Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

chỉ thị sinh học môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.46 KB, 43 trang )

TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Vietnam National University of Agriculture)
KHOA MÔI TR NGƯỜ
TIỂU LUẬN CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Đ
Ề TÀI: “SỬ DỤNG SINH VẬT CHỈ THỊ TRONG NGHIÊN CỨU ĐÁNH
GIÁ VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG.”
SINH VIÊN LÀM BÀI: Lê Thị Thu Trinh
LỚP: CDK4MTB
MÃ SINH VIÊN: 578316
GIÁO VIÊN H NG D NƯỚ Ẫ : PGS.TS. NGUY N NHỄ Ư
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 1

HÀ NỘI 2014
PH

N I: M

Đ

U
T

nh

ng năm 70 c

a th
ế
k



XX, trên th
ế
gi

i đã có nhi

u
nghiên c

u và t

p trung vào m

t lĩnh v

c m

i là

ng d

ng nh

ng
sinh v

t tích t

, mà ch


y
ế
u là th

c v

t đ

x

lý ô nhi

m môi
tr
ườ
ng đ

t, n
ướ
c. Đây là ph
ươ
ng pháp lành m

nh, thân thi

n v

i
môi tr

ườ
ng, giá thành h

, an toàn và hi

u qu

cao, đ

m b

o m


quan nguyên v

n c

a đ

i t
ượ
ng x

lý và có th

áp d

ng lâu dài.



Vi

t Nam, các khái ni

m v

sinh v

t ch

th

môi tr
ườ
ng còn r

t
m

i m

và vi

c

ng d

ng chúng trong các nghiên c


u cũng m

i ch


là b
ướ
c đ

u.
Nhi

m môi tr
ườ
ng: là tình tr

ng môi tr
ườ
ng b

ô nhi

m b

i các
ch

t hóa h

c, sinh h


c gây

nh h
ưở
ng đ
ế
n s

c kh

e con ng
ườ
i,
các c
ơ
th

s

ng khác.
Ô nhi

m môi tr
ườ
ng là do con ng
ườ
i và cách qu

n lý c


a con
ng
ườ
i.
Các d

ng ô nhi

m chính
Ô nhi

m không khí: vi

c x

khói ch

a b

i và các ch

t hóa h

c
vào b

u không khí. Ví d

v


các khí đ

c là cacbon mônôxít, điôxít
l
ư
u huỳnh, các ch

t cloroflorocacbon (CFCs), và ôxít nit
ơ
là ch

t
th

i c

a công nghi

p và xe c

. Ôzôn quang hóa và khói l

n s
ươ
ng
(smog) đ
ượ
c t


o ra khi các ôxít nit
ơ
ph

n

ng v

i n
ướ
c trong
không khí ( chính là s
ươ
ng ) xúc tác là ánh sáng m

t tr

i.
N
ướ
c th

i t

các tr

m xăng, gas đ

th


ng ra v

nh San
Francisco
Ô nhi

m n
ướ
c: x

y ra khi n
ướ
c b

m

t ch

y qua rác th

i sinh ho

t,
n
ướ
c rác công nghi

p, các ch

t ô nhi


m trên m

t đ

t, r

i th

m
xu

ng n
ướ
c ng

m.
Ô nhi

m đ

t: x

y ra khi đ

t b

nhi

m các ch


t hóa h

c đ

c h

i
(hàm l
ượ
ng v
ượ
t quá gi

i h

n thông th
ườ
ng)do các ho

t đ

ng ch


SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 2
đ

ng c


a con ng
ườ
i nh
ư
khai thác khoáng s

n, s

n xu

t công
nghi

p, s

d

ng phân bón hóa h

c ho

c thu

c tr

sâu quá nhi

u,
ho


c do b

rò r

t

các thùng ch

a ng

m. Ph

bi
ế
n nh

t trong các
lo

i ch

t ô nhi

m đ

t là hydrocacbon, kim lo

i n


ng, MTBE, thu

c
di

t c

, thu

c tr

sâu, và các hydrocacbon clo hóa
PH

N II: N

I DUNG
I . CÁC KHÁI NI

M V

CH

TH

SINH H

C MÔI TR
ƯỜ
NG

1. Các khái ni

m
1.1. Khái ni

m v

môn h

c
T

lâu các nhà khoa h

c thu

c chuyên môn khác nhau đã s


d

ng nhi

u lo

i th

c v

t ch


th

đi

n hình ph

c v

cho công tác
chuyên môn ( b

n đ

đ

a ch

t, phân b

các khoáng s

n, phân lo

i
đ

t, đánh giá tình tr

ng dinh d

ưỡ
ng c

a th

c v

t.
Khi nghiên c

u moi tr
ườ
ng nh

n th

y nh

ng sinh v

t b

các
ch

t gây ô nhi

m ho

c các ch


t t

nhiên có nhi

u trong môi tr
ườ
ng
tác đ

ng có th

bi

u hi

n nh

ng d

u hi

u d

nh

n bi
ế
t
Ví d


: Th

c v

t th
ườ
ng bi

u hi

n nh

ng d

u hi

u d

phân bi

t
ho

c r

t đ

c tr
ư

ng khi môi tr
ườ
ng b

thi
ế
u ho

c th

a m

t s

ch

t
dinh d
ưỡ
ng khoáng
Các ki

u tác đ

ng c

a môi tr
ườ
ng lên sinh v


t có th

quan sát
b

ng m

t ho

c qua m

t s

các bi

u hi

n sau:
+ Nh

ng thay đ

i v

thành ph

n loài ho

c các nhóm
ư

u th
ế
trong
qu

n xã sinh v

t
+ Nh

ng thay đ

i v

thành ph

n loài trong qu

n xã.
+ T

ng t

l

ch
ế
t trong qu

n th


gia tăng, đ

c đi

m

giai đo

n
non m

n c

m nh
ư
tr

ng và

u trùng.
+ Thay đ

i sinh lý và t

p tính trong các cá th

.
+ S


tích lũy nh

ng ch

t gây ô nhi

m ho

c s

trao đ

i ch

t c

a
chúng trong các mô c

a nh

ng cá th

.
Do đó, trên th
ế
gi

i, vi


c nghiên c

u và s

d

ng các sinh v

t đ


đánh giá, ki

m soát và các hi

n ch

t l
ượ
ng môi tr
ườ
ng đã đ

t đ
ượ
c
nhi

u thành t


u có ý nghĩa khoa h

c và th

c ti

n. T

i các n
ướ
c
ph

t tri

n, đ

c bi

t là

m

t s

n
ướ
c trong khu v

c nh

ư
Trung
Qu

c,

n Đ

, Thái Lan, Vi

c nghiên c

u và s

d

ng các sinh v

t
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 3
ch

th

đã đ
ượ
c ti
ế
n hành t


nhi

u năm nay.
1.2. Khái ni

m v

môn h

c ch

th

sinh h

c môi tr
ườ
ng
Đ

i t
ượ
ng sinh v

t là nh

ng sinh v

t ch


th

môi tr
ườ
ng, có th


là các loài ( loài ch

th

) ho

c t

p h

p các loài ( nhóm loài ch

th

)
Các đi

u ki

n sinh thái ch

y

ế
u là các y
ế
u t

vô sinh nh
ư
hàm
l
ượ
ng các ch

t dinh d
ưỡ
ng, nhu càu oxi, ch

t đ

c ( kim lo

i n

ng,
thu

c tr

sâu, di

t c


, d

u, các ch

t oxi hóa quang hóa – PAN, ch

t
phóng x

…) và các ch

t gây ô nhi

m khác.
1.3. C
ơ
s

ch

th

sinh h

c môi tr
ườ
ng
1.3.1. C
ơ

s

c

a vi

c s

d

ng ch

th

sinh h

c môi tr
ườ
ng
Thành ph

n loài c

a m

t qu

n xã sinh v

t đ

ượ
c xác đ

nh b

i
các y
ế
u môi tr
ườ
ng. T

t c

các c
ơ
th

s

ng đ

u ch

u tác đ

ng c

a
các y

ế
u t

môi tr
ườ
ng s

ng, môi tr
ườ
ng s

ng này cũng có th

b



nh h
ưở
ng t

môi tr
ườ
ng xung quanh, đ

c bi

t b

tác đ


ng b

i các
y
ế
u t

v

t lý và hóa h

c. Y
ế
u t

tác đ

ng vào môi tr
ườ
ng có th


hay không gây h

i cho sinh v

t đó, thì sinh v

t này có th


hay
không b

lo

i tr

ra kh

i qu

n th

, làm nó tr

thành sinh v

t ch


th

cho môi tr
ườ
ng.
Hi

u bi
ế

t v

tác đ

ng c

a các y
ế
u t

môi tr
ườ
ng lên c
ơ
th

s

ng
có th

xác đ

nh đ
ượ
c s

có m

t và m


c đ

có c

a nhi

u ch

t trong
môi tr
ườ
ng.
Nh
ư
v

y, c
ơ
s

cho vi

c s

d

ng sinh v

t làm v


t ch

th

môi
tr
ườ
ng d

a trên hi

u bi
ế
t c

a con ng
ườ
i v

kh

năng ch

ng ch

u
c

a sinh v


t v

i các y
ế
u t

c

a đi

u ki

n sinh thái (y
ế
u t

vô sinh)
v

i tác đ

ng t

ng h

p c

a chúng.
Các y

ế
u t

vô sinh c

a môi tr
ườ
ng: ánh sáng, nhi

t đ

, đ



m,
ch

t dinh d
ưỡ
ng d

tiêu,…
1.3.2. Tác đ

ng c

a các y
ế
u t


vô sinh lên sinh v

t

Ánh sáng

Ánh sáng c

n cho các ho

t đ

ng s

ng bình th
ườ
ng c

a đ

ng
v

t, cung c

p m

t s


ch

t c

n thi
ế
t cho đ

ng v

t.
Ánh sáng có vai trò đ

c bi

t quan tr

ng đ

i v

i th

c v

t:
C
ườ
ng đ


và th

i gian tác đ

ng c

a ánh sáng có

nh h
ưở
ng r

t
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 4
l

n đ
ế
n quá trình quang h

p…
Theo ph

n

ng v

i ánh sáng, sinh v


t đ
ượ
c chia thành hai
nhóm:

Ư
a sáng: Phi lao, b

đ

,…

Ư
a t

i: Cà đ

c d
ượ
c, hành, d
ươ
ng x

,…Theo ph

n

ng c

a

cây tr

ng v

i ánh sáng, có 3 nhóm:
- Cây ôn đ

i
- Cây nhi

t đ

i
- Cây á nhi

t đ

i

Nhi

t đ

Trong m

t ph

m vi nh

t đ


nh, nhi

t đ

càng tăng thì càng làm
tăng đ

phát tri

n c

a sinh v

t.
Sinh v

t có th

ph

n

ng v

i nhi

t đ

b


ng nhi

u hình th

c
khác nhau.

N
ướ
c và đ



m
N
ướ
c có vai trò r

t quan tr

ng đ

i v

i sinh v

t. N
ướ
c tham gia vào

t

t c

các ho

t đ

ng s

ng c

a sinh v

t.
Phân lo

i theo m

c đ

ph

thu

c vào n
ướ
c, g

m:

• Sinh v

t

n
ướ
c: cá, th

c v

t th

y sinh,…
• Sinh v

t
ư
a

m cao: lúa, cói, lác,…
• Sinh v

t
ư
a

m v

a: t
ế

ch, tr

u không,…
• Sinh v

t
ư
a

m th

p: x
ươ
ng r

ng, th

u d

u,…
ϖ
Các ch

t khí
Khí quy

n cung c

p O
2

và CO
2
cho sinh v

t, x

lý m

t ph

n các
ch

t ô nhi

m.
Khi thành ph

n, t

tr

ng các ch

t khí có trong khí quy

n thay
đ

i có th


gây h

i cho sinh v

t.
Th

c v

t có vai trò quan tr

ng trong x

lý các ch

t khí gây ô
nhi

m môi tr
ườ
ng (CO
2
, SO
2
).

Các ch

t khí hòa tan (mu


i):
Ch

t khoáng có vai trò quan tr

ng trong c
ơ
th

sinh v

t, giúp
đi

u hòa các quá trình sinh hóa, áp su

t th

m th

u c

a d

ch mô và
các ho

t đ


ng ch

c năng khác.
Sinh v

t có kh

năng h

p thu ch

t khoáng khác nhau. Đ

i v

i
cây tr

ng, dinh d
ưỡ
ng khoáng quy
ế
t đ

nh đ
ế
n tình tr

ng sinh
tr

ưở
ng, năng su

t, ch

t l
ượ
ng s

n ph

m cây tr

ng.
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 5
Theo yêu c

u dinh d
ưỡ
ng c

a th

c v

t, có 14 ch

t khoáng là dinh
d

ưỡ
ng thi
ế
t y
ế
u c

n cung c

p, đ
ượ
c chia thành 3 nhóm nhu c

u:
• Đa l
ượ
ng: N, P, K
• Trung l
ượ
ng: Ca, Mg, S, Si
• Vi l
ượ
ng: Fe, Mn, Cu, Zn, Bo, Mo, Cl
Môi tr
ườ
ng m

t cân đ

i hàm l

ượ
ng các ch

t khoáng có th

d

n
đ
ế
n gây r

i lo

n quá trình trao đ

i ch

t làm sinh v

t m

c b

nh và
làm

nh h
ưở
ng x


u năng su

t, ph

m ch

t cây tr

ng.
1.4. Kh

năng bi
ế
n đ

i đ

thích nghi c

a sinh v

t khi môi tr
ườ
ng
thay đ

i

Sự

ph

n h

i c

a sinh v

t đ

i v

i tác đ

ng c

a môi tr
ườ
ng
- S

ph

n

ng lên tác đ

ng c

a môi tr

ườ
ng b

ng 2 ph
ươ
ng th

c:
ch

y tr

n và thích nghi
- S

thích nghi c

a sinh v

t có th

là thích nghi hình thái và
thích nghi di truy

n
+ Thích nghi hình thái: Ph

n

ng thích nghi x


y ra su

t th

i gian
s

ng c

a c
ơ
th

sinh v

t d
ướ
i tác đ

ng thay đ

i c

a các nhân t


môi tr
ườ
ng nh

ư
: ánh sáng, nhi

t đ

.
+ Thích nghi di truy

n: su

t hi

n trong quá trình phát tri

n cá
th

c

a các c
ơ
th

không ph

thu

c vào s

có m


t hay v

ng m

t
c

a các tr

nh thái môi tr
ườ
ng mà trong môi tr
ườ
ng có th

có ích
cho chúng. Nh

ng thích nghi đó đ
ượ
c c

ng c

b

i các y
ế
u t


di
truy

n, vì th
ế
g

i là thích nghi di truy

n

Bi
ế
n đ

ng s

l
ượ
ng
- Quá trình bi
ế
n đ

ng x

y ra do tác đ

ng ng


u nhiên c

a các y
ế
u
t

môi tr
ườ
ng ch

y
ế
u là do y
ế
u t

th

i ti
ế
t và khí h

u. Các y
ế
u t


bi

ế
n đ

i có th



nh h
ưở
ng lên s

l
ượ
ng cũng nh
ư
ch

t l
ượ
ng cá th


ho

c qu

n th

b


ng cách tr

c ti
ế
p hay gián ti
ế
p qua s

thay đ

i
tr

ng thái sinh lí c

a cây, th

c ăn, ho

t tính c

a thiên đ

ch…
- Hi

n nay, có nhi

u c
ơ

ch
ế
đi

u ch

nh s

l
ượ
ng sinh v

t, trong đó
có c

y
ế
u t

c

nh tranh loài. Khi ngu

n d

tr

th

c ăn tr


nên
thi
ế
u th

n thì s

c

nh tranh trong loài xu

t hi

n.

Di

n th
ế
sinh thái và tác đ

ng đ
ế
n sinh v

t ch

th


môi tr
ườ
ng
T

t c

các ho

t đ

ng kinh t
ế
liên quan tr

c ti
ế
p hay gián ti
ế
p đ
ế
n
h

sih thái luôn luôn ch

u

nh h
ưở

ng c

a quá trình di

n th
ế
sinh
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 6
thái. T

t c

bi

u hi

n sinh thái

r

ng đ

u do hi

n t
ượ
ng di

n th

ế

sinh thái,thay t

m

t h

sinh thái r

ng có s

c s

n xu

t cao b

ng
m

t th

m r

ng có s

c s

n xu


t th

p h
ơ
n, hay đ

ng c

có giá tr


chăn nuôi cao thay th
ế
b

ng m

t th

m c

có nhi

u c

đ

c làm kém
giá tr


chăn nuôi. Nhwngxthay đ

i không thích h

p cho ho

t đ

ng
c

a các vi sinh v

t trong đ

t, nh

ng thay th
ế
có h

i cho th

m th

c
v

t th


y sinh…đ

u do nguyên nhân di

n th
ế
.
- Nguyên nhân x

y ra di

n th
ế
.
+ Nguyên nhân bên trong:
Theo E.P.Odum (1969), căn c

vào đ

ng l

c c

a quá trình di

n
th
ế
có th


chia thành 2 d

ng: n

i di

n th
ế
và ngo

i di

n th
ế
Nh

ng nguyên nhân bên trong gây nên n

i di

n th
ế
n

m trong
tính ch

t c


a chính h

sinh thái, s

sinh s

n và c

nh tranh sinh
t

n
Trong h

sinh thái, s

c

nh tranh v

đi

u ki

n sinh t

n nh
ư
ánh
sáng, n

ướ
c, các ch

t dinh d
ưỡ
ng di

n ra không ng

ng gi

a cá
thành ph

n c

a h

. Gi

ng, loaifnaof thích nghi h
ơ
n, h

p th

đ
ượ
c
nhi


u ch

t dinh d
ưỡ
ng h
ơ
n và phát tri

n nhanh h
ơ
n. Ng
ượ
c l

i,
loài nào ít thích nghi h
ơ
n thì phát tri

n kém ho

c b

tàn l

i.
+ Nguyên nhân bên ngoài: bao g

m các y

ế
u t

t

bên ngoài tác
đ

ng lên h

sinh thái làm thay đ

i nó, gây nên ngo

i di

n th
ế
Vũ Trung T

ng (2000), trích l
ượ
c t

E.P.Odum (1969) cho bi
ế
t,
quá trình di

n th

ế
th
ườ
ng tr

i qua 6 ph

m trù l

n v

23 đi

m đ

c
tr
ư
ng cho 2 tr

ng thái: đang phát tri

n và tr

ng thái đ

nh c

c
B


ng các khuynh h
ướ
ng phát tri

n c

a h

sinh thái theo
E.P>Odum (1969)
Nh

ng thu

c tính c

a h

sinh thái
- Giai đo

n ch
ư
a thành th

c
- Giai đo

n thành th


c
A.
Chi
ế
n l
ượ
c năng l
ượ
ng c

a qu

n xã
S

n l
ượ
ng thô và hô h

p c

a qu

n xã ( P/R)>1 ~ 1
S

n l
ượ
ng thô và sinh v


t l
ượ
ng (P/B) Cao Th

p
S

n v

t l
ượ
ng / đ
ơ
n v

dòng năng l
ượ
ng (B/E) Th

p Cao
S

n l
ượ
ng nguyên c

a qu

n xã Cao th


p
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 7
Các xích th

c ăn
Đ
ườ
ng th

ng ( ch

y
ế
u ăn c

)
Ki

u m

ng (ch

y
ế
u ăn ph
ế
li


u)
Nh

ng thu

c tính c

a h

sinh thái
Giai đo

n ch
ư
a thành th

c
Giai đo

n thành th

c
B. C

u trúc c

a qu

n xã
T


ng v

t ch

t h

u c
ơ
Nh

L

n
Ch

t dinh d
ưỡ
ng vô c
ơ
Ngo

i sinh h

c N

i sinh h

c
Đa d


ng loài Th

p Cao
Đa d

ng tính bình quân Th

p Cao
Đa d

ng sinh hóa Th

p Cao
Tính h

n h

p v

s

phân t

ng và phân l

p
Đ
ượ
c t


ch

c kém Đ
ượ
c t

ch

c t

t
C. L

ch s

đ

i s

ng
Đ

c tr
ư
ng hóa v



sinh thái R


ng H

p
Kích th
ướ
c c

a c
ơ
th

Nh

L

n
Chu kì s

ng Ng

n, đ
ơ
n gi

n Dài, ph

c t

p

D. Chu trình các ch

t dinh d
ưỡ
ng
Nh

p đi

u trao đ

i ch

t dinh d
ưỡ
ng (c
ơ
th

và môi tr
ườ
ng) nhanh
Ch

m
Vai trò c

a mùn bã trong tái t

o Không quan tr


ng Quan tr

ng
E. Áp l

c ch

n l

c
D

ng tăng tr
ưở
ng
S

n ph

m c

a quá trình s

n xu

tTăng tr
ưở
ng nhanh,ch


n l

c “r”
s

l
ượ
ng
Ki

m tra ng
ượ
c, ch

n l

c “k” ch

t l
ượ
ng
F. Cân b

ng chung
C

ng sinh tr
ưở
ng Kém phát tri


n Phát tri

n
B

o t

n ch

t dinh d
ưỡ
ng nghèo T

t
Tính

n đ

nh (ch

ng l

i s

xáo tr

n tè bên ngoài) Kém T

t
Entropy Cao Th


p
Thông tin Th

p Cao
Nh
ư
v

y, quá trình phát tri

n ti
ế
n hóa c

a h

sinh thái di

n ra
do:
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 8
+ Nh

ng bi
ế
n đ

i c


a các đi

u ki

n môi tr
ườ
ng v

t lý d
ướ
i s

ki

m
soát ch

t ch

c

a qu

n xã sinh v

t
+ C

u trúc l


i thành ph

n loài và s

l
ượ
ng cá th

c

a t

ng loài phù
h

p v

i m

i quan h

c

nh tranh – chung s

ng gi

a nh


ng loài c

u
t

o nên qu

n xã trong đi

u ki

n cân b

ng m

i c

a qu

n xã v

i môi
tr
ườ
ng.
2. Loài ch

th

- Loài ch


th

là các cá th

loài hay nhóm các loài sinh v

t có đ

c
đi

m sinh lý, sinh hóa m

n c

m v

i tác đ

ng c

a tình tr

ng môi
tr
ườ
ng chúng hoawch hi

n di


n thay đ

i sinh v

t các loài khi môi
tr
ườ
ng s

ng c

a chúng b

ô nhi

m hay b

xáo tr

n.
- M

t s

loài đ

a y ch

th


cho s

m

n c

m v

i oo nhi

m
sunfuadioxyt ( SO2)
-nhóm sinnh v

t ch

th

môi tr
ườ
ng đ

t secpentine có đ

c đi

m
phát tri


n r

i r

c và lùn.
- M

t s

nhóm lo

i cây r

ng không ch

ng ch

u đ
ượ
c s

sáo tr

n
môi tr
ườ
ng có th

là làm các cây ch


th

cho tu

i c

a r

ng cây.
- Các nhóm sinh v

t ch

th

có th

s

d

ng đánh giá đi

u ki

n sinh
thái ( nhóm qu

n th


sinh v

t ch

th

, di

u ki

n sinh thía c

n đ
ượ
c
b

o t

n) các cá th

ch

th

dùng dánh giá môi tr
ườ
ng và trong vi

c

s

d

ng đ

l

p b

n đ

v

s

m

n c

m v

i môi tr
ườ
ng.
3.8. Ch

th

sinh thái và mô

- Các thông s

v

hình thái, cung c

p nh

ng d

u hi

u có th

đo
đ
ượ
c ho

c nhìn th

y rõ tác h

i do ch

t gây ô nhi

m gây nên cho
sinh v


t
- Khác nhau gi

a đ

ng v

t và th

c v

t.
3.8.1.Đ

i v

i th

c v

t
- Các thông s

( ch

tiêu) th
ườ
ng s

d


ng trong ch

th

hình thái và

+ T

c đ

sinh tr
ưở
ng t
ươ
ng đ

i, tr

ng l
ượ
ng t
ươ
i, ch

s

diên tích
lá và nhi


u tính ch

t hình thái khác.
+ S

h
ư
h

i th

c vât (có th

quan sát đ
ượ
c b

ng m

t th
ườ
ng) nh
ư

lá b

vàng, b

đ


m ho

c ho

i sinh (đ

c bi

t đ

quan tr

c mua axit
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 9
gây nên)
- Trong nhi

u tr
ườ
ng h

p ch

s

hình thái và mô c

a m


t s

loài
th

c v

t đ
ượ
c s

d

ng đ

phát hi

n s

có m

t m

t s

ch

t gây ô
nhi


m không khí ( h
ư
h

i lá cây thu

c lá ch

s

d

n ô nhi

m ozon).
3.8.2. Đ

i v

i đ

ng v

t
- các thông s

(ch

tiêu) th
ườ

ng s

d

ng trong ch

th

hình thái và

+ Tu

i, kích th
ướ
c, t

c đ

tăng tr

ng, t

l

sinh s

n.
+ Sinh tr
ưở
ng không đ


i x

ng, b

t th
ườ
ng t

m

t phía c

a c
ơ
th


so v

i phía khác và nh

ng thay đ

i hình thái không do b

nh lý
+ S

xu


t hi

n các đ

c tính b

nh lý nh
ư
: L

loét, u beoeis, viêm
t

y, ho

i t

, nhi

m b

nh kí sinh…đôi khi cũng liên quan đ
ế
n s


m

t c


a các ch

t ô nhi

m. Tuy nhiên, vi

c chu

n đoán nh

ng thay
đ

i này th
ườ
ng đòi h

i các chuyên gia giàu kinh nghi

m nên
th
ườ
ng khó phân bi

t các bi

u hiên bình th
ườ
ng c


a b

nh và b

nh
do ô nhi

m gây nên.
4. Vai trò ý nghĩa c

a ch

th

sinh h

c môi tr
ườ
ng
4.1.Qúa trình nghiên c

u phát tri

n và s

d

ng chi th


sinh h

c
môi tr
ườ
ng
- Con ng
ườ
i đã s

d

ng các th

y v

c, đ

t làm n
ơ
i đ

rác th

i, ngay
t

khi m

i b


t đ

u đ

nh c
ư
, Th
ườ
ng th

y các d

u v
ế
t ô nhi

m rác
th

i trong các h

và bi
ế
n đ

i t

nhiên c


a chúng qua nhi

u th
ế
k

.
- Vào th
ế
k

19, nghiên c

u v

ô nhi

m h

đã b

t đ

u phát tri

n
nh
ư
m


t b

ph

n quan tr

ng trong nghiên c

u môi tr
ườ
ng n
ướ
c
* Đ

i v

i môi tr
ườ
ng n
ướ
c
- Đ

u tiên m

t s

tác gi


đã s

d

ng đ

ng v

t không x
ươ
ng s

ng c


l

n đ

đánh giá ô nhi

m h

u c
ơ
các th

y v

c (

ư
u đi

m thu th

p,
đ

nh l
ượ
ng, b

o qu

n d

, thu

n l

i cho giám đ

nh)
- Sau đó nhi

u nhà nghiên c

u khác đã dùng các nhóm sinh v

t

khác làm sinh v

t ch

th

ô nhi

m h

u c
ơ
ngu

n n
ướ
c thành công.
+ Liebman (1942) đã nh

n m

nh t

m quan tr

ng c

a các sinh v

t

trong vi

c đánh giá s

ô nhi

m h

u c
ơ
và đã ch

ra r

ng, các sinh
v

t s

ng

n
ơ
i n
ướ
c ô nhi

m nghiêm tr

ng h


u h
ế
t có c

hi

n vi.
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 10
+ Butcher (1946) đã kh

ng đ

nh, t

o sinh tr
ưở
ng trên các t

m lam
kính đ

t

n
ướ
c là các v

t ch


d

n cho s

ô nhi

m h

u c
ơ
, chính xác
h
ơ
n n
ế
u là ô nhi

m kim lo

i n

ng.
+ Kabler (1957) đã coi nhóm vi khu

n E.coli nh
ư
là cá loài ch

th



ô nhi

m v

ch

t l
ượ
ng n
ướ
c u

ng.
+ Lackey (1957) ch

ra r

ng, n
ế
u x

tr

c ti
ế
p n
ướ
c th


i vào sông
su

i thì hàm l
ượ
ng oxi s

gi

m và lo

i tr

h

u nh
ư
t

t c

các sinh
v

t, ngo

i tr

m


t s

trùng tiêm mao k

khí và trùng roi không
màu.
+ Dondoroff (1957) s

d

ng các loài cá (có kh

năng ch

ng ch

u
nhi

t đ

, hàm l
ượ
ng oxi, đ

pH) làm sinh v

t ch


th

.
+ Patrick (1963) ch

rõ: có th

dùng t

o silic đ

xác đ

nh m

c ô
nhi

m, do chúng r

t nh

y c

m v

i tính ch

t v


t lý và hóa h

c c

a
n
ướ
c.
* Đ

i v

i môi tr
ườ
ng đ

t
- Vi

c phân tích cây t

ng nh
ư
m

t ph
ươ
ng pháp xác đ

nh nhu c


u
c

a cây v

phân bón đã đ
ượ
c

ng d

ng t

khá lâu. T

nh

ng năm
1932-1957 nhi

u tác gi

(Lagatu, Thomas, Ulrich, Chapman,
Lunderhard, Bergmanm) đã nghiên c

u v

ch


n đoán dinh d
ưỡ
ng
qua lá và phân tích lá.
- Vi

c “nhìn cây bi
ế
t đ

t” đ

i v

i nhi

u tác gi

đã tr

nên quen
thu

c
- Trong xu

t th
ế
k


20 nh

hi

u bi
ế
t v



nh h
ưở
ng c

a ô nhi

m h

u
c
ơ
lên các qu

n xã sinh v

t (n
ướ
c, đ

t) và ph


n

ng c

a chúng
quan tr

c sinh h

c môi tr
ườ
ng ngày càng đ
ượ
c m

r

ng, là m

t
trong nh

ng c
ơ
s

làm công ngh

x


lý rác th

i có nhi

u ti
ế
n b

.
S

tăng s

d

ng các hóa ch

t t

ng h

p t

o ra nhi

u ngu

n ô
nhi


m. Nhi

u loài hóa ch

t ch



n

ng đ

r

t th

p cũng tác đ

ng
nghiêm trong lên h

sinh thái. Nhi

u nghiên c

u cho th

y, nhi


u
lo

i hóa ch

t có kh

năng phá v

ch

c năng n

i ti
ế
t

qu

n th


đ

ng v

t và ch

c năng trao đ


i ch

t

th

c v

t. Đây là c
ơ
s

cho
vi

c phát tri

n s

d

ng chirt h

sinh h

c trong nghiên c

u đánh
gi


ô nhi

m hóa ch

t.
- Hiên nay, nhi

u loài sinh v

t đ
ượ
c s

d

ng làm ch

th

sinh h

c
môi tr
ườ
ng đ

dánh giá m

c đ


ô nhi

m, xác đ

nh ngu

n ô nhi

m
đ

a diiemr ô nhi

m và th

i gian ô nhi

m.
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 11
- Nhi

u loài th

c v

t (cây thu

c lá, cây lúa m


ch, rêu, t

o…) và
đ

ng v

t (nhuy

n th

hai m

nh v

, cá, chim…) đ
ượ
c s

d

ng r

ng
rãi đ

đánh giá m

c đ


ô nhi

m kh

i l
ượ
ng kim lo

i n

ng trong
n
ướ
c, trong đ

t và không khí
- Hiên nay

nhi

u n
ướ
c đã hình thành ph
ươ
ng pháp s

d

ng hi


u
qu

các sinh v

t ch

th

đ

giám sát, quan tr

c môi tr
ườ
ng.
-

Nh

t B

n, M

, Úc đã và đang s

d

ng r


ng rãi loài c

l
ươ
n
(zostera marina) và loài trai (Mytilusedulis) trong phát hi

n
ngu

n th

i và đánh giá m

c đ

ô nhi

m kim lo

i n

ng c

a các th

y
v

c

Ví d

: Dùng ong đo m

c đ

ô nhi

m trong m

t ong.
*

Vi

t Nam vi

c nghiên c

u s

d

ng sinh v

t ch

th

đ


đánh giá
ch

t l
ượ
ng môi tr
ườ
ng n
ướ
c cũng đã đ
ượ
c ti
ế
n hành. C

th




tr
ườ
ng ĐHQG Hà N

i
- Đã l

p m


t khóa đ

nh lo

i đ

ng v

t không x
ươ
ng s

ng c

l

n quy
trình l

y m

u và h

tính đi

m cho quan tr

c sinh h

c,


các th

y
v

c n
ướ
c ch

y t

i Vi

t Nam.
- S

d

ng m

t s

loài sinh v

t tích t

đ

nghiên c


u ô nhi

m kim
lo

i n

ng trong môi tr
ườ
ng đ

t và n
ướ
c.
- hoàn thi

n khóa nh

n di

n bi

u hi

n trên th

c v

t bi


u hi

n trên
th

c v

t khi môi tr
ườ
ng đ

t thi
ế
u các ch

t dinh d
ưỡ
ng
- Nhìn chung vi

c s

d

ng các sinh v

t ch

th


đ

quan tr

c đánh
giá môi tr
ườ
ng còn m

i đ

i v

i n
ướ
c ta.
4.3.3. Các ph
ươ
ng pháp quan tr

c sinh h

c
- Trong th

c t
ế
s


d

ng nhi

u ph
ươ
ng pháp quan tr

c sinh h

c môi
tr
ườ
ng trong m

i lo

i có đ

c đi

m khác nhau v

: lo

i giám sát,
sinh v

t chính đ
ượ

c s

d

ng, lo

i ch

t ô nhi

m chính đ
ượ
c đánh
giá,
ư
u đi

m, nh
ượ
c đi

m.
- Các ph
ươ
ng pháp quan tr

c sinh h

c môi tr
ườ

ng:
Lo

i giám sát
Sinh v

t chính s

d

ng nh

ng ch

t ô nhi

m chính đ
ượ
c đánh giá
ư
u đi

m, nh
ượ
c đi

m nghiên c

u c


u trúc qu

n xã đ

ng v

t không
x
ươ
ng s

ng. Ch

t th

i h

u c
ơ
và ch

t nguy h

i, giàu dinh d
ưỡ
ng
d

s


d

ng giá thành th

p, không có yêu c

u cao v

thi
ế
t b

và ki

n
th

c chuyên gia đòi h

i ki
ế
n th

c c

a m

t chuyên gia nh

t đ


nh s


SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 12
d

ng c

c b

, không đ

c tr
ư
ng
Các ch

th

sinh h

c Đ

ng v

t không x
ươ
ng s


ng, c

l

n th

c
v

t l

n, t

o. đ

a y. Ch

t th

i h

u c
ơ
giàu dinh d
ưỡ
ng. axit hóa h

c,
khí đ


c d

s

d

ng giá thành r

, không đòi h

i thi
ế
t b


chuyên d

ng c

n ki
ế
n th

c m

t s

chuyên gia s


d

ng c

c b

,
không đ

c tr
ư
ng ph
ươ
ng pháp vi sinh v
ật
, vi khu

n.
V

t li

u phân và h

u c
ơ
giá thành t
ươ
ng đ


i th

p, tr

c ti
ế
p liên
quan đ
ế
n s

c kh

e con ng
ườ
i, c

n thi
ế
t b

và ki
ế
n th

c chuyên gia
Sinh v

t tích t


Th

c v

t l

n, đ

ng v

t không x
ươ
ng s

ng
Ch

t th

i nguy h

i, ch

t phóng x

Ch

th

liên quan đ

ế
n s

c kh

e con ng
ườ
i
T

n th

i gian, đ

t, đ

i h

i thi
ế
t b

cá nhân và nhân l

c đào t

o
Phép th

sinh h


c Vi sinh v

t, th

c v

t l

n, đ

ng v

t không
x
ươ
ng s

ng, đ

ng v

t có x
ươ
ng s

ng nh

Ch


t h

u c
ơ
, các khí đ

c, ch

t th

i đ

c h

i
K
ế
t qu

nhanh, giá thành t
ươ
ng đ

i th

p, có kh

năng nghiên c

u

đa d

ng
C

n các nghiên c

u quan tr

c ti
ế
p theo trong th

c t
ế
* Đ

đánh giá ô nhi

m do phân b

c:
- Có 3 nhóm vi sinh v

t chính:
+ Nhóm Coliform đ

c tr
ư
ng là Es cherichia coli (E.coli)

+ Nhóm Streptococci đăc tr
ư
ng là Streptococcusfaeeals
+ Nhón clostridium kh

sunfit (SO32-) đ

c tr
ư
ng là C
- S

có m

t c

a các sinh v

t này ch

tình tr

ng n
ướ
c b

ô nhi

m
phân, có ý nghĩa có th



(-) Trong 3 nhóm sinh v

t ch

th

trên nhóm coliform th
ườ
ng đ
ượ
c
phân tích vì chúng là nhóm vi sinh v

t quan tr

ng nh

t trong vi

c
đánh giá v

sinh ngu

n n
ướ
c và có đ


y đ

các tiêu chu

n c

a các
loài sinh v

t ch

th

lý t
ưở
ng.
(-) Đ

đánh giá m

c đ

ô nhi

m n
ướ
c do ch

t th


i sinh ho

t ngoài
các thông s

hóa, lý, c

n thi
ế
t ph

i quan tr

c các vi sinh v

t ch


th

: Feucal coliform, t

ng coliform và các sinh v

t gây b

nh khác.
(-) Trong tr
ườ
ng h


p đánh giá tác đ

ng c

a ô nhi

m đ
ế
n h

sinh
thái n
ướ
c c

n quan tr

c b

sung v

các sinh v

t th

y sinh: Đ

ng
SVTT: Lê Thị Thu Trinh

Page 13
v

t đáy không x
ươ
ng s

ng, th

c v

t n

i.
(-) Đ

i v

i môi tr
ườ
ng đ

t th
ườ
ng s

d

ng các lo


i th

c v

t tích t


đ

quan tr

c sinh h

c.
III. CH

TH

SINH H

C MÔI TR
ƯỜ
NG N
ƯỚ
C
3.1. Đ

c đi

m môi tr

ườ
ng n
ướ
c
3.1.1. Đ

c đi

m chung
Là ch

t ph

bi
ế
n, duy nh

t g

p v

i kh

i l
ượ
ng l

n

3 tr


ng
thái r

n, l

ng và khí. N
ướ
c là ch

t ch

y
ế
u c

a h

sinh thái, nhu
c

u quan tr

ng c

a s

s

ng, các ho


t đ

ng kinh t
ế
N
ướ
c g

m: N
ướ
c khí quy

n, N
ướ
c m

t, N
ướ
c d
ướ
i đ

t, N
ướ
c bi

n
và n
ướ

c đ

i d
ươ
ng
3.1.2. Đ

c đi

m v

t lý c

a n
ướ
c thiên nhiên
- Nhi

t đ

(do m

t tr

i, phân h

y ch

t h


u c
ơ
đ

t) bi
ế
n đ

ng theo
đ

a y, mùa, th

i ti
ế
t, ngày đêm)

nh h
ưở
ng đ
ế
n sinh tr
ưở
ng sinh
s

n và di c
ư
c


a sinh v

t s

ng trong n
ướ
c.
- Đ

trong, đ

c (đ

phù sa, ch

t l
ơ
l

ng, ch

t hòa tan và th

y sinh
v

t)

nh h
ưở

ng đ
ế
n phát tri

n c

a th

c v

t trong n
ướ
c.
- Màu: Phù sa (đ

g

ch), ch

t hòa tan (vàng cam-s

t), ch

t l
ơ
l

ng
(tr


ng đ

c-bùn, nâu đen-ch

t h

u c
ơ
), th

y sinh v

t (xanh nh

t-t

o
l

c, xanh đ

m-t

o lam, vàn nâu-t

o silic)
- Mùi: tanh và hôi (vi khu

n), tanh (Fe), tr


ng th

i (H2S)
- V

: M

n (NaCl), ng

t (CO
2
), đ

ng, chát (Mg
2+
), chua (Fe,Na).
3.1.3.Đ

c đi

m hóa h

c c

a n
ướ
c t

nhiên
- Các nguyên t


hóa h

c d

ng iôn) n

ng đ

ppm: Cl
+
, Na
+
, SO
4
2-
,
Mg
2+
, Ca
2+
, K
+
, HCO
3-
, Br
_
, Sr-
- Các nguyên t


n

ng đ

ppb: B, Si, Fe, N,P, Mo,Zn, Cu, Mn, Ni,
Al. Trong n
ướ
c bi

n th
ườ
ng ch

a các ch

t này cao h
ơ
n n
ướ
c ao, h

.
- Ooxxi hòa tan (DO) c

n cho các ho

t đ

ng c


a th

y sinh v

t
trong n
ướ
c: >5ppm (bão hòa) t

t cho tôm cá; bi
ế
n đ

ng theo mùa,
th

i ti
ế
t, ngày đêm, đô sâu, nhi

t đ

và đ

m

n.
- CO
2
hoaft an (do hô h


p c

a th

y sinh v

t và phân h

y h

u c
ơ
)
r

t c

n cho quang h

p t

o chât h

u c
ơ
c

a th


y v

c nh
ư
ng n

ng đ


SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 14
> 10 mg/l

c ch
ế
th

y sinnh v

t.
- H
2
S (phân h

y protein, ph

n sunfat hóa y
ế
m khí) phu thu


c pH,
nhi

t đ

n
ướ
c, r

t đ

c đ

i v

i th

y sinh v

t.
- CH
4
(phân h

y h

u c
ơ
y
ế

m khí) Nhi

u CH
4
-
n
ướ
c có nhi

u ch

t
h

u c
ơ
, ch

t l
ượ
ng kém.
- NH
3
(N h

u c
ơ
, phân bón) hàm l
ượ
ng NH

3
tăng khi pH và nhi

t
đ

tăng, r

t đ

c v

i tôm cá.
- NH
4
+
th

c ăn t

nhiên nhi

u làm th

c v

t phù du phát tri

n quá
m


c
- NO
2
- đ

c v

i tôm cá.
- NO
3
- dinh d
ưỡ
ng d

tiêu c

a th

c v

t, th

c ăn cho tôm c

a th

y
v


c, quá cao làm t

o phát tri

n quá m

c.
- P dinh d
ưỡ
ng c

a th

c v

t b

c cao, nguyên sinh đ

ng v

t, vi sinh
v

t.
- Si (nham th

ch) c

n cho t


o khuê, đ

ng v

t
- BOD (Biologial Ooxxygen Pemomd – tiêu hao oxy sinh h

c)
l
ượ
ng oxi c

n cho quá trình hô h

p c

a th

y sinh v

t (trong đi

u
ki

n nh

t đ


nh)xác đ

nh

đi

u ki

n 200C trong 3 ngày (BOD3)
hoăc 5 ngày (BOD5) n
ướ
c có m

t đ

sinh v

t cao thì BOD cao.
Dùng đánh giá m

c đ

giàu dinh d
ưỡ
ng hay nhi

m b

n c


a th

y
v

c.
- COD (Chemical Oxygen Demand – tiêu hao oxi hóa h

c) l
ượ
ng
oxi tiêu t

n cho s

phân h

y h

u c
ơ
theo ph

n

ng:
(CHO)
n
+ O
2

= CO
2
+ H
2
O + Q
Môi tr
ườ
ng nhi

u ch

t h

u c
ơ
thì COD càng cao: COD dùng đánh
giá m

c đ

ô dinh d
ưỡ
ng c

a n
ướ
c.
3.2.2. Khái ni

m v


ô nhi

m n
ướ
c và h

ho

i sinh
- N
ế
u n
ướ
c th

i mà không qua x

lý đ
ượ
c x

vào ngu

n n
ướ
c, có
th

làm cho ngu


n n
ướ
c,d

n d

n b

ô nhi

m.
- Do trong n
ướ
c th

i th
ườ
ng giàu ch

t h

u c
ơ
, chúng x

làm thay
đ

i đi


u ki

n môi tr
ườ
ng t

o ra nh

ng s

di

n th
ế
các qu

n xã c

a
th

y v

c (n
ướ
c ch

y) tùy thu


c vào kho

ng cách t

i ngu

n x

.
- Các qu

n xã sinh v

t c

a th

y v

c b



nh h
ưở
ng c

a ngu

n n

ướ
c
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 15
th

i là h

th

ng các sinh v

t s

ng ph

thu

c vào các m

c đ

phân
h

y c

a các ch

t h


u c
ơ
– h

sinh v

t ho

i sinh.
3.2.3. Ch

t l
ượ
ng n
ướ
c liên quan đ
ế
n h

ho

i sinh
- Nh

ng sinh v

t có trong n
ướ
c b


ô nhi

m khác v

i nh

ng sinh v

t

n
ướ
c s

ch. Do

m

c ô nhi

m đ
ượ
c đ

c tr
ư
ng b

i nh


ng loài đ

ng
v

t th

c v

t và c

qu

n th

t

làm s

ch b

i các sinh v

t có trong
qu

n xã ho

i sinh.

- Chúng ch

s

d

ng các ch

t h

u c
ơ
(có m

c đ

phân h

y khác
nhau) làm th

c ăn, nên t

o ra hi

n t
ượ
ng t

làm s


ch d

n ngu

n
n
ướ
c – t

làm s

ch sinh h

c.
- Đ

phân chia các đo

n sông n
ơ
i b

ti
ế
p nh

n các ch

t th


i h

u c
ơ
,
đã có nhi

u ý ki
ế
n khác nhau v

cách g

i và đ

nh ranh gi

i vùng
nh
ư
ng gi

ng nhau v

nguyên t

c.
Phân chia đo


n sông b



nh h
ưở
ng c

a dòng n
ướ
c th

i
N
ướ
c s

ch Suy thoái Phân h

y m

nh Ph

c h

i N
ướ
c
s


ch h
ơ
n.
Whipple, Fair 1927
N
ướ
c s

ch Hi

n đang ô nhi

m Nhi

m trùngPh

c h

i N
ướ
c
s

ch h
ơ
n
Suter 1922
N
ướ
c s


ch Nhi

m trùngô nhi

m Nhi

m b

n N
ướ
c s

ch
h
ơ
n
Forbes và Richardson 1913
N
ướ
c s

ch Nhi

m trùngCh

ng ch

u ô nhi


m Ch

ng ch

u
và ch

ng ch

u y
ế
u N
ướ
c s

ch h
ơ
n
- Th
ườ
ng chia đo

n sông b



nh h
ưở
ng c


a n
ướ
c

nh th

i thành các
ph

vùng sau:
+ N
ướ
c s

ch (ch
ư
a ô nhi

m): Liên quan v

i các sinh v

t ho

i sinh
y
ế
u – vùng n
ướ
c phía d

ướ
i phía tr
ướ
c dòng th

i xâm nh

p.
+ N
ướ
c suy thoái (thoái hóa - hi

n đang ô nhi

m - nhi

m trùng -
r

t b

n) – liên quan t

i các sinh v

t ho

i sinh m

nh – vùng n

ướ
c
n
ơ
i dòng n
ướ
c th

i b

t đ

u xâm nhaapjvaof, có quá trình kh


chi
ế
m
ư
u th
ế
.
+ N
ướ
c phân h

y m

nh – Liên quan t


i các sinh v

t ho

i sinh
trung bình - n
ơ
i quá trình kh

v

n còn chi
ế
m
ư
u th
ế
.
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 16
+ N
ướ
c ph

c h

i – liên quan đ
ế
n sinh v


t ho

i sinh trung bình -
n
ơ
i quá trình kh

t

t

h
ế
t, chuy

n sang quá trình oxi hóa.
+ N
ướ
c s

ch h
ơ
n – liên quan t

i các sinh v

t ho

i sinh y
ế

u vùng
ch

có nh

ng quá trình oxi hóa.
- Vì v

y nghiên c

u các sinh v

t ch

th

cho s

ô nhi

m n
ướ
c là
nghiên c

u h

sinh v

t ho


i sinh trong n
ướ
c.
3.2.4. Đ

c đi

m c

a đo

n sông b

ô nhi

m
Có th

chia đo

n sông b

ô nhi

m ra các ph

vùng theo th

i gian

tính ra ngày và kho

ng cách tính ra d

m, v

i các đ

c đi

m sau:
3.2.4.1. Ph

vùng n
ướ
c s

ch ho

i sinh y
ế
u
- Vùng n
ướ
c phía d
ướ
i dòng th

i xâm nh


p th
ườ
ng không ô
nhi

m , n
ơ
i n
ướ
c s

ch tr
ướ
c khi b

ô nhi

m.
- Có kho

ng cách 12 – 24 d

m (1609 m) ng
ượ
c v

phía ngu

n và
th


i gian tr
ướ
c 1 -2 ngày tính t

n
ơ
i và th

i gian đi

m dòng sông
b

t đ

u b

n
ướ
c th

i đ

vào.
- Môi tr
ườ
ng s

ng c


a sinh v

t

n đ

nh v

i hàng lo

t các y
ế
u t


và hóa h

c (thông th
ườ
ng) đ

c tr
ư
ng cho n
ướ
c ch
ư
a b


ô nhêm h

u
c
ơ
.
- Có nhi

u lo

i sinh v

t (40 lo

i) v

i ch

c năng đa d

ng (sinh v

t
s

n xu

t, sinh v

t tiêu th


, sinh v

t phân h

y) cùng t

n t

i, nh
ư
ng
không có loài nào chi
ế
m
ư
u th
ế
và đ

u là các sinh v

t ho

i sinh
y
ế
u.
3.2.4.2. Ph


vùng thoái hóa – ho

i sinh m

nh
- Vùng còn g

i là - r

t b

n – ô nhi

m r

t n

ng, có quá trình kh


chi
ế
m
ư
u th
ế
, ch

có các sinh v


t ho

i sinh m

nh.
- M

i b

t đ

u b

ô nhi

m do n
ướ
c th

i cùng l
ượ
ng l

n các ch

t h

u
c
ơ

– th

c ăn cho các sinh v

t hoai sinh m

nh.
- Có kho

ng cách 12 d

m xuôi theo dòng sông và th

i gian sau
m

t ngày tính t

n
ơ
i và th

i đi

m dòng sông b

t đàu b

n
ướ

c th

i
b

n đ

vào.
- Các lý tính c

a môi tr
ườ
ng thay đ

i m

nh
- S

l
ượ
ng loài có xu h
ướ
ng gi

m, do ô nhi

m m

nh làm nhi


u loài
sinh v

t( đ

c bi

t là các sinh v

t tiêu th

và sinh v

t

n xu

t) có
th

b

ch
ế
t ng

t ho

c b


che l

p b

i ch

t l
ơ
l

ng.
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 17
- S

l
ượ
ng cá th

c

a nh

ng loài sinh v

t ho

i sinh có xu h
ướ

ng
tăng m

nh và chi
ế
m
ư
u th
ế
hoàn toàn do thích

ng v

i ô nhi

m.
- các sinh v

t b

ch
ế
t cung c

p thêm th

c ăn( xác h

u c
ơ

) làm vi
sinh v

t ho

i sinh phát tri

n m

nh n

ng đ

oxi hóa tan trong
n
ướ
c.
3.2.4.3. Ph

vùng phân h

y m

nh – ho

i sinh trung bình
- Vùng có th

g


i là – b

n nhi

u – ô nhi

m cao, v

i các sinh v

t
ho

i sinh trung bình (g

n v

i ho

i sinh m

nh)
- Có kho

ng cách 12 – 48 d

m xuôi theo dòng sông và th

i gian 1
-4 ngày tính t


n
ơ
i và th

i đi

m dòng sông b

n
ướ
c th

i b

n đ


vào.
- Vùng này v

n có quá trình kh

chi
ế
m
ư
u th
ế
.

- S

thi
ế
u O2 hòa tan làm cho h

u h
ế
t đ

ng v

t, th

c v

t c

l

n và
nhi

u vi sinh v

t h

o khí ch
ế
t và l


i b

sung kim lo

i xác h

u c
ơ
.
- Các loài sinh v

t ho

i sinh (l

n, nh

) k

khí chi
ế
m
ư
u th
ế
.
- Các sinh v

t ho


i sinh k

khí ti
ế
p t

c s

d

ng th

c ăn h

u c
ơ
cho
đ
ế
n h
ế
t làm cho s

l
ượ
ng c

a các loài sinh v


t ho

i sinh m

nh
trong môi ttrwowngf còn

m

c đ

t

i thi

u, nh
ư
ng s

l
ượ
ng loài
c

a các loài sinh v

t ho

i sinh k


khí l

i đ

t đ
ế
n c

c đ

i.
3.2.4.4. Ph

vùng ph

c h

i – ho

i sinh trung bình
- Vùng còn có th

g

i là – nhi

m b

n – ô nhi


m trung bình, v

i các
sinh v

t ho

i sinh trung bình (g

n v

i ho

i sinh y
ế
u).
- M

c đ

ô nhi

m h

u c
ơ
gi

m, th


c ăn (ch

t h

u c
ơ
) c

a các sinh
v

t ho

i sinh gi

m làm cho s

l
ượ
ng các sinh v

t k

khí và sinh v

t
ch

ng ch


u ô nhi

m khác cũng gi

m, t

o kh

năng thay đ

i vè đi

u
ki

n sinh thái.
- N

ng đ

oxi hóa hòa tan trong n
ướ
c tăng d

n làm xu

t hi

n
nh


ng vi sinh v

t hi
ế
u khí.
- V

t li

u l
ơ
l

ng gi

m, ho

t đ

ng phân gi

i c

a vi sinh v

t h

o khí
làm tăng ch


t dinh d
ưỡ
ng d

tiêu đ

t

o (SVSX) cho đ
ế
n khi d

tr


năng l
ượ
ng ho

c th

c ăn d

tiêu h
ế
t.
3.2.4.5. Ph

vùng n

ướ
c s

ch h
ơ
n
- Vùng có tên g

i th

ng nh

t – ch

có nh

ng quá trình oxi hóa v

i
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 18
các sinh v

t ho

i sinh y
ế
u.
- Có kho


ng cách l

n h
ơ
n 100 d

m xuôi theo dòng sông và th

i
gian sau 9 ngày tính t

n
ơ
i và th

i đi

m dòng sông b

t đ

u b


n
ướ
c th

i b


n đ

vào.
- Nh

ng đ

c đi

m (v

t lý, hóa h

c) c

a n
ướ
c s

ch đ
ượ
c xá l

p, làm
cho t

o (SVSX) chuy

n v


tr

ng thái

n
ướ
c s

ch (

m

c ít h
ơ
n v


s

l
ượ
ng loài).
- H

đ

ng v

t, th


c v

t n
ướ
c l

p l

i th
ế
cân b

ng.
- Các tính ch

t ch

ng gi

ng v

i n
ướ
c s

ch đ

u ngu

n ngo


i tr


tr
ườ
ng h

p hi

n t

i nó là m

t dòng sông r

ng l

n h
ơ
n.
- Khu h

sinh v

t đ

c tr
ư
ng: Gi


ng v

i khu h

sinh v

t n
ướ
c s

ch
đ

u ngu

n ngo

i tr

các loài b

n đ

a (thích

ng v

i dòng ch


y) l

n
h
ơ
n.
3.2.5. Ch

th

sinh h

c ô nhi

m h

u c
ơ
môi tr
ườ
ng n
ướ
c:
Các ph
ươ
ng pháp l
ượ
ng hóa sinh v

t ch


th

.
- Bi
ế
n l
ượ
ng l

n các s

li

u thành các d

lieuj đ
ơ
n gi

n h
ơ
n b

ng
các công th

c toán h

c.

- Ph
ươ
ng pháp c

a Knopp (1954-1955):
+ Li

t kê các loài và t

n su

t g

p l

i m

i đi

m l

y m

u.
+ S

d

ng thang phân c


p phong phú (7 m

c )
1.Ch

phát hi

n đ
ượ
c m

t loài đ
ơ
n gi

n
2. Phát hi

n đ
ượ
c m

t s

3. Phát hi

n đ
ượ
c m


t l
ượ
ng ít đ
ế
n trung bình
4. Phát hi

n s

l
ượ
ng trung bình
5. Phát hi

n l
ượ
ng t

trung bình đ
ế
n nhi

u
6. Nhi

u
7. Phong phú
- S

d


ng 4 kí hi

u O, B và B đ

th

hi

n các giá tr

c

a m

i loài
phát hi

n đ
ượ
c trong h

ho

i sinh. Trong đó O, B,th

hi

n m


c đ


ho

i sinh y
ế
u ,B t
ươ
ng

ng cho ho

i sinh , ho

i sinh và ho

i sinh
m

nh
- T

n su

t g

p t

t c


các làm cho m

i vùng ho

i sinh
- Đ

minh h

a tr

ng thái ô nh

m môi tr
ườ
ng đ

c tr
ư
ng s
ế
p các giá
tr

“d
ươ
ng” (đ

i di


n cho không ô nhi

m ho

c ô nhi

m trong 1
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 19
phút)
N
ướ
c có th

b

phú d
ưỡ
ng do ô nhi

m.
Ô nhi

m n
ướ
c là s

thay đ


i theo chi

u x

u đi các tính ch

t v

t lý
– hoá h

c – sinh h

c c

a n
ướ
c, v

i s

xu

t hi

n các ch

t l




th


l

ng, r

n làm cho ngu

n n
ướ
c tr

nên đ

c h

i v

i con ng
ườ
i và
sinh v

t. Làm gi

m đ

đa d


ng sinh v

t trong n
ướ
c. Xét v

t

c đ


lan truy

n và quy mô

nh h
ưở
ng thì ô nhi

m n
ướ
c là v

n đ

đáng
lo ng

i h

ơ
n ô nhi

m đ

t.
N
ướ
c b

ô nhi

m là do s

ph

d
ưỡ
ng x

y ra ch

y
ế
u

các khu
v

c n

ướ
c ng

t và các vùng ven bi

n, vùng bi

n khép kín. Do l
ượ
ng
mu

i khoáng và hàm l
ượ
ng các ch

t h

u c
ơ
quá d
ư
th

a làm cho
các qu

n th

sinh v


t trong n
ướ
c không th

đ

ng hoá đ
ượ
c. K
ế
t
qu

làm cho hàm l
ượ
ng ôxy trong n
ướ
c gi

m đ

t ng

t, các khí đ

c
tăng lên, tăng đ

đ


c c

a n
ướ
c, gây suy thoái th

y v

c.

các đ

i
d
ươ
ng là nguyên nhân chính gây ô nhi

m đó là các s

c

tràn d

u
Ô nhi

m n
ướ
c có nguyên nhân t


các lo

i ch

t th

i và n
ướ
c th

i
công nghi

p đ
ượ
c th

i ra l
ư
u v

c các con sông mà ch
ư
a qua x


đúng m

c; các lo


i phân bón hoá h

c và thu

c tr

sâu ng

m vào
ngu

n n
ướ
c ng

m và n
ướ
c ao h

; n
ướ
c th

i sinh ho

t đ
ượ
c th


i ra
t

các khu dân c
ư
ven sông.
IV- CH

TH

SINH H

C MÔI TR
ƯỜ
NG KHÔNG KHÍ
4.1.Đ

c đi

m v

môi tr
ườ
ng không khí và các ch

t gây ô nhi

m
4.1.1. Đ


c đi

m c

a môi tr
ườ
ng không khí
- Khí quy

n – môi tr
ườ
ng không khí – phân gi

i h

n b

m

t trái
đ

t đ
ế
n kho

ng không gi

a các hành tinh.
- Có vai trò to l


n trong vi

c b

o v

và duy trì s

s

ng trên trái đ

t
v

i nhi

u các qu

n th

sinh v

t.
- Môi tr
ườ
ng không khí còn có kh

năng


nh h
ưở
ng t

i môi tr
ườ
ng
đ

t và n
ướ
c.
- Thành ph

n khí quy

n khá

n đ

nh theo ph
ươ
ng n

m ngang
nh
ư
ng phân bi


t theo ph
ươ
ng th

ng đ

ng v

m

t đ

/
- C

u trúc c

a khí quy

n g

m 5 t

ng (đ

i l
ư
u, bình l
ư
u, trung l

ư
u,
nhi

t quy

n, ngo

i quy

n) có v

trí cách trái đ

t và đ

c đi

m khác
nhau.
- Khí quy

n g

m h

m h

p khí ch


y
ế
u là các khí: 21% O2, 78%
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 20
N2, g

n 0,03% CO2 và d
ướ
i 1% Argon (Ar) t
ươ
ng đ

i thu

n l

i cho
cu

c s

ng trái đ

t.
- Nhi

t đ

tăng ho


c gi

m tùy theo t

ng,

nh h
ưở
ng tr

c ti
ế
p t

i s


phân b

c

a các loài sinh v

t có trong sinh quy

n.
- Trong t

ng đ


i l
ư
u có thành ph

n các khí chính khá

n đ

nh
nh
ư
ng n

ng đ

CO2 và h
ơ
i n
ướ
c thay đ

i theo th

i ti
ế
t, có m

t
l

ượ
ng nh

t đ

nh SO2, b

i và các khi gây ô nhi

m khác.
4.1.2. Các ch

t gây ô nhi

m không khí
- Các ch

t có ngu

n g

c t

nhiên: h
ơ
i n
ướ
c m

n, h


t băng tuy
ế
t,
b

i đ

t đá, b

i sinh h

c do xói mòn đ

t, b

i núi l

a, chuy

n đ

ng
sóng đ

i d
ươ
ng, quang h

p, phân h


y các h

p ch

t h

u c
ơ
.
- Các oxit quang hóa (ozon oxyt nito, PAN…)đ
ượ
c t

o thành c

n có
ánh sáng m

t tr

i, khói hay s
ươ
ng mù là h

n h

p c

a các oxit

quang hóa g

m khí ozon, PAN và các nito oxit mà O3 là ch

t
chi
ế
m
ư
u th
ế
.
- Nh

ng ch

t có ngu

n g

c nhân t

o ngày càng nhi

u và đa d

ng:
SO2, C2H2, HF, HCl. T

các đ


ng c
ơ
đ

t trong (SO2 , C2H2); t


s

n xu

t công nghiêp (l

c d

u, khai thác luy

n kim, công nghi

p
hóa h

c, công nghi

p gi

y; công nghi

p ch

ế
bi
ế
n th

c ph

m)
- NH

ng ch

t ô nhi

m không khí quan tr

ng: O3, HF, PAN, etylen
và SO2.
- O3 ch

t ô nhi

m th

sinh d

ng khí hình thành do k
ế
t qu


ph

n

ng ph

c t

p, gi

a các oxit v

i s

tham gia c

a ánh sáng m

t tr

i.
- PAN là thành ph

n trong s
ươ
ng mù quang hóa, ch

t đ

c h


i là
ch

thí nghi

m ô nhi

m môi tr
ườ
ng không khí, PAN-s

n ph

m th


sinh do ph

n

ng ph

c t

p gi

a hidrocacbon, nito oxit v

i s


tham
gia c

a ánh sáng m

t tr

i.
- HF ch

a trong các chát th

i các nhà máy luy

n kim và các xí
nghi

p công nghi

p, s

n xu

t phân lân…
- Etylen (C2H4) phát th

i t

nhi


u ngu

n t

nhiên, trong các khí
th

i các xe giao thông, trong b

o qu

n nông s

n.
- Sunfuadioxit (SO2)do các nhà máy nhi

t đi

n, đ

ng c
ơ
đ

t trong
và nhi

u nghành công nghi


p khác x

vào không khí.
4.2.1. Bi

u hi

n do các ch

t ô nhi

m không khí gây ra trên sinh
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 21
v

t ch

th

4.2.1.1. Đ

c đi

m các bi

u hi

n do các ch


t ô nhi

m không khí gây
ra trên th

c v

t
- Nh

ng đi

u ki

n xác đ

nh c

a môi tr
ườ
ng và n

ng đ

các ch

t ô
nhi

m làm t


n th
ươ
ng trên các lá th

c v

t.
- Đây chính là bi

u hi

n c

a các ch

t ô nhi

m trên th

c v

t.
- Đ

i v

i th

c v


t m

n c

m, các bi

u hi

n đ

c tr
ư
ng cho ch

t ô
nhi

m th

hi

n r

t rõ.
- Làm cho chúng tr

thành các sinh v

t chirt h


cho ch

t ô nhi

m
không khí.
- T

n th
ươ
ng th

c v

t do ô nhi

m không khí th
ườ
ng th
ườ
ng xu

t
hi

n g

n các thành ph


l

n, các khu công nghi

p, nhà máy (đi

n,
l

c d

u) sân bay, đ
ườ
ng giao thông l

n.
- Các ch

t gây ô nhi

m không khí

n

ng đ

cao có th

gây t


n
th
ươ
ng m

nh (c

p t

nh), làm các mô

các v

trí khác ngau c

a
th

c v

t b

ch
ế
t màu s

c thay đ

i t


màu xám kim lo

i đ
ế
n màu
nâu (cháy lá)
- Các d

u hi

u do b

ô nhi

m th
ườ
ng là:
+ Đ

m lá, cháy đ

nh lá, ch
ế
t cành, r

ng lá s

m.
+ H


n ch
ế
sinh tr
ưở
ng và năng su

t, chín mu

n.
+ Th
ườ
ng th

hi

n

o trên các cây m

n c

m.
- Các d

u hi

u t

n th
ươ

ng ph

thu

c vào quy mô t

n th
ươ
ng đ
ượ
c
chia thành c

p tính và mãn tính.
* D

u hi

u t

n th
ươ
ng c

p tính
- Do tác đ

ng ng

n h


n hay dài h

n c

a ch

t ô nhi

m v

i n

ng đ


cao ho

c th

c v

t r

t m

n c

m v


i ch

t đó.
- Th
ườ
ng gây ch
ế
t t

t c

các mô lá ho

c m

t ph

n c

a lá.
- Th
ườ
ng đ
ượ
c đ

c tr
ư
ng b


i nh

ng vùng mô, toàn b

lá, hay toàn
b

th

c v

t ch
ế
t r

t d

nh

n bi
ế
t.
- Th

c v

t b

tác đ


ng th
ườ
ng b

th

p lùn
* D

u hi

u t

n th
ươ
ng mãn tính:
- Th
ườ
ng gây nên do tác đ

ng ch

t gây ô nhi

m tác đ

ng

n


ng
đ

th

p.
- Nh

ng d

u hi

u t

n th
ươ
ng nh

trong th

i gian dài.
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 22
- Th
ườ
ng không gây ch
ế
t mô, đ
ượ
c bi


u th

rõ b

ng b

nh vàng lá,
xoăn lá, th

p lùn và sinh tr
ưở
ng ch

n ho

c nhanh già.
* Các y
ế
u t

quy
ế
t đ

nh ph

m vi t

n th

ươ
ng và vùng b

ô nhi

m
không khí
- Lo

i và n

ng đ

các ch

t ô nhi

m.
- Kho

ng ách t

ngu

n phát th

i (gây ô nhi

m)
- Th


i gian ph
ơ
i nhi

m (b

o nhi

m tác đ

ng)
- Đi

u ki

n khí t
ượ
ng.
- Các y
ế
u t

khác: Quy mô thành ph

, đ

a hình, đ




m và kh


năng cung c

p dinh d
ưỡ
ng c

a đ

t; tu

i c

a mô; th

i gian trong
năm; lo

i và gi

ng cây.
* Th
ườ
ng s

d


ng ch

th

sinh h

c ô nhi

m không khí đ

t hi

u qu


cao trong các ho

t đ

ng
- Nh

n di

n s

có m

t s


m c

a các ch

t ô nhi

m do mây bay.
- Xác đ

nh s

phân b

đ

a lý c

a các ch

t gây ô nhi

m.
- Đánh giá n

ng đ

c

a các ch


t ô nhi

m.
- Cung c

p các thông tin cho vi

c thu các ch

t ô nhi

m đ

phân
tích hóa h

c.
- C
ơ
s

nh

n di

n các ch

t ô nhi

m không khí trên các loài và

gi

ng cây.
* D

u hi

u t

n th
ươ
ng do ô nhi

m không khí trên th

c v

t d


nh

m l

n v

i:
- Các d

u hi


u c

a b

nh h

i th

c v

t (n

m, vi khu

n, côn trùng…)
- Bi

u hi

n thi
ế
u hay th

a dinh d
ưỡ
ng c

a th


c v

t.
4.2.1.2. Các bi

u hi

n do các oxit quang hóa gây ra và th

c v

t ch


th

4.2.1.2.1. Các bi

u hi

n c

a th

c v

t do ôzon gây ra và th

c v


t ch


th

- Ozon xâm nh

p vào lá th

c v

t qua khí kh

ng, t

n th
ươ
ng do O
3
th
ườ
ng rõ nh

t

nh

ng lá già. Th
ườ
ng tác đ


ng m

nh lên m

t lá
phía trên (có th



c

hai m

t lá)
- T

n th
ươ
ng do O
3
gây ra ph

thu

c vào loài th

c v

t (m


t, hai lá
m

m, lá r

ng, lá kim) đi

u ki

n th

i ti
ế
t, n

ng đ

, th

i gian tác
đ

ng c

a O
3
, đ

tr

ưở
ng thành c

a lá.
- D

u hi

u t

n th
ươ
ng do O
3
gây ra trên các loài th

c v

t không
gi

ng nhâu nh
ư
ng có đ

c tr
ư
ng chung là lá b

“ l


m đ

m” có màu
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 23
kim lo

i ho

c màu nâu, d

n thành m

u nâu sáng ho

c sáng. Các
đ

m có th

liên k
ế
t v

i nhau t

o thành các c

m đ


m l

n có màu
tr

ng , đen, đ

, huy
ế
t d

.
-Nh

ng d

u hi

u t
ươ
ng đ

i n

ng th
ườ
ng xu

t hi


n trên các lo

i
bánh t

và nh

ng lá già h
ơ
n. Nh

ng d

u hi

u th
ườ
ng d

th

y

các
lá ti
ế
p giáp v

i tây lá v


i nh

ng đ

m màu đ

tía đ
ế
n đen.
- Khi b

tác đ

ng n

ng đ

O
3
th

p: Nhi

u lá có màu nâu đ

ho

c
màu đ


ng thâu d

n đ
ế
n úa vàng, già hóa và r

ng lá
- D

u hi

u (duy nh

t) c

a tác đ

ng O
3
mãn tính trong m

t th

i
gian dài là s

úa vàng nh

ng lá già và làm r


ng lá s

m. Đ

i v

i
cây lá kim, đ

u lá (kim) tr

nên nh

, sau đó bi
ế
n sang màu nâu
và cu

i cùng màu xám
- khi O
3
tác đ

ng lâu dài hay n

ng đ

cao còn có th


gay h

i cho
cây tr

ng.
- O
3
t

ng m

t đ

t có tác đ

ng m

nh đ
ế
n h

sinh thái r

ng và có th


s

d


ng t

n th
ươ
ng do O
3
đ

phát hi

n và giám sát nh

ng tác
đ

ng m

nh đ

i v

i h

sinh thái r

ng.
* Th

hi


n ô nhi

m O
3
trên h

sinh thái r

ng.
-Sinh tr
ưở
ng c

a các cây thân g

, t

o di

n thé c

a các cây già và
thành ph

n loài.
- Tác đ

ng t
ươ

ng h

cùng sâu b

nh.
- Tr

c ti
ế
p gây t

n th
ươ
ng cho nhi

u lo

i cây.
- Th

c v

t ch

th

O
3
t


t kaf nh

ng cây thân g

, cây thân b

i và
các loài c

v

i đ

c tr
ư
ng đi

n hình (th
ườ
ng là s

biens đ

i màu
liên quan đ
ế
n s

già hóa nhanh)
- T


n th
ươ
ng đi

n hình do O
3
th
ườ
ng đ
ượ
c phát hi

n g

n máy phát
đi

n.
- Trong th

c t
ế
có th

g

p khá nhi

u các th


c v

t m

n c

m và
ch

ng ch

u O
3
.
4.2.1.2.2. Các bi

u hi

n do PAN gây ra và th

c v

t ch

th

- PAN xâm nh

p qua các khí kh


ng c

a nh

ng lá non c

a th

c v

t

giai đo

n cây con và sinh tr
ưở
ng m

nh.
- S

t

n th
ươ
ng th

c v


t

nh

ng lá non c

a tán lá trên cùng và lá
tr
ưở
ng thành đang ho

t đ

ng m

nh
- Nhi

t đ

cao làm PAN có n

ng đ

tác đ

ng m

nh h
ơ

n so v

i


SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 24
n

ng đ

th

p.
- D

u hi

u t

n th
ươ
ng do PAN gây nên cho các loài th

c v

t không
gi

ng nhau:

+ Th
ườ
ng th

y trên nh

ng th

c v

t có b

n lá r

ng
+

cây lá h

p xu

t hi

n các d

i úa vàng ho

c b

c tr


ng trên lá.
- Các th

c v

t m

n c

m vowistacs đ

ng c

a PAN là cây xà lách, c


c

i đ
ườ
ng, cây b

c hà.
4.2.1.3. Các bi

u hi

n do nitro oxit gây ra và th


c v

t ch

th

- NO
3
và NO là cac nitro oxit gây ô nhi

m ti

m năng c

a không
khí.
- Đ

gây t

n th
ươ
ng th

c v

t , n

ng đ


NOx ph

i t
ươ
ng đ

i l

n
_ Tác đ

ng m

nh c

a NOx lên th

c v

t bi

u hi

n g

ng SO
2
- NO là ch

t gây ô nhi


m không khí chính trong nhà kính
- Nh

ng gi

ng cà chua khác nhau ph

n

ng khác nhau tác đ

ng
c

a NO.
4.3. Giám sát sinh h

c.
Ng
ượ
c v

i k
ế
t qu

c

a ch


th

sinh h

c cung c

p thông tin v

nh

ng
thay đ

i ch

t l
ượ
ng môi tr
ườ
ng s

ng, ph
ươ
ng pháp quan tr

c sinh
h

c còn cung c


p thông tin v

ph
ươ
ng di

n s

l
ượ
ng. Nh

ng
ư
u th
ế

c

a nó đòi h

i thông tin đ

l

n tích lũy các ch

t ô nhi


m, s

phân
b

l

i trong c
ơ
th

và s

phân b

đ

a lý c

a chúng.S

d

ng khu h


sinh v

t nh
ư

nh

ng đ

i t
ượ
ng ki

m ch

ng, m

c đ

ti
ế
p c

n c

a c
ơ

th

đ
ượ
c ki

m nghi


m b

ng ph
ươ
ng pháp phân tích. Thêm vào đó,
s

ph

n h

i theo n

ng đ

gi

a các ch

t ô nhi

m và tác đ

ng do ô
nhi

m gây ra có th

đ

ượ
c đánh giá b

ng nhi

u ph
ươ
ng pháp khác
nhau.
4.3.1. Đ

i v

i th

c v

t
Ch

t ô nhi

m Ngu

n

nh h
ưở
ng đ
ế

n d

ng c

a lá Th

i kỳ phát
tri

n

nh h
ưở
ng đ
ế
n m

t ph

n lá Li

u l
ượ
ng gây h

i(μg/m
3
),th

i gian

gây h

i (h) O
3
.
Ph

n

ng quang hóa V
ế
t đ

m, m

t màu. Các v
ế
tngăn c

n s

phát
tri

n, t

o các phân t

ch


t Lá già, lá đang phát tri

n và c

lá non
SVTT: Lê Thị Thu Trinh
Page 25

×