Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đồ án Công Nghệ Chế Tọa Máy , Quy Trình Chế Tạo Then

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.12 KB, 29 trang )

Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Mäüt âáút nỉåïc phạt triãøn đòi hỏi phải cọ ngnh cäng nghiãûp cå khê phạt triãøn
vç cå khê cọ vai tr quan trng trong viãûc chãú tảo ra cạc thiãút bë mạy mọc, cäng củ
cho mi ngnh kinh tãú qúc dán, tảo tiãưn âãư cho cạc ngnh ny phạt triãøn .
Do váûy, ngỉåìi sinh viãn ngnh cäng nghãû chãú tảo mạy nọi riãng cng nhỉ
sinh viãn cạc ngnh cå khê khạc nọi chung cáưn phi cọ kh nàng gii quút täút mäüt
váún âãư täøng håüp vãư cäng nghãû chãú tảo mạy, sạt våïi thỉûc tãú sn xút.
Trãn tinh tháưn âọ, âäư ạn cäng nghãû chãú tảo mạy l mäüt hc pháưn bàõt büc
våïi mi sinh viãn cå khê, nhàòm tảo âiãưu kiãûn cho sinh viãn täøng håüp cạc kiãún thỉïc
â hc, so sạnh, cán nhàõc våïi thỉûc tãú sn xút, âãø âỉa ra mäüt phỉång ạn gii quút
sao cho håüp lê nháút.
Trong âäư ạn cäng nghãû chãú tảo mạy ny, em âỉåüc giao nhiãûm vủ thiãút kãú gäúi
âåỵ. Âáy l mäüt chi tiãút ráút phäø biãún, thỉåìng tháúy trong sn xút. Nọ dng âãø làõp
trủc, cạc chi tiãút khạc lãn âãø tảo thnh mäüt bäü pháûn mạy nhàòm thỉûc hiãûn mäüt
nhiãûm vủ no âọ.
Trong quạ trçnh thỉûc hiãûn âäư ạn, em â cäú gàõng tçm ti, nghiãn cỉïu cạc ti
liãûu, lm viãûc mäüt cạch nghiãm tục våïi mong mún hon thnh âäư ạn täút nháút. Tuy
nhiãn, vç bn thán cn êt kinh nghiãûm thỉûc tãú cho nãn khäng trạnh khi thiãúu sọt.
Em vä cng mong mún nháûn âỉåüc sỉû xem xẹt v chè dáùn ca tháưy.
Sinh viãn
Nguyễn Văn Nhật
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang1
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh
PHệN I : PHN TấCH IệU KIN LAèM VIC VAè YệU CệU
KYẻTHUT CUA SAN PHỉM


I .ióửu kióỷn laỡm vióỷc:
Gọỳi õồợ duỡng laỡm õóứ lừp caùc ọứ ln caùc ọứ õồợ caùc maùy (maùy cọng cuỷ, maùy bồm,
ọ tọ ) do õoù coù õióửu kióỷn laỡm vióỷc khaùc nhau.
ióửu kióỷn laỡm vióỷc cuớa gọỳi dọự chióỷu taùc dung cuớa caùc lổỷc bióỳn õọứi vóử phổồng
chióửu vaỡ õọỹ lồùn nhổ lổỷc hổồùng tỏm, lổỷc doc truỷc, ma saùt Trong quaù trỗnh laỡm vióỷc
cuớa maùy coỡn coù sổỷ va õỏỷp cuớa caùc chi tióỳt dỏựn õóỳn aớnh hng õóỳn õọỹ bóửn cuớa gọỳi
õồợ. Quaù trỗnh laỡm vióỷc coù ma saùt laỡm moỡn vaỡ sinh nhióỷt ồớ ọứ laỡm aớnh hng õóỳn õọỹ
bóửn nhióỷt cuớa gọỳi õồợ, rung õọỹng trong quaù trỗnh laỡm vióỷc cuợng aớnh hng õóỳn tờnh
bóửn nhióỷt cuớa gọỳi õồợ
II . Yóu Cỏửu Kyợ Thuỏỷt.
Tổỡ õióửu kióỷn laỡm vióỷc cuớa gọỳi õổồỹc phỏn tờch ồớ trón ta thỏỳy gọỳi õồợ cỏửn coù
nhổợng yóửu cỏửu kyợ thuỏỷt cao nhũm taỷo cho gọỳi õồợ laỡm vióỷc tọỳt, õaớm baớo õổồỹc õọỹ
cổùng vổợng, traùnh rung õọỹng hay lổỷc taùc dng trong quaù trỗnh laỡm vióỷc trong quaù
trỗnh laỡm vióỷc, giaớm õổồỹc ma saùt.
Yóửu cỏửu kyợ thuỏỷt cuớa gọỳi õồợ:
Lọự

60 coù õọỹ chờnh xaùc cỏỳp 7, õọỹ nhaùm bóử mỷt R
a
= 0,63.
Dung sai khong caùch tỏm giổợa caùc lọự 0,1mm.
ọỹ khọng vuọng goùc giổợa mỷt õỏửu vồùi tỏm lọự

60H7 khọng vổồỹt quaù
0,02/100mm.
ọỹ khọng song song giổợa tỏm lọự 60 vồùi mỷt õaùy khọng vổồỹt quaù 0,02 trón
100mm.
ọỹ nhaùm bóử mỷt õỏỳy, mỷt õỏửu, mỷt õốnh khọng vổồỹt quaù 2,5
m
à

.
ọỹ nhaùm bóử mỷt caùc lọự

20 khọng vổồỹt quaù giaù trở R
a

2,5
m
à
.
ọỹ nhaùm mỷt caùc lọự

36 khọng vổồỹt quaù giaù trở R

20
m
à
.
ọỹ nhaùm bóử mỷt coỡn laỷi R
z
=40
m
à
.
Dung sai khong caùch tổỡ tỏm lọự

60 õóỳn mỷt ỏy laỡ 0,1.
ọỹ nhaùm caùc bóử mỷt cũn laỷi laỡ R
z
= 80

m
à
.

SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang2
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh
PHệN II : ậNH DANG SAN XUT
Theo õóử ta coù õổồỹc saớn lổồỹng haỡng nm 3000 chióỳc/nm
Troỹng lổồỹng cuớa chi tióỳt õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :
Q = V.

(kg)
Q : troỹng lổồỹng cuớa chi tióỳt
V :Thóứ tờch cuớa chi tióỳt ( dm
3
)

: khọỳi lổồỹng rióng cuớa vỏỷt lióỷu.

0,
6
3
200
100
140
0.1
150
0.1

2xỉ10
100
0.01
260
0.1
160
0.05
ỉ60
H7
R5
R5
Hỗnh 1: Hỗnh chióỳu caỷnh cuớa chi tióỳt

Gang xỏm


= ( 6,8 -7,4) kg/dm
3
.
V=220.200.22 + 84.100.238+ 200.2.(160-22)+0,5.3,14.50
2
.20+.48
2
.4- .10
2
.12.4 -
.5
2
.20.4 .18.
2

10.4 - .30
2
.108+.10
2
.25 = 2888989mm
3
Vỏỷy V= 2,8888 dm
3
Vỏỷy khọỳi lổồỹng chi tióỳt laỡ:
Q = V. = 2,888.7,0 =20,216 (kg)
Coù saớn lổồỹng hũng nm N= 3000 (chióỳc) vaỡ troỹng lổồỹng chi tióỳt Q dổỷa vaỡo
baớng 2 (saùch TKA CNCTM- Trỏửn Vn ởch)

choỹn daỷng saớn xuỏỳt haỡng lot
ln.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang3
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
PHÁƯN III : LỈÛA CHN PHỈÅNG PHẠP CHÃÚ TẢO
PHÄI
Váût liãûu ca chi tiãút gäúi âåỵ l gang xạm 15-32 nãn nọ cọ cạc phỉång phạp chãú
tảo phơi nhỉ âục, hn
I Phỉång phạp âục
Âục l phỉång phạp rọt kim loải lng vo khn cọ hçnh dảng v kêch thỉåïc
xạc âënh .Sau khi kãút tinh lải tảo thnh chi tiãút cọ hçnh dảng v kêch thỉåïc theo u
cáưu.
Cọ thãø âục âỉåüc táút c cạc kim loải v håüp kim cọ thnh pháưn khạc nhau, cạc
chi tiãút cọ khäúi lỉåüng ráút nh vi gam âãún khäúi lỉåüng ráút låïn hng tràm táún, cọ thãø
âục âỉåüc chi tiãút cọ hçnh dảng tỉì âån gin âãún phỉïc tảp.

Mäüt säú phỉång phạp âỉïc cọ thãø cho váût âỉïc cọ âäü bọng v âäü chênh xạc
cao,thiãút bë âån gin, väún âáưu tỉ tháúp nãn giạ thnh sn xút tháúp.
Tuy nhiãn nọ cuing cọ mäüt säú nhỉåüc âiãøm: täún hao kim loải, khọ kiãøm tra cạc
khuút táût.
II. Phỉång phạp hn.
Phỉång phạp hn âỉåüc chãú tảo tỉì thẹp táúm räưi hn lải våïi nhau. Loải ny chè
dng trong sn xút âån chiãút v loảt nh cọ hiãûu qu kinh tãú cao.
Tỉì nhỉỵng phán têch trãn ta tháúy lỉûa chn phỉång phạp chãú tảo phäi bàòng
phỉång phạp âục l håüp l nháút nọ ph håüp våïi dảng sn xút hàng loạt lớn. Âäưng
thåìi váût liãûu lm chi tiãút bàòng gang xạm 15-32 m gang thç cọ tênh dãø âục, tênh do
kẹm v dn vç váûy chn phỉång phạp âục l håüp l nháút.
Dảng sn xút hng loạt lớn nãn ta chn phỉång phạp âục trong khn kim
loải máùu gäù nhỉng do âiãưu kiãûn sn xút nh mạy cå khê nỉåïc ta, âãø gim gi
thnh v chi phê sn xút ta tiãưn hnh âục trong khn âục bàòng cạt-âáút sẹt.
Trãn hçnh III.1 åí dỉåïi giåïi thiãûu khn lm trong hai hm khn våïi häùn håüp
cạt - âáút sẹt.
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang4
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh


Hỗnh III.1: Khuọn laỡm trong hai hoỡm khuọn
1-Hoỡm khuọn dổồùi ; 2- Họựn hồỹp laỡm khuọn
3- Hoỡm khuọn trón; 4- Lọự xión hồi
5- Phióựu roùt ; 6- ng roùt
7- Raợnh loỹc xố; 8- Loỡng khuọn
9- Ruọỹt
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang5

9
8
7
6
5
4
3
2
1
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
PHÁƯN IV. THIÃÚT KÃÚ QUI TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG CHI
TIÃÚT .
I. Phán têch cạc âàûc âiãøm vãư u cáưu k thût cạc bãư màût cáưn gia cäng
1. Bãư màt âáy:
L màût phàóng cọ u cáưu k thût khäng cao làõm Ra= 2,5
m
µ
, cáúp nhàơn bọng
cáúp 6, màût đáy cọ diãûn têch â låïn âãø chn lm màût chøn v cọ kh nàng cho phẹp
thỉûc hiãûn nhiãưu ngun cäng. Gia cäng màût âáúy cọ thãø sỉí dủng cạc phỉång phạp
gia cäng nhỉ phay, bo
2.Cạc läù làõp buläng.
Âỉåüc gia cäng våïi cáúp chênh xạc cáúp 7, âäü nhạm R
a
= 2,5
m
µ
, cạc läù ny
vng gọc våïi màût âáúy do âọ chụng âỉåüc chn lm läù chøn tinh phủ. Cọ thãø gia

cäng cạc läú này bàòng cạc phỉång phạp nhỉ: khoan, khoẹt, doa tinh, chút tinh, mi
tinh
3. Bãư màût âènh:
Bãư màût âènh cọ R
a
= 2,5 , cáúp nhàơn bọng cáúp 6, ta cọ thãø sỉí dủng cạc phỉång
phạp gia cäng nhỉ bo, phay
4. Màût âáưu:
Màût âáưu cọ âäü nhạm R
a
=2,5 cáúp nhàơn bọng cáúp 6,ta cọ thãø sỉí dủng cạc
phỉång phạp gia cäng nhỉ bo, phay
5. Bãư màût läù
Φ
60:
Bãư màût läù
Φ
60 cọ cáúp chênh xạc IT7, R
a
= 0,63 , cáúp chênh xạc hçnh hoc
khong 6
÷
7, cọ thãø sỉí dủng cạc phỉånh phạp gia cäng nhỉ tiãûn ,doa ,chút ,
6. Bãư màût läù ren M20:
Bãư màût läù ràng khäng cọ u cáưu k thût cao, ta cọ thãø khoan sau âọ tiãưn
hnh taro.
7. Bãư màût läù
Φ
10:
Bãư màût läù

Φ
10 cọ cáúp chênh xạc cáúp IT7, âäü bọng R
a
= 2,5 ta cọ thãø sỉí dủng
cạc phỉånh phạp gia cäng nhỉ khoan, khoẹt, doa, chút tinh, mi tinh
II. Trçnh tỉû cạc ngun cäng, phỉång phạp gia cäng.Chn mạy, dao, TBCN cho
mäùi ngun cäng.
1. Trçnh tỉû cạc ngun cäng.
- Ngun cäng 1: Phay màût âạy .
- Ngun cäng 2 : Phay bãư màût âãø khoan läù buläng.
- Ngun cäng 3 : Gia cäng läù làõp buläng .
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang6
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
- Ngun cäng 4 : Phay màût âènh.
- Ngun cäng 5 : Phay màût đầu.
- Ngun cäng 6 : Gia cäng thä läù φ60.
- Ngun cäng 7: Gia cäng 2 lä ù φ10.
- Ngun cäng 8: Khoan , taro läù M20.
- Ngun cäng 9: Doa tinh läù φ60.
- Ngun cäng10: Vạt mẹp läù φ60.
- Ngun cäng11: Kiãøm tra.
2. Phỉång phạp gia cäng.
Dảng sn sút l hng loạt lớn, mún chun män họa cao âãø cọ thãø âảt nàng
sút cao trong âiãưu kiãûn sn xút Viãût Nam thç âỉåìng läúi cäng nghãû thêch håüp nháút
l phán tạn ngun cäng. Sỉí dủng cạc loải mạy vản nàng kãút håüp våïi âäư gạ chun
dng v cạc mạy chun dng âãø chãú tảo.
3. Chn mạy, dao, TBCN cho mäùi ngun cäng.
3.1: Ngun cäng 1: Phay màût đáy.

Bỉåïc 1: Phay thä âảt âäü bọng Ra= 10
÷
5
m
µ
Bỉåïc 2: Phay tinh âảt âäü bọng cáúp 6.
a) Chn mạy: May phay âỉïng 6H12, cäng sút 7kW.
b) Chn dao: Dao phay màût âáúu cọ gàõng mnh håüp kim cỉïng BK6:D= 100;
B=39; d=32; Z=10.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí bãư màût A ba báûc tỉû do v màût bãn bàòng hai
chäút t hản chãú 2 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:

SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang7
s
W
n
A
260
2,5
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
3.2: Ngun cäng 2: Phay bãư màût âãø khoan läù buläng .
Phay thä âảt âäü bọng Ra= 10
÷
5
m

µ
a) Chn mạy: May phay âỉïng 6H12, cäng sút 7kW.
b) Chn dao: Dao phay màût âáúu cọ gàõng mnh håüp kim cỉïng BK6:D=100 ;
B=39; d=32; Z=10.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût đáy bàòng hai phiãún t hản chãú 3 báûc
tỉû do v màût bãn bàòng hai chäút t hản chãú 2 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:


3.3: Ngun cäng 3: Gia cäng läù làõp bulong
Bỉåïc 1: Khoan läù
Φ
18
Bỉåïc 2: Khoan läù
Φ
19,8
Bỉåïc 3: Doa läù
Φ
20 âảt cáúp chênh xạc IT7.
Bỉåïc 4: Khoẹt läù
Φ
36 âảt cáúp chênh xạc IT10.
a) Chn mạy: May khoan cáưn 2H57, cäng sút 7,5kW.
b) Chn dao: Khoan rüt g, mi khoẹt, mi doa cọ gàõn mnh håüp kim cỉïng
BK8.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût đáy bàòng hai phiãúm t hản chãú 3 báûc
tỉû do v màût bãn bàòng hai chäút t cäú âënh hản chãú 2 báûc tỉû do.

Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang8
n
W
22
s
2
W
W
n
s
2,5
Rz20
Ø20H7
Ø36H10
2
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh

3.4: Ngun cäng 4: Phay màût âènh.
Bỉåïc 1: Phay thä âảt âäü bọng Ra= 10
÷
5
m
µ
Bỉåïc 2: Phay tinh âảt âäü bọng cáúp 6.
a) Chn mạy: May phay âỉïng 6H12, cäng sút 7kW.
b) Chn dao: Dao phay màût âáúu cọ gàõng mnh håüp kim cỉïng BK6:D= 100;

B=39; d=32; Z=10.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût đáy bàòng hai phiãúm t hản chãú 3 báûc
tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang9
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh

3.5: Ngun cäng 5: Phay màût âáưu.
Bỉåïc 1: Phay thä âảt âäü bọng Ra= 10
÷
5
m
µ
Bỉåïc 2: Phay tinh âảt âäü bọng cáúp 6.
a) Chn mạy: May phay ngang 6H82, cäng sút kW.
b) Chn dao: Dao phay déa 3 màût cọ gàõng mnh håüp kim cỉïng BK6.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût đáy bàòng hai phiãúm t hản chãú 3 báûc
tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang10
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
3.6: Ngun cäng 6: Gia cäng thä läù φ60

Bỉåïc 1: Khoẹt räüng thä
Bỉåïc 2: Khoẹt räüng tinh
Bỉåïc 3: Doa thä
a) Chn mạy: May khoan cáưn 2H57, cäng sút 7,5kW.
b) Chn dao: Dao khoẹt thä, dao khoẹt tinh, dao doa thä cọ gàõn mnh håüp
kim cỉïng BK8.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût đáy bàòng hai phiãún t hản chãú 3 báûc
tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang11
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
3.7: Ngun cäng7: Gia cäng 2 läù φ10
Bỉåïc 1: Khoan läù φ 10
a) Chn mạy: May khoan cáưn 2A125, cäng sút 2,2kW.
b) Chn dao: Dao khoan rüt g cọ gàõn mnh håüp kim cỉïng BK8.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût âáúy bàòng hai phiãúm t hản chãú 3 báûc
tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:

3.8: Ngun cäng 8: Gia cäng läù M20
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang12
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh

Bỉåïc 1: Khoan läù φ 18
Bỉåïc 2: Taro ren.
a) Chn mạy: May khoan âỉïng 2A125, cäng sút 2,2kW.
b) Chn dao:Dao khoan rüt g gàõn mnh håüp kim cỉïng BK8 v bn ren
taro.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût âáúy bàòng hai phiãúm t hản chãú 3 báûc
tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:

3.9: Ngun cäng 9: Gia cäng tinh läù φ60.
Bỉåïc 1: Vạt mẹp
Bỉåïc 2: Doa tinh φ60.
a) Chn mạy: May khoan cáưn 2H57, cäng sút 7,5kW.
b) Chn dao: Dao doa v dao khoẹt cän cọ gàõn mnh håüp kim cỉïng BK8.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût đáy bàòng hai phiến t hản chãú 3 báûc tỉû do
v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang13
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
3.10: Ngun cäng 10: Vạt mẹp läù φ60.
a) Chn mạy: May khoan cáưn 2A125, cäng sút 2,2kW.
b) Chn dao: Dao khoan rüt g v dao doa cọ gàõn mnh håüp kim cỉïng BK8.
c) Trang bë cäng nghãû:
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût đáy bàòng hai phiãún t hản chãú 3 báûc

tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût:
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang14
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh
3.11: Nguyón cọng 11: Kióứm tra
Sồ õọử kim tra õọỹ song song cuớa lọự 60 vaỡ mỷt õỏỳy.

III. Tra lổồỹng dổ gia cọng cho caùc bóử mỷt.
Nguyón cọng 1: Phay mỷt ỏy.
Bổồùc 1: Phay thọ vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 2,5 mm.
Bổồùc 2: Phay tinh vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1,5 mm.
Nguyón cọng 2: Phay bóử mỷt õóứ khoan lọự bulọng .
Phay thọ vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm.
Nguyón cọng 3: Gia cọng lọự lừp bulong
Bổồùc 1: Khoan lọự

18 vồùi Z
b
= 9 mm.
Bổồùc 2: Khoan lọự


19,8 vồùi Z
b
= 0,9 mm.
Bổồùc 3: Doa lọự

20 vồùi Z
b
= 0,1 mm.
Bổồùc 4: Khoeùt lọự

36 vồùi Z
b
= 8 mm.
Nguyón cọng 4: Phay mỷt õốnh.
Bổồùc 1: Phay thọ vồùi Z
b
= 2,5 mm.
m
à
Bổồùc 2: Phay tinh vồùi Z
b
= 1,5 mm.Vồùi dung sai T= 0,5mm.
Nguyón cọng 5: Phay mỷt õỏửu.
Bổồùc 1: Phay thọ vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 3 mm.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang15
A
0,02

A
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh
Bổồùc 2: Phay tinh vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm
Nguyón cọng 6: Gia cọng thọ lọự 60
Bổồùc 1: Khoeùt rọỹng thọ 58 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm
Bổồùc 2: Khoeùt rọỹng tinh 59,5

0,2 vồùi lổồng dổ gia cọng Z
b
= 0,75 mm.
Bổồùc 3: Doa thọ 59,54 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=0,23 mm
Nguyón cọng7: Gia cọng 2 lọự 10
Khoan lọự 10
Nguyón cọng8: Gia cọng lọự ren M20
Bổồùc 1: Khoan lọự 18 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 9 mm
Bổồùc 2: Taro ren vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=1 mm.
Nguyón cọng 9: Gia cọng tinh lọự 60.
Bc 1:Vỏt mộp
Bổồùc 2: Doa tinh 60 vồùi lng dổ gia cọng Z

b
=0,02 mm.
Nguyón cọng 10: Vaùt meùp lọự 60.
IV. Tra chóỳ õọỹ cừt cho tỏỳt caớ caùc nguyón cọng.
Nguyón cọng 1: Phay mỷt ỏy.
Bổồùc 1: Phay thọ vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 2,5 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 2,5mm.
Lổồỹng chaỷy dao thọ S
z
= 0,18mm/rng(tra baớng 5-125 STCNCTM II/113)
Lổồỹng chaỷy dao voỡng S= 0,18.10= 1,8mm.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 181m/phuùt (tra baớng 5-127 STCNCTM II/115)
Bổồùc 2: Phay tinh vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1,5 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 1,5mm.
Lổồỹng chaỷy dao S
z
= 0,1mm/rng
Lổồỹng chaỷy dao voỡng S= 0,1.10= 1,0mm.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 203m/phuùt (tra baớng 5-127 STCNCTM II/115)
Nguyón cọng 2: Phay bóử mỷt õóứ khoan lọự bulọng .
Phay thọ vồùi lổồng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 1mm.
Lổồỹng chaỷy dao thọ S
z

= 0,18mm/voỡng (tra baớng 5-125 STCN CTM
II/113 ).
Lổồỹng chaỷy dao voỡng S= 0,18.10= 1,8mm.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 181m/phuùt (tra baớng 5-127 STCN CTM II/115)
Nguyón cọng 3: Gia cọng lọự lừp bulong
Bổồùc 1: Khoan lọự

18 vồùi Z
b
= 9 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 9mm.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang16
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh
Lổồỹng chaỷy dao voỡng S= 0,2mm/voỡng. (tra baớng 5-87 STCN CTM II/84)
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 82m/phuùt (tra baớng 5-95 STCNCTM II/89)
Bổồùc 2: Khoan lọự

19,8 vồùi Z
b
= 0,9 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 0,9mm.
Lổồỹng chaỷy dao voỡng S=0,6mm. (tra baớng 5-107 STCNCTM II/98 ).
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 123m/phuùt (tra baớng 5-109 STCNCTM II/101)
Bổồùc 3: Doa lọự

20 vồùi Z
b
= 0,1 mm.

Chióửu sỏu cừt t= 0,1 mm.
Lng chaỷy dao S=1,4mm/voỡng(tra baớng 5-112 STCNCTM II /104)
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 60m/phuùt (tra baớng 5-116 STCNCTM II /107)
Bổồùc 4: Khoeùt lọự

36 vồùi Z
b
= 8 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 8 mm.
Lng chaỷy dao S= 0,75mm/voỡng. (tra baớng 5-107 STCNCTM II /98)
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 97phuùt (tra baớng 5-109CNCTM II/101
Nguyón cọng 4: Phay mỷt õốnh.
Bổồùc 1: Phay thọ vồùi Z
b
= 2,5 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 2,5mm.
Lng chaỷy dao thọ S
z
= 0,18mm/voỡng(tra baớng 5-125 STCNCTM
II/113)
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,18.10= 1,8mm/voỡng.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 181phuùt (tra baớng 5-127 STCNCTM II/115)
Bổồùc 2: Phay tinh vồùi Z
b
= 1,5 mm.Vồùi dung saiT= 0,5mm.
Chióửu sỏu cừt t= 1,5mm
Lng chaỷy dao thọ S
z
= 0,1mm/voỡng(tra baớng 5-125 STCNCTM II/113)
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,1.10= 1,0mm/voỡng.

Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 203 phuùt (tra baớng 5-127 STCNCTM II/115)
Nguyón cọng 5: Phay mỷt õỏửu.
Bổồùc 1: Phay thọ vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 3 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 2,5mm.
Lng chaỷy dao thọ S
z
= 0,18mm/voỡng9 (tra baớng 5-125 STCNCTM
II/113 ).
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,18.10= 1,8mm.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 158m/phuùt (tra baớng 5-127 STCNCTM II/115)
Bổồùc 2: Phay tinh vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 2,5mm.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang17
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh
Lng chaỷy dao thọ S
z
= 0,18mm/voỡng9 (tra baớng 5-125 STCNCTM
II/113 ).
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,18.10= 1,8mm.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 158m/phuùt (tra baớng 5-127 STCNCTM II/115)
Nguyón cọng 6: Gia cọng thọ lọự 60
Bổồùc 1: Khoeùt rọỹng thọ 58 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm

Chióửu sỏu cừt t=1mm.
Lng chaỷy dao voỡng S= 1,1mm/voỡng.(tra baớng 5-107 STCNCTM II/98)
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 86m/phuùt (tra baớng 5-109 STCNCTM II/101)
Bổồùc 2: Khoeùt rọỹng tinh 59,5

0,2 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 0,75 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 0,75mm.
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,9mm/voỡng(tra baớng 5-107 STCNCTM II/98)
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 97m/phuùt (tra baớng 5-109 STCNCTM II/101)
Bổồùc 3: Doa thọ 59,96 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=0,23 mm
Chióửu sỏu cừt t= 0,23mm.
Lng chaỷy dao voỡng S=2,2mm/voỡng.(tra baớng 5-112 STCNCTM II/114
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 60m/phuùt (tra baớng 5-116 STCNCTM II/107)
Nguyón cọng7: Gia cọng 2 lọự 10
Khoan lọự 10
Chióửu sỏu cừt t=5mm.
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,1mm/voỡng(tra baớng 5-87 STCNCTM II/84).
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 29m/phuùt (tra baớng 5-95 STCNCTM II/89)
Nguyón cọng8: Gia cọng lọự ren M20
Bổồùc 1: Khoan lọự 18 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 9 mm
Chióửu sỏu cừt t= 9mm.
Chióửu sỏu cừt t= 9mm.
Lng chaỷy dao voỡng S= 0,2mm/voỡng. (tra baớng 5-87 STCN CTM II/84)
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 82m/phuùt (tra baớng 5-95 STCNCTM II/89)

Bổồùc 2: Taro ren vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=1 mm.
Chióửu sỏu cừt t= 2mm.
Tọỳc õọỹ vỏỷn tọỳc cừt V= 12m/phuùt .
Nguyón cọng 9: Gia cọng tinh lọự 60.
Bổồùc 1: Vaùt meùp
Chóỳ õọỹ cừt vaùt meùp tióỳn dao bũng tay , chóỳ õọỹ cừt tổồỹng tổỷ nhổ bổồùc 1
khoeùt cuớa nguyón cọng 6.
Bổồùc 2: Doa tinh 60 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=0,02 mm.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang18
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
Chiãưu sáu càõt t= 0,02mm.
Lượng chảy dao vng S= 1,5mm/vng.(tra bng 5-112 STCNCTM
II/104)
Täúc âäü váûn täúc càõt V=80m/phụt (tra bng 5-116 STCNCTM II/107)
Ngun cäng 10: Vạt mẹp läù φ60.
Chãú âäü càõt vạt mẹp tiãún dao bàòng tay , chãú âäü càõt tỉåüng tỉû nhỉ bỉåïc 1
khoẹt ca ngun cäng 6.
V. Tênh thåìi gian cå bn cho táút c cạc ngun cäng.
Trong sn sút hng khäúi thåìi gian ngun cäng dỉåüc tênh theo cäng thỉïc
T
TC
=T
0
+ T

p
+T
pv
+T
tn
T
TC
: Thåìi gian ngun cäng
T
0
: Thåìi gian cå bn(10%T
0
)
T
p
: Thåìi gian phủ
T
pv
: Thåìi gian phủc vụ chổ lm viãûc
T
pv
=T
pvkt
+T
pvtc

T
pvkt
: thåìi gian phủc vủ k thût (8%T
0

)
T
pvtc
: thåìi gian phủc vủ täø chỉïc (3%T
0
)
T
tn
: thåìi gian nghè ngåi tỉû nhiãn ca cäng nhán(4%T
o
)
1.Ngun cäng1: Phay màût âáưu
Bỉåïc 1: Phay thä.

p
S
LLL
T
21
0
++
=
(ph)
L
1
=
)( tDt −
+ (0,5+ 3) mm =
)5,2100(5,2 −
+ (0,5+ 3) = (16,1- 18,6)mm

Chn L
1
= 17mm; L
2
= 5mm




576.8,1
517220
0
++
=T
=0,233(ph)
T
TC
= 0,233+ 0,0233+ 0,01864+ 0,00699+ 0,00932= 0,291(phụt)
Bỉåïc 2: Phay tinh
L
1
=
)( tDt −
+ (0,5+ 3) mm =
)5,1100(5,1 −
+ (0,5+ 3) = (12,6- 15,15)mm
Chn L
1
= 14 mm; L
2

= 5mm

646.1
514220
0
++
=T
=0,369(ph)
T
TC
= 0,369+ 0,0369+ 0,03+ 0,011+ 0,015= 0,432(phụt)
2. Ngun cäng 2: Phay màût phàóng khoan läù buläng.
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang19
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh

p
S
LLL
T
21
0
++
=
(ph)
L
1
=
)( tDt

+ (0,5+ 3) mm =
)1100(1
+ (0,5+ 3) = (10,44- 13,44)mm
Choỹn L
1
= 12mm; L
2
= 5mm



376,0
576.8,1
512200
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,376+ 0,0376+ 0,03+ 0,01128+ 0,01504= 0,469 (phuùt).
3.Nguyón cọng 3: Gia cọng lọự lừp bulọng.
Bổồùc 1: Khoan lọự

18

nS
LLL
T

.
21
0
++
=
(ph)

+ì=

Cotg
d
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+=

55
2
18
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 6,8- 8,3(mm).
Choỹn L
1
= 7mm; L
2
= 2mm.


122,0
1270.2,0
2722
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,122+ 0,0122+ 0,00976+ 0,00366+ 0,00488= 0,153(phuùt).
Bổồùc 2: Khoan lọự

19,8

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)



=

Cotg

dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+

=

55
2
188,19
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 1,76- 3,26(mm).
Choỹn L
1
= 3mm; L
2
= 2mm.

028,0
1600.6,0
2322
0
=
++
=T
(ph)

T
TC
= 0,028+0,0028 +0,00084+ 0,00112 +0,00224= 0,035(phuùt)
Bổồùc 3: Doa lọự

20 õaỷt cỏỳp chờnh xaùc IT7.

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)



=

Cotg
dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+


=

55
2
8,1920
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 0,6- 2,1(mm).
Choỹn L
1
= 2mm; L
2
= 3mm.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang20
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh

024,0
800.4,1
2322
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,024+ 0,0024+ 0,00192+ 0,00072+ 0,00096= 0,03(phuùt)
Bổồùc 4: Khoeùt lọự


36 õaỷt cỏỳp chờnh xaùc IT10.

nS
LL
T
.
1
0
+
=
.i (ph)
L
1
= 0,5-2mm.

018,0
800.75,0
210
0
=
+
=T
(ph)
T
TC
= 0,018+ 0,0018+ 0,00144+ 0,00054+ 0,00072= 0,023(phuùt)
4. Nguyón cọng 4:Phay mỷt õốnh.
Bổồùc 1: Phay thọ.


p
S
LLL
T
21
0
++
=
(ph)
L
1
=
)( tDt
+ (0,5+ 3) mm =
)5,2100(5,2
+ (0,5+ 3) = (16,1- 18,6)mm
Choỹn L
1
= 17mm; L
2
= 5mm




576.8,1
517220
0
++
=T

=0,233(ph)
T
TC
= 0,233+ 0,0233+ 0,01864+ 0,00699+ 0,00932= 0,291(phuùt)
Bổồùc 2: Phay tinh
L
1
=
)( tDt
+ (0,5+ 3) mm =
)5,1100(5,1
+ (0,5+ 3) = (12,6- 15,15)mm
Choỹn L
1
= 14 mm; L
2
= 5mm

646.1
514220
0
++
=T
=0,369(ph)
T
TC
= 0,369+ 0,0369+ 0,03+ 0,011+ 0,015= 0,432(phuùt)
5.Nguyón cọng 5: Phay mỷt bờn
6. Nguyón cọng 6: Gia cọng thọ lọự


60.
Bổồùc 1: Khoeùt rọỹng thọ 58 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
= 1 mm

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)



=

Cotg
dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+

=


55
2
5658
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 1,2- 2,7(mm).
Choỹn L
1
= 2mm; L
2
= 3mm.
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang21
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh

217,0
472.1,1
32108
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,217+0,0217 +0,01736+ 0,00651 +0,00868= 0,271(phuùt
Bổồùc 2: Khoeùt rọỹng tinh 59,5

0,2 vồùi lng dổ gia cọng Z

b
= 0,75 mm.

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)



=

Cotg
dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+

=

55
2

586,59
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 1,06- 2,56(mm).
Choỹn L
1
= 2mm; L
2
= 2mm.

24,0
518.9,0
22108
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,24+0,024 +0,0192+ 0,0072 +0,0096= 0,3(phuùt)
Bổồùc 3: Doa thọ 59,96 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=0,23 mm

nS
LLL
T
.
21

0
++
=
.i (ph)



=

Cotg
dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+

=

55
2
6,5996,59
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 0,68- 2,18(mm).
Choỹn L
1
= 2mm; L
2

= 2mm.

127,0
400.2,2
22108
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,127+0,0127 +0,01016+ 0,00381 +0,00508= 0,158(phuùt)
7.Nguyón cọng 7: Gia cọng 2 lọự 10
Bổồùc 1: Khoan lọự 9,8 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=4,9 mm

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)

+ì=


Cotg
d
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+=

55
2
8,9
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 3,93-5,43(mm).
Choỹn L
1
= 4mm; L
2
= 2mm.

27,0
960.1,0
2420
0
=
++
=T
(ph)
T

TC
= 0,27+0,027 +0,0216+ 0,0081 +0,0108= 0,338(phuùt)
Bổồùc 2: Doa lọự 10 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=0,1 mm
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang22
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S
Hong Vn Thnh

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)



=

Cotg
dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)


+

=

55
2
8,910
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 0,6- 2,1(mm).
Choỹn L
1
= 2mm; L
2
= 2mm.

099,0
389.62,0
2220
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,099+0,0099 +0,00792+ 0,00297 +0,00396= 0,124(phuùt)
8. Nguyón cọng8: Gia cọng lọự ren M20
Bổồùc 1: Khoan lọự 18 vồùi lng dổ gia cọng Z

b
= 9 mm

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)

+ì=

Cotg
d
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+=

55
2
18
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 6,8-8,3(mm).

Choỹn L
1
= 7mm; L
2
= 2mm.

117,0
1450.2,0
2725
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,117+0,0117 +0,00936+ 0,00351 +0,00468= 0,146(phuùt)
Bổồùc 2: Taro ren vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=1 mm.

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
1

21
.nS
LLL ++
+
.i (ph)
n
1
: laỡ sọỳ voỡng quay cuớa dao hay chi tióỳt khi quay ngổồỹc.
L
1
; L
2
= (1
)3ữ
bổồùc ren
Choỹn L
1
= 4mm; L
2
= 2mm.

193.62,0
2425
0
++
=T
289.62,0
2425 ++
+
=0,432(ph)

T
TC
= 0,432+0,0432 +0,03456+ 0,01296 +0,01728= 0,54(phuùt).
9. Nguyón cọng 9: Gia cọng tinh lọự 60.
Bổồùc 1: Vaùt meùp

nS
LL
T
.
1
0
+
=
.i (ph)
L
1
= 0,5-2mm.

0063,0
435.1,1
21
0
=
+
=T
(ph)
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang23
ọử aùn Cọng nghóỷ chóỳ taỷo maùy GVHD:Th.S

Hong Vn Thnh
T
TC
= 0,0063+ 0,00063+ 0,000504+ 0,000189+ 0,000252= 0,0079(phuùt)
Bổồùc 2: Doa tinh 60 vồùi lng dổ gia cọng Z
b
=0,02 mm

nS
LLL
T
.
21
0
++
=
.i (ph)



=

Cotg
dD
L
2
1
(0,5 ữ 2)

+


=

45
2
96,5960
1
CotgL
(0,5 ữ 2) = 0,52- 2,02(mm).
Choỹn L
1
= 2mm; L
2
= 2mm.

235,0
318.5,1
22108
0
=
++
=T
(ph)
T
TC
= 0,235+0,0235 +0,0188+ 0,00705 +0,0094= 0,29(phuùt)
10. Nguyón cọng 10: Vaùt meùp lọự 60

nS
LL

T
.
1
0
+
=
.i (ph)
L
1
= 0,5-2mm.

0063,0
435.1,1
21
0
=
+
=T
(ph)
T
TC
= 0,0063+ 0,00063+ 0,000504+ 0,000189+ 0,000252= 0,0079(phuùt)
SVTH: Nguyn Vn Nht
Trang24
Âäư ạn Cäng nghãû chãú tảo mạy GVHD:Th.S
Hồng Văn Thạnh
PHÁƯN V: THIÃÚT KÃÚ ÂÄƯ GẠ CHO NGUN CÄNG GIA CÄNG LÄÙ
Φ
60
I. Xáy dủng så âäư ngun l ca âäư gạ .

Så âäư ngun l
Âënh vë: Chi tiãút âỉåc âënh vë åí màût màût âáúy bàòng hai phiãúm t hản chãú 3 báûc
tỉû do v chäút trủ ngàõn 2 báûc tỉû do, chäút trạm 1 báûc tỉû do.
Kẻp chàût: Dng cå cáúu kẻp chàût bàòng khê nẹn.
II. Tênh toạn lỉûc kẻp cáưn thiãút, chn cå cáúu ta lỉûc kẻp v tênh toạn ngưn
sinh lỉûc
a) Tênh toạn lỉûc kẻp cáưn thiãút .
Mämen xồõn Mx:
Mx=C
M
.D
q
.t
x.
.S
y
.K
p
SVTH: Nguyễn Văn Nhật
Trang25
W
s
Ø60H7
0,63
P
o
M
x
Wf
1

Wf
2

×