 21.5 22

×