Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Tiểu luận Lập trình ứng dụng web Tìm hiểu về Jquery

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.35 KB, 13 trang )

Tìm hiểu về Jquery
Thành viên trong nhóm :
- Lý Bảo Huy
- Lương Trọng Nghĩa
I. Jquery là gì ?

jQuery
 !"#$%&'()
"*+',#'-

.!/0,'('12334)56786
9.John Resig 

:";<=9%>?("@3 333A0,
BC0D!/0,EDF
";<=,,
I. Jquery là gì ?

G!/0,H'*"0I

6JK(''LMGNO

G('P6

6'"K#(MGNO

6'0H()Q(

MGNORSN

TTU'*#'


I. Jquery là gì ?

Câu lệnh để thêm file thư viện jquery vào file php :

<script type="text/javascript“ src=“…"></script>

Trong đó src là đường dẫn đến file thư viện jquery. Ví dụ : jquery.1.8.2

Trong file code (.php, java….), các câu lệnh jquery được viết trong cặp
thẻ <script type=“text/javascript”></script>
II. Cú pháp jquery

6V'!/0,<W$J'LMGNO%''
P'L

6V'%&D%&"0I.
$(selector).action();

RD0X$YZ!/0,

[\+"(-\Q'LMGNO]^0_L0*
P<

[\(+-\K('LMGNO"0#Q

II. Cú pháp jquery

Ví dụ (demo1)

Selector là thẻ HTML :

$(“div”).hide();

Selector là ID :
$(“#Main”).hide();

Selector là class :
$(“.main”).hide();

Ngoài ra ta còn có thể chọn các selector theo cú pháp CSS như : div: first,
div.main, div#main….
III. Một số kiểu hàm thông dụng

A) Chain Method ( hàm mắt xích )

$(“ ”).method1().method2();

Vd:

$("#divChainMethod").removeClass("HiddenDiv").addClass("NewDivColor");

B) One Method…Many use

$(“ ”).method(“abc”);

$(“ ”).method(“xyz”);
III. Một số kiểu hàm thông dụng

C) Moving Element

Append(), appendTo(), before(),….


Vd:

$("#DemoAppend").append("<p>Text thêm bởi hàm
append</p>");

D) Attribute

Attr(), html(), addClass, ….

Vd:
III. Một số kiểu hàm thông dụng

E) Event

Click(), bind(), unbind()….

Vd:

$(“…”).bind(“click”, function(){…});

$(“…”).bind(click:function(){},mouseenter:function(){});

$(“…”).unbind(“click”);
III. Một số kiểu hàm thông dụng

F) Effect

Show(), hide() , slideToggle(), fadeOut()….


Vd:

$(“…").show();

$("div").hide();

$(“…”).slideToggle();

$(“…").fadeOut("slow");
III. Một số kiểu hàm thông dụng

F) Cách để thực thi câu lệnh Jquery khi load page :

Cách 1 : $(function(){Hàm xử lý});

Cách 2 : $(“document”).ready(function(){Hàm xử lý});
III. Một số kiểu hàm thông dụng

G) Traversing :

Find(), is() , next()…

Vd:
<table>
<tr>
<td>Ô thứ 1</td>
<td id="othu2">Ô thứ 2</td>
</tr>
</table>
<p></p>


$(“table”).next().find(“p”);
IV. Kết thúc

Tài liệu tham khảo :

Jquery.com

en.wikipedia.org/wiki/Jquery
Cảm ơn thầy và các bạn
đã chú ý lắng nghe

×