Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KỸ THUẬT PHÁT ÂM CHUẨN TIẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.78 KB, 15 trang )

KỸ THUẬT PHÁT ÂM CHUẨN TIẾNG
VIỆT
Saturday, September 12, 2009 10:34:57 AM
CN. Nguyen Xuan Viet (tong hop)
Trẻ nói Tiếng Việt thường phát âm sai ở 3
phần: phụ âm đầu, phần vần và thanh điệu.
Trẻ thường phát âm sai do: bỏ âm (Vd:
“hoa” nói thành “ho”), thay thế thành các
âm khác (Vd: “tai” nói thành “kai”).
Trẻ tạo âm sai do không làm được một trong
ba yếu tố sau:
1. Đặt đúng vị trí của các cơ quan phát âm
tham gia tạo nên âm đó.
2. Tạo luống hơi chính xác
3. Phối hợp được đặt vị trí đúng và đẩy hơi
để phát tiếng.
Dưới đây là các bước để tạo nên một âm
đúng:
I. Các bước để tạo nên một nguyên âm
đúng:
1. Nguyên âm “A”
- Miệng há to, lưỡi nằm ngang trong khoang
Miệng
- Đưa hơi lên khoang miệng
- Bật hơi và phát tiếng (sở lên cổ thấy rung,
để mu Bàn tay gần miệng thấy hơi thở ra ấm
và nhẹ)
2. Nguyên âm “U”
- Môi dô nhiều ra phía trước, hai môi sát gần
nhau tạo thành một lỗ hẹp.
- Lưỡi đẩy lùi về phía sau, mặt lưỡi sau nâng


cao gần với ngạc mềm. đưa hơi lên khoang
miệng - Bật hơi và phát tiếng (rung ở hầu và
ngực)
3. Nguyên âm “O”
- Môi tròn, hơi đưa về phía trước. độ mở
miệng nhỏ hơn khi phát âm “a”. lưỡi hơi
đưa về phía sau, mặt lưỡi sau nâng lên
- Đưa hơi lên khoang miệng
- Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu; luồng hơi
đi ra từ miệng nhẹ, ấm)
4. Nguyên âm “I”
- Môi căng ra giống như khi mỉm cười. đầu
lưỡi tì mạnh vào hàm dưới.
- Đưa hơi lên khoang miệng
- Bật hơi phát tiếng (có thể nhận thấy cảm
giác rung ở hầu, rung ở đầu và sự căng của
các cơ hàm dưới ở khoang miệng)
5. Nguyên âm “E”
- Môi trùng, mép hơi kéo sang hai bên. đầu
lưỡi tỳ vào hàm dưới, hai mép bên của lưỡi
tỳ vào hàm trên (vùng răng hàm)
- Đưa hơi lên khoang miệng
- Bật hơi phát tiếng (rung ở hầu)
II. Các bước để tạo nên một phụ âm đúng:
1. Phụ âm “b”:
- Hai môi chạm vào nhau.
- Không đưa hơi thoát lên mũi, giữ hơi trong
khoang miệng.
- Mở miệng, bật mạnh hơi phát tiếng.
2. Phụ âm “m”

- Hai môi chạm nhẹ vào nhau.
- Đưa hơi thoát lên mũi (nếu chạm vào mũi
thấy có sự rung nhẹ).
- Mở miệng phát tiếng.
3. Phụ âm “ph”
- Răng hàm trên cắn nhẹ vào môi dưới.
- Đẩy nhẹ hơi ra ngoài, tạo ra tiếng “phì”
kéo dài.
- Há miệng và bật hơi ra (chú ý: âm “phì”
kéo dài liền với việc phát tiếng, không được
đứt quãng).
4. Phụ âm “v”
- Răng hàm trên cắn nhẹ vào môi dưới.
- Đẩy nhẹ hơi ra ngoài, (chạm tay vào cổ để
thấy có sự rung nhẹ khi đẩy hơi).
- Há miệng và bật hơi ra.
5. Phụ âm “t”
- Đầu lưỡi đẩy vào răng.
- Không đưa hơi thoát lên mũi để tạo một
khoang miệng kín, tập trung hơi ở miệng.
- Đẩy lưỡi vào răng và bật mạnh hơi.
6. Phụ âm “th”
- Đầu lưỡi chạm vào răng trên (giống như
âm “t”)
- Giữ hơi trong khoang miệng.
- Đẩy lưỡi vào răng và thổi nhẹ hơi ra ngoài
(có thể đưa tay lên miệng để cảm nhận
luồng hơi thoát ra).
7. Phụ âm “đ”
- Đầu lưỡi chạm vào chân răng trên.

- Chạm nhẹ tay vào cổ thấy có sự rung nhẹ.
- Đẩy nhẹ lưỡi vào chân răng, hạ lưỡi xuống
và phát tiếng.
8. Phụ âm “n”
- Đầu lưỡi chạm vào chân răng trên.
- Đưa hơi thoát lên mũi (nếu chạm tay vào
mũi thấy có sự rung nhẹ).
- Bật lưỡi và phát tiếng.
9. Phụ âm “s”
- Cắn nhẹ hai hàm răng vào nhau.
- Tạo một âm “sì” kéo dài.
- Há miệng và phát tiếng (chú ý âm “sì” kéo
dài liền với việc phát tiếng, không được đứt
quãng). 10. Phụ âm “d”
- Hai hàm răng cắn nhẹ vào nhau.
- Tạo âm “gì” kéo dài (chạm tay vào cổ thấy
có sự rung nhẹ)
- Mở miệng và phát tiếng (chú ý: âm “gì”
kéo dài liền với việc phát tiếng, không được
đứt quãng)
11. Phụ âm “ch”
- Mặt lưỡi chạm lên vòm miệng, đầu lưỡi
chạm nhẹ vào răng dưới.
- Giữ hơi trong khoang miệng.
- Bật mạnh mặt lưỡi vào vòm miệng và phát
tiếng.
12. Phụ âm “k, c, qu”
- Gốc lưỡi chạm lên vòm miệng.
- Giữ hơi trong miệng.
- Hạ lưỡi xuống, đẩy mạnh hơi phát tiếng

13. Phụ âm “ng”
- Gốc lưỡi chạm nhẹ lên vòm miệng.
- Đưa hơi thoát lên mũi (nếu chạm tay vào
mũi thấy có sự rung nhẹ).
- Bật lưỡi và phát tiếng
14. Phụ âm “x”
- Hai môi có chiều hướng căng ra như muốn
cười và tì sát vào hàm răng. đầu lưỡi tì vào
đỉnh đầu răng của hàm dưới.
- Hơi đưa lên khoang miệng, tạo âm “xì”
kéo dài
- Bật hơi và phát tiếng
15. Phụ âm “kh”
- Gốc lưỡi chạm nhẹ lên vòm miệng (giống
như âm “g”)
- Tạo âm “khừ…” trong miệng.
- Bật hơi và phát tiếng (chú ý: âm “khừ” kéo
dài liền với việc phát tiếng, không được đứt
quãng) 16. Phụ âm “g”
- Gốc lưỡi chạm nhẹ lên vòm miệng.
- Tạo âm “gừ…” trong miệng (chạm tay vào
cổ thấy có sự rung nhẹ).
- Bật hơi và phát tiếng (chú ý: âm “gừ” kéo
dài liền với việc phát tiếng, không được đứt
quãng).
17. Phụ âm “l”
- Đầu lưỡi chạm lên vòm miệng.
- Đẩy hơi qua miệng, không đưa hơi lên
mũi.
- Bật lưỡi vào vòm miệng và phát tiếng.

18. Phụ âm “nh”
- Đầu lưỡi chạm nhẹ vào hàm răng dưới,
mặt lưỡi chạm nhẹ lên vòm trên (giống như
âm “ch”). - Đưa hơi thoát lên mũi (nếu chạm
tay vào mũi thấy có sự rung nhẹ).
- Mở miệng, hạ lưỡi xuống và phát tiếng.
19. Phụ âm “h”
- Há miệng.
- Đẩy hơi qua miệng (có thể cảm nhận luồng
hơi qua lòng bàn tay).
- Phát tiếng (chú ý: đẩy hơi kéo dài liền với
việc phát tiếng, không được đứt quãng)

×