Ngày 07 tháng 02 năm 20
Ngời soạn thảo phụ trách đơn vị
Nơi gửi: số bản: Ký Nhận: ngày nhận;
Cắt:
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kế hoạch:
PX thêu in giặt:
1 | Page
Yêu cầu kỹ thuật
áo Sơ mi nữ smk
FILE NO:
Style :ladies' blouse long sleeve
Buyer: quelle
REF No:
HĐ :
BM 09.01.02/Sbh:1
Sửa đổi yckt
* Danh mục sửa đổi:
* Lí do sửa đổi:
Ng ời sửa đổi Phụ trách đơn vị
1/ Mô tả hình dáng: bh6039C-1/C-2
áo sơ mi nữ dài tay. Cổ Kent có dây viền phối chân cổ.1 túi ngực đáy nhọn. Có chiết ly ở ngực và thân sau.
Có đáp ở mặt trái cầu vai. Gấu đuôi tôm. Có 5 cúc nẹp + 1 cúc chân cổ.
2/ Định mức nguyên phụ liệu:
Tên nguyên phụ liệu
ĐM(ch)
Tên nguyên phụ liệu
ĐM(ch )
VC: uni (đen, màu) + kẻ dọc màu, 100% cotton. Vải phối: uni
Nhãn treo "bugelfrei"
1
Dựng KV-8835 cho bản cổ+ chân cổ, bác tay,
nẹp khuyết (dọc sợi)
Nhãn treo Mode Aktuell
1
Túi PE 1
Chỉ may 130 m Đề can nhãn treo Basic Line 1
Chỉ may phối :đáp cầu vai + bác tay lót (BH6039C-2) 3.5 m Đạn nhựa 1
Chỉ Thùa = 9 m; chỉ đính = 3 m Đề can túi PE 1
Chỉ may nhãn 0.5 m Giấy lót 1
Chỉ may dây viền 3 m Đề can mã vạch cho hòm 1
Cúc 16L cho: nẹp, chân cổ, bác tay, thép tay, dự trữ 13 Dây viền trang trí chân cổ BTS
Nhãn cỡ 1
Nhãn basic line
1
Nhãn sử dụng 1 Túi PE nhỏ cho cúc dự trữ 1
Nhãn nhỏ bugelfrei
1
3/ Những điểm đặc biệt cần chú ý:
* Khuyết thùa nổi bờ, mũi chỉ dầy, không để dẹt chân khuyết ( 123 mũi/khuyết hoặc K/C chân khuyết 0.3mm ).
* Dùng kim may 65 (số 9).
Điều chỉnh sức căng chỉ hợp lý để khi may xong đ ờng may không bị nhăn. Lá lót bản
cổ, lá lót bác tay, lá lót chân cổ không đợc bùng nhăn. Đầu chiết may êm không nhăn dúm.
*Dùng bàn là hơi là co dây viền trang trí chân cổ, sau đó cắt dài theo bảng thông số BTP cắt dây.
4/ yêu cầu kỹ thuật:
* Yêu cầu cắt :
- Vải phối UNI đáp cầu vai + lót bác tay cho mã BH6039C-2, theo chỉ định trong bảng màu.
-Với vải uni: Các chi tiết trong 1 sản phẩm ngang canh thẳng sợi, xuôi theo 1 chiều.
-Với vải kẻ dọc: Kẻ giữa tâm nẹp khuyết, hai thân trớc đối kẻ dọc. Túi trùng kẻ thân. Hai đầu bản cổ đối kẻ dọc. Hai bác tay
lần đối kẻ dọc. Các chi tiết còn lại thẳng kẻ. Trong 1 sản phẩm các chi tiết xuôi 1 chiều.
* Tất cả các đờng may trong sản phẩm có 11 mũi chỉ / inch. Đờng vắt sổ 5 chỉ: đờng may 0.9cm, xén xơ 0.1cm.
* Cúc đính"II dọc theo chiều khuyết. Nhặt sạch đầu chỉ sau khi thùa, đính.Cúc đính lỏng chân, chân cúc cao 0.2cm.
* Thông số ép: T = 125
0
C, P = 3 bar, t = 3.5m/phút. ép thử 1chiếc kiểm tra mầu + lực kéo trớc khi ép hàng loạt và
trong quá trình ép.
2 | Page
Thân tr ớc phải :
Thân tr ớc trái :
Nẹp 2 lần gấp
2.8cm
Nẹp may beo kê +
diễu mép ngoài nẹp,
bằng máy
1 kim chỉ tết.
3cm
3cm
0.6cm
0.6cm
ép dựng vào mặt trái nẹp lót,
mép dựng chờm qua cạnh gập
nẹp 0.5cm.
* 1.Túi
1.5cm
0.6 cm
1cm
BTS
0.1cm
BTS
2.5cm
Mặt trái chiết ly thân sau.
Sống ly giữa
chiết rộng
1.2cm.
May đầu chiết ly trên
dấu khoan 1 cm.
May ra ngoài
2 bên dấu
khoan 0.1cm.
*Nhãn sử dụng : kẹp vào đ ờng chắp s ờn trái khi mặc,
nhãn nằm về phần thân tr ớc, mặt trắng ngửa lên
trên (mặt có chữ tiếp giáp với mặt trái thân tr ớc áo,
chữ đọc chiều từ nách xuống gấu.
*Chiết ngực tr ớc (xem BTS) :May vuốt đuôi chuột theo dấu
khoan, đầu chiết may qua dấu khoan 1 cm, đầu chiết không lại
mũi mà chạy quá ra ngoài 1.5 cm rồi cắt chỉ. Là lật sống ly ở
mặt trái về phía gấu.
*S ờn + bụng tay: may bằng máy vắt sổ 5 chỉ, chỉ tết ở thân
sau, lật đ ờng may về thân sau. Ngã t nách trùng khít.
*Chiết ly thân sau:vị trí chiết: may
theo dấu khoan, đầu chiết ly may vuốt
đuôi chuột trên dấu khoan 1 cm, đầu
chiết không lại mũi và may ra ngoài
cách đầu chiết 1.5 cm, rồi cắt chỉ. Là
lật sống ly chiết về phía s ờn áo.
*Thân sau: cầu vai rời, không ly, Vắt
sổ 5 chỉ, chỉ tết nằm ở mặt trái cầu
vai, lật đ ờng may về cầu vai, đè mí
0.1cm. bằng máy 1 kim chỉ th ờng.
*Vai con: Vắt sổ 5 chỉ, chỉ
tết ở cầu vai, lật đ ờng may về
phía cầu vai mí 0.1cm bằng
máy 1 kim
th ờng.
*Tra tay: Tra tay bằng máy vắt sổ 5 chỉ, chỉ tết nằm phía tay. Lật đ ờng may
về phía thân. Diễu đè vòng nách 0.6cm bằng máy 1 kim chỉ tết.
12cm
0.6 cm
12 cm
8.5cm
BTS
BTS
BTS
* Là gấp :
- áo gấp bẹp. Hai tay gấp bên trong, tay gấp dọc, cỡ gấp thử 27cm x 37cm, chuyên gia sẽ duyệt cỡ gấp sau.
- Giấy lót đặt dọc tiếp xúc với thân áo.
- Đề can giá: dán mặt sau nhãn treo basic line (mặt trên là mặt có chữ basic line ) sẽ có hớng dẫn cụ thể.
- Nhãn treo basic line + Mode aktuell + Nhãn treo Bugelfrei + Túi PE nhỏ dựng cúc dự trữ : dùng
đạn nhựa lồng qua các nhãn và túi đựng cúc dự trữ theo thứ tự:
1. Nhãn treo basic line ở trên cùng, mặt có dán đề can giá ngửa lên.
2. Nhãn treo Mode aktuell , mặt có chữ Mode aktuell ngửa lên.
3. Nhãn treo Bugelfrei, mặt có chữ Bugelfrei ngửa lên .
4. Túi PE đựng cúc dự trữ : ở dới cùng. Nhét cúc dự trữ : 1 cúc 16L.
Sau đó, dùng đạn nhựa bắn vào nhãn cỡ, đạn bắn từ trên xuống và đầu đạn ở giữa nhãn cỡ .
- Bỏ 1 áo vào 1 túi PE.
3 | Page
* Dây viền trang trí: Dây dài theo cỡ ( xem BTS) , dùng bàn là hơi là co dây rồi mới cắt dây và
may thử mỗi cỡ 1 chiếc. Nếu đảm báo mới tiến hành cắt hàng loạt.
+ Đặt cạnh d ới dây viền trang trí trùng khít với mép gập của chân cổ lần, may kê mí 0.1cm cạnh trên
của dây (2 đầu dây viền trang trí đ ợc may ghim cùng với chân cổ lần lót khi vào 3 lá).
+ May mí 0.1cm cạnh d ới dây viền (cùng đ ờng mí chân cổ), cắn đều chân cổ lót, bắt đầu và kết
thúc tại hai đầu chân cổ lại mũi trùng khít hai đầu.
* Yêu cầu dây viền trang trí khi may xong phải êm phẳng, không bùng ,vặn. mép chân cổ lần
không đ ợc lé ra ngoài .
Dây viền trang trí
Mặt lần chân cổ
Nhãn nhỏ
bugelfrei: May kê
mí 4 cạnh (không thấm
lót) cân đối giữa chân
cổ lần chữ trên nhãn
đọc xuôi chiều áo.
*Cổ áo:
- Mí 2 đầu chân cổ + sống chân
cổ bằng 1 đ ờng may liên tục bắt
đầu và kết thúc tại 2 đầu cạnh
trên dây trang trí cổ lại mũi trùng
khít.
- Không bọc chân cổ (là gập
chân cổ lên dựng).
Tâm cúc
cách mép
nẹp 1.5cm
7.5cm
0.6cm
Tâm khuyết
cách mép nẹp
1.5cm
0.1cm
5cm
3cm
Nhãn cỡ: kẹp vào đ ờng may mí cổ,
giữa họng cổ sau, mặt in chữ ngửa
lên, chữ đọc xuôi chiều áo.
Đáp cầu vai: -Vải phối đáp cho mã BH6039C-2, phối
theo chỉ định của bảng màu, chỉ may đồng màu vải.
- Là gập đáp theo mẫu, may kê mí 0.1cm lên mặt trái
cầu vai, mép trên đáp bằng mép họng cổ.
Đầu khuyết
cách đầu chân
cổ 1.1cm.
6.5cm
*Thép tay to: May cặp mí , đ ờng may
ngậm tay 0.7cm, đầu thép tay to bên trong
gập kín mép.
- Cân đối giữa thép tay to (tính từ đ ờng
chặn) thùa 1 khuyết dọc theo cỡ cúc 16L.
* Chú ý:thép tay to phải chờm che kín
thép tay con.
*Bác tay: Bọc bác tay lên dựng.
-Vải phối ở lá lót bác tay cho mã
BH6039C-2, phối theo chỉ định của
bảng màu, chỉ may đồng màu vải.
- Bác tay tra cặp mí.
- Thùa 2 khuyết + đính 2 cúc bác tay theo
mẫu định vị (cho cỡ cúc 16L).
16 cm
1.5cm
7.5cm
* Thép tay con: may cặp mí đ ờng
may ngậm tay 0.5cm.
Đầu thép tay bên trong gập kín
mép.Thép tay rộng TP= 0.8cm.
0.6 cm
5 cm
0.1 - 1cm
2cm
Đính
1 cúc
16L.
1.5cm
4.5cm
- Đề can túi PE : dán ở mặt trớc góc phải túi PE to cách cạnh gập miệng túi và cạnh bên phải của túi 2 cm. Chữ trên
đề can xuôi theo chiều áo.
*Chú ý : Các nhãn treo nếu có dây treo thì phải cắt bỏ dây treo trớc khi bắn đạn nhựa.
- Là gấp trớc 20 áo để đo hộp.
* Yêu cầu gấp 1 áo báo chuyên gia kiểm tra ký duyệt trớc khi gấp hàng loạt.
Bảng thông số Bán thành phẩm dây dệt (đơn vị: cm)
Vị trí đo - cỡ 36 38 40 42 44 46 48
Dài dây dệt trang trí trớc
là cho cổ
48 49 49 50 51 52 53
Dài dây viền trang trí trớc là dùng để cấp mức không đ ợc cắt cho dây trang trí cổ.
* chú ý:
+ Dài dây viền trang trí trớc khi là không đ ợc cắt để cả cuộn, chỉ dùng để cấp phụ liệu.
+ Dài dây viền trang trí sau khi là cắt thử mỗi cỡ 1 chiếc, may kiểm tra nếu đạt mới tiến hành cắt
dây hàng loạt.
Bảng thông số thành phẩm (cm)
Vị trí cỡ
36 38 40 42 44 46 48
Vòng cổ từ tâm cúc đến đầu dao chém
39 40 40 41 42 43 44
Vòng ngực
94 98 102 107 112 118 124
Vị trí đo vòng eo từ họng cổ giữa sau
38.5 39 39 39.5 39.5 40 40
Vòng eo
84 88 92 98 104 110 116
Vòng gấu
100 104 108 113 118 124 130
Vai con
12.7 13 13.3 13.6 13.9 14.2 14.7
Dài tay ( từ đờng tra tay-cả bác tay)
61 61 61 61 61 62 62
Rộng bắp tay
36 37 38 39 40 41 42.5
Vòng bác tay cài cúc
20.5 21 21.5 22 22.5 23 23.5
Dài giữa thân sau
60 60 60 63 63 66 66
Đầu chiết ngực từ đầu vai chân cổ
25.5 26.5 27.5 28.5 29.5 30.5 31.5
Đuôi chiết ngực cách ngầm nách
6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5
Dài chiết ngực
10.5 11 11.5 12 12.5 13 13.5
Đầu chiết thân sau từ đỉnh gập vai
26 27 28 29 30 31 32
K/c giữa 2 đầu chiết trên thân sau
19 20 21 22 23 24 25
K/c giữa 2 cuối chiết ly thân sau
20 21 22 23 24 25 26
Rộng túi
10 10 10 10 10.5 10.5 10.5
Dài túi
10 10 10 10 10.5 10.5 10.5
Túi cách đầu vai chân cổ
18.5 19 19.5 20 20.5 21 21.5
Túi cách tâm cúc
4 4 4 5 5 6 6
Khoảng cách các tâm khuyết trên nẹp
8 8 8
8.5 8.5
9 9
4 | Page
Mặt tr ớc túi PE
2cm