Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Hướng dẫn vận hành rơ le 7SJ62,63,64

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 39 trang )

CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 1/39
CÔNG TY TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN TRUNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
RƠLE 7SJ62- SIEMENS
Đà Nẵng, 08/2013
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG RƠLE 7SJ62: 2
1.1 Giới thiệu chung: 2
1.2 Các thông số kỹ thuật của rơle 7SJ62 3
II. HƯỚNG DẪN CÁCH CÀI ĐẶT RƠLE 7SJ62: 7
1. Cách cài đặt rơle thông qua bàn phím trên mặt trước của rơle 7
1.1 Cách cài đặt rơle thông qua máy tính và phần mềm DIGSI ® 4 10
1.1.1 Cài đặt thông số: 10
III. CHỨC NĂNG BẢO VỆ, GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN RƠLE 7SJ62: 13
1. Chức năng bảo vệ quá dòng vô hướng (50, 50N, 51, 51N): 13
1.1 Chức năng bảo vệ quá dòng có hướng (67, 67N): 16
1.2 Bảo vệ điện áp (27, 59): 21
1.3 Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46): 22
1.4 Bảo vệ tải lạnh (CLP): 22
1.5 Bảo vệ tần số (81 O/U): 25
1.6 Bảo vệ quá tải nhiệt (49): 25
1.7 Kiểm tra chức năng lỗi máy cắt (50BF) 26
1.8 Chức năng đóng lặp lại (79): 27
1.9 Chức năng kiểm tra hòa đồng bộ (25): 28
1.10 Chức năng giám sát mạch cắt (74): 31
IV. CHỨC NĂNG ĐO LƯỜNG & GHI SỰ CỐ: 33
1. Chức năng đo lường: 33
1.1 Chức năng ghi sự cố: 34
V. PHỤ LỤC A: THÔNG TIN MÃ RƠ LE 35
VI. PHỤ LỤC B: VÍ DỤ VỀ CÁC KIẾU KẾT NỐI RƠLE 7SJ62x 38
I. GIỚI THIỆU CHUNG RƠLE 7SJ62:


1.1Giới thiệu chung:
7SJ62 là thiết bị điều khiển và bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng với một bộ vi xử lý khá
mạnh. Nó được thiết kế cho khá nhiều các ứng dụng.
7SJ62 có thể được sử dụng như là thiết bị bảo vệ, điều khiển và giám sát cho các xuất
tuyến phân phối và các đường dây truyền tải với cấp điện áp bất kỳ trong các lưới nối đất
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 2/39
trực tiếp, nối đất qua trở kháng thấp, cách đất hay nối bù điểm trung tính. Nó thích hợp
cho cả mạng vòng lẫn các mạng hình tia.
Các chức năng bảo vệ chủ yếu của 7SJ62 như được liệt kê dưới đây:
- Bảo vệ quá dòng vô hướng (50/51/50N/51N)
- Bảo vệ quá dòng có hướng (67, 67N)
- Bảo vệ điện áp (27, 59)
- Bảo vệ tần số (81)
- Bảo vệ lỗi máy cắt (50BF)
- Bảo vệ quá dòng chạm đất độ nhạy cao (50Ns, 64, 67Ns)
- Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46)
- Bảo vệ tải lạnh (CLP)
- Bảo vệ quá tải nhiệt (49)
- Chức năng tự động đóng lặp lại máy cắt (79)
- Chức năng kiểm tra hòa đồng bộ (25)
- Chức năng giám sát mạch cắt (74)
- Chức năng đo lường và hiển thị các thông số đo lường
- Chức năng liên động thao tác các thiết bị nhất thứ theo lập trình của người sử dụng.
1.2 Các thông số kỹ thuật của rơle 7SJ62
Các thông số kỹ thuật chính của 7SJ62:
 04 cổng dòng điện xoay chiều: 1(A) hoặc 5(A)
 03 cổng mạch điện áp xoay chiều đối với loại 7SJ621, 7SJ622
 04 cổng mạch điện áp xoay chiều đối với loại 7SJ623, 7SJ625, 7SJ626
- Điện áp làm việc: 0V÷170V;
- Điện áp định mức 100V÷225V;

 Điện áp nguồn nuôi rơle : 24/48- 60/125- 110/250 Vdc hoặc 115/230 Vac.
 Tần số định mức : 50/60 Hz
 Điện áp các input quang (có 8 hoặc 11) : 24Vdc đến 250Vdc.
 Output (có 8 hoặc 6):
- Điện áp làm việc của các rơle đầu ra :≤ 250Vdc.
 Giao tiếp:
- Chuẩn giao tiếp với rơle : IEC 60870-5-103
- Phương thức giao tiếp: RS232
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 3/39
- Tốc độ truyền : Từ 4800 đến 115200 Baud tuỳ theo cổng giao tiếp.
- Phần mềm giao tiếp: DIGSI

4.
Hình 1-1: Sơ đồ cấu trúc phần cứng rơle 7SJ62
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 4/39
Hình 1-2: Sơ đồ chân kết nối rơle 7SJ621*-*D/E
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 5/39
Hình 1-3: Sơ đồ chân kết nối rơle 7SJ623/5*-*D/E
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 6/39
II. HƯỚNG DẪN CÁCH CÀI ĐẶT RƠLE 7SJ62:
1. Cách cài đặt rơle thông qua bàn phím trên mặt trước của rơle
 Ở mặt trước của rơle có:
- 01 màn hình tinh thể lỏng hiển thị được 4 hàng ký tự (thông tin).
- Các đèn led chỉ báo các tình trạng làm việc của rơle.
- 04 phím mũi tên dành cho việc truy cập vào các trình đơn của rơle.
- Các phím số từ 0 đến 9, phím dấu thập phân, phím dấu +/- dùng để cài đặt các
thông số chỉnh định của rơle.
- Phím Menu để truy cập vào hệ thống trình đơn chính của rơle.
- Phím Enter để xác nhận các lệnh điều khiển hay các thao tác cài đặt chỉnh
định cho rơle.

- Phím Esc để huỷ bỏ một lệnh hay một thao tác vừa thực thi.
- Phím Led để kiểm tra và xoá các chỉ thị đèn xuất hiện trên rơle.
- 01 cổng RS232 dành cho việc giao tiếp với rơle bằng máy tính.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 7/39
Phím Menu
Màn hình
hiển thị
Đèn LED
Cổng RS232
Phím Tăng/giảm
Các phím số
Các phím
chức năng
Phím giải trừ
LED
Phím hủy ESC
& xác nhận
ENTER
Đèn báo trạng thái Rơ le:
RUN: Rơ le ổn định
ERROR: Rơ le lỗi
- Ngoài ra ở mặt trước rơle còn có 04 phím chức năng F1 F4 dành cho việc đọc
các thông tin đo lường, sự cố, hay các chỉ thị làm việc.
 Cài đặt cho rơle bằng bàn phím ở mặt trước của rơle:
Chỉ có thể thao tác cài đặt chỉnh định các thông số bảo vệ của rơle, cách thực hiện như
sau:
- Ấn phím Menu để vào hệ thống trình đơn chính của rơle.
- Dùng các phím mũi tên để di chuyển đến trình đơn muốn truy nhập và các nội
dung cần chỉnh định của trình đơn đó.
- Ấn phím Enter để vào thay đổi nội dung này, màn hình sẽ xuất hiện yêu cầu cung

cấp mật khẩu.
- Nhập mật khẩu cho rơle (mật khẩu mặc định:000000).
- Ấn Enter để xác nhận mật khẩu và thay đổi nội dung này đến giá trị chỉnh định
mong muốn khi con trỏ xuất hiện và nhấp nháy ở dưới nội dung này.
- Ấn Enter để xác nhận giá trị chỉnh định mới sau khi đã thay đổi xong.
Một số ví dụ về cách truy cập rơle bằng tay:
* Cách truy cập để xem sự cố/sự kiện:
+ Phím Menu để truy cập vào hệ thống trình đơn chính của rơle. Sau đó sử
dụng phím 04 phím mũi tên dành cho việc truy cập vào các trình đơn
của rơle như bên dưới:
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 8/39
* Cách truy cập để xem Version Rơle:
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 9/39
1.1 Cách cài đặt rơle thông qua máy tính và phần mềm DIGSI
®
4
 Để thực hiện thao tác cài đặt cho rơle bằng máy tính phải có dây giao diện kết nối
cổng COM của máy tính và cổng RS232 ở mặt trước của rơle và phần mềm DIGSI
®
4.
(Xem chi tiết ở phần tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm DIGSI
®
4)

1.1.1 Cài đặt thông số:
 Lựa chọn mục: Setting
2.3.1 On/off chức năng
 Lựa chọn mục: Device Configuration
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 10/39
RS232

2.3.2 Cài đặt thông số CT, VT
 Vào Power System Data 1
2.3.3 Cài đặt thông số chức năng bảo vệ
 Lựa chọn chức năng cần cài đặt
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 11/39
Sau khi thay đổi xong giá
trị cần chỉnh định ta lựa
chọn Digsi

Device để lưu
giá trị vào rơle.
2.3.4 Cài đặt nhóm Setting làm việc:
 Rơ le có 04 nhóm thông số (A, B, C, D)
 Vào Change Group lựa chọn
2.3.5 Cài đặt chức năng ghi sự cố vào:
 Vào Oscillographic Fault Records
2.3.6 Cài đặt thời gian:
 Vào Device/SetClock
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 12/39
III. CHỨC NĂNG BẢO VỆ, GIÁM SÁT, ĐIỀU KHIỂN RƠLE 7SJ62:
1. Chức năng bảo vệ quá dòng vô hướng (50, 50N, 51, 51N):
- Có 02 cấp bảo vệ quá dòng pha - pha (50-2 & 50-1) có đặc tính thời gian độc lập.
- Có 02 cấp bảo vệ quá dòng pha - đất (50N-2 & 50N-1) có đặc tính thời gian độc lập.
- Có 01 cấp bảo vệ quá dòng pha- pha có đặc tính thời gian phụ thuộc (51).
- Có 01 cấp bảo vệ quá dòng pha- đất có đặc tính thời gian phụ thuộc (51N).

Hình 3-1: Logic bảo vệ quá dòng 50-2.
 Bảo vệ quá dòng 51 & 51N có đặc tính thời gian phụ thuộc:
Đặc tính thời gian phụ thuộc:
Theo tiêu chuẩn IEC có: Normal Inverse (Type A)

Very Inverse (Type B)
Extremely Inverse (Type C)
Long Inverse (Type D)
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 13/39
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 14/39
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 15/39
1.1 Chức năng bảo vệ quá dòng có hướng (67, 67N):
- Có 02 cấp bảo vệ quá dòng pha - pha có hướng (67-2 & 67-1) có đặc tính thời gian độc
lập.
- Có 02 cấp bảo vệ quá dòng pha - đất có hướng (67N-2 & 67N-1) có đặc tính thời gian
độc lập.
- Có 01 cấp bảo vệ quá dòng pha- pha có hướng có đặc tính thời gian phụ thuộc (67-
TOC).
- Có 01 cấp bảo vệ quá dòng pha- đất có hướng có đặc tính thời gian phụ thuộc (67N-
TOC).

Hình 3-2: Logic bảo vệ quá dòng có hướng 67-2.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 16/39

Hình 3-3: Hướng tác động của bảo vệ quá dòng có hướng.
Hình 3-4: Lựa chọn giới hạn hướng.
Hình 3-5: Lựa chọn điện áp cho bảo vệ quá dòng có hướng.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 17/39
Bảng phối hợp dòng điện & điện áp bảo vệ:

CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 18/39
Bảng thông số cài đặt bảo vệ quá dòng có hướng:
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 19/39
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 20/39
1.2 Bảo vệ điện áp (27, 59):

- Có 02 cấp bảo vệ quá áp pha-pha hoặc pha-đất (59-2 & 59-1) có đặc tính thời gian độc
lập.
- Có 02 cấp bảo vệ kém áp pha-pha hoặc pha-đất (27-2 & 27-1) có đặc tính thời gian độc
lập.
Hình 3-6: Logic bảo vệ quá điện áp.
Đối với chức năng bảo vệ kém áp, ta có thể chọn có hoặc không có kiểm tra dòng.
Bảng thông số cài đặt bảo vệ điện áp:
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 21/39
1.3 Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46):
- Có 02 cấp bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46-2 & 46-1) có đặc tính thời gian độc lập.
- Có 01 cấp bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch (46-TOC) có đặc tính thời gian phụ thuộc.
Hình 3-7: Logic bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch
Bảng thông số cài đặt bảo vệ thứ tự nghịch:
1.4 Bảo vệ tải lạnh (CLP):
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 22/39
Trường hợp dòng điện khởi động phụ tải tăng cao và đồng thời khi khôi phục tải
sau khoảng thời gian cắt điện kéo dài (ví dụ hệ thống tải như điều hòa, động cơ…). Vì vậy
để tránh bảo vệ tác động nhầm trong thời gian trên, các giá trị ngưỡng dòng, thời gian tác
động của chức năng bảo vệ quá dòng sẽ thay đổi khi chức năng bảo vệ tải lạnh làm việc.
Hình 3-8: Giản đồ thời gian của chức năng bảo vệ tải lạnh.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 23/39
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 24/39
1.5 Bảo vệ tần số (81 O/U):
- Có 04 cấp bảo vệ tần số (81-1, 81-2, 81-3, & 81-4). Tùy theo ngưỡng đặt mà ta có
bảo vệ quá hoặc kém tần số.
- Có 04 bộ thời gian tác động có đặc tính thời gian độc lập tương ứng.
- Nếu điện áp đầu V < Vmin : chức năng bảo vệ tần số bị khóa.
Bảng thông số cài đặt bảo vệ tần số:

1.6 Bảo vệ quá tải nhiệt (49):

Bảng thông số cài đặt bảo vệ quá tải:
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle 7SJ62- Siemens Trang 25/39

×