1
PHẦN MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn đề tài
Dùđãtrảiquahơnhaingànnămnhưngtoánhọcđãchứngtỏmìnhnhư
mộtđỉnhcaotrítuệcủaconngười,xâmnhậpvàohầuhếtcácngànhkhoahọcvà
lànềntảngcủanhiềulýthuyếtkhoahọcquantrọng.Ngàynayvớithờiđạicông
nghiệptiêntiếnvàsựpháttriểnnhưvũbãocủacôngnghệthôngtinthìvaitrò
củatoánhọccàngtrởnênquantrọngvàcầnthiếthơnbaogiờhết.
Trongquátrìnhgiáodụctrithứcchohọcsinh,thìviệcdạyđúng,đủtheo
chuẩnkiếnthứckỹnăngcủachươngtrìnhđàotạolànhiệmvụtrọngtâmcủa
mỗingườigiáo viên đứnglớp.Song,bêncạnh đómột nhiệmvụcũngkhông
kémphầnquantrọngvàcầnthiếtđốivớicáctrườngtrunghọccơsởđólàviệc
bồi dưỡng,đàosâukiếnthứcmởrộng, nângcao chođốitượnghọcsinhkhá
giỏi.Việcbồidưỡngđógiúpcácemkhôngchỉnắmvữngkiếnthức,kỹnăngcơ
bảnmàcònrènthóiquensuynghĩ,tìmhiểu,suyluận,giảiquyếtmộtvấnđề,
mộtbàitoánkhómộtcáchchặtchẽ,logic.Từđórènchocácemtríthôngminh,
sángtạo,niềmyêuthích,hứngthúđốivớibộmônToán.
QuamộtthờigiangiảngdạybộmônToánlớp9ởtrườngtrunghọccơsở
thịtrấnThanUyên,huyệnThanUyên,tỉnhLaiChâu,tôinhậnthấy,phầnkiến
thứcvề“Phươngtrìnhbậchai”,“Phươngtrìnhquyvềphươngtrình bậc hai”là
phầnkiếnthứctrọngtâm,cơbản,thườngxuyênxuấthiệntrongcácđềthituyển
sinhvàolớp10,thihọcsinhgiỏicáccấp.Dođótôithấyhọcsinhcầnnắmthật
vữngmảngkiếnthứcnày,đặcbiệtđốivớihọcsinhkhágiỏithìgiáoviêngiảng
dạycũngnhưgiáoviênbồidưỡngcầngiúpcácemcócáinhìnrõnét,đầyđủvề
phươngtrìnhbậchaivàcácdạngphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchai.
Nhậnthứcđượctầmquantrọngcủavấnđề,saukhinghiêncứukỹlưỡng
mộtsốtàiliệucóliênquan,tôimạnhdạnđưaramộthệthốngcáckiếnthức,các
dạngphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchaivàcáchgiải.Tôihyvọngrằngđề
tàinàyítnhiềusẽgiúpíchđượcthầycôvàcácemhọcsinhkhibồidưỡngmảng
kiếnthứcvềphươngtrìnhbậchai.Đóchínhlàlýdotôichọn“Phương pháp giải
các phương trình quy về phương trình bậc hai”làmđềtàinghiêncứucủamình
tronghainămhọcvừaqua.
II. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
1. Phạm vi nghiên cứu
-Cácdạngphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchaitrongchươngtrình
Đạisố9THCS.
2
2. Đối tượng nghiên cứu
- Một số kiến thức về phương trình bậchai. Một sốphương trình quy
đượcvềphươngtrìnhbậchaitrongchươngtrìnhĐạisố9trunghọccơsởvà
phươngphápgiải.
III. Mục đích nghiên cứu
Nhằmmụcđíchnângcao,mởrộnghiểubiếtchohọcsinhnhấtlàviệcbồi
dưỡnghọcsinhgiỏi,giúpcácemcócáinhìnđầyđủhơnvềphươngtrìnhbậc
hai,phươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchai.Quađó giúphọcsinhcóđiều
kiệnhoànthiệncácphươngphápvềgiảiphươngtrìnhvàrènluyệntưduysáng
tạochohọcsinh.
IV. Điểm mới trong kết quả nghiên cứu
Đãápdụngtrongcôngtácbồidưỡnghọcsinhgiỏinămhọc2011-2012,
2012-2013vàthuđượcnhữngkếtquảkhảquan,thuhútđượcsựchúý,tăng
cườngtínhsángtạo,tưduycủahọcsinh.
3
PHẦN NỘI DUNG
I. Cơ sở lý luận
Trongchươngtrìnhgiáodụcphổthông,Toánhọclàmộtmônkhoahọc
quantrọng,làthànhphầnkhôngthểthiếucủanềnvănhóaphổthôngmỗicon
người.Với cácđặc trưnglàsuy luận, tínhtoán, chứng minh,phân tích, tổng
hợp,sosánh,môntoáncótiềmnăngkhaithácgópphầnpháttriểnnănglựctrí
tuệ,rènluyệnvàpháttriểncácthaotáctưduyvàcácphẩmchấttưduy.
Đểgiảicácbàitoán,ngoàiviệcnắmvữngcáckiếnthứccơbảncũngcần
cóphươngphápsuynghĩkhoahọccùngvớinhữngkinhnghiệmcánhântích
lũyđượctrongquátrìnhhọctập,rènluyện.Trongmôntoánởtrườngtrunghọc
cơsởcórấtnhiềubàitoánchưacóhoặckhôngcóthuậttoánđểgiải.Đốivới
nhữngbàitoánấy,ngườigiáoviêncầnphảicốgắnghướngdẫnhọcsinhcách
suynghĩ,tìmtòilờigiải.
Trongquátrìnhgiảngdạybộmôntoánởnhàtrườngcũngnhưtrongcáckỳ
thihọcsinhgiỏicáccấp,thituyểnsinhvàolớp10trunghọcphổthông,chuyên
đềvềphươngphápgiảimộtsốphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchailàmột
chuyênđềhayvàlýthú,thuhútđượcđôngđảothầycôvàhọcsinhquantâm.
1. Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số
Ở chương trình toán 9THCS,định nghĩa phươngtrình bậc haimột ẩn
đượctrìnhbàynhưsau:Phươngtrìnhbậchaiđốivớiẩn
x R
làphươngtrìnhcó
dạng:ax
2
+bx+c=0(a
0).
2. Một số kiến thức và kỹ năng cần nắm được khi giải phương trình
bậc hai
-Cácquytắctínhtoánvớicácbiểuthứcđạisố.
-Cáchằngđẳngthứcđángnhớ.
-Kỹnăngphântíchđathứcthànhnhântử.
-Kiếnthứcvềgiátrịtuyệtđối.
-Kỹnăngtìmtậpxácđịnhcủamộtbiểuthức.
-Kỹnăngbiếnđổicácbiểuthức.
-Kỹnănggiảivàbiệnluậnphươngtrình.
II. Thực trạng vấn đề
1. Thuận lợi
Vớiđặcđiểmphânchiacáclớptheolựchọctạitrườngtrunghọccơsởthị
trấnThanUyên,thìviệccácemhọcsinhđangtheohọctạicáclớpchọnmuốnđào
sâu,mởrộngkiếnthứclàđiềudễdàngnhậnthấyvàcầnđượckhíchlệ,biểudương.
4
TrongchươngtrìnhtoánTHCSphầnkiếnthứcvềphươngtrình,phương
trình bậc hai được đông đảo học sinh yêu thích, say mê tìm hiểu. Các dạng
phươngtrìnhquyđượcvềphươngtrìnhbậchaitrongchươngtrìnhtoánTHCS
tuyrấtđadạngvàphongphúnhưngmỗidạngđềucónhữngđặcđiểmriêng,dễ
dàngnhậnbiết,đồngthờimỗidạngphươngtrìnhđềucómộtphươngphápgiải
cụthể,phùhợpvớitừngdạngbài.
2. Khó khăn
* Về phía giáo viên:
Căncứvàothựctếgiảngdạytạinhàtrường,tôinhậnthấyphầnkiếnthức
vềphươngtrìnhvàphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchaiởtrườngtrunghọc
cơsởchưađượcgiáoviênthườngxuyênquantâmvàđềcậpđếnnhiều.Trong
quátrìnhbồidưỡnghọcsinhgiỏi,phầnkiếnthứcnàygiáoviênthườngchuẩnbị
chưachuđáo,còntựbiênsoạntàiliệugiảngdạy,hoặcdựavàoquánhiềutàiliệu
thamkhảo,cònbịđộngtrướccáctìnhhuốnghọcsinhđưara,gâykhôngítkhó
khănchocảngườidạyvàngườihọc.
Cóthểkhẳngđịnhrằngphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchailàmột
trongnhữngkiểubàitươngđốikhóvớigiáoviên.Khókhăntrướchếtlàkhó
khănvềkiếnthức,vềphươngpháp.Khókhăntrongviệchướngdẫnhọcsinh
pháthiệnvấnđề,làmsaođểchỉtrongmộtvàitiếtcóthểgiúphọcsinhnhậnbiết
thành thạo cácdạngphương trìnhquy được vềphươngtrìnhbậc haivà cách
giải,chỉtrongmộtsốtiếtmàdunglượngkiếnthứckhôngít,córấtnhiềudạng
toán,rấtnhiềuvấnđềcầnđềcậpnângcao.Giáoviênphảilàmsaođểgiờhọc
vừatruyềnthụđủkiếnthứcchohọcsinhđểhọcsinhcó“nghệthuậtgiảiphương
trình”vừa cô đọng, tập trung vào phương pháp giải đồngthời tránh được sự
giảnggiảinhàmchánvàcuốnhúthọcsinh.Vậynguyênnhândođâu?
Thứ nhất:Cáctàiliệuvềphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchaiđểgiáo
viênthamkhảocònrấthiếmnêngiáoviênítcócơhộiđểbổsungkiếnthức,
phươngpháp.
Thứ hai: Do giáo viênchưa tìm được phương pháp tối ưu,chưađầu tư
nhiềuđểsuynghĩđưarahệthốngnhữnglờichỉdẫncầnthiếtchohọcsinhtrong
cáctiếthọc.
* Về phía học sinh:
Vớigiáoviên,việcgiúphọcsinhlĩnhhộiphươngphápgiảicácphương
trìnhquyvềphươngtrìnhbậchailàkhóthìvớihọcsinhkiểubàinàycònkhó
hơnrấtnhiều.
5
Việchọctậpcácphươngpháptổngquátvàđặcbiệtđểgiảicácbàitoán,việc
hìnhthànhkỹnăngvàkỹxảovậndụngtoánhọcvàonhữngsựkiệnkhácnhau
trongđờisốngnhưtađãbiếtcómộtýnghĩaquantrọng.
Họcsinhtrongkhinghiêncứutoánhọccácemcónhữngkiếnthứcnộidung
tài liệu học tập, các em hiểu các định lý và quy tắc nhưng không hiểu các
phươngphápchungđểgiảicácbàitoán.Bởivìcácthủthuậtấykhôngđượcnêu
rõvàhìnhthànhtrongbảnthânkhoahọc.
Điềuquantrọngkhôngchỉthôngbáochohọcsinhnhữngthôngtinvềnhững
thủthuậtvàphươngphápấymàphảilàmsaochohọcsinhhiểuthấuđáonhững
kiếnthứcthuđượcvềphươngpháp.Điềunàylàbắtbuộcbởilẽsáchgiáokhoa
vàtuyểntậptàiliệudùngchohọcsinhhiệnnaykhôngcóđầyđủnhữngchỉdẫn
liênquanđếnphươngphápnhậnthứcriêngvàlôgicđạicươngápdụngchokhi
nghiêncứutoánhọcởnhàtrường.
Nhữngchỉdẫntảnmạncủagiáoviênthôngthườnghọcsinhkhôngnhớvà
hệthốnghóađược.Vìthếtấtcảnhữngchỉdẫnđóchỉtrôngcậyvàotrínhớcủa
họcsinh,họcsinhlạinhanhquên.Mặcdùtrongsáchgiáokhoađãcómộtsốbài
tậpgiảimẫuvàmộtvàichỉdẫngiảiphươngtrìnhnhưngnhữnghướngdẫnđó
chưacungcấpchohọcsinhđầyđủnhữngcơsởvữngchắcđểnắmvữngcách
giảicácbàitoán.
Cònmộtsốnguyênnhânkháckhiếnhọcsinhgiảichưatốtphươngtrình
quyvềphươngtrìnhbậchai,đólà:
-Học sinh còn yếuvề kỹnăngphát hiệnphương trìnhquy vềphương
trình bậc hai, khi đứng trước một phương trình học sinh không biết được
phươngtrìnhđócóđưavềphươngtrìnhbậchaiđượchaykhông,nguyênnhân
làdohọcsinhchưanắmrõ,chưaphânbiệtđượccácdạngphươngtrìnhquyvề
phươngtrìnhbậchai.
- Khi đứng trước mộtphương trình học sinh còn nhầm lẫn vềphương
phápgiảigiữaphươngtrìnhnàyvớiphươngtrìnhkia.
-Một sốhọc sinhkhônghiểu giảimột bài toán lànhưthế nào. Vì thế
khônggiảiđầyđủ,khôngbiếtnghiệmcủaphươngtrìnhtìmđượccólàđápsố
củabàitoánnàykhông.
Trước khi tiến hành bồi dưỡng, nghiên cứu chuyên đề này,tôi đã tiến
hànhkiểmtrakhảosátnhằmđánhgiákhảnăngvốncócủahọcsinh.Mặtkhác
lưugiữkếtquảđểđánhgiátừngbướctiếnbộcủahọcsinh.
Dướiđâylàđềkiểmtrakhảosát:
6
Câu 1.Giảiphươngtrình:
6
17
1
2
3
12
2
x
x
x
x
x
Câu 2.Giảiphươngtrình:
2 2 2
3( ) 2( ) 1 0
x x x x
Giải
Câu 1: Điềukiệnxácđịnhcủaphươngtrình:x
0;x
2
1
Phươngtrìnhđãchotươngđươngvới:
2(2x
2
+1)(2x-1)+6x
2
=x(2x-1)(7x-1)
6x
3
-11x
2
-3x+2=0
(6x
2
+x-1)(x-2)=0
2
1 2
3
1 1
6x x 1 0 x ; x
2 3
x 2 0 x 2
Vậyphươngtrìnhđãchocó3nghiệm:x
1
=
2
1
;x
2
=
3
1
;x
3
=2.
Câu 2:
2 2 2
3( ) 2( ) 1 0
x x x x
Đặtx
2
+ x = t,tacó
2
3 2 1 0
t t
1
2
1
1
3
t
t
Vớit
1
=1,tacó:x
2
+ x =1 hayx
2
+ x – 1 = 0
Giảiratađược:
1
1 5
2
x
;
2
1 5
2
x
Vớit
2
=
1
3
, tacó
2
1
3
x x
hay
2
1
0
3
x x
Phươngtrìnhnàyvônghiệm.
Vậyphươngtrìnhđãchocóhainghiệm:
1 2
1 5 1 5
;
2 2
x x
Kết quả thu được: BẢNG 1
ĐỐI TƯỢNG I ĐỐI TƯỢNG II ĐỐI TƯỢNG III
NĂM HỌC
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
2011-2012 6 30 10 50 4 20
2012-2013 7 30,4 11 47,9 5 21,7
7
Đối chiếu kết quả thu được sau hai năm như sau:
- Đối tượng I: Cácemchỉmớilàmđượcbài1nhưngthiếukếtluậnnghiệm:
+Nămhọc2011-2012:6/20emchiếmtỷlệ30%;
+Nămhọc2012-2013:7/23emchiếmtỷlệ30,4%.
- Đối tượng II:Cácemlàmhoànthiệnbài1nhưngbài2chưabiếtcách
đặtẩnphụ:
+Nămhọc2011-2012:10/20emchiếmtỷlệ50%;
+Nămhọc2012-2013:11/23emchiếmtỷlệ47,9%.
-Đối tượng III:Cácemđãbiếtlàmcảhaibàinhưnglậpluậnchưachặtchẽ:
+Nămhọc2011-2012:4/20emchiếmtỷlệ20%;
+Nămhọc2012-2013:5/23emchiếmtỷlệ21,7%.
Từthựctrạngtrên,đểhọcsinhcóđịnhhướngrõnét,đồngthờitrangbị
cho các em hệ thống phương pháp giải các dạng phương trình quy được về
phươngtrìnhbậchai,nhằmmụcđíchgiúpcácemkhiđứngtrướcmộtphương
trìnhbấtkỳcóthểdễdàngđịnhhướngđượccáchgiảitôiđãđềracácbiệnpháp
nhưsau:
III. Các biện pháp đã tiến hành để giải quyết vấn đề
1. Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số
a) Địnhnghĩa:Phươngtrìnhbậchaiđốivớiẩn
x R
làphươngtrìnhcó
dạngax
2
+bx+c=0(a
0)(1)
b) Cáchgiải:Tính
2
4
b ac
Nếu
0
thìphươngtrình(1)vônghiệm.
Nếu
0
thìphươngtrình(1)cónghiệmkép
1 2
2
b
x x
a
.
Nếu
0
thìphươngtrình(1)cóhainghiệmphânbiệt:
1 2
,
2 2
b b
x x
a a
.
c) ĐịnhlýVietvềdấucácnghiệm.
Địnhlý:Nếuphươngtrìnhbậchaiẩn
x R
:
2
ax 0 0
bx c a
cóhai
nghiệm
1 2
,
x x
thì
1 2 1 2
, .
b c
S x x P x x
a a
.
Dấucácnghiệm:
Phươngtrình
2
ax 0 0
bx c a
cóhainghiệmtráidấu
0
P
Phươngtrình
2
ax 0 0
bx c a
cóhainghiệmcùngdấu
0
0
P
8
Phươngtrình
2
ax 0 0
bx c a
cóhainghiệmcùngdương
0
0
0
P
S
Phươngtrình
2
ax 0 0
bx c a
cóhainghiệmcùngâm
0
0
0
P
S
2. Giải và biện luận phương trình bậc hai
Phươngtrìnhbậchaicódạngtổngquátlà:
2
ax 0 0
bx c a
(1)
Giải vàbiệnluậnphươngtrìnhbậchaiở dạngtổngquát tatiếnhành
nhưsau:
Tínhbiệtthức
2
4
b ac
,căncứvàođóđểbiệnluậntheothamsố:
Nếu
0
thìphươngtrình(1)vônghiệm.
Nếu
0
thìphươngtrình(1)cónghiệmkép
1 2
2
b
x x
a
.
Nếu
0
thìphươngtrình(1)cóhainghiệmphânbiệt:
1 2
,
2 2
b b
x x
a a
.
Khibchẵntacóthể kếtluậnsố nghiệmcủaphươngtrìnhbậchaiqua
biệtsốthugọn
'
với
' 2
'
b ac
;
'
2
b
b
'
>0:phươngtrìnhbậchaicóhainghiệmphânbiệt:x
1,2
=
' '
b
a
.
'
=0:phươngtrìnhbậchaicónghiệmképx
1
=x
2
=
'
b
a
.
'
<0:phươngtrìnhbậchaivônghiệm.
Cácbàitoánvềphươngtrìnhbậchairấtphongphúvàđadạng.Đểgiảiđược
cácbàitoánđóphảikhéoléokếthợpgiữaviệcvậndụngcáckếtquảđãbiếtvề
phươngtrìnhbậchaiđặcbiệtlàđịnhlýViet,vớiđặcthùriêngcủaphươngtrìnhđã
chomàbiếnđổichophùhợp.
3. Các dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai
Trongtrườngphổthôngtathườnggặpmộtsốdạngphươngtrìnhquyvề
phươngtrìnhbậchainhưsau:
-Phươngtrìnhchứaẩnởmẫu.
-Phươngtrìnhbậc3.
-Nhữngphươngtrìnhbậccaoquyđượcvềphươngtrìnhbậchaibaogồm:
+)Phươngtrìnhtrùngphương:ax
4
+bx
2
+c=0.
9
+)Phươngtrìnhdạng:(x+a)
4
+(x+b)
4
=c.
+)Phươngtrìnhdạng:(x+a)(x+b)(x+c)(x+d)=m.
+)Phươngtrìnhgiảibằngcáchđặtẩnphụ.
+)Phươngtrìnhdạngax
4
+bx
3
+cx
2
kbx+k
2
a=0.
+)Phươngtrìnhgiảibằngcáchđưavềdạngtích.
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Phương trìnhchứa ẩn ở mẫu là phương trình chứa ẩn ở mẫu thức của
phươngtrình.
a)Cáchgiải:
+Tìmtậpxácđịnhcủaphươngtrình.
+Quyđồng,khửmẫu.
+Biếnđổiđưaphươngtrìnhvềdạng:ax
2
+bx+c=0(a
0)(1).
+Giảiphươngtrìnhdạng(1).
+Kiểmtrakếtquả,kếtluậnsốnghiệmcủaphươngtrình.
b)Vídụ:
Giảiphươngtrình:
2
2
36 24
12 4 5
x x
x x
Giải
2
2
36 24
12 4 5(1)
x x
x x
2
2
36 6
4 17 0
x x
x x
Đặtt=x-
6
x
2
2
36
x
x
=t
2
+12
Tađượcphươngtrìnhtrunggian:t
2
-4t-5=0
Giảiphươngtrìnhnàytađượct
1
=-1;t
2
=5
+)Vớit
1
=-1
x-
6
x
=-1
x
1
=2;x
2
=-3
+)Vớit
2
=5
x-
6
x
=5
x
3
=6;x
4
=-1
Vậyphươngtrình(1)có4nghiệm:x
1
=2;x
2
=-3;x
3
=6;x
4
=-1
c)Nhậnxét:
-Dạngphươngtrìnhchứaẩnởmẫuthứclàdạngphươngtrìnhrấtthường
gặpởtrườngphổthôngđặcbiệtlàtrunghọccơsở.
10
Khigiảidạngphươngtrìnhnàyhọcsinhthườnggặpnhữngkhókhănsau:
+Tìmđiềukiệnxácđịnhcủamẫuthức.
+Tìmmẫuthứcchung.
+Quyđồng,khửmẫu.
-Khigiảidạngphươngtrìnhnàycầnlưuýhọcsinh:Trướctiếncầntìmtập
xácđịnhcủaphươngtrình,saukhigiảitìmđượcnghiệmphảikiểmtra,đối
chiếukếtquảvớitậpxácđịnhvàkếtluậnsốnghiệmcủaphươngtrình.
DẠNG 2:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
Phươngtrìnhbậcbamộtẩnsốlàphươngtrìnhcódạngtổngquát:
ax
3
+bx
2
+cx+d=0(trongđóxlàẩnsố,a,b,c,dlàcáchệsố,a
0).
a)Cáchgiải:
Để giải mộtphương trình bậc ba, thông thường ta phảibiến đổi đưa về
phươngtrìnhtích,ởđóvếtráilàtíchcủamộtnhântửbậcnhấtvớimộtnhântửbậc
hai,cònvếphảibằng0.Đểlàmtốtđiềunàyhọcsinhcầncókỹnăngphântíchđa
thứcthànhnhântửđãđượctìmhiểuởchươngtrìnhtoánlớp8.
b)Vídụ:Giảiphươngtrình:x
3
–x
2
–x=
3
1
(2)
Giải
Phươngtrình(2)tươngđươngvới:3x
3
–3x
2
–3x=1
4x
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
(
3
4
x)
3
=(x+1)
3
3
4
x=x+1
3
1
4 1
x
Vậyphươngtrình(2)cómộtnghiệm
3
1
4 1
x
.
c)Nhậnxét:
-Đốivớidạngphươngtrìnhnàychủyếudùngphươngphápphântíchđa
thứcthànhnhântửđểđưaphươngtrìnhvềdạngphươngtrìnhtích,tasẽđượcmột
phươngtrìnhmàvếtráigồmcácphươngtrìnhbậcnhất,phươngtrìnhbậchaiđã
biếtcáchgiải.
-Lưuý:Nếuphươngtrìnhbậc3:ax
3
+bx
2
+cx+d=0(a
0)có:
+)a+b+c+d=0thìphươngtrìnhcómộtnghiệmx
1
=1
+)a–b+c–d=0
thìphươngtrìnhcómộtnghiệmx
1
=-1
11
DẠNG 3: NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO QUY ĐƯỢC VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
3.1. Phương trình trùng phương:
Dạngtổngquát:ax
4
+bx
2
+c=0
(trongđóxlàẩnsố;a,b,clàcáchệsố,
0
a
)
a)Cáchgiải:
-Đặtx
2
=t,tađượcphươngtrìnhbậchaitrunggian:at
2
+bt+c=0
-Giảiphươngtrìnhbậchaitrunggiannày,tatìmđượct
-Sauđóthayx
2
=tđểtìmx.
b)Vídụ:Giảiphươngtrình:
4 2
2 3 2 0
x x
(3)
Giải
-Đặt
2
( 0)
x t t
tacóphươngtrìnhtrunggianẩnt:
2
1
2
0232
2
1
2
t
t
tt
2
1
2
t
(loại)
Vớit
1
=2
x
2
=2
x=
2
Vậyphươngtrìnhđãchocóhainghiệmlàx=
2
c)Nhậnxét:
Khigiảitìmnghiệmcủaphươngtrìnhtrùngphương,tacầnlưuýmộtsố
điểmnhưsau:
-Phươngtrìnhtrùngphươngvônghiệmtrongtrườnghợpphươngtrình
bậc hai trung gian vô nghiệm hoặc phương trình bậc hai trung gian có hai
nghiệmcùngâm.
- Phương trình có nghiệm khi phương trình bậc hai trung gian có hai
nghiệm, có nghiệm kép dương hoặc phương trình bậc hai trung gian có hai
nghiệmtrongđócómộtnghiệmdươngvàmộtnghiệmâm.
3.2. Phương trình dạng: (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c (c > 0)
(trongđóxlàẩn,a,b,clàcáchệsố)
a)Cáchgiải:Tađặtt=x+
2
ba
Khiđómọiphươngtrìnhdạng(x+a)
4
+(x+b)
4
=c(c>0)đềuđưađược
vềdạngphươngtrìnhtrùngphương(At
4
+Bt
2
+C=0)
Phươngtrìnhnàylàphươngtrìnhtrùngphươngđãbiếtcáchgiải.
12
b)Vídụ:Giảiphươngtrình
1631
44
xx
(4)
Giải
Đặtt=x+2
Tađượcphươngtrìnhtrunggianẩnt:(t–1)
4
+(t+1)
4
=16
Khaitriểnvàrútgọntađược:
2t
4
+12t
2
+2=16
t
4
+6t
2
–7=0
Đặtz=t
2
>0,tađượcphươngtrình:z
2
+6z–7=0
Giảiphươngtrìnhnàytađược:z
1
=1;z
2
=-7(loại)
Vớiz
1
=1,tagiảiphươngtrìnht
2
=1.
Tađượchainghiệm:t
1
=1;t
2
=-1,tươngứngx
1
= -1;x
2
=-3
c)Nhậnxét:Nhưvậy,đểgiảiphương trìnhdạng:
cbxax
44
ta
đặt:
2
ba
xt
,khiđótađưaphươngtrìnhdạng
cbxax
44
vềphương
trìnhtrunggianlàphươngtrìnhtrùngphươngcódạngtổngquát:
0
24
CBtt
Bằngphépđặtt
2
=XvớiX
0tađưaphươngtrìnhvềphươngtrìnhbậc
haitrunggian:X
2
+BX+C=0
Sốnghiệmcủaphươngtrình
cbxax
44
phụthuộcvàosốnghiệm
củaphươngtrìnhtrunggianX
2
+BX+C=0
- Nếu phương trình bậc hai trung gian vô nghiệm hoặc có nghiệm nhưng
nghiệmđólànghiệmâmthìphươngtrìnhtrùngphương
0
24
CBtt
vônghiệm,do
đóphươngtrình
cbxax
44
vônghiệm.Nếuphươngtrìnhbậchaitrunggian
cónghiệmkhôngâmX
0
thìphươngtrìnhbanđầucónghiệm:
1 0
2 0
2
2
a b
x x
a b
x x
-Tathấy,sốnghiệmcủaphươngtrìnhbanđầuphụthuộcvàosốnghiệm
của phương trình trùng phương, do đó phụ thuộc vào số nghiệm của phương
trìnhbậchaitrunggian.
3. 3. Phương trình dạng: (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m
(trongđó:a+c=b+dhoặca+b=c+dhoặca+d=b+c)
a)Cáchgiải:
Nhóm(x+a)với(x+d);(x+b)với(x+c)khaitriểntíchđó.
13
Tađưaphươngtrìnhđãchovềdạng:
2 2
x a d x ad x b c x bc m
Doa+d=b+cđặtx
2
+(a+d)x+k=t(vớik=adhoặck=bc)
Tađưaphươngtrìnhvềdạng:At
2
+Bt+C=0
Giảiphươngtrìnhnàytatìmđượcnghiệmtcủaphươngtrình.
Thayx
2
+(a+d)x+ad=t
Giảiphươngtrìnhnàytatìmđượcnghiệmxcủaphươngtrìnhbanđầu
NếuphươngtrìnhAt
2
+Bt+C=0vônghiệmthìphươngtrìnhđầucũng
vônghiệm.
b)Vídụ:Giảiphươngtrình:
(x- 1)(x+1)(x+3)(x+5)=9(5)
Giải
Nhậnthấy5+(-1)=1+3
[(x–1)(x+5)][(x+1)(x+3)]=9
(x
2
+4x–5)(x
2
+4x+3)=9
(x
2
+4x–5)
2
+8(x
2
+4x–5)–9=0
Đặtx
2
+4x–5=t.
Tađượcphươngtrình:t
2
+8t–9=0
Giảiratađược:t
1
=1;t
2
=-9
Phươngtrình(5)cónghiệm:
1
2
3
2 10
2 10
2
x
x
x
c)Nhậnxét:Nhưvậy,đểgiảiphươngtrìnhdạngtrên,tacầnnhómhợplý
sauđóđổihệsố,khaitriển,biếnđổimỗinhómđểđưavềphươngtrìnhbậchai
trunggian.Căncứvàosốnghiệmcủaphươngtrìnhbậchaitrunggianđểkết
luậnsốnghiệmcủaphươngtrìnhbanđầu.
3.4. Phương trình giải bằng cách đặt ẩn phụ:
a)Cáchgiải:
-Tìmđiềukiệnxácđịnhcủaphươngtrình.
- Đặtẩnphụ,tađượcphươngtrìnhtrunggian,tìmnghiệmcủaphương
trìnhtrunggian.
-Trởvềẩnbanđầu,tìmnghiệmcủaphươngtrìnhbanđầu.
b)Vídụ:Giảiphươngtrình:
(x
2
+2x+3)
2
-9(x
2
+2x+3)+18=0(6)
14
Giải
Đặtx
2
+2x+3=t
Tađượcphươngtrìnhẩnt:t
2
–9t+18=0
Giảiphươngtrìnhnàytađược:t
1
=3;t
2
=6.
Từđó,thayvàocáchđặtbanđầutađượchaiphươngtrình:
+)x
2
+2x+3=3
Giảiphươngtrìnhtađược:x
1
=0;x
2
=-2
+)x
2
+2x+3=6
Giảiphươngtrìnhtađược:x
3
=1;x
4
=-3
Vậyphươngtrình(6)có4nghiệmx
1
=0;x
2
=-2;x
3
=1;x
4
=-3.
c)Nhậnxét:Vớidạngphươngtrìnhnàycầnchúýchohọcsinhtìmđiều
kiệnxácđịnhcủaphươngtrình. Quansátkỹ phươngtrình banđầu đểtìm ra
cáchđặtẩnphụđưavềphươngtrìnhtrunggian.Saukhitìmđượcnghiệmđối
vớiphươngtrìnhtrunggiancầnđưavềphươngtrìnhbanđầuđểtìmnghiệmcủa
phươngtrìnhbanđầu,sosánhvớiđiềukiệnxácđịnhcủaphươngtrìnhđểcókết
luậnnghiệmchínhxác.
3.5. Phương trình dạng ax
4
+ bx
3
+ cx
2
kbx + k
2
a = 0
(Phươngtrìnhđốixứng)
a)Cáchgiải:
Nhậnthấyx=0khôngphảilànghiệmcủaphươngtrình.Chiahaivếcủa
phươngtrìnhchox
2
tađược:
2
2
2
( ) ( ) 0
k k
a x b x c
x x
đặt
kt
x
k
xk
x
k
xt
x
k
xt 22
2
2
2
2
2
2
22
Tacóphươngtrìnhbậchai:
2
( 2 ) 0
a t k bt c
b)Vídụ:Giảiphươngtrình:x
4
+5x
3
–12x
2
+5x+1=0(7)
Giải
Vìx= 0khônglànghiệmnênchiahaivếchox
2
tađược:
2
2
1 1
( ) 5( ) 12 0
x x
x x
(7
’
)
Đặt:
1
x t
x
2
7 ' 2 5 12 0
t t
2
5 14 0
t t
15
Giảiphươngtrìnhtađượct
1
=-7,t
2
=2
+)Vớit
1
=-7
2
1
7 7 1 0
x x x
x
Phươngtrìnhcóhainghiệmphânbiệtx
1
=
2
457
;x
2
=
2
457
+)Vớit
2
=2
2
1
2 2 1 0
x x x
x
Phươngtrìnhcónghiệmképx
3
=x
4
=1
Vậyphươngtrìnhđãchocócácnghiệmcầntìm:
x
1
=
2
457
;x
2
=
2
457
;x
3
=x
4
=1
c)Nhậnxét:
-Đểgiảiphươngtrìnhđốixứngnhưtrêntadùngnhữngphépbiếnđổi
tươngđương và“đổibiến”đểđưa vềphương trìnhbậchaitrunggianrồi trả
biếnsẽtìmđượcnghiệmphươngtrìnhbanđầu.
- Số nghiệm của phương trình đối xứng phụ thuộc vào số nghiệm của
phươngtrìnhbậchai.
3.6. Phương trình giải bằng cách đưa về dạng tích
Vídụ:Giảiphươngtrình:
5x
2
–4(x
2
–2x+1)-5=0(8)
Giải
5x
2
–4(x
2
–2x+1)-5=0
5(x
2
–1)–4(x–1)
2
=0
(x–1)(x+9)=0
1
2
1
9
x
x
IV. Hiệu quả của sáng kiến kinh nghiệm
Saukhithựchiệnđềtàitrêntôinhậnthấy,khigặpcácphươngtrìnhcó
thểđưavềphươngtrìnhbậchaicácemđềugiảimộtcáchthànhthạo,saymê
hứngthú,kíchthíchđượcniềmđammê,sángtạocủahọcsinh.
Mộtđiềuđángmừnghơncảlàkếtquảthuđượcquacácbàikiểmtra.Chất
lượngbàikiểmtrasaubaogiờcũngcaohơn,trìnhbàychặtchẽhơnbàikiểmtra
trướcvềtrìnhđộnhậnthức,vềphươngphápgiải,vềtínhthôngminhsángtạo.
Đểkiểmtrakhảnănglĩnhhộicủahọcsinh,tôichocácemlàmmộtsốbàitập
nhưsau:
16
Giảiphươngtrình:
Câu 1.
3 2
2 5 8 3 0
x x x
Câu 2.x
4
3x
3
+4x
2
3x+1=0
Giải
Câu 1:Nhâncảhaivếvới2
2
tacó:
2
3
.x
3
-5.2
2
.x
2
+16.2x-12=0
Đặtt=2x
t
3
-5t
2
+16t-12=0
t=1
x=
1
2
Vậyphươngtrìnhcónghiệm:x
=
1
2
Câu 2.Nhậnthấyx=0khôngphảilànghiệmcủaphươngtrình,chiacả
haivếcủaphươngtrìnhchox
2
tađược:
2
2
1 1
3 4 0
x x
x x
Đặtt=
1
x
x
;điềukiện
2
t
t
2
–3t+2=0
1
2
1
2
t
t
Nghiệmt
1
=1loạidokhôngthỏamãnđiềukiện
2
t
Vớit
2
=2
1
x
x
=2
x=1
Vậyphươngtrìnhcónghiệmduynhấtx=1
Kếtquảthuđượcquabàikiểmtrathậtđángphấnkhởinh
ưsau:
Kết quả thu được: BẢNG 2
ĐỐI TƯỢNG I ĐỐI TƯỢNG II
ĐỐI TƯỢNG III
NĂM HỌC
Số
lượng
%
Số
lượng
%
Số
lượng
%
2011-2012 1 5 7 35 12 60
2012-2013 2 8,7 7 30,4 14 60,9
17
Đối chiếu kết quả thu được sau hai năm như sau:
Đối tượng I:Ởbàitập1,2đãbiếtvậndụngphươngphápgiảiđãđượchọc
đểtìmnghiệmcủaphươngtrìnhnhưngởbài2chưađốichiếuvớiđiềukiện
2
t
.
Nămhọc2011-2012:1/20emchiếmtỷlệ5%
Nămhọc2012-2013:2/23emchiếmtỷlệ8,7%
Đối tượng II: Cácemđãlàmđượcbài1vàbài2,nhưnglậpluậncòn
chưađượcchặtchẽ.
Nămhọc2011-2012:7/20emchiếmtỷlệ35%
Nămhọc2012-2013:7/23emchiếmtỷlệ30,4%
Đối tượng III: Các em đãlàmhoànchỉnhcảhai bài,vàiem còn lúng
túngtrongviệckếtluậnsốnghiệmcủaphươngtrình.
Nămhọc2011-2012:12/20emchiếmtỷlệ60%
Nămhọc2012-2013:14/23emchiếmtỷlệ60,9%
Quahainămthựchiệnđềtài,sosánhbảngsốliệuđầunămhọcvàcuối
nămhọc,tanhậnthấykỹnănggiảiphươngtrình,phươngtrìnhquyvềphương
trìnhbậchaicủahọcsinhđãtiếnbộhơnrấtnhiềuthểhiệnởsốlượngcácem
hoànthiệnbàitậptheođúngyêucầucủagiáoviêncósựgiatăngđángkể.
PHẦN KẾT LUẬN
I. Những bài học kinh nghiệm
Từthựctếgiảngdạychuyênđềnàytôinhậnthấy,đểhọcsinhcóthểgiải
thànhthạocácphươngtrìnhbậchaicơbảnvànângcao,mộtkinhnghiệmquý
báuđượcrútralàhọcsinhphảinắmchắccáckiếnthứccơbản,biếtcáchvận
dụng linh hoạt các kiến thức ấy. Từđó giáo viên cung cấp cho học sinh các
phươngphápđượccoilàthuậtgiải,sauđómớidạycácchuyênđềmởrộng,nâng
cao,khắcsâukiếnthứcmộtcáchhợplývớicácđốitượnghọcsinhnhằmbồi
dưỡngnăngkhiếu,rènkỹnăngchohọcsinh.
Đểchuyênđềpháthuyhiệuquảkhigiảngdạygiáoviênphảicungcấp
nhiềudạngbàitậpkhácnhauđểpháttriểntưduychohọcsinh.
II. Ý nghĩa của sáng kiến kinh nghiệm
Saukhihọcsinhhọcxongchuyênđềnày,tôithấyhọcsinhnắmchắchơn
vềphươngtrìnhbậchai,khiđứngtrướcmộtbàitoánvềphươngtrìnhbậchai
họcsinhkhôngcòncảmthấyesợ,ngỡngàng.Từđókíchthíchniềmsaymêhọc
toáncủacácem.
18
III. Khả năng ứng dụng, triển khai
Căncứvàokếtquảthuđượctừhaibảng1vàbảng2tathấytrướckhi
thực hiện chuyên đề nàyhọc sinhthường gặp khúc mắc khiđứng trướcmột
phươngtrìnhbậchaikhôngởdạngtổngquátmàkhôngđịnhhìnhđượchướng
giải,khôngbiếtbắtđầutừđâu,đườnglốilàmnhưthếnàomặcdùrấtdễ.Sau
khiđãđược họcvàđượclàm quenvớichuyên đềtrênthì đasốcácemhiểu
đượccáchlàmcủacácdạngphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchai.Điềuđó
chứngtỏviệcphândạngcácbàitoánvềphươngtrìnhbậchailàkhôngthểthiếu
đượctrongchươngtrìnhtoáncấp2.
Quaviệcthamkhảo,nắmbắtýkiếnđồngnghiệp,tôitintưởngrằngđềtàitôi
nghiêncứucókhảnăngứngdụngnhânrộngracáctrườngcùngloạihìnhtrong
toànhuyện,giúpíchđượcnhiềuchogiáoviêngiảngdạyvàgiáoviênbồidưỡng
họcsinhgiỏicũngnhưcácemhọcsinhcónhucầuđàosâumởrộngkiếnthức.
IV. Những kiến nghị, đề xuất
PhòngGiáodụcvàĐàotạo,cáctổchuyênmôntrongcácnhàtrườngnên
tổ chứcthườngxuyên các cuộchội thảovề các chuyênđề khó trong chương
trìnhtrunghọccơsởđểgiáoviêncáctrườngnóichung,giáoviêntrongtổnói
riêngcóthểtraođổi,thảoluậnnhấtlàvấnđềbồidưỡnghọcsinhgiỏiđểnâng
caochấtlượngmũinhọn.
Theotôimuốnchohọcsinhtựnguyệncónhucầuđàosâu,mởrộngvốn
kiếnthứctrongchươngtrình,pháthuytínhđộclậpsángtạotronghọctậpthì
bảnthânmỗi giáo viên chúngta cầnkhôngngừng sáng tạo, đổi mớiphương
phápgiảngdạy,đặcbiệttăngcườnggiảngdạytheocácchuyênđề,từđókích
thíchhứngthú,niềmhamhọchỏicủahọcsinh.
Dothờigiancóhạn,chuyênđềtôinghiêncứuchỉtrongphạmvichương
trìnhđạisốlớp9,ápdụngchủyếuởhọcsinhkhối9,họcsinhthamgiabồidưỡng
họcsinhgiỏi,dovậykhôngtránhkhỏikhiếmkhuyết.Rấtmongsựđónggópý
kiếncủacácđồngchí,đồngnghiệpđểchuyênđềtôiviếtđượchoànthiệnhơnvà
việcápdụngđềtàivàothựctếgiảngdạycóhiệuquảhơn.
Than Uyên, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Người thực hiện
Nguyễn Thị Mai
19
PHỤ LỤC: CÁC BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. DẠNG 1: Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)
)3)(1(
2
2232
xx
x
x
x
x
x
2)
1
4
1
x
x
x
x
3)
( 2 ) (3 6)
0
3
x x x
x
4)
2
2
11
x
x
x
x
2. DẠNG 2: Phương trình bậc ba.
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)x
3
–2x
2
–x+2=0
2)x
3
–x
2
–3x+3=0
3)2x
3
–5x
2
+8x- 3=0
4)x
3
+2x
2
–4x-8=0
3. DẠNG 3:Phương trình bậc cao đưa được về phương trình bậc hai.
3.1. Phương trình trùng phương:
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)x
4
–3x
3
–6x
2
+3x+1=0
2)x
4
+2x
3
–6x
2
+2x+1=0
3)x
4
+10x
3
+26x
2
+1=0
4)x
4
+5x
3
–12x
2
+5x+1=0
3.2. Phương trình dạng: (x + a)
4
+ (x + b)
4
= c (c > 0)
(trong đó x là ẩn, a, b, c là các hệ số)
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)(x-2)
4
+(x-3)
4
=1
2)(x-5)
4
+(x-2)
4
=17
3)x
4
+(x-1)
4
=97
3. 3. Phương trình dạng: (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)=3
2)(x-4)(x-5)(x-6)(x-7)=1680
20
3)(x-1)(x+5)(x-3)(x+7)=297
3.4. Phương trình giải bằng cách đặt ẩn phụ:
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)(x
2
+3x+1)(x
2
+3x–1)=3
2)(x
2
–5x)
2
+10(x
2
–5x)+24=0
3)
2 2
1 3
( ) ( )
1 2
x x
x x
3.5. Phương trình dạng ax
4
+ bx
3
+ cx
2
kbx + k
2
a = 0
(Phương trình đối xứng)
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1)x
4
-x
3
-x+1=0
2)x
5
-5x
4
+4x
3
+4x
2
-5x+1=0
3.6. Phương trình giải bằng cách đưa về dạng tích
Bàitậptươngtự:Giảiphươngtrình:
1) x
4
+2x
3
-6x
2
+2x+1=0
2) (x
2
+4x+21)
2
=(x+3)
4
21
TÀI LIỆU THAM KHẢO
-SáchgiáokhoaToán9-TônThân-Nhà xuất bản giáo dục.
-SáchThựchànhgiảitoán-Giáotrìnhcaođẳngsưphạm- Nhà xuất bản
giáo dục.
-1001bàitoánsơcấpbồidưỡnghọcsinhgiỏivàluyệnthivàolớp10-
Nhà xuất bản trẻ.
-Mộtsốđềthihọcsinhgiỏicáccấp.
-Mộtsốtàiliệuthamkhảokhác.
22
MỤC LỤC
Trang
PHẦN MỞ ĐẦU
I.Lýdochọnđềtài. 1
II.Phạmvivàđốitượngnghiêncứu. 1
III.Mụcđíchnghiêncứu. 2
IV.Điểmmớitrongkếtquảnghiêncứu. 2
PHẦN NỘI DUNG
I.Cơsởlýluận. 3
II.Thựctrạngvấnđề. 3
III.Cácbiệnphápđãtiếnhànhđểgiảiquyếtvấnđề. 7
1.Nhắclạiđịnhnghĩaphươngtrìnhbậchaimộtẩnsố. 7
2.Giảivàbiệnluậnphươngtrìnhbậchai. 8
3.Cácdạngphươngtrìnhquyvềphươngtrìnhbậchai. 8
IV.Hiệuquảsángkiến 15
PHẦN KẾT LUẬN
I.Bàihọckinhnghiệm 17
II.ÝnghĩacủaSKKN 17
III.Khảnăngứngdụng,triểnkhai 18
IV.Nhữngkiếnnghị,đềxuất 18
Phụlục:Cácbàitậpvậndụng 19
23