Một vài phơng pháp sinh học dùng
để đánh giá nhanh môi trờng và triển
để
đánh
giá
nhanh
môi
trờng
và
triển
vọng ứng dụng trong thủy sản
Trung tâm QTCBMT&PNDBTS
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản
Viện
Nghiên
cứu
Nuôi
trồng
Thủy
sản
III
Một số phơng pháp sinh học thờng đợc sử
d
d
ụng
Phơng pháp sinh thái
Phơng
pháp
sinh
thái
Phơng pháp sinh lý, sinh hóa
h há i h hỉ hị
P
h
ơng p
há
p s
i
n
h
vật c
hỉ
t
hị
Tích lũy sinh học
Mô học và hình thái học
Ưu điểm của phơng pháp sinh thái
Ưu
điểm
của
phơng
pháp
sinh
thái
Dùng để đánh giá ô nhiễm h
ữ
ucơ udỡng
Dùng
để
đánh
giá
ô
nhiễm
h
ữ
u
cơ
,
u
dỡng
Dùng trong điều tra cơ bản, đánh giá tác động
và dự báo môi trờng
và
dự
báo
môi
trờng
Sử dụng chỉ thị là loài động vật không xơng
ốàh ổi
s
ố
ng v
à
t
h
ực vật n
ổi
.
Thực hiện đơn giản, rẻ tiền và ít nhu cầu về
thiết bị
Nhợc điểm của phơng pháp sinh thái
Nhợc
điểm
của
phơng
pháp
sinh
thái
Sử dụng loài địa phơng
Sử
dụng
loài
địa
phơng
Đòi hỏi chuyên gia phân loại
h ả ới h đổi i ờàkh ó
N
h
ạy c
ả
m v
ới
t
h
ay
đổi
mô
i
tr
ờ
ng v
à
kh
ông c
ó
đối chứng
Ưu điểm phơng pháp vi sinh
Ưu
điểm
phơng
pháp
vi
sinh
Đ
ánh giá ô nhiễm h
ữ
ucơ
Đ
ánh
giá
ô
nhiễm
h
ữ
u
cơ
ảnh hởng đến sức khỏe vật nuôi
Cá i i h ó li đế ứ khỏ
Cá
c v
i
s
i
n
h
vật c
ó
li
ên quan
đế
n s
ứ
c
khỏ
e vật
nuôi
Có thể áp dụng để quan trắc thờng xuyên
Dùn
g
tron
g
đánh
g
iá tác đ
ộ
n
g
môi trờn
g
gg g ộg g
Phơng pháp đơn giản, thiết bị không đắt tiền
Nhợc điểm của phơng pháp vi sinh
Nhợc
điểm
của
phơng
pháp
vi
sinh
Dễ bị nhiễm trong quá tr
ì
nh thao tác nên
Dễ
bị
nhiễm
trong
quá
tr
ì
nh
thao
tác
nên
thờng cho kết quả sai lệch.
Đ
òi hỏi phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về
Đ
òi
hỏi
phòng
thí
nghiệm
phải
đạt
yêu
cầu
về
xét nghiệm
Ưu điểm của phơng pháp sinh lý, sinh
hóa
Đ
ánhgiáônhiễmh
ữ
ucơ udỡng độc tố
Đ
ánh
giá
ô
nhiễm
h
ữ
u
cơ
,
u
dỡng
độc
tố
Quan trắc thờng xuyên, đánh giá tác động
môi trờng cảnh báo sớm môi trờng
môi
trờng
,
cảnh
báo
sớm
môi
trờng
Dùng động vật không xơng sống, tảo, cá
Phơng pháp rất nhạy, từ đơn giản đến phức
tạp
Giá thành tùy thuộc vào mức độ đơn giản hoặc
p
hức t
ạp
pạp
Nhợc điểm phơng pháp
Nhợc
điểm
phơng
pháp
Đ
òi hỏi chuyên môn cao
Đ
òi
hỏi
chuyên
môn
cao
Sinh vật sử dụng cần phải nghiên cứu
Ưu điểm phơng pháp thử độc tính
Ưu
điểm
phơng
pháp
thử
độc
tính
Quan trắc cảnh báo sớm đánh giá tác động
Quan
trắc
cảnh
báo
sớm
,
đánh
giá
tác
động
môi trờng, quan trắc thờng xuyên
Đ
ánhgiáônhiễmh
ữ
u cơ độc tố
Đ
ánh
giá
ô
nhiễm
h
ữ
u
cơ
,
độc
tố
Sử dụng động vật không xơng sống, cá
Hỗu hết các phơng pháp đơn giản
Thiết b
ị
đơn
g
iản
,
cho kết
q
uả nhanh
ịg, q
Nhợc điểm của phơng pháp
Nhợc
điểm
của
phơng
pháp
Đ
òi hỏi phòng thí nghiệm có đủ phơng tiện
Đ
òi
hỏi
phòng
thí
nghiệm
có
đủ
phơng
tiện
Sinh vật sử dụng cần phải nghiên cứu
Ưu điểm PP phân tích sinh vật nhiễm
độc
Dùng trong điều tra quan trắc dự báo
Dùng
trong
điều
tra
,
quan
trắc
dự
báo
Xác định tồn đọng độc tố trên vật nuôi, vật tự
nhiên
nhiên
Liên quan đến sức khỏe vật nuôi
Tích tụ trên cá, 2 mảnh vỏ, thực vật
Nh−îc ®iÓm
Nh−îc
®iÓm
•
ThiÕt bÞ ph©n tÝch ®¾t
ThiÕt
bÞ
ph©n
tÝch
®¾t
• §ßi hái chuyªn m«n s©u
Phơng pháp mô học và h
ì
nh thái học
Phơng
pháp
mô
học
và
h
ì
nh
thái
học
Dùng trong điều tra cơ bản đánh giá tác động
Dùng
trong
điều
tra
cơ
bản
,
đánh
giá
tác
động
,
cảnh báo sớm
Đ
ánh giá ô nhiễm chất h
ữ
u cơ độc tố
Đ
ánh
giá
ô
nhiễm
chất
h
ữ
u
cơ
,
độc
tố
Vài phơng pháp rất nhạy
Sinh vật sử dụng là cá, động vật không xơng
sống
Phơng pháp tiến hành từ đơn giản đến phức
t
ạp
ạp
Nh−îc ®iÓm
Nh−îc
®iÓm
•
§
ßi hái cao vÒ chuyªn m«n
§
ßi
hái
cao
vÒ
chuyªn
m«n
• Mét vµi ph−¬ng ph¸p ®ßi hái thiÕt bÞ hiÖn ®¹i
Phơng pháp sinh thái
Phơng
pháp
sinh
thái
Đ
ặc trng bởi hệ saprobic chia thành 4 loại
Đ
ặc
trng
bởi
hệ
saprobic
,
chia
thành
4
loại
Vùng Polysaprobic:
àù hiễ ấ Qá
ì
hả
-L
à
v
ù
ng ô n
hiễ
m r
ấ
t nặng.
Q
u
á
t
r
ì
n
h
x
ả
y ra
nhanh dới điều kiện kỵ khí chiếm u thế.
- Tảo lam xuất hiện và các động vật nổi xuất
hiện trong nớc polysaprobic.
- Một vài động vật không xơng sống xuất hiện
với sắc tố màu đỏ. Cá khôn
g
xuất hi
ệ
n.
gệ
tt
tt
•
N−íc mµu n©u tèi hiÖn diÖn qu¸ møc l−îng vi
N−íc
mµu
n©u
tèi
,
hiÖn
diÖn
qu¸
møc
l−îng
vi
khuÈn vµ chÊt keo. Trong nhiÒu tr−êng hîp
chÊt ®¸y cã nhiÒu bïn ®en ®−îc phñ mét líi s¾t
chÊt
®¸y
cã
nhiÒu
bïn
®en
®−îc
phñ
mét
líi
s¾t
sulfure. N
Vùng alpha
-
mesosaprobic
Vùng
alpha
mesosaprobic
Vùng ô nhiễm nặng:
Vùng
ô
nhiễm
nặng:
- Các amino acid và các sản phẩm phân hủy từ
chúng, các acid béo hiện diện. Sự hiện diện O2
chúng,
các
acid
béo
hiện
diện.
Sự
hiện
diện
O2
là nguyên nhân làm suy giảm các quá trình
biến đổi, nớc có màu và có mùi do các sulfur,
lắng đọng protein và lên men carbohydrate.
Vùng này đặc trng bởi chất thải chứa nấm,
hỗ h i h hiế hế là
một
hỗ
n
h
ợp s
i
n
h
vật c
hiế
m u t
hế
là
Sphaerotilus natan.
Vùng beta
-
mesosaprobic
Vùng
beta
mesosaprobic
Vùng ô nhiễm trung b
ì
nh:
Vùng
ô
nhiễm
trung
b
ì
nh:
- Điều kiện hiếu khí bình thờng, mức oxy hòa
tan cao các quá tr
ì
nh biến đổi hầu nh hòan
tan
cao
,
các
quá
tr
ì
nh
biến
đổi
hầu
nh
hòan
toàn và phân hủy các sản phẩm nh protein,
amonio acid các acid béo ammonia đợc t
ì
m
amonio
acid
,
các
acid
béo
,
ammonia
đợc
t
ì
m
thấy có nồng độ thấp. Nớc thờng trong, có
độ đục thấp không màu không mùi Có nhiều
độ
đục
thấp
,
không
màu
không
mùi
.
Có
nhiều
sinh vật đáy kích thớc lớn nh nhuyễn thể.
Vùng Oligo
-
saprobi
c
Vùng
Oligo
saprobi
c
Vùng không ô nhiễm hoặc ô nhiễm nhẹ Oxy
Vùng
không
ô
nhiễm
hoặc
ô
nhiễm
nhẹ
,
Oxy
hòa tan mức bình thờng. Quá trình khoáng
hóa và h
ì
nh thành chất h
ữ
ucơbền
hóa
và
h
ì
nh
thành
chất
h
ữ
u
cơ
bền
.
ChØ sè S
ChØ
sè
S
nn
n
n
•S = Σ (ai . si) / Σ (ai )
ii
i
i
S =1,0- <1,5: « nhiÔm nhÑ hoÆc kh«ng « nhiÔm
S =1,5- <2,5: « nhiÔm nhÑ trung b×nh
S=25
-
<3 5: « nhiÔm nÆng
S
=2
,
5
<3
,
5:
«
nhiÔm
nÆng
S =3,5- 4: « nhiÔm rÊt nÆng
tt
tt
ai:Tần suất xuất hiện của mỗi loài tại thời điểm
ai:Tần
suất
xuất
hiện
của
mỗi
loài
tại
thời
điểm
thu mẫu đợc biểu thị bằng cách cho số từ 1-5
Và loài chỉ thị đã thích nghi trong vùng
Và
loài
chỉ
thị
đã
thích
nghi
trong
vùng
Saprobic đợc cho bằng số
Oli bi 1
Oli
gosapro
bi
c s=
1
Beta-saprobic s=2
Alpha- saprobic s=3
Poly
-
saprobic s=4
Poly
saprobic
s=4
Mét vµi chØ sè ®a d¹ng sinh häc ®−îc
ö
s
ö
dông hiÖn nay
•
ChØ sè Simpson D:
ChØ
sè
Simpson
D:
tt
tt
•
ChØ sè Margalef D
ChØ
sè
Margalef
D
tt
tt
•
ChØ sè Shannon H
’
ChØ
sè
Shannon
H
tt
tt
•
S: sè loµi trong mÉu
S:
sè
loµi
trong
mÉu
• N sè c¸ thÓ trong quÇn x·
è¸hÓ 1 É
•n: s
è
c
¸
t
hÓ
trong
1
m
É
u
• ni : sè c¸ thÓ cña loµi i trong 1 mÉu