Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu yêu cầu kỹ thuật Áo nam y tế dài tay điển hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.4 KB, 5 trang )

Bộ quần áo nam y tế
Aó dài tay , cổ bẻ ve, có 2 túi sờn. Thân sau can sống lng, có xẻ. Nẹp có 4 khuyết ngang, gấu thẳng.
Quần cạp chun, , thân trớc có 2 túi chéo.

Túi s ờn :
Dán túi
0.1 cm
Đè chân
cơi 0.1 cm
BTS
3.5 cm
BTS
BTS
BTS
BTS
Vai con: vắt sổ 5 chỉ,
diễu 0.6 cm
Gấu: Vắt sổ 3 chỉ.
Xẻ sau: chặn chéo 1.2 cm, gập
mép xẻ vào mặt trái, mí kín
mép. Dài xẻ TP = 24.5x3.0 cm.
Tay áo: Tra tay 5 chỉ, diễu nách 0 6 cm
Thân sau: chắp sống l ng TP = 2.5cm.
Vắt sổ 3 chỉ, diễu 0.6 mặt phải.
S ờn và bụng tay: vắt sổ 5 chỉ,
chỉ tết nằm về phía thân sau
2.5cm
10 cm
Cửa tay 1x3.0 cm
Chặn cửa tay 0.5
về phía thân sau


Nhãn SD+ băng đóng dấu: kẹp cùng đ
ờng chắp s ờn.
Chắp cúp 5 chỉ,
diễu 0.6 cm
0.6 cm
I.Aó :

bảng thông số thành phẩm áo y tế nam (cm)
Vị trí đo - cỡ M L XL dung sai
Vòng cổ đo thẳng(đo chân cạnh vát) 43.5 44.5 45.5 0.5
Dài giữa thân sau 79 81 83 1
Rộng vai 46 47.5 49 0.5
1/2 vòng ngực 59 61 63 0.5
1/2 vòng eo 54.5 56.5 58.5 0.5
1/2 vòng gấu 60.5 62.5 64.5 0.5
Dài tay từ đầu vai áo dài 59 60 61 1
Dài tay từ đầu vai áo cộc 25 25 25 0.5
1/2 bắp tay áo dài 24.2 25 25.8 0.3
1/2 bắp tay áo cộc 23.5 24.3 25.1 0.3
1/2 rộng cửa tay áo dài 15.5 16 16.5 0.3
1/2 rộng cửa tay áo cộc 20 20.5 21 0.3
Dài túi dới phía nẹp
20 20.5 21
Dài túi dới phía sờn
18.5 19 19.5
Rộng miệng túi dới
18 18.5 19
Rộng đáy túi dới
19.5 20 20.5
Cúc đầu cách đờng bẻ ve 1

Cúc cuối cách gấu 26
Chặn ve trùng đ
ờng diễu vai.
Cổ áo:
Tâm cúc cách mép
nẹp 1.8 cm
Đầu khuyết cách
mép nep 1.5 cm.
4.8 cm
0.6cm
7.2cm
0.1cm
Nhãn cỡ
0.6cm
5.3 cm
Nhãn chính :
cách đ ờng mí cổ
TP =1 cm.

Vắt sổ 3 chỉ
Cá ốp thân sau:
Diễu 0.6 cm
4.5 cm
1.2 cm
23.5 cm
II.Quần:
Lót túi:Chắp lộn 0.5cm diễu
0.6cm

Gấu: Gập kín mép1x3 cm

Chắp dọc + giàng+đũng bằng máy 5chỉ lật
đ ờng may về phía thân sau
-Nhãn chính:mí 2 cạnh, nằm
cân đối giữa rộng bản cạp và
đ ờng chắp đụng sau.Nhãn
may sau khi trần chun
-Nhãn cỡ :mí kẹp vào cạch d
ới giữa nhãn chính
Nhãn SD(ở trên)
+Băng đóng dấu:
chặn trùng đ ờng vắt
sổ cạp
Lần ngoài
3.5cm
8 cm đo căng
BTS
Cạp rời: cắt chun TP theo BTS. Mép chun sát mép sống cạp , chia
đều chun thành 2 phần bằng nhau trần 1 đ ờng.
Túi chéo: đính bọ chặn
hai đầu miệng túi 0.6
cm
0.6 cm
2 cm
Lần lót

Bảng thông số thành phẩm(đơn vị: cm)
Quần nam đồng phục y tế - Số lệnh 373/11
Vị trí đo - cỡ M L XL dung sai
Vòng cạp êm chun 72 76 80 1
Vòng cạp căng chun 105 109 113 1

Dài quần 94 96 97 1
Dài đũng trớc (dới cạp) 27.5 28 28.5 0.3
Dài đũng sau ( dới cap) 38 38.5 39 0.3
1/2 vòng đùi đo ngang đũng 34.5 35.5 36.5 0.3
1/2 vòng gấu 23 23.5 24 0.2
Dài miệng túi chéo(phần mở) 17 17.5 17.5

Rộng bản cạp 3.5 3.5 3.5

Chi tiết Qui cách
Nguyên - phụ liệu Vải chính
Phụ liệu: nhãn dệt may 10, nhãn cỡ, nhãn SD, băng đóng dấu, kẹp, túi pe, cúc, chun.
Dựng Dựng xốp cho cổ áo, nẹp trong, miệng túi quần.
Yêu cầu về cắt Cắt theo HD 09.09, canh sợi theo mẫu. Tở chun 24h trớc khi cắt.
Mật độ mũi chỉ 5 mũi/1cm.
Là gấp Gập bẹp, kích thớc gấp vừa túi.

×