Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - present perfect continuous tense slide

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.24 KB, 10 trang )

www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.themegallery.com
Chào mừng cô và các
bạn đến với bài
thuyết trình của nhóm
3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
I. Present perfect continuous tense.
(-) S + hasn’t/haven’t been + Ving
(+) S + has/have been + Ving
- How long have you been living
here?
I have been living in Sao Do for 2
years.
- Have they been working in this
company since 1990?
- She has been crying all day
long.
(?) Has/have been + S + Ving?
1. Form
I/ you/ we/ they + have
She/ he/ it + has
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Usage.
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn khi nói về những
hành động, một sự việc có tính tiễp diễn trong quá khứ
nhưng nó đã kết thúc gần đây hoặc vừa mới kết thúc.
You’re out to breath. Have you been running? (you are out of
breath now)
Paul is very tired. He’s been working very hard. (he’s tired now)
Why are your clothes so dirty? What have you been doing?


I’ve been talking to Carol about the problem and she thinks that

Ngoài ra thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn còn dùng để diễn
tả sự việc có tính tiếp diễn trong quá khứ, mà sự việc có
tính tiếp diễn này vẫn đang xảy ra ở hiện tại. Đặc biệt là
dùng với how long (được bao lâu), for, since, lately,
recently, all day.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

It is raining now. It began raining two hours ago and it is still
raining.
Trời đang mưa. Trời đã mưa được hai giờ rồi và bây giờ còn
đang mưa.

How long has it been raining?
-It has been raining for two hours.(Trời đã mưa được hai
tiếng đồng hồ.)

How long have you been learning English? (you’re still
learning English)
Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi? (bạn vẫn đang còn học
tiếng Anh)

Tim is watching television. He has been watching television
for two hours.
Tim đang xem TV. Anh ấy đã xem TV được hai giờ rồi.

Where have you been? I have been looking for you for the
last half hour.
Anh đã ở đâu vậy? Tôi đã tìm anh nửa tiếng đồng hồ rồi.


George hasn’t been feeling well recently. (George vừa mới
cảm thấy khỏe gần đây)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chúng ta có thể dùng thì present perfect
continuous để chỉ những hành động lặp đi lặp lại
trong một khoảng thời gian:
-Debbie is a very good player tennis. She’s been
playing since she was eight.
(Debbie là một vận động viên quần vợt rất giỏi. Cô ấy
đã chơi quần vợt từ khi lên tám.)
-Every morning they meet in the same café. They’ve
been going there for years.
(Mỗi sáng họ lại gặp nhau ở cùng một quán cà phê. Họ
đã đến quán đó nhiều năm rồi.)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
So sánh hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Don’t disturb me now. I am working .(Đừng quấy rầy tôi bây
giờ. Tôi đang làm việc.)

I’ve been working hard, so now I’m going to have a rest.(Tôi
đã làm việc nhiều rồi nên bây giờ tôi sẽ đi nghỉ.)

We need an umbrella. It’s raining.(Chúng tôi cần một cây dù.
Trời đang mưa.)

The ground is wet. It’s been raining.(Mặt đất còn ướt. Trời đã
mưa.)


Hurry up ! We’re waiting.

We’ve been waiting for an hour.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phân biệt: thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp
diễn:
-Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh tính kết quả của hành
động. Thường đi với một số từ: Ever, never, just, already,
recently, since, for.
Ex: I have read this book three times .
-Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của
hành động. Thường đi với một số từ: All the morning, all the
afternoon, all day long, since, for, how long
Ex: She has been waiting for him all her lifetime .
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. I'm tired because I (work) very hard.
2. He (write) his letter all the morning.
3. Jane is getting fatter because she (eat) too
much.
4. My mother (peel) potatos all the
morning.
5. How long (use) the computer?
6. Charles (live) with Mike for years.
7. She (earn) a lot of money for the last 2
years.
8. Where are my glasses? I (look for) it
for hours.
9. It (rain) for 6 hours.
10. Cathy (attend) a course of cooking
since March.

II. Bài tập
‘ve been working
‘s been writing
has been eating
has been peeling
have you been using
has been living
‘s been earning
‘ve been looking for
‘s been raining
‘s been attending
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Jonathan (believe) in God since he was a
child.
2. I (read) the book, you can have it back.
3. Why are your hands so dirty?
- I (repair) my bike.
4. We (travel) around Scotland for 8
years.
5. Sandy (cook) dinner 4 times this week.
6. Nam has been driving for 6 hours.
a. But he's having BBQ at the moment
b. In 2 hours, he's going to reach Da Nang.
7. I have been trying to contact him
a. but to no avail
b. fortunately he picked up the phone
8. She has been tidying up her office, hasn't she?
a. yes, she has tidied it up already.
b. yes, she has.
2. Fill in the blanks with the present perfect or present perfect

continuous.
has believed
have read
have been repairing
have been travelling
has cooked
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.themegallery.com
Add your company slogan

×