Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu kỹ thuật Áo sơ mi nam dài tay, cổ xương cá tháo rời, chân cổ có dây dệt trang trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.79 KB, 5 trang )

.

Yêu cầu kỹ thuật
áo Sơ mi smk
h7176

Art no: pt3s08ki.
Buyer: Intrade


!"#$%%&'
Ngời soạn thảo PT Kỹ thuật
Dơng Thị Liễu

Nơi gửi số bản Ký Nhận ngày nhận
Cắt:
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kế hoạch:
PX thêu in giặt:
()*
+,Sbh:1
Sửa đổi yckt
* Danh mục sửa đổi:




* Lí do sửa đổi:





Ng'ời sửa đổi Phụ trách KT

1/Mô tả hình dáng: H7176
áo sơ mi dài tay. Cổ xơng cá tháo rời, chân cổ có dây dệt trang trí. Gấu đuôi tôm.
6 hoặc7 cúc nẹp + 1 cúc chân cổ .
2/Định mức nguyên phụ liệu :
%%/ .%0#1234/ 56#7 %%/ .%0#1234/ 56#7
Vải: Uni màu, 97% Cotton +3% Spandex Nhãn treo 1
Dựng có nhựa 3216 ,1 lớp cho: bản cổ, chân cổ,
(thiên 45 ). Bác tay(dọc sợi)
Đạn nhựa 1
Ghim đầu bạc cho màu Blue
Ghim đầu trắng cho màu White
10
10
Chỉ may 95 m
Chỉ thùa 7.5m Giấy dầu 1
Chỉ nhãn 0.7m Nơ cổ nhựa 1
Chỉ đính 5 m Khoanh cổ nhựa 1
Cúc 18L cho:chân cổ, nẹp, bác tay, cúc dự trữ cỡ S-XL 12 Khoanh cổ giấy 1
Cúc 18L cho: chân cổ, nẹp, bác tay, cúc dự trữ cỡ XXL 13 Bìa lng chữ T 1
Cúc 14L cho:, thép tay, dự trữ 3 Túi PE 1
Nhãn chính 1 Đề can giá cho nhãn treo 1
Nhãn cỡ 1 Cá cổ 2
Nhãn sử dụng 1
89 ":)%":;6<
BTS

3/ Những điểm đặc biệt cần chú ý:
* Khuyết thùa nổi bờ, mũi chỉ dầy, không để dẹt chân khuyết
(152 mũi/khuyết hoặc K/C chân khuyết 0.3mm ).
(152 mũi/khuyết hoặc K/C chân khuyết 0.3mm ).
* Tâm khuyết thứ nhất trên nẹp cách mí cổ 6 cm. Tâm khuyết cuối cùng trên nẹp cách gấu 14 17cm khoảng cách
còn lại chia đều cho các khuyết (trong 1 cỡ các thông số phải giống nhau).
Mỗi cỡ thùa thử 1SP kiểm tra thông số
Mỗi cỡ thùa thử 1SP kiểm tra thông số
tr
tr
ớc khi thùa hàng loạt.
ớc khi thùa hàng loạt.
*Có 6 cúc trên nẹp từ cỡ S-XL, 7 cúc trên nẹp cho cõ XXL
*Có 6 cúc trên nẹp từ cỡ S-XL, 7 cúc trên nẹp cho cõ XXL
* Không để máy ép thân tiếp xúc trực tiếp lên nhãn chính làm biến mầu nhãn. Dùng kim may 65 (số 9). Lá lót bản
cổ, lá lót bác tay, lá lót chân cổ, chân cầu vai + vai con không đợc bùng nhăn.
* Dây dệt trang trí : dùng bàn là để nhiệt độ khoảng 150
0
C là co dây rồi mới cắt dây và may thử 1 chiếc. Nếu đảm
báo mới tiến hành cắt hàng loạt. 89 ":)%":;=3"#6>
*Dỡ vải 24h trớc khi cắt. Dỡ vải quật, xếp cao không quá 25 cm.
4/yêu cầu kỹ thuật:
* Yêu cầu về cắt: Tất cả các chi tiết trong sản phẩm ngang canh thẳng sợi xuôi 1 chiều.
* Tất cả các đờng may trong sản phẩm có 5.1 mũi/1cm. Chỉ may nhãn: chỉ trên đồng màu nhãn, chỉ dới đồng màu
vải.
* Thông số ép cho bản cổ, chân cổ, bác tay: T= 165
0
C, P= 4.5 bar, t = 2.5m/s. ép thử kiểm tra mầu + lực kéo trớc
khi ép hàng loạt. Lực kéo tối thiểu = 1.3 kg.
* Cúc đính cúc chữ thập XChữ trên cúc xuôi theo chiều áo. Nhặt sạch đầu chỉ sau khi thùa đính.

()*
?)36%Kê mí theo cữ
(cắn đều lót 0.1cm ).
@6=A":BĐính ở mặt trái nẹp cúc,
khoảng cách giữa 2 tâm cúc = 2.5 cm.
CD%EF1%") : cuốn ống 2 kim 0.1 - 0.58 cm, thân tr'ớc
cuốn thân sau, ngã t' nách trùng khít.
-) $: tra tay + vơ xoả bằng máy 2 kim chỉ th'ờng. Diễu đè
vòng nách 1cm bằng máy 1 kim chỉ th'ờng.
-#9%G)/
-#9%G)/
:
:


Cầu vai rời
Cầu vai rời


không ly
không ly
H/I)3 Kê mí 0.1cm theo cữ
( không cắn lót ).
6 cm
0.6 cm
0.1cm
11cm
18L
14L
L



5cm
5cm
#J%GK=1%
#J%GK=1%
:
:
L0MN3
L0MN3
mặt in thành phần vải ngửa lên (chữ đọc
mặt in thành phần vải ngửa lên (chữ đọc
xuôi chiều áo) , kẹp vào đ'ờng may gấu, cạnh ngoài nhãn cách mép
xuôi chiều áo) , kẹp vào đ'ờng may gấu, cạnh ngoài nhãn cách mép
nẹp 1 cm. Nhãn dài TP= 2.5 cm .
nẹp 1 cm. Nhãn dài TP= 2.5 cm .


()*
2.5 cm
2.5 cm
-#O0") EF$6")
- -#O0") ": gập mép may cặp mí,
đầu trên thép tay to bên trong gập kín
mép.
- Thùa một khuyết dọc ( cho cúc 14L)
cân đối giữa chiều rộng và dài thép tay
to ( tính từ đ'ờng chặn ).
+$6") tra cặp mí. Thùa 1 khuyết
đính 2 cúc (18L).

Sâu ly:1.3cm
Sâu ly:1.3cm
16 cm
16 cm










3.5 cm
0.1-1cm
0.6 cm
5cm
1.8cm
1.8cm
1.2cm
-#O0") 6% may cặp
mí đầu thép tay bên
trong gập kín mép.
1.2cm
1cm
2.5 cm
Đính 1
Đính 1
cúc 14L

cúc 14L
theo tâm
theo tâm
khuyết
khuyết
3cm
3cm
Nẹp may beo
th'ờng + diễu mép
nẹp ngoài bằng cữ.

-#9%":CP60#Q3 -#9%":CP6":$3
1 cm
2.5 cm
0.6 cm
0.6 cm
2 cm
Nẹp may mí
0.1cm bằng cữ.
Tâm khuyết
cách mép
nẹp 1.25cm
<$
-Đè sống chân cổ 0.1cm bắt
đầu và kết thúc tại chân cạnh
vát bản cổ.
-Mí cổ +2 đầu chân cổ
(cùng dây trang trí) bằng
một đ'ờng may liên tục, bắt
đầu và kết thúctại chân cạnh

vát bản cổ Đ'ờng nối chỉ
trùng khít.

Tâm cúc
cách mép nẹp
1.25 cm
0.6 cm
#J%6> gập đôi cài
vào đ'ờng mí cổ nhãn
dài TP = 1.2 cm.
5.5 cm
4 cm
#J%6#;%#may kê
mí 2 cạnh giữa cầu
vai lót.
0.1 cm
3 cm
Đầu khuyết
cách đầu
chân cổ
0.9cm
3.2 cm
0.1 - 0.5 cm
Gập chân lót bản cổ, đặt đáp đầu cổ xuống d'ới đầu
lót cổ. May túi đựng cá cổ theo mẫu, hai đ'ờng // cân
đối giữa góc nhọn đầu cổ. May thử 1 chiếc và cài cá.
Kiểm tra độ rộng chật tr'ớc khi may hàng loạt. 3
RCS%6$":.%"<2
1.5cm
T"":$36<

10 cm
0.1cm
U) =9 ":)%":;gập mép vuông góc 2 cạnh bên, may kê mí 0.1cm 3 cạnh xung quanh dây lên chân cổ lần ( 2
cạnh bên và cạnh trên dây trang trí). ) 6V%#=9 ":)%":;G)/W#3') FX66#9%6<Hai cạnh bên dây bắt đầu
và kết thúc cách đầu chân cổ3 cm. V%#":.%=9 6#W;%MCD%FX66#9%6<
MayW.';6V%#=CP3=9 ":)%":;56Y%MCD%';6#9%6<76Z%M[/6#9%6<2\". Cạnh d'ới của dây trang trí
trùng khít với mép gập của chân cổ lần, 'O06#9%6<2H%W#N%MC]62O:)%3. Các đ'ờng lại mũi chỉ phải trùng
khít.
89 ":)%":;
V%#":.%=9 ":)%":;
V%#=CP3=9 ":)%":;
3 cm
3 cm
3 cm
3 cm
U^0^0$"#
-áo gấp đứng,cổ gấp tròn,sống bản cổ che kín chân cổ. Hai tay vào trong, tay gấp ngang.
#)%#6<%#A)Phần dập lỗ của khoanh cổ nhựa nằm ở bên trái khi nhìn.
S6<%#A) ở dới khoanh cổ giấy.
#3'#3' :2 ghim cổ cài dọc cắn bìa, 2 ghim sờn,
2 ghim phầngập đuôi áo (từ dới lên). 1 ghim đuôi áo
nơi có nhãn sử dụng gập ra ngoài (ẩn trong đầu gấu),
1 ghim giao vai, 2 ghim vai con.
[6)%3$ dán cân đối vào mặt sau nhãn treo.
#J%": Lồng vào đạn nhựa mặt có chữ ngửa lên
treo vào cúc thứ nhất trên nẹp không kể cúc chân cổ
3^ 2\"đặt ngang tiếp xúc giữa bìa lng và thân áo.
Là gấp 15 áo để đo hộp.
* Yêu cầu gấp 1 áo báo chuyên gia kiểm tra trớc khi gấp hàng loạt


Bảng thông số bán thành phẩm cắt dây phối cho cổ (CM)
Bảng thông số bán thành phẩm cắt dây phối cho cổ (CM)
(thông số tr
(thông số tr
ớc là).
ớc là).
Cỡ
S
S
M
M
L
L
Xl
Xl
XXl
XXl
-#N%G_6Z"=9
-#N%G_6Z"=9
37.5
37.5
39.5
39.5
41.5
41.5
43.5
43.5
45.5
45.5
#@`

#@`
6Z"I') "#KaW3b'":)%c/MQ'FQ'P3"3c%#%#6Z"#%2V"
6Z"I') "#KaW3b'":)%c/MQ'FQ'P3"3c%#%#6Z"#%2V"


Bảng thông số thành phẩm ( cm )
Vị trí đo - Cỡ 37/38
S
S
39/40
M
41/42
L
L
43/44
XL
XL
45/46
XXL
XXL
Vòng cổ từ tâm cúc đến đầu khuyết 38 40 42 44 46
1/2 vòng ngực đo ngang gầm nách 52 55 58 61 64
1/2 vòng eo 49 52 55 58 61
1/2 vòng gấu 51 54 57 60 63
Dài thân sau (từ đỉnh gập vai- cách chắp vai con
3.4cm) 75 76.5 78 79.5 81
Vai con 15 16 17 18 19
Dài tay (cả bác tay từ đờng tra tay) 65 66 67 68 69
1/2 vòng nách ( đo thẳng) 22 23 24 25 26
1/2 bắp tay 20.5 21.5 22.5 23.5 24.5

1/2 bác tay cài cúc 11 11.5 12 12.5 13
()*
3:)2'"#8,,
d6'
d6'
6'
6'


3737
3737
cm
cm
9cm
9cm
0.5- 0.7cm
0.5- 0.7cm
()*d

×