Tải bản đầy đủ (.pdf) (264 trang)

Giáo trình Lập trình CNC Nâng Cao EMCO WinNC Phay+ Tiện (Gia công cơ khí tự động) Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 264 trang )



EMCO WinNC SINUMERIK 810D/840D Turning
Hớng dẫn sử dụng phần mềm / Từ phiên bản 16.60


Hớng dẫn sử dụng phần mềm
EMCO WinNC
SINUMERIK 810D/840D Gia công Tiện
Ref.No. EN 1815 Edition F2005-04





Sổ tay này (bản tiếng Anh) có ở dạng tài liệu điện tử (.pdf) trên
trang chủ của EMCO











EMCO Maier Ges.m.b.H.
P.O. Box 131
A-5400 Hallein-Taxach/Austria


Phone ++43-(0)62 45-891-0
Fax ++43-(0)62 45-869 65
Internet: www.emco.at
E-Mail:







Các hệ thống đào tạo công nghiệp
WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay




2







Chú ý
Tài liệu này bao gồm tất cả các chức năng có thể thực hiện đợc của WinNC. Tuy nhiên, tính khả
thi của các chức năng phụ thuộc vào máy CNC mà bạn vận hành WinNC.






































Đã đăng ký bản quyền, chỉ đợc phép tái bản với sự cho phép của
Messrs. EMCO MAIER
â EMCO MAIER Gesellschaft m.b.H., Hallein 2003
WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Lời nói đầu

3






Lời nói đầu

Phần mềm EMCO WinNC SINUMERIK 810D/840D Turning là một phần của
chơng trình đào tạo EMCO trên cơ sở máy vi tính cá nhân (PC).
Mục đích của chơng trình này là học tập để vận hành và lập trình một bộ diều
khiển máy cụ thể trên PC.
Các máy tiện dòng EMCO PC Turn và CONCEPT TURN có thể điều khiển trực
tiếp từ PC bằng phần mềm EMCO WinNC dùng cho EMCO TURN.
Nếu dùng thiết bị số hoá hoặc bàn phím điều khiển (là các thiết bị phụ trợ) thì các
thao tác với phần mềm và điều khiển máy sẽ dễ dàng hơn và tơng tự nh trên bộ
điều khiển gốc.
Một phần của tài liệu hớng dẫn sử dụng phần mềm và hớng dẫn sử dụng máy
đợc gộp thành một đĩa CD-ROM phần mềm đào tạo "WinTutorial" (bao gồm: các
chơng trình CNC mẫu, vận hành, mô tả câu lệnh và chu trình).

Nội dung của cuốn tài liệu này không bao gồm tất cả các chức năng điều khiển
của phần mềm EMCO WinNC SINUMERIK 810D/840D Turning mà tập trung vào
giới thiệu các chức năng quan trọng một cách dễ hiểu và rõ ràng nhất để ngời
học hiểu biết và học tập thành công.

Tất cả các ý kiến thắc mắc và góp ý đối với tài liệu này có thể liên hệ trực tiếp với:

EMCO MAIER Gesellschaft m. b. H.
Department Technical Documentation
A-5400 Hallein, Austria


















WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Mục lục





4
Mục lục
A: Cơ bản
Các điểm tham chiếu của máy tiện EMCO A1
Dịch điểm gốc (zero offset) A2
Hệ toạ độ A2
Hệ toạ độ khi lập trình tuyệt đối A2
Hệ toạ độ khi lập trình tơng đối A2
Dữ liệu dao A3
B: Chức năng các phím
Bàn phím điều khiển, Màn hình hiển thị số B1
Bàn phím chữ và số B2
Các chức năng khi nhấn shift kép B2
Chức năng các phím B3
Các vùng trên màn hình B4
Các phím điều khiển máy B5
Bàn phím máy tính B7
C: Vận hành
Vận hành cơ bản C1
Gọi menu cơ sở C1
Di chuyển trong cửa sổ C1
Di chuyển trong các th mục C2
Nhập giá trị, chọn lựa C2
Chấp nhận / Loại bỏ giá trị nhập C3
Các thao tác với chuột C3
Khái quát về các Vùng Vận hành C4
Vùng Gia công (Machine) C5

Tiếp cận điểm tham chiếu C6
Dịch chuyển các trục bằng tay C6
Dịch chuyển các trục theo bớc C7
Chế độ bán tự động (MDA) C8
Chế độ tự động (AUTOMATIC) C8
Vùng Tham số (Parameter) C9
Dữ liệu dao C9
Tham số R (tham số số học) C9
Bộ đếm phôi (R90, R91) C10
Thiết đặt dữ liệu C11
Phép dịch điểm gốc C13
Kết quả chung của phép dịch điểm gốc C15
Vùng Chơng trình (Program) C16
Quản lý chơng trình C17
Tạo th mục phôi C19
Tạo lập, soạn thảo chơng trình C19
Mô phỏng chơng trình C21
Vùng Tiện ích (Services) C23
Các thiết lập giao diện C23
Thiết lập ổ đĩa C23
Đọc dữ liệu vào C24
Trao đổi dữ liệu giữa WinNC và máy C24
Gửi dữ liệu ra C25
Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ đệm C26

Vùng chuẩn đoán (Diagnosis) C27
Hiển thị phiên bản của phần mềm C27
Vùng Khởi động (Start-up) C28
D: Lập trình
Danh mục lệnh D2

Nhóm lệnh G D2
Nhóm lệnh M D4
Các chu trình D5
Các ký hiệu viết tắt D6
Các phép toán số học D9
Các chức năng tính toán đối với hộp nhập D9
Các biến hệ thống D10
Các lệnh chạy dao D11
G0, G1 Chạy dao thẳng (toạ độ Đề các) D11
G0, G1 Chạy dao thẳng (toạ độ cực) D11
G2, G3, CIP Chạy dao theo đờng tròn D12
G4 Gia công tại chỗ D15
G9, G60, G601, G602, G603 Định vị chính xác D16
G64, G641 Chế độ biên dạng (contour) D17
G17, G18, G19 Lựa chọn mặt phẳng làm việc D18
G25, G26 Giới hạn vùng làm việc D19
G25, G26 Giới hạn tốc độ trục chính D19
G33 Cắt ren D20
G331/G332 Ta-rô ren không bù mâm cặp D20
G63 Ta-rô ren có bù mâm cặp D21
G40-G42 Bù bán kính cắt D22
G53-G57, G500-G599, SUPA
Các phép dịch điểm gốc D24
Kích thớc theo hệ Inch G70, D24
Kích thớc theo hệ Metric G71 D24
Phép dịch toạ độ, điểm gốc D25
G94, G95 Lập trình tốc độ chạy dao D26
G96, G97, LIMS Tốc độ cắt không đổi D26
G110 - G112 Toạ độ cực D27
G140-G341, DISR, DISCL, FAD

Tiếp cận và lùi dao mềm D28
DISC D29
NORM, KONT Thuộc tính tiếp cận D30
Gọi chu trình D31
Các chu trình khoan D33
CYCLE81 Khoan chính tâm D34
CYCLE82 Khoan lỗ bậc D34
CYCLE83 Khoan lỗ sâu D36
CYCLE83E Khoan lỗ sâu D40
CYCLE84 Ta-rô ren D42
CYCLE84E Ta-rô lỗ sâu D45
CYCLE840 Ta-rô có bù mâm cặp D47
CYCLE85 Khoét 1, CYCLE89 Khoét 5 D50
CYCLE86 Khoét 2 D51
CYCLE87 Khoét 3 D52
CYCLE88 Khoét 4 D52


WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Mục lục




5
Các chu trình tiện D54
CYCLE 93 Chu trình tiện rãnh (groove) D55
CYCLE 94 Chu trình cắt rãnh thoát dao D59
CYCLE 95 Chu trình tiện theo biên dạng D61
CYCLE 96 Chu trình cắt rãnh ren D70
CYCLE 97 Chu trình cắt ren D71

CYCLE 98 Chu trình gia công chuỗi ren D76
Các lệnh về hệ toạ độ D79
Phép dịch chuyển hệ toạ độ: TRANS, ATRANS D80
Phép quay hệ toạ độ: ROT, AROT D81
Phép thay đổi tỷ lệ hệ toạ độ: SCALE, ASCALE D82
Phép đối xứng hệ toạ độ: MIRROR, AMIRROR D83
Chơng trình con D85
Gọi chơng trinh con trong chơng trình chính D85
Chơng trình con với SAVE D85
Chơngg trình con với truyền tham số D86
Bắt đầu chơng trình, PROC D86
Kết thúc chơng trình M17, RET D86
Sự lặp lại chơng trình con, P D86
Chơng chình con tổng thể MCALL D87
Các phép nhảy trong chơng trình D89
Các phép nhảy không điều kiện D89
Các phép nhảy có điều kiện D89
Lập trình các thông báo, MSG D90
Trục C D91
Bật và định vị trục C D91
Bỏ chọn trục C D91
Vận hành bằng tay trục C D91
Định vị trục chính SPOS, SPOSA D92
Dịch chuyển đồng thời các trục:
WAITS, WAITS(n,n,n) D93
WAITP( ) D94
Các địa chỉ mở rộng của tốc độ trục chính S
và sự quay trục chính M3, M4, M5, SETMS D95
TRANSMIT D96
TRACYL D97

Tối u hoá tốc độ chạy dao
CFTCP, CFC, CFIN D98
Các lệnh M D99
Lập trình biên dạng tự do D101

E: Hiệu chỉnh dao / Đo dao
Hiệu chỉnh dao E1
Phép lập trình gọi dao E1
Vị trí (kiểu) lỡi cắt E3
Phép đo dao E6




F: Chạy chơng trình
Các điều kiện tiên quyết F1
Lựa chọn chơng trình F2
Bắt đầu chạy và dừng chơng trình F3
Các thông báo trong khi chạy chơng trình F3
Điều khiển chơng trình F4
Tìm kiếm câu lệnh F5
G: Lập trình nâng cao
Biến và tham số số học G1
Các kiểu biến G1
Biến hệ thống G1
Định nghĩa biến G2
Biến do ngời dùng định nghĩa G2
Định nghĩa mảng G3
Chỉ số mảng G3
Khởi tạo mảng G3

Khởi tạo giá trị kiểu danh sách, SET G4
Khởi tạo với cùng một giá trị, REP G4
Lập trình gián tiếp G6
Phép gán G6
Phép gán cho biến kiểu chuỗi G6
Các phép toán, các hàm số học G7
Các phép toán so sánh và logic G8
Các toán tử so sánh G8
Các toán tử logic G8
Các toán tử Bit G8
Mức độ u tiên các toán tử G9
Chuyển đổi kiểu dữ liệu G9
Khả năng chuyển đổi kiểu dữ liệu G9
Độ dài của chuỗi, STRLEN G10
Câu lệnh CASE G11
Các cấu trúc điều kiện G12
IF-ELSE-ENDIF G12
Vòng lặp không giới hạn, LOOP G12
Vòng lặp đếm đợc, FOR G12
Vòng lặp với điều kiện ở đầu, WHILE G13
Vòng lặp với điều kiện ở cuối, REPEAT G13
Sự lồng nhau G13
Thời gian đáp ứng G13
Các điều kiện phụ G14
Không hiển thị câu lệnh hiện thời,
DISPLOF, DISPLON G15
Thiết đặt chức năng chặn đơn
SBLOF, SBLON G15
Thiết đặt chức năng chặn đơn
chơng trình xác định G15

Thiết đặt chức năng chặn đơn
tại chơng trình G15




WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Mục lục




6
Phép dời hệ toạ độ (Frames) G16
Biến dời hệ toạ độ / Quan hệ dời hệ toạ độ G17
Các hàm về trục toạ độ AXNAME,
ISAXIS, AX G19
DIAMON, DIAMOF G20


H: Thông báo lỗi
Cảnh báo do thiết bị nhập 3000 - 3999 H2
Cảnh báo do máy 6000 - 7999 H3
Cảnh báo do điều khiển trục 8000 - 9999 H11
Cảnh báo của bộ điều khiển 10000 - 59999 H15
Cảnh báo của chu trình 60000 - 63000 H70


WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Cơ bản




A1
A: Cơ bản






Các điểm tham chiếu trong vùng làm việc




Các điểm tham chiếu của máy tiện
EMCO
M = Điểm gốc máy (Machine zero point)
*

Là điểm gốc của máy, đợc qui định bởi nhà sản
xuất và không thể thay đổi.
Tất cả các kích thớc trên máy đợc đo dựa trên
điểm gốc này.
Điểm gốc máy "M" đồng thời là gốc hệ toạ độ.

R = Điểm tham chiếu (Reference point)
Là một điểm trong vùng làm việc của máy đợc
xác định chính xác bởi các công tắc giới hạn hành
trình. Vị trí của các bàn trợt đợc báo tới bộ điều
khiển khi khi nó tiếp cận điểm "R".

Phải thực hiện sau tất cả các lần tắt nguồn.

N = Điểm tham chiếu gá dao (Tool mount
reference point)
Là điểm gốc cho các phép đo dao. Điểm "N" nằm
tại một vị trí xác định trên hệ thống gá kẹp dao và
đợc qui định bởi nhà sản xuất.

W = Điểm gốc phôi (Workpiece zero)
Là điểm gốc cho các kích thớc trong chơng
trình gia công chi tiết (chơng trình NC). Có thể
đợc thiết lập tự do bởi ngời lập trình và cũng có
thể di chuyển theo ý muốn trong chơng trình.




*
Trong máy CNC, có khái niệm "zero point - điểm không" cho các kích thớc - nói cách khác đó
chính là điểm gốc toạ độ. Vì vậy chúng ta dùng là "điểm gốc" cho đỡ bị nhầm lẫn trong tiếng Việt.

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Cơ bản



A2





Dịch điểm gốc (zero offset) từ điểm gốc máy "M"
đến điểm gốc phôi "W".

Dịch điểm gốc (zero offset)
Với các máy tiện EMCO, điểm gốc máy "M" nằm
trên tâm quay tại vị trí mép ngoài mặt bích của
trục chính. Điểm này không thuận tiện để làm
điểm gốc cho các kích thớc. Với chức năng dịch
điểm gốc (zero offset), hệ toạ độ có thể di chuyển
đến một điểm bất kỳ trong vùng làm việc của
máy.
Trong Tham số vùng hoạt động - phần Dịch
điểm gốc cho phép 4 phép dịch điểm gốc.
Khi định nghĩa một giá trị dịch chuyển, giá trị này
đợc xét đến với lệnh tơng ứng trong chơng
trình (G54 - G57) và điểm gốc toạ độ sẽ đợc dịch
chuyển từ điểm gốc máy M tới điểm gốc phôi W.
Không hạn chế số lần dịch chuyển điểm gốc phôi
trong chơng trình.
Xem chi tiết trong phần câu lệnh.






Tơng đối
Tuyệt đối

Toạ độ tuyệt đối tham chiếu tới một điểm cố định,

toạ độ tơng đối tham chiếu tới vị trí dao.
Hớng +X, -X nằm trong dấu ngoặc đơn đợc
dùng cho máy PC TURN 50/55 vì với các dòng
máy này vị trí dao nằm ở phía trớc trục chính.




Hệ toạ độ
Trục X theo hớng của bàn trợt ngang (hớng
kính), trục Z theo hớng của bàn trợt dọc trục.

Hệ toạ độ khi lập trình tuyệt đối
Gốc hệ toạ độ nằm tại điểm gốc máy M hoặc tại
điểm gốc phôi W sau phép dịch điểm gốc.
Tất cả các điểm đợc thể hiện bằng các khoảng
cách theo các phơng X, Z riêng biệt tính từ điểm
gốc toạ độ.
Các kích thớc theo phơng X đợc lập trình theo
giá trị đờng kính (giống nh khi ghi kích thớc
trong bản vẽ)
Hệ toạ độ khi lập trình tơng đối
Gốc hệ toạ độ nằm tại điểm tham chiếu gá dao N
hoặc tại mũi dao sau khi gọi dao.
Lập trình tơng đối thể hiện đờng dịch chuyển
thực của dao (từ điểm tới điểm).
X đợc lập trình theo giá trị bán kính.

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Cơ bản




A3



Các hớng hiệu chỉnh chiều dài dao

Bán kính cắt

Các vị trí cắt của dao


Dữ liệu dao
Mục đích của việc tính toán dữ liệu dao: Bộ điều
khiển dùng điểm mũi dao hoặc tâm dao để định
vị chứ không dùng điểm tham chiếu gá dao.

Tất cả các dao dùng để lập trình phải đợc đo.
Công việc quan trọng là đo khoảng cách từ mũi
dao tới điểm tham chiếu gá dao "N".

Dữ liệu chiều dài dao và bán kính dao đợc ghi
vào bộ đăng ký dữ liệu dao.

Phép hiệu chỉnh chiều dài dao có thể đo bán tự
động, vị trí và bán kính dao bắt buộc phải nhập
bằng tay.
Vị trí dao luôn bắt buộc phải đợc nhập vào.


Việc xác định bán kính cắt chỉ cần thiết đối với
dao có dùng
phép bù bán kính dao.


Phép đo dữ liệu dao kiểu 500:
L1: giá trị tuyệt đối theo hớng X từ điểm "N"
L2: giá trị tuyệt đối theo hớng Z từ điểm "N"
R: bán kính cắt
Tool type: vị trí lỡi cắt (1-9)





Vị trí cắt (kiểu dao)
Để xác định kiểu dao, nhìn vào nó tại vị trí nó
đợc kẹp trên máy.
Đối với các máy có dao ở vị trí thấp (ở phía
trớc) tâm quay (ví trụ trên PC TURN50/55), giá
trị trong ngoặc bắt buộc phải dùng do sự thay
đổi hớng theo +X.




WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia c«ng TiÖn C¬ b¶n




A4





PhÐp ®o d÷ liÖu dao víi c¸c kiÓu 100 / 200
G17
ChiÒu dµi 1 theo Z
ChiÒu dµi 3 theo X
G18
ChiÒu dµi 2 theo X
ChiÒu dµi 3 theo Z
G19
ChiÒu dµi 1 theo X
ChiÒu dµi 2 theo Z


WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím



B1
B: Chức năng các phím







Bàn phím điều khiển, Màn hình hiển thị số


WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím



B2

Bàn phím chữ và số
Dùng phím nâng (shift) góc dới bên trái để
chuyển tới chức năng thứ 2 của phím (đợc
thể hiện ở phía trên bên trái của phím).

Ví dụ:


= Lật trang trớc
= Dấu phẩy


Bàn phím chữ và số


Các chức năng khi nhấn shift kép
1 lần shift:
Phím đợc nhấn ngay sau nó sẽ thực hiện
chức năng thứ hai, tất các phím sau đó sẽ
thực hiện chức năng thứ nhất.
2 lần shift:

Tất cả các phím đợc nhấn sau đó đều thực
hiện chức năng thứ hai (khoá shift).
3 lần shift:
Phím đợc nhấn ngay sau nó sẽ thực hiện
chức năng thứ nhất, tất các phím sau đó sẽ
thực hiện chức năng thứ hai.
4 lần shift:
Loại bỏ tác dụng của chức năng Nhấn 2 lần
hoặc 3 lần shift.

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím



B3

Chức năng các phím

Nhảy thẳng tới
Vùng

vận hành
máy


Nhảy ngợc lại menu trên nó (gọi lại)


Mở rộng dòng phím mềm trong cùng menu



Hiển thị menu cơ sở (chọn Vùng vận hành)
Nếu nhấn lại lần nữa sẽ nhảy ngợc lại menu trớc đó


Chấp nhận cảnh báo


Hiển thị thông tin về tình trạng hoạt động hiện thời - chỉ
làm việc khi dòng hội thoại hiển thị dấu "i".


Chọn cửa sổ (khi có vài cửa sổ đang hiển thị)
Các phép nhập vào từ bàn phím chỉ hợp lệ với cửa sổ
đợc chọn.

Di chuyển con trỏ lên / xuống

Di chuyển con trỏ sang trái / sang phải

Lật trang trớc / trang sau


Dấu cách


Xoá (ngợc về phía trớc)


Phím chọn / lựa


Phép chọn các giá trị đầu vào đã đợc định nghĩa
trớc trong các trờng và danh sách đợc đánh dấu
bằng biểu tợng này.
Kích hoạt / không kích hoạt hộp kiểm / nút chọn

= kích hoạt

= không kích hoạt


Phím soạn thảo / Huỷ bỏ
Chuyển sang chế độ soạn thảo trong bảng và các
trờng nhập

Chức năng huỷ bỏ đối với các phần tử của bảng và
các trờng đầu vào (rời một trờng bằng phím này sẽ
không lu lại giá trị đợc nhập vào nhng thiết lập lại
giá trị cũ).


Nhảy tới dòng cuối (cuối danh sách)


Phím nhập vào
Chấp nhận một giá trị soạn thảo
Mở / đóng một th mục

Mở file



Phím nâng (shift)
WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím



B4
Các vùng trên màn hình


1 Hiển thị vùng làm việc đợc kích hoạt
2 Hiển thị kênh đợc kích hoạt
11 Cửa sổ đợc chọn. Đờng viền và dòng
tiêu đề đợc chiếu sáng.
Các phép nhập từ bàn phím chỉ có hiệu lực
trong cửa sổ này.
3 Hiển thị chế độ làm việc, khi một chế độ con
đợc kích hoạt, nó cũng đợc hiển thị (ví dụ:
REF,INC)
12 Các phím mềm cột đứng
Có 8 trờng hiển thị các chức năng của các
phím phía bên phải (tơng ứng trên máy
tính là Shift + F1 F8)
4 Hiển thị đờng dẫn (th mục) và tên của
chơng trình đợc chọn.
5 Hiển thị trạng thái kênh

13
Khi có biểu tợng này, phím
đợc

kích hoạt (có thể nhảy về menu trên nó)
6 Hiển thị thông báo của kênh đang hoạt động 14 Dòng đối thoại với các chú ý về vận hành
7 Hiển thị trạng thái chơng trình

15
Khi ký hiệu này hiện ra, phím

đợc
kích hoạt (thông tin hợp lệ).
8 Hiển thị trạng thái kênh (SKIP, DRY, SBL, )
16 Các phím mềm hàng ngang
Có 8 trờng hiển thị các chức năng của các
phím phía dới (tơng ứng trên máy tính là
F1 F8)
9 Dòng cảnh báo và thông báo

17
Khi ký hiệu này hiện ra, phím
đợc
kích hoạt (có thêm các chức năng mở rộng)
10 Các cửa sổ làm việc, hiển thị NC
Vùng hiển thị các cửa sổ làm việc (cửa sổ soạn
thảo chơng trình), các cửa sổ hiển thị NC (tốc
độ cắt, dao).


WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím




B5
Các phím điều khiển máy

Các phím điều khiển máy nằm ở phần dới của bàn phím điều khiển hoặc màn hình hiển thị số.
Tuỳ thuộc vào loại máy đợc dùng và các thiết bị phụ trợ đi kèm mà có một số phím điều khiển máy không
đợc kích hoạt.

Bàn phím điều khiển máy của dòng máy EMCO Concept Turn


SKIP - Bỏ qua (các khối lệnh bị bỏ qua sẽ không đợc thực hiện)

DRY RUN - Chạy khô - chạy không cắt (dùng để chạy kiểm tra chơng trình)

Chế độ phôi đơn

OPT. STOP - Dừng có điều kiện (chơng trình dừng tại lệnh M01)

RESET - Thiết lập lại

Gia công từng khối lệnh

Dừng / Bắt đầu chơng trình

Dịch chuyển các trục bằng tay



Chạy dao nhanh (không cắt)


Tiếp cận điểm tham chiếu cho tất cả các trục

Dừng / Bắt đầu gia công

Điều chỉnh tốc độ trục chính thấp hơn / 100% / cao hơn giá trị thiết đặt



WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím



B6

Dừng / Khởi động trục chính; Trục chính khởi động trong chế độ JOG
Cùng chiều kim đồng hồ: Nhấn nhanh phím
;
Ngợc chiều kim đồng hồ: Nhấn và giữ phím
ít nhất là 1 phút.

Phím consent

Mở / Đóng cửa

Đóng / Mở thiết bị kẹp

Tiến / Lùi ụ động

Quay mâm (đài) dao


Bật / Tắt thiết bị làm mát / thổi phoi

Tắt / Bật các thiết bị phụ

Nút chỉnh tốc độ chạy dao

Bộ chọn chế độ

Dừng khẩn cấp (mở khoá bằng cách kéo lên)

Chìa mở cho các vận hành đặc biệt

Phím bắt đầu cho các lệnh NC bổ xung

Thiết bị kẹp bổ sung

Không chức năng

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Chức năng các phím



B7

Các phím chức năng máy
trong khối phím số chỉ đợc
kích hoạt khi không kích hoạt
phím NumLock





Bàn phím máy tính

Nhấn
F10 hiển thị các vùng hoạt động (Gia công, tham số, ) trong dòng phím mềm nằm ngang.
Nhấn
Shift + F10 hiển thị các chế độ hoạt động (AUTOMATIC, JOB, ) trong cột phím mềm thẳng đứng.
Nhấn ESC chấp nhận một số cảnh báo.
ý nghĩa của tổ hợp phím CTRL+ 2 phụ thuộc vào loại máy:
TURN 50/55: Bật / Tắt thổi phoi
TURN 100/125/155: Bật / Tắt làm mát
Việc gán các chức năng phụ trợ đợc diễn giải trong chơng "Các chức năng phụ trợ".

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia c«ng TiÖn Chøc n¨ng c¸c phÝm



B8
WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành



C 1
C: Vận hành


Vận hành cơ bản
Các thao tác vận hành của SINUMERIK 810D/840D
đợc tổ chức trong 6 menu, đợc gọi là các Vùng

Vận hành:
Gia công
Tham số

Chơng trình

Tiện ích

Chuẩn đoán
Khởi động
Sáu vùng vận hành đó đợc hiển thị trong menu cơ
sở trên dòng phím mềm nằm ngang.



Gọi menu cơ sở
Nhấn phím để hiển thị menu cơ sở với 6 vùng
vận hành trong dòng menu nằm ngang.
Từ bất kỳ menu nào, menu cơ sở cũng có thể đợc
gọi bằng phím này.
Nhấn phím này thêm một lần nữa sẽ trở về menu
trớc đó.



Di chuyển trong cửa sổ
Thay đổi cửa sổ
Với phím này bạn có thể thay đổi cửa sổ đợc kích
hoạt (cửa sổ đợc kích hoạt đợc thể hiện bằng
cách tô màu đờng viền ).

Các phép nhập chỉ có thể đợc thực hiện trong các
cửa sổ đợc kích hoạt.



Phép cuốn trong cửa sổ.
Cuốn từng trang về trớc hoặc sau (lật trang).


Di chuyển con trỏ trong cửa sổ (lên, xuống,
sang trái, sang phải).

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành



C 2


Di chuyển trong các th mục
Chọn file / th mục
Đóng / Mở th mục
Đóng / mở th mục đợc chọn


Mở file
Mở file khi nó có thể đợc xử lý trong bộ
soạn thảo.








Nhập giá trị, chọn lựa



Dùng phím
để kích hoạt / loại bỏ các
nút chọn hoặc hộp kiểm.

= kích hoạt

= không kích hoạt (loại bỏ)


Các trờng nhập
Chuyển sang chế độ nhập
Nhập vào một giá trị hoặc nhóm ký tự (ví dụ: tên
file) từ bàn phím ký tự.
Phần mềm sẽ tự động chuyển vào chế độ nhập
khi con trỏ đã đặt vào một trờng nhập trớc đó.

Chấp nhận giá trị nhập bằng phím "Input".
Giá trị sẽ đợc nhập vào.





Dùng phím
để chuyển đổi giữa các
giá trị đã đợc thiết lập trớc (ví dụ: về trớc,
đến sau).

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành



C 3


Chấp nhận / Loại bỏ giá trị nhập

Chấp nhận giá trị nhập
Ghi lại các giá trị nhập và thoát ra khỏi cửa sổ hiện
tại (trở về phép gọi menu).

Loại bỏ giá trị nhập
Không nhận các giá trị nhập và thoát ra khỏi cửa sổ
hiện tại (trở về phép gọi menu).

Không nhận các giá trị nhập và thoát ra khỏi cửa sổ
hiện tại (tự động trở về menu cấp cao hơn tiếp
theo).

Loại bỏ giá trị vừa nhập và không thoát ra khỏi cửa
sổ hiện tại (cho phép nhập lại).





Các thao tác với chuột

Kích phím trái chuột (1 lần):
Kích hoạt cửa sổ
Đa con trỏ vào ô nhập mong muốn
Chọn th mục

Bấm chọn phím mềm

Kích hoạt / loại bỏ nút chọn / hộp kiểm

Kích hoạt trờng nhập
Mở ra danh sách lựa chọn


Kích đúp phím trái chuột (2 lần liên tiếp):

Lựa chọn danh sách
Nhận vào một giá trị / đầu vào
Mở th mục


Kích phím phải chuột:
Hiển thị vùng hoạt động

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành




C 4
Khái quát về các Vùng Vận hành
Các chức năng của bộ điều khiển đợc tổ chức trong các vùng vận hành.

Vùng Vận hành Các chức năng có thể thực hiện
Gia công (Machine) Thực hiện (chạy) chơng trình gia công chi tiết
Vận hành máy bằng tay
Tham số (Parameter)

Soạn thảo dữ liệu cho chơng trình và quản lý dao
Chơng trình (Program)

Tạo lập và hiệu chỉnh chơng trình gia công chi tiết
Dịch vụ (Services)

Đọc vào/ra các chơng trình và dữ liệu
Chuẩn đoán (Diagnosis) Hiển thị các cảnh báo
Hiển thị các chỉ dẫn
Khởi động (Start-up) Điều chỉnh dữ liệu NC cho phù hợp với thiết lập hệ thống
của máy.

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành



C 5



Vùng Gia công (Machine)
Vùng Gia công (Machine) bao gồm tất cả các chức
năng và công dụng để thao tác máy công cụ hoặc
kiểm tra trạng thái của nó.

Ba chế độ vận hành:

Thủ công (JOB)

Đợc dùng để vận hành máy bằng tay và thiết
đặt máy.
Các chức năng thiết đặt:
- Tiếp cận điểm tham chiếu (Ref)


- Định vị lại (Repos)


- Dịch chuyển gia số



Bán tự động (MDA)

Vận hành bán tự động
Chơng trình gia công chi tiết có thể đợc tạo và
thực hiện theo từng dòng lệnh một.

Tự động (AUTOMATIC)


Vận hành tự động hoàn toàn.
Thực hiện chơng trình gia công chi tiết.
Chơng trình gia công chi tiết sẽ đợc chọn, tạo
lập, hiệu chỉnh, tác động cố ý (ví dụ khối lệnh
đơn) và thực thi.

Các chế độ vận hành đó có thể đợc chọn bằng
các phím mềm (trên bàn phím máy tính) hoặc với
phím chọn chế độ vận hành trên bàn phím điều
khiển.

WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành



C 6





































Tiếp cận điểm tham chiếu
Việc tiếp cận điểm tham chiếu sẽ làm cho bộ điều
khiển đợc đồng bộ hoá với máy.

Chọn chế độ REF (
hoặc ALT+F8
trên bàn phím máy tính).


Nhấn phím
hoặc để tiếp cận
điểm tham chiếu theo hớng trục này. Làm tơng
tự cho các trục khác.

Với phím
(trên bàn phím máy tính) tất
cả các trục sẽ đợc tiếp cận tự động.

Nguy cơ va chạm
Xẩy ra với các chớng ngại vật trong vùng làm việc
(thiết bị kẹp, phôi đã kẹp, ).

Sau khi tiếp cận đợc điểm tham chiếu, vị trí của nó
đợc hiển thị nh là điểm thực tế. Khi đó bộ điều
khiển đợc đồng bộ với máy.



Dịch chuyển các trục bằng tay
Các trục máy có thể đợc dịch chuyển bằng tay với
các phím dịch chuyển trục.

Chuyển sang chế độ JOG (
hoặc Alt+F1
trên bàn phím máy tính).
Các phím
,
dịch chuyển các trục theo các hớng mong muốn
khi chúng đợc nhấn.

Tốc độ cắt sẽ đợc thiết đặt với công tắc điều
chỉnh.

Khi phím
đợc nhấn đồng thời với các
phím dịch chuyển trục, các trục sẽ di chuyển với
tốc độ chạy dao không cắt (chạy dao nhanh).


WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Tiện Vận hành



C 7




















Dịch chuyển các trục theo bớc
Với các phím dịch chuyển trục bạn có thể dịch
chuyển các trục theo bớc.
INC 1 = 1/1000 mm mỗi lần nhấn phím
INC 10 = 1/100 mm mỗi lần nhấn phím
INC 100 = 1/10 mm mỗi lần nhấn phím
INC 1000 = 1 mm mỗi lần nhấn phím
INC VAR = bớc nhảy có thể thay đổi đợc

Chuyển sang chế độ INC (
hoặc
Alt+0, Alt+1, Alt+2, Alt+3, Alt+4 trên bàn phím
máy tính).



Các phím
,
dịch chuyển các trục theo các hớng mong muốn
khi chúng đợc nhấn.

Tốc độ cắt sẽ đợc thiết đặt với công tắc điều
chỉnh.

Khi phím
đợc nhấn đồng thời, các trục
sẽ di chuyển với tốc độ chạy dao không cắt.


×