Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tính toán bảo vệ quá dòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.77 KB, 7 trang )

Chng 19:
Chỉnh định bảo vệ quá dòng điện
Bảo vệ quá dòng điện đặt ở phía 110kV của máy biến áp làm
bảo vệ dự phòng cho bảo vệ so lệch. Rơle làm việc với 2 cấp tác
động:
. Cấp tác động không có thời gian (cắt nhanh).
. Cấp tác động thời gian (cắt có thời gian).
5.4.1. Chỉnh định máy bảo vệ quá dòng đặt ở phía 110kV.
. Sử dụng rơle 7SJ600 với đặc tính thời gian độc lập của bảo
vệ.
. Máy biến dòng có n
i
= I
S
/I
T
= 200/5.
. Phạm vi chỉnh định của bảo vệ:
110kV
35kV
10kV
BI
BI
BI
I>
I>>
e
I>
I>
CÊp 1: 0,1 - 25i
d®B


b-íc chØnh ®Þnh 0,1I
d®B
.
CÊp 2 (C¾t nhanh): 0,3
 12,5 I
d®B
b-íc chØnh ®Þnh
0,1I
d®B
.
Thêi gian trÔ cña cÊp 1:
T
P
= 0,00s  60,00s b-íc chØnh ®Þnh 0,01s.
1) Chỉnh định: (Địa chỉ khối 10)
a. Cấp 1: Cắt có thời gian:
. Dòng khởi động.
I

= K
at
. I
LVmax
.
Trong đó:
K
at
: Hệ số an toàn (lấy K
at
= 1,2)

I
LVmax
: Dòng làm việc cực đại phía 110kV của máy biến áp có
kể đến
khả năng quá tải 40% dòng làm việc định mức máy
biến áp.
I
LVmax
= 1,4 . I
dđB
= 1,4 . 125,5 = 175,7 (A)
Vậy: I

= 1,2 . 175,7 = 210,84 (A)
I
kđ(T)
= 210,84 . 5/200 = 5,271 (A) = 1,0542 I
Tdđ
.
. Thời gian tác động.
Cần phối hợp với thời gian tác động của bảo vệ quá dòng đặt
ở phía 35kV và 10kV với độ chênh
t = 0,3s.
Giả thiết đặt thời gian tác động của bảo vệ quá dòng phía
35kV và 10kV là 1,5s. thì thời gian tác động của bảo vệ phía
110kV là:
t = 1,8 + 0,3 = 2,1s.
. Kiểm tra độ nhạy:
k
n

=
kd
N
I
I
min
Trong đó: I
Nmin
là dòng ngắn mạch nhỏ nhất đi qua bảo vệ khi
xảy ra ngắn mạch tại N'
1
, N'
2
N'
3
(h.2.5).
Theo kết quả tính ngắn mạch tại ch-ơng 2 ta có:
Khi ngắn mạch tại phía 10kV. Dòng quá bảo vệ phía 10kV:
I
Nmin
= 305,7 (A).
k
n
=
84,210
7,305
min

kd
N

I
I
= 1,45.
Đối với bảo vệ dự phòng độ nhạy này đạt yêu cầu.
b. Cấp 2 cắt nhanh.
I

= k
at
. I
nmax
.
Trong đó: I
nmax
là dòng ngắn mạch lớn nhất qua bảo vệ phía
110kV khi ngắn mạch tại điểm N'
1
, N
2
, N
3
.
Theo kết quả tính ngắn mạch tại ch-ơng 2 ta có:
I
Nmax
= 1891,4 (A)
Vậy I

= 1,2 . 1891,4 = 2183,28 (A)
I

kđ(T)
= 2183,28 .
200
5
= 54,582 (A) = 10,91 I
Tdđ
.
5.4.2. Chỉnh định bảo vệ quá dòng phía 35kV của máy biến áp.
Rơle tác động với 2 cấp thời gian:
Cấp 1: Cấp tác động với thời gian (t
TG
+ t).
Sử dụng rơle 7SJ600; sử dụng đặc tính thời gian độc lập.
Máy biến dòng. n
I
= 1000/5.
a. Chỉnh định.
Dòng khởi động:
I

= K
at
. I
LVmax
= K
at
. I
dđB(T)
.1,4 = 1,2 . 375 . 1,4 = 630
(A)

I

= 630 .
1000
5
= 3,15 (A) = 0,63 I
Tdđ
.
. Thời gian tác động.
Cấp 1: t = t
TG
+ t = 1,5 + 0,3 = 1,8s.
b. Kiểm tra độ nhạy.
K
n
=
kd
N
I
I
min
Trong đó: I
nmin
là dòng ngắn mạch bé nhất qua bảo vệ khi
ngắn mạch tại thanh cái 35kV (điểm N
2
).
Theo kết quả tính toán ngắn mạch tại ch-ơng 2 ta có:
I
Nmin

= 1189,8 (A)
Vậy k
n
=
630
8,1189
= 1,88
5.4.3. Chỉnh định bảo vệ quá dòng phía 10kV của máy biến áp.
Rơle tác động với cấp thời gian.
Cấp 1: Tác động với thời gian t = t
TG
+ t
a. Chỉnh định
Máy biến dòng n
I
= 3000/5.
Rơle 7SJ600: Sử dụng đặc tính thời gian độc lập.
I

= K
at
. I
LVmax
= K
at
. I
dđB(H)
1,4 = 1,2 . 1312 . 1,4 = 2204,16
(A)
I

kđ(T)
= I

/n
I
= 2204,16 .
300
5
= 3,67 = 0,73 I
Tdđ
.
. Thời gian tác động.
Giả thiết thời gian tác động của bảo vệ quá dòng của thanh
góp.
T
TG
=1,5s.
t = t
TG
+ t = 1,5 + 0,3 + 1,8s.
b. Kiểm tra độ nhạy:
K
n
=
kd
N
I
I
min
Trong đó: I

Nmin
dòng ngắn mạch cực tiểu qua bảo vệ khi ngắn
mạch tại thanh góp 10kV.
Theo kết quả tính ngắn mạch tại ch-ơng 2 ta có:
I
Nmin
= 3348,6 (A)
K
n
=
16,2204
6,3348
= 1,41.
Đối với bảo vệ quá dòng độ nhạy này thấp vì vậy sử dụng
thêm khoá K điện áp thấp để tăng độ nhạy của bảo vệ khi sử dụng
khoá điện áp thấp, dòng khởi động đ-ợc chọn theo điều kiện dòng
định mức (danh định của máy biến áp.
I

= K
at
. I
dđB(H)
= 1,2 . 1312 = 1574,4 (A)
Độ nhạy:
K
n
=
4,1574
6,3348

min

kd
N
I
I
= 2,13
c. Chỉnh định rơle khoá điện áp thấp (27/U<)
Máy biến điện áp (BU).
n
u
= 15000/ (100/3)
Điện áp khởi động.
U


u
CP
n
U
min
Trong đó: U
CPmin
là điện áp tối thiểu cho phép tại chỗ đặt bảo
vệ trong điều kiện làm việc nặng nề nhất. U
CPmin
= 0,65U

.
U

CPmin
= 0,65 . 10kV = 6,5kV = 6500V.
Vậy: U

6500.
3
43
1500
3
100
(V)

×